로고

MẪU BIỂU VỀ BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG, DI SẢN

Chương này trình bày những kết quả điều tra, đánh giá về phạm vi và mức độ ô nhiễm của khu vực. Các báo cáo điều tra, đánh giá sơ bộ và chi tiết về khu vực đã thực hiện cần được đính kèm. Những thông tin chính cần được nêu tại chương này bao gồm:

1. Thông tin nền về địa phƣơng Liệt kê những thông tin cơ bản về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của địa phương bao gồm:

1.1. Điều kiện tự nhiên Nêu tóm tắt các nội dung sau: các đặc điểm địa hình, địa chất và thủy văn; thông tin về tính chất đất tại khu vực ô nhiễm (tính chất lý, hóa, các đặc trưng, hình thái và phẫu diện các loại đất chính của địa phương); các đặc điểm về khí hậu/thời tiết; các đặc điểm về thủy văn của địa phương, trong đó đặc biệt là những thông tin về tầng nước ngầm và các đặc trưng dòng chảy bề mặt chính.

1.2. Điều kiện kinh tế xã hội Nêu tóm tắt các nội dung sau: dân số địa phương, đặc biệt là số hộ dân và số người sống xung quanh khu vực ô nhiễm; hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch sử dụng đất của địa phương, các điều kiện sinh hoạt, vệ sinh nói chung và sức khỏe của nhân dân, có đề cập đến những ảnh hưởng đến sức khỏe do khu vực bị ô nhiễm gây ra;

2. Thông tin về khu vực bị ô nhiễm

2.1. Vị trí khu vực: Địa chỉ, vị trí địa lý, tọa độ địa lý, độ cao so với mực nước biển, ranh giới của khu vực bị ô nhiễm, chủ sở hữu hiện tại và người liên hệ chính.

2.2. Lịch sử hoạt động khu vực: Thời gian bắt đầu hoạt động, thời gian đóng cửa; Các hoạt động tại khu vực; Những vấn đề/ý kiến phàn nàn hoặc khiếu nại được ghi nhận liên quan đến hoạt động của khu vực.

2.3. Nguyên nhân ô nhiễm

2.4. Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực: Nêu rõ hiện trạng sử dụng đất của khu vực và vùng xung quanh khu vực; Quy hoạch sử dụng đất của khu vực và vùng xung quanh khu vực theo quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

2.5. Bản đồ và ảnh: Bản đồ phác thảo của khu vực; hình ảnh (tổng hợp hình ảnh toàn cảnh, ảnh thể hiện ranh giới khu vực, ảnh của các đối tượng ô nhiễm chính,...).

3. Phạm vi và mức độ ô nhiễm

3.1. Các đợt điều tra, khảo sát đã thực hiện: Liệt kê các đợt khảo sát đã thực hiện, trình bày trong bảng sau: a) Kết quả điều tra, đánh giá sơ bộ; b) Kết quả điều tra, đánh giá chi tiết; c) Khảo sát, đánh giá bổ sung nhằm khoanh vùng chính xác khu vực ô nhiễm có mức độ rủi ro cao.

3.2. Kết quả khoanh vùng phạm vi ô nhiễm: Cần nêu được các nguồn ô nhiễm có trong khu vực; phạm vi của khu vực bị ô nhiễm và phạm vi của các nguồn ô nhiễm có trong khu vực (phạm vi cần được thể hiện cả về diện tích lẫn chiều sâu).

3.3. Kết quả quan trắc và phân tích môi trường Nêu rõ thuyết minh phương pháp luận lấy mẫu gồm: sơ đồ và vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu, thời gian lấy mẫu, số lần lấy mẫu, loại mẫu, độ sâu lấy mẫu, chỉ tiêu phân tích. Trong phần này, phải kèm theo các hình vẽ, sơ đồ về vị trí lấy mẫu. Diễn giải các kết quả phân tích (đất, trầm tích đáy, nước mặt và nước ngầm). Có thể diễn giải theo bảng biểu, so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường hiện hành.

3.4. Bản đồ khu vực bị ô nhiễm Bản đồ khu vực bị ô nhiễm mô tả đầy đủ hiện trạng ô nhiễm của khu vực, trong đó mô tả chi tiết các nguồn gây ô nhiễm tồn lưu, đường lan truyền ô nhiễm và đối tượng bị tác động. Bản đồ khu vực bị ô nhiễm trước hết là sơ đồ mặt bằng khu vực và sơ đồ lát cắt dọc địa hình.

3.5. Kết quả đánh giá mức độ rủi ro của khu vực bị ô nhiễm: mô tả được việc áp dụng phương pháp đánh giá mức độ rủi ro của khu vực bị ô nhiễm.

3.6. Đánh giá tác động của khu vực bị ô nhiễm dựa trên 3 yếu tố: ảnh hưởng đến sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái và khả năng lan truyền ô nhiễm. CHƢƠNG III. LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN XỬ LÝ

1. Các biện pháp kỹ thuật Đối với từng đối tượng tồn tại trong khu vực bị ô nhiễm, đưa ra các biện pháp kỹ thuật để cải tạo và phục hồi môi trường khác nhau. Các biện pháp kỹ thuật có thể được chia ra thành các giai đoạn như sau: a) Các biện pháp bảo vệ đối tượng bị tác động trước khi xử lý: - Thông báo cho các đối tượng bị tác động, các nhóm đối tượng bị ảnh hưởng về tình trạng của khu vực; - Ngăn ngừa tiếp xúc với chất ô nhiễm bằng cách lập rào chắn cách ly khu vực và niêm phong và đóng cửa khu nhà bị ô nhiễm; - Hạn chế hoặc cấm sử dụng đất và nước ngầm, hoặc di dời tạm thời các đối tượng bị tác động ra khỏi khu vực ô nhiễm; - Di dời các đối tượng bị tác động ra khỏi khu vực ô nhiễm. b) Các biện pháp xử lý nguồn ô nhiễm và ngăn chặn lan truyền: - Xử lý tại chỗ hoặc bốc xúc, vận chuyển đi xử lý các nguồn ô nhiễm; - Bao vây, cô lập lâu dài các nguồn ô nhiễm và các khu vực ô nhiễm xung quanh; - Bơm và xử lý nước ngầm (nếu có); - Tiến hành các biện pháp cách ly các khu vực đất/trầm tích đáy bị ô nhiễm còn lại, hoặc triển khai các biện pháp xử lý/cải tạo các khu vực này; - Thiết lập các màng ngăn thẩm thấu để ngăn ngừa chất ô nhiễm lan truyền thông qua nước ngầm. c) Các biện pháp kiểm soát khu vực bị ô nhiễm sau khi xử lý: - Thông báo công khai, cảnh báo và duy trì cảnh báo khu vực bị ô nhiễm. - Khoanh vùng, cô lập, cách ly nhằm ngăn ngừa các tác động của khu vực bị ô nhiễm và chất gây ô nhiễm lan truyền ra môi trường xung quanh; - Thường xuyên tổ chức các hoạt động truyền thông, nâng cao nhận thức cho các tổ chức, cá nhân liên quan, cộng đồng sống xung quanh khu vực bị ô nhiễm để chủ động phòng tránh các tác động do ô nhiễm môi trường gây ra; - Theo dõi, quan trắc định kỳ chất lượng môi trường xung quanh và công bố thông tin.

2. Bảng so sánh các biện pháp kỹ thuật Lập bảng so sánh các biện pháp kỹ thuật để xây dựng, lựa chọn phương án tối ưu cho việc cải tạo và phục hồi môi trường khu vực bị ô nhiễm. Việc xác định các biện pháp kỹ thuật có thể dựa vào các tiêu chí sau: a) Mức độ giảm thiểu rủi ro mà biện pháp kỹ thuật có thể đạt được; b) Mức độ tin cậy của công nghệ và/hoặc biện pháp đề xuất (những tác động gây ra cho đất, nước ngầm và không khí trong và sau khi thực hiện phương án; hiệu suất xử lý v.v...); c) Chi phí thực hiện biện pháp kỹ thuật; d) Thời gian thực hiện; đ) Tính khả thi về mặt kỹ thuật, và tính khả thi của công nghệ xử lý được đề xuất khi triển khai; e) Các tác động khác của biện pháp nếu được thực hiện. Trên cơ sở các phân tích các tiêu chí nêu trên, lựa chọn các biện pháp kỹ thuật tối ưu của từng mức độ ưu tiên xử lý khu vực bị ô nhiễm để tổng hợp, lựa chọn phương án xử lý ô nhiễm tối ưu nhất (có thể lựa chọn một hay kết hợp nhiều biện pháp tùy thuộc đối tượng bị tác động và mức độ ô nhiễm). CHƢƠNG IV. NỘI DUNG PHƢƠNG ÁN XỬ LÝ ĐƢỢC LỰA CHỌN

1. Nội dung và kế hoạch xử lý:

1.1. Nội dung

Phần này sẽ tập trung nêu chi tiết các hạng mục công việc sẽ thực hiện, với các khối lượng công việc được định lượng một cách cụ thể và chi tiết, về cơ bản, phần nội dung sẽ phụ thuộc vào từng dự án cụ thể, tuy nhiên có thể tóm tắt tổng quát như sau: a) Ngăn ngừa, xử lý hoặc loại bỏ các nguồn ô nhiễm; b) Ngăn chặn các đường lan truyền ô nhiễm; c) Bảo vệ các đối tượng bị tác động.

1.2. Kế hoạch xử lý Đối với từng hạng mục công trình hoặc các biện pháp để cải tạo và phục hồi môi trường khu vực bị ô nhiễm, lập kế hoạch xử lý bao gồm các nội dung sau: - Thời gian, tiến độ thực hiện các hạng mục công trình hoặc các biện pháp kỹ thuật; - Liệt kê khối lượng công việc cần phải làm cho từng hạng mục công trình, hoặc các biện pháp kỹ thuật; - Liệt kê các thiết bị và nhân công để thực hiện; - Phân công đơn vị, nhân sự để quản lý, giám sát triển khai từng hạng mục công trình.

2. Các biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong quá trình xử lý, cải tạo và phục hồi môi trƣờng Xác định những tác động tiêu cực đến môi trường gây ra trong suốt quá trình thực hiện phương án từ giai đoạn giải phóng mặt bằng đến giai đoạn giám sát, quản lý sau xử lý (nêu những tác động tiêu cực đến môi trường không khí, môi trường đất, môi trường nước,...). Các biện pháp bảo vệ môi trường trong suốt quá trình thực hiện phương án (nêu những biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường không khí, môi trường đất, môi trường nước,...). CHƢƠNG V. GIÁM SÁT, KIỂM SOÁT TRONG VÀ SAU XỬ LÝ

1. Giám sát trong quá trình xử lý Nêu kế hoạch và cách thức giám sát chất lượng kỹ thuật của công tác xử lý, cải tạo phục hồi môi trường trong quá trình thực hiện phương án. Căn cứ vào từng nội dung dự án cụ thể xác định các tác động môi trường, xác định các rủi ro an toàn lao động và đề xuất các biện pháp giảm thiểu. Đảm bảo phần kinh phí lấy mẫu độc lập để đánh giá giám sát trong quá trình xử lý.

2. Kiểm soát sau xử lý Trong trường hợp chưa thể loại bỏ hết những tác động đến sức khỏe và môi trường do tác động của các chất gây ô nhiễm tồn lưu; những công trình xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đã xây dựng cần quản lý và duy trì để đảm bảo các rủi ro được kiểm soát. Các nội dung cụ thể bao gồm: a) Duy trì cảnh báo khu vực bị ô nhiễm; b) Truyền thông, nâng cao nhận thức cho các tổ chức, cá nhân liên quan, cộng đồng sống xung quanh khu vực bị ô nhiễm; c) Duy tu, bảo dưỡng các công trình xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường; d) Theo dõi, quan trắc định kỳ chất lượng môi trường tại khu vực bị ô nhiễm và môi trường xung quanh; công bố thông tin về chất lượng môi trường. PHỤ LỤC Hình ảnh về khu vực bị ô nhiễm: Cần đưa ra đầy đủ hình ảnh, bản đồ và sơ đồ chi tiết về khu vực bị ô nhiễm bao gồm nguồn ô nhiễm tồn lưu, các đối tượng bị tác động và môi trường xung quanh. Mẫu số 06. Văn bản đề nghị thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên khác theo điểm c khoản 1 Điều 20 Luật Bảo vệ môi trƣờng Cơ quan chủ quản của (1) (1) V/v đề nghị thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên… (2) (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) Thực hiện Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, (1) đã phối hợp với các bên liên quan lập dự án xác lập di sản thiên nhiên (2). (1) kính gửi (3) xem xét, thẩm định báo cáo dự án xác lập di sản thiên nhiên (2). Hồ sơ gửi thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên được gửi kèm theo công văn gồm: - (4) báo cáo dự án xác lập di sản thiên nhiên (2), kèm theo bản sao văn bản góp ý của các cơ quan có liên quan đối với dự án xác lập di sản thiên nhiên. - Bảng tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan có liên quan đối với dự án xác lập di sản thiên nhiên (nếu có). Nơi nhận: - Như trên; - …….; - Lưu: … QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên Ghi chú: (1) Tên cơ quan gửi hồ sơ thẩm định; (2) Tên và địa danh khu vực xác lập di sản thiên nhiên; (3) Cơ quan ra quyết định tổ chức thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên; (4) Số lượng báo cáo dự án xác lập di sản thiên nhiên. Mẫu số 07. Mẫu báo cáo dự án xác lập di sản thiên nhiên khác quy định tại điểm c khoản 1 Điều 20 Luật Bảo vệ môi trƣờng (1) (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày …..tháng…năm….. BÁO CÁO DỰ ÁN XÁC LẬP DI SẢN THIÊN NHIÊN (4) Mở đầu Chƣơng 1. Sự cần thiết xác lập di sản thiên nhiên Chƣơng 2. Hiện trạng khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên - Tóm tắt điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; - Hiện trạng các hệ sinh thái; các loài nguy cấp, quý, hiếm; các loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; các loài hoang dã khác; cảnh quan thiên nhiên, giá trị văn hóa, lịch sử, nét đẹp độc đáo của tự nhiên và các dịch vụ hệ sinh thái quan trọng nơi dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; - Tình trạng quản lý, bảo tồn khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; - Các mối đe dọa đến khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; - Phương án sử dụng đất tại khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên. Chƣơng 3. Đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác lập di sản thiên nhiên Chƣơng 4. Xác lập ranh giới và phân vùng di sản thiên nhiên Chƣơng 5. Định hƣớng quản lý, bảo vệ môi trƣờng di sản thiên nhiên Kết luận Tài liệu tham khảo Phụ lục Mẫu số 08. Báo cáo kết quả điều tra, đánh giá di sản thiên nhiên (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BÁO CÁO Kết quả điều tra, đánh giá di sản thiên nhiên (4)

- Mô tả các tiêu chí đáp ứng di sản thiên nhiên theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường và khoản 1 hoặc khoản 2, khoản 3 Điều 19 Nghị định 08/2022/NĐ-CP. - Mục đích xác lập di sản thiên nhiên. - Mô tả và trích lục bản đồ, vị trí địa lý, diện tích khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; - Mô tả vùng lõi: vị trí địa lý, diện tích và ranh giới của vùng lõi khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; chức năng của vùng lõi; phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, các giá trị đáp ứng tiêu chí di sản thiên nhiên tại vùng lõi; - Mô tả vùng đệm (nếu có): vị trí địa lý, diện tích, ranh giới vùng đệm khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; chức năng của vùng đệm và các quy định quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; - Mô tả vùng chuyển tiếp (nếu có): vị trí địa lý, diện tích, ranh giới vùng chuyển tiếp khu vực dự kiến xác lập di sản thiên nhiên; chức năng của vùng chuyển tiếp và các quy định quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; Nêu rõ các nội dung về hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên sau khi được xác lập, công nhận, cụ thể: - Các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; - Đề xuất chương trình phục hồi môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; - Tổ chức quản lý di sản thiên nhiên (mô hình tổ chức quản lý, nguồn lực quản lý, cơ chế quản lý, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức quản lý…); - Nguồn kinh phí thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên. Liệt kê các văn bản, tài liệu đính kèm: - Các bản đồ hiện trạng khu vực xác lập di sản thiên nhiên; ranh giới vùng lõi, vùng đệm di sản thiên nhiên, các hệ sinh thái tự nhiên, phân bố các loài nguy cấp quý hiếm; - Danh mục các loài động, thực vật khu vực xác lập di sản thiên nhiên; - Dự thảo Kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; - Dự thảo Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên. Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản của cơ quan xây dựng báo cáo (2) Tên cơ quan xây dựng báo cáo (3) Chữ viết tắt tên cơ quan xây dựng báo cáo (4) Tên di sản thiên nhiên và địa điểm (1) (Địa danh), ngày …..tháng…năm…..

1. Thông tin chung về di sản thiên nhiên:

- Vị trí địa lý, ranh giới, diện tích di sản thiên nhiên và phân vùng di sản thiên nhiên kèm theo bản đồ;

2. Diễn biến môi trƣờng và các giá trị thiên nhiên của di sản

2.

1. Hiện trạng di sản thiên nhiên (của năm điều tra, đánh giá) - Chất lượng môi trường di sản thiên nhiên (chất lượng môi trường đất, nước, không khí); - Hiện trạng cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học (mô tả hiện trạng cảnh quan, hiện trạng các hệ sinh thái tự nhiên, các loài và các giá trị đặc trưng của di sản thiên nhiên theo các tiêu chí xác lập). - Hiện trạng quản lý di sản thiên nhiên: Mô tả thực trạng quản lý di sản thiên nhiên: tổ chức quản lý, công tác quản lý, nguồn lực quản lý, năng lực quản lý và các thông tin liên quan đến hiện trạng quản lý di sản thiên nhiên (nếu có).

2.

2. Diễn biến và các giá trị thiên nhiên của di sản - Diễn biến chất lượng môi trường đất, nước, không khí trong khu vực di sản thiên nhiên; - Diễn biến các giá trị thiên nhiên cần bảo vệ, bảo tồn của di sản thiên nhiên (đánh giá theo các tiêu chí xác lập, công nhận di sản thiên nhiên); - Đánh giá sự biến động về chất lượng môi trường và các tiêu chí xác lập, công nhận di sản thiên nhiên theo các mốc thời gian điều tra, đánh giá.

3. Các hoạt động tác động đến di sản thiên nhiên

- Các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội có tác động xấu đến môi trường di sản thiên nhiên: liệt kê các hoạt động và đánh giá mức độ tác động; - Các hoạt động khai thác, sử dụng các giá trị tài nguyên, dịch vụ hệ sinh thái của di sản thiên nhiên: liệt kê các hoạt động và mức độ khai thác, sử dụng; đánh giá tác động đến di sản thiên nhiên. - Các mối đe dọa khác tới di sản thiên nhiên và đánh giá tác động đến di sản thiên nhiên.

4. Các hoạt động bảo vệ môi trƣờng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học của di sản thiên nhiên

- Các hoạt động phục hồi hệ sinh thái tự nhiên, bảo vệ, bảo tồn các giá trị của thiên nhiên và đa dạng sinh học của di sản thiên nhiên: liệt kê các hoạt động, kết quả triển khai và đánh giá kết quả; - Thực hiện các giải pháp về bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo quy định của pháp luật: liệt kê các giải pháp đã triển khai, kết quả đạt được và đánh giá kết quả.

5. Tổng hợp kết quả điều tra di sản thiên nhiên theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có)

- Kết quả điều tra, kiểm kê rừng trong di sản thiên nhiên; - Kết quả kiểm kê hiện trạng sử dụng đất trong di sản thiên nhiên; - Kết quả điều tra, quan trắc đa dạng sinh học, các dịch vụ hệ sinh thái của di sản thiên nhiên.

7. Phƣơng hƣớng, kế hoạch trong 5 năm tới; đề xuất, kiến nghị Các phụ lục đính kèm báo cáo: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 09. Nội dung quy chế quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên CHƢƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG CHƢƠNG II. QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN

- Danh mục các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, loài bản địa, loài đặc hữu; - Các kiểu, loại hình hệ sinh thái và sự phân bố trong khu vực di sản thiên nhiên; - Kết quả quan trắc chất lượng môi trường, đa dạng sinh học di sản thiên nhiên; - Danh mục các văn bản áp dụng và ban hành trong quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; - Danh mục các chương trình, dự án, đề tài trong nước và quốc tế liên quan đến quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học di sản thiên nhiên; - Các phụ lục khác (nếu có). Nơi nhận: - UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: … (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản của cơ quan xây dựng báo cáo (2) Tên cơ quan xây dựng báo cáo (3) Chữ viết tắt tên cơ quan xây dựng báo cáo (4) Tên di sản thiên nhiên và địa điểm - Phạm vi điều chỉnh; - Đối tượng áp dụng; - Giải thích từ ngữ.

Mục 1. Quy định về ranh giới và phân vùng di sản thiên nhiên

- Ranh giới di sản thiên nhiên - Phân vùng di sản thiên nhiên: vùng lõi, vùng đệm và vùng chuyển tiếp (nếu có)

Mục 2. Quản lý các hoạt động trong di sản thiên nhiên

- Quy định tại vùng lõi - Quy định tại vùng đệm - Quy định tại vùng chuyển tiếp Căn cứ vào từng phân vùng, quy định cụ thể các nội dung sau đây: - Các hoạt động bảo vệ, phục hồi và phát triển bền vững di sản thiên nhiên - Bảo tồn và phát huy các giá trị tạo nên di sản thiên nhiên; - Kiểm soát các hoạt động phát sinh chất thải trong di sản thiên nhiên: hệ thống trang thiết bị, bố trí nguồn lực cho các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý các chất thải phát sinh trong khu vực di sản thiên nhiên; - Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, học tập trong di sản thiên nhiên; - Tuyên truyền nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng vào việc bảo vệ và quản lý di sản thiên nhiên; - Quan trắc, giám sát môi trường; - Kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học; - Tham quan, du lịch sinh thái và quảng bá hình ảnh di sản thiên nhiên; - Các hoạt động của dân cư sống hợp pháp trong di sản thiên nhiên; - Cơ chế chia sẻ dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên trong di sản thiên nhiên; - Các hoạt động liên kết và giám sát các hoạt động đầu tư, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học trong khu vực di sản thiên nhiên; - Các hoạt động phòng chống rủi ro, thiên tai, thảm họa thiên nhiên, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các biện pháp cụ thể kịp thời ngăn ngừa những tác động xấu đối với những trường hợp cố tình phá hoại di sản thiên nhiên; - Phối hợp cấp phép đối với các hoạt động trong di sản thiên nhiên; - Những vấn đề quan trọng khác cần xây dựng thành quy định trong việc: bảo vệ chủ quyền quốc gia, bảo đảm quốc phòng, an ninh; phối hợp, thực hiện bảo vệ di sản thiên nhiên đối với các cấp quản lý và các bên liên quan. Đối với vùng lõi là vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan, bổ sung quy định thực hiện theo pháp luật về đa dạng sinh học, lâm nghiệp và thủy sản đối với từng phân khu: bảo vệ nghiêm ngặt, phục hồi hệ sinh thái và dịch vụ hành chính.

Mục 3. Tổ chức quản lý và bảo vệ môi trƣờng di sản thiên nhiên

- Phương án tổ chức quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên - Vai trò, chức năng của tổ chức quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên

Mục 4. Nguồn lực và tài chính cho quản lý và bảo vệ môi trƣờng di sản thiên nhiên CHƢƠNG III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỞ ĐẦU

- Bố trí nguồn nhân lực và phân công trách nhiệm - Bố trí nguồn vật lực: tài chính và cơ sở hạ tầng, trang thiết bị - Quyền hạn, trách nhiệm của ban quản lý, cơ quan hoặc tổ chức được giao quản lý di sản thiên nhiên; UBND cấp huyện, cấp xã có ranh giới hoặc diện tích nằm trong di sản thiên nhiên; - Trách nhiệm phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên giữa tổ chức được giao quản lý di sản thiên nhiên với cơ quan, tổ chức có liên quan và cộng đồng sống trong và xung quanh di sản thiên nhiên; - Quy định trách nhiệm của các đơn vị có liên quan; - Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành. Ghi chú: Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên được xây dựng trên cơ sở xác định những yếu tố, nguy cơ có khả năng ảnh hưởng xấu tới các thành phần di sản thiên nhiên để đưa ra các quy định cụ thể nhằm bảo vệ, phục hồi và phát triển bền vững các di sản thiên nhiên.

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DI SẢN THIÊN NHIÊN

1.

1. Tóm tắt điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh; di tích lịch sử - văn hóa khu vực di sản thiên nhiên.

1.

2. Thông tin về di sản thiên nhiên: tên di sản; phân cấp, vị trí địa lý, hiện trạng cảnh quan thiên nhiên, đa dạng sinh học, dịch vụ hệ sinh thái; các tiêu chí đáp ứng di sản thiên nhiên và cộng đồng sinh sống bên trong, xung quanh di sản thiên nhiên; trang thiết bị phòng chống thiên tai, cháy nổ, cứu nạn, cứu hộ, bảo vệ môi trường, tổ chức xử lý, thu gom rác thải.

1.

3. Hiện trạng môi trường và công tác bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học của di sản thiên nhiên.

PHẦN 2. MỤC TIÊU VÀ QUY ĐỊNH VỀ KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN

2.

1. Mục tiêu, phạm vi - Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể - Phạm vi Kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên

2.

2. Các nguy cơ tác động đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học của di sản thiên nhiên

2.

3. Các hoạt động về quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học đối với các phân vùng di sản thiên nhiên - Điều tra, đánh giá di sản thiên nhiên; nội dung điều tra theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định 08/2022/NĐ-CP. - Các hoạt động cụ thể về quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại từng phân vùng di sản thiên nhiên. Nêu rõ các phân khu, ranh giới và nội dung hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại mỗi phân vùng như sau: - Vùng lõi di sản thiên nhiên; - Vùng đệm di sản thiên nhiên; - Vùng chuyển tiếp di sản thiên nhiên. Đối với di sản thiên nhiên là vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài sinh cảnh và khu bảo vệ cảnh quan, thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định cụ thể đối với phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái, phân khu dịch vụ hành chính theo quy định pháp luật về đa dạng sinh học, lâm nghiệp và thủy sản.

2.

4. Các chương trình về quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học: nêu rõ tên, mục tiêu, nội dung, kết quả và thời gian thực hiện, đơn vị thực hiện.

2.

5. Kế hoạch phục hồi, phát huy giá trị di sản thiên nhiên: nêu rõ kế hoạch cụ thể, định kỳ thời gian về phục hồi, phát triển di sản thiên nhiên và từng phân vùng di sản thiên nhiên. Ví dụ kế hoạch nghiên cứu khoa học, chương trình giảng dạy, học tập trong bảo tồn di sản thiên nhiên; Kế hoạch ứng phó với sự cố, rủi ro các yếu tố môi trường tác động đến di sản thiên nhiên.

2.

6. Trang thiết bị kỹ thuật quản lý, bảo vệ di sản thiên nhiên: thu gom, quản lý chất thải; phòng ngừa ứng phó với sự cố, rủi ro các yếu tố môi trường tác động đến di sản thiên nhiên; quan trắc, giám sát môi trường; thống kê, kiểm kê, quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học; cứu hộ động vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm; bảo đảm an toàn sinh học và ngăn ngừa, kiểm soát các loài ngoại lai xâm hại; các trang thiết bị phục vụ hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường khác.

2.

7. Phương án tổ chức quản lý và bố trí nguồn lực cho quản lý, bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên;

2.

8. Các đề tài, dự án ưu tiên và khái toán kinh phí vốn đầu tư, phân kỳ đầu tư xây dựng di sản thiên nhiên; kinh phí thường xuyên cho các hoạt động bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong di sản thiên nhiên. - Liệt kê các đề tài, dự án ưu tiên đầu tư xây dựng di sản thiên nhiên và khái toán kinh phí vốn đầu tư, phân kỳ đầu tư xây dựng di sản thiên nhiên; - Liệt kê các đề tài, dự án các hoạt động bảo vệ, bảo tồn đa dạng sinh học: tên, mục tiêu, nội dung, đơn vị thực hiện, kinh phí thực hiện; - Liệt kê các nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động bảo vệ, bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng bền vững dịch vụ hệ sinh thái chi từ kinh phí thường xuyên từ sự nghiệp bảo vệ môi trường.

PHẦN 3. GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

3.

1. Giải pháp thực hiện: nêu rõ giải pháp cụ thể để triển khai thực hiện hiệu quả kế hoạch quản lý, trách nhiệm của các bên liên quan trong quản lý hiệu quả di sản thiên nhiên.

3.

2. Tổ chức thực hiện: nêu rõ cách thức tổ chức thực hiện kế hoạch; lộ trình thực hiện kế hoạch; thời gian điều chỉnh kế hoạch.

3. PHỤ LỤC (nếu có) Phụ lục II MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG VÀ ĐĂNG KÝ MÔI TRƢỜNG Mẫu số 01. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược của chiến lược, quy hoạch 01a. Nội dung đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc của chiến lƣợc

3. Kế hoạch giám sát, đánh giá định kỳ về tình trạng quản lý, bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học: chỉ số cần giám sát; chu kỳ và thời gian giám sát; tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm giám sát; những biện pháp bảo vệ cần thực hiện để ngăn chặn các nguy cơ tác động, ảnh hưởng tới di sản thiên nhiên. (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

1. Đánh giá sự phù hợp của chính sách có liên quan đến bảo vệ môi trƣờng trong chiến lƣợc với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững, điều ƣớc quốc tế về bảo vệ môi trƣờng mà nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật Bảo vệ môi trƣờng

- Liệt kê các quan điểm, mục tiêu, chính sách có liên quan đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, điều ước quốc tế về bảo vệ môi trường mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường bao gồm: Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng; Văn bản pháp luật của Nhà nước; Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, bảo tồn đa dạng sinh học; Chiến lược khai thác và sử dụng tài nguyên cấp quốc gia; Quy hoạch tổng thể quốc gia; Quy hoạch không gian biển quốc gia; Quy hoạch sử dụng đất quốc gia; Quy hoạch vùng; Quy hoạch tỉnh; Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, quy hoạch ngành quốc gia; Kịch bản biến đổi khí hậu. - Xác định các vấn đề môi trường chính của Chiến lược. - Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính. - Đánh giá, dự báo tác động của Chiến lược đến biến đổi khí hậu và ngược lại. - Phân tích về sự phù hợp của quan điểm, mục tiêu Chiến lược với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

2. Phƣơng án điều chỉnh, hoàn thiện nội dung của Chiến lƣợc để đảm bảo sự phù hợp với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững, điều ƣớc quốc tế về bảo vệ môi trƣờng mà nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật Bảo vệ môi trƣờng 01b. Nội dung báo cáo đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc của quy hoạch BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC MỞ ĐẦU

- Đối với cơ chế, chính sách pháp luật. - Đối với quản lý, công nghệ và các giải pháp khác. - Định hướng về bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện đánh giá môi trường chiến lược của Quy hoạch chuyên ngành thuộc Chiến lược (nếu có). - Đề xuất phương án điều chỉnh, hoàn thiện nội dung của Chiến lược. (1) của (2) Đại diện của (1) Đại diện của đơn vị tư vấn (nếu có) (ký, ghi họ tên, đóng dấu) (*) (ký, ghi họ tên, đóng dấu) (*) Tháng… năm… Ghi chú: (1): Cơ quan lập quy hoạch; (2): Tên của quy hoạch (*): Chỉ thể hiện tại trang phụ bìa.

1. Sự cần thiết, cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng quy hoạch

- Tóm tắt về sự cần thiết và hoàn cảnh ra đời của quy hoạch, trong đó nêu rõ là loại quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch. - Cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng Quy hoạch. - Cơ quan lập Quy hoạch. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt Quy hoạch.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật để thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc

2.

1. Căn cứ pháp luật Liệt kê các văn bản pháp luật làm căn cứ để thực hiện đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của Quy hoạch, trong đó nêu đầy đủ chính xác: mã số, tên, ngày ban hành, cơ quan ban hành của từng văn bản và đối tượng điều chỉnh của văn bản.

2.

2. Căn cứ kỹ thuật - Liệt kê các hướng dẫn kỹ thuật về ĐMC và các tài liệu kỹ thuật liên quan khác được sử dụng để thực hiện ĐMC của Quy hoạch. - Liệt kê các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các quy chuẩn kỹ thuật liên quan khác được sử dụng để thực hiện ĐMC của Quy hoạch.

2.

3. Tài liệu, dữ liệu cho thực hiện ĐMC - Liệt kê các tài liệu, dữ liệu sẵn có đã được sử dụng cho ĐMC. - Liệt kê các tài liệu, dữ liệu được thu thập bổ sung trong quá trình thực hiện ĐMC. - Liệt kê các tài liệu, dữ liệu tự tạo lập bởi cơ quan lập Quy hoạch, của đơn vị tư vấn về ĐMC (từ các hoạt động điều tra, khảo sát, tham vấn…).

3. Phƣơng pháp đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc

Liệt kê các phương pháp ĐMC và các phương pháp khác được sử dụng để thực hiện ĐMC.

4. Tổ chức thực hiện ĐMC Chƣơng 1 TÓM TẮT NỘI DUNG QUY HOẠCH

- Mô tả mối liên kết giữa quá trình lập Quy hoạch và quá trình thực hiện ĐMC (các bước thực hiện ĐMC gắn kết với các bước lập Quy hoạch theo sơ đồ khối hoặc bảng). - Tóm tắt việc tổ chức, cách thức hoạt động của tổ chuyên gia/cán bộ khoa học của cơ quan lập Quy hoạch và đơn vị tư vấn thực hiện ĐMC của Quy hoạch. - Mô tả cụ thể về quá trình làm việc, thảo luận của tổ chuyên gia hoặc đơn vị tư vấn ĐMC với đơn vị hoặc tổ chuyên gia lập Quy hoạch nhằm lồng ghép các nội dung về môi trường vào trong từng giai đoạn của quá trình lập Quy hoạch. - Danh sách (họ tên, học vị, học hàm, chuyên môn được đào tạo) và vai trò, nhiệm vụ của từng thành viên trực tiếp tham gia trong quá trình thực hiện ĐMC được thể hiện dưới dạng bảng.

1.1. Tên của Quy hoạch

Nêu đầy đủ, chính xác tên của Quy hoạch.

1.2. Cơ quan đƣợc giao nhiệm vụ xây dựng Quy hoạch

Nêu đầy đủ, chính xác tên của cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng Quy hoạch: tên gọi, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ Email.

1.3. Mối quan hệ của Quy hoạch đƣợc đề xuất với các Chiến lƣợc, Quy hoạch

- Liệt kê các Chiến lược, Quy hoạch đã được phê duyệt có liên quan đến Quy hoạch được đề xuất. - Phân tích mối quan hệ của Quy hoạch với các Chiến lược, Quy hoạch có liên quan.

1.4. Nội dung của Quy hoạch có khả năng tác động đến môi trƣờng Chƣơng 2 PHẠM VI ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC VÀ THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN CÓ KHẢ NĂNG BỊ TÁC ĐỘNG BỞI QUY HOẠCH

Liệt kê các nội dung của Quy hoạch có khả năng tác động đến môi trường.

2.1. Phạm vi thực hiện đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc

2.

1. 1. Phạm vi không gian Nêu rõ phạm vi không gian thực hiện ĐMC (phạm vi không gian thực hiện ĐMC là những vùng lãnh thổ có khả năng chịu tác động (tiêu cực/tích cực) bởi việc thực hiện Quy hoạch).

2.

1. 2. Phạm vi thời gian Nêu rõ phạm vi thời gian thực hiện ĐMC (phạm vi thời gian được nhận dạng, dự báo tác động của các vấn đề môi trường chính trong quá trình thực hiện Quy hoạch).

2.2. Thành phần môi trƣờng, di sản thiên nhiên, điều kiện về kinh tế - xã hội khu vực có khả năng bị tác động bởi Quy hoạch

2.

2. 1. Thành phần môi trường Mô tả tổng quát hiện trạng, diễn biến chất lượng từng thành phần môi trường có khả năng bị tác động bởi Quy hoạch bao gồm: đất, nước (nước mặt, nước dưới đất, nước biển), không khí, sinh vật, âm thanh, ánh sáng và các hình thái vật chất khác (nếu có).

2.

2. 2. Di sản thiên nhiên Mô tả khái quát quy mô, đặc điểm của các di sản thiên nhiên thuộc vùng, khu vực bị ảnh hưởng bởi Quy hoạch, bao gồm: - Mô tả khái quát đặc điểm của các hệ sinh thái tự nhiên (hệ sinh thái rừng; hệ sinh thái rạn san hô, cỏ biển, thủy sinh…), vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan được xác lập theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, lâm nghiệp và thủy sản. - Mô tả đặc điểm tự nhiên của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa. - Mô tả khái quát về các loài động vật, thực vật nguy cấp, quý hiếm; loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ; loài được ghi nhận trong sách đỏ Việt Nam phân bố trong vùng, khu vực bị ảnh hưởng bởi Quy hoạch. - Thể hiện đặc điểm và phân bố các hệ sinh thái tự nhiên, các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trên các bản đồ có tỷ lệ phù hợp (nếu có).

2. Chƣơng 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA QUY HOẠCH ĐẾN MÔI TRƢỜNG

2. 3. Điều kiện về kinh tế - xã hội - Mô tả tổng quát về hiện trạng hoạt động của các ngành kinh tế chính thuộc khu vực Quy hoạch (công nghiệp, nông nghiệp, khai khoáng, giao thông vận tải, du lịch, thương mại và ngành khác) có khả năng chịu tác động bởi Quy hoạch. - Các công trình văn hóa, lịch sử, tôn giáo, tín ngưỡng và các công trình hạ tầng quan trọng khác có khả năng chịu tác động (tiêu cực/tích cực) bởi Quy hoạch. - Mô tả về dân số, đặc điểm các dân tộc (nếu khu vực có các dân tộc thiểu số), mức sống, tỷ lệ hộ nghèo thuộc khu vực có khả năng chịu tác động (tiêu cực/tích cực) bởi Quy hoạch. Lưu ý: - Nội dung trình bày về thành phần môi trường, di sản thiên nhiên, điều kiện về kinh tế - xã hội chỉ tập trung vào đối tượng có khả năng chịu tác động bởi việc thực hiện Quy hoạch. - Số liệu phải có chuỗi thời gian ít nhất là năm (05) năm tính đến thời điểm thực hiện ĐMC. - Thông tin, số liệu phải được chỉ dẫn nguồn tài liệu, dữ liệu sẵn có (tham khảo) và kết quả từ các hoạt động điều tra, khảo sát, tham vấn được thực hiện trong quá trình ĐMC.

3.1. Đánh giá sự phù hợp của quan điểm, mục tiêu Quy hoạch với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trƣờng - So sánh, đánh giá sự phù hợp giữa quan điểm, mục tiêu Quy hoạch với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường trong các văn bản nêu trên. Làm rõ những những vấn đề không phù hợp hoặc mâu thuẫn (nếu có).

- Liệt kê các quan điểm, mục tiêu, chính sách có liên quan đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, điều ước quốc tế về bảo vệ môi trường mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường bao gồm: Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng; Văn bản pháp luật của Nhà nước; Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, bảo tồn đa dạng sinh học; Chiến lược khai thác và sử dụng tài nguyên cấp quốc gia; Quy hoạch tổng thể quốc gia; Quy hoạch không gian biển quốc gia; Quy hoạch sử dụng đất quốc gia; Quy hoạch vùng; Quy hoạch tỉnh; Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, quy hoạch ngành quốc gia; Kịch bản biến đổi khí hậu.

3.2. Các vấn đề môi trƣờng chính

Nêu rõ kết quả nhận dạng các vấn đề môi trường chính có tính tích cực và tiêu cực của Quy hoạch, trong đó các vấn đề môi trường chính được đánh số thứ tự và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, thống nhất ở các phần tiếp theo của báo cáo ĐMC.

3.3. Đánh giá, dự báo xu hƣớng của các vấn đề môi trƣờng chính trong trƣờng hợp không thực hiện Quy hoạch (phƣơng án 0)

- Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp không thực hiện Quy hoạch (phương án 0) trên cơ sở tiếp tục thực hiện các chiến lược và quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt, nhu cầu phát triển của nền kinh tế và bối cảnh thị trường,… - Tác động của biến đổi khí hậu đến các vấn đề môi trường chính trong trường hợp không thực hiện Quy hoạch.

3.4. Đánh giá, dự báo xu hƣớng của các vấn đề môi trƣờng chính trong trƣờng hợp thực hiện Quy hoạch

3. - Đánh giá tác động của Quy hoạch đến môi trường vùng có thể bị tác động trên cơ sở xác định rõ nguồn phát sinh tác động, cơ chế tác động và đối tượng chịu tác động, phạm vi không gian và thời gian của tác động, mức độ tác động dẫn đến các vấn đề môi trường chính.

4. 1. Đánh giá, dự báo xu hướng tích cực và tiêu cực của các vấn đề môi trường chính - Tổng hợp kết quả dự báo xu hướng tích cực và tiêu cực của các vấn đề môi trường chính khi thực hiện Quy hoạch.

3.

4. 2. Đánh giá, dự báo tác động của Quy hoạch đến biến đổi khí hậu và ngược lại - Việc xác định tác động của Quy hoạch đến biến đổi khí hậu. - Đánh giá, dự báo tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đối với Quy hoạch.

3.5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy và các vấn đề còn chƣa chắc chắn của các dự báo Chƣơng 4 GIẢI PHÁP DUY TRÌ XU HƢỚNG TÍCH CỰC, GIẢM THIỂU XU HƢỚNG TIÊU CỰC CỦA CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG CHÍNH

- Xác định và nêu rõ những vấn đề còn không chắc chắn, thiếu tin cậy trong ĐMC, đặc biệt là về dự báo, đánh giá tác động, mức độ nghiêm trọng, phạm vi không gian, thời gian của tác động… - Lý do, nguyên nhân của từng vấn đề không chắc chắn, thiếu tin cậy như: từ số liệu, dữ liệu (thiếu thông tin, dữ liệu cần thiết; số liệu, dữ liệu quá cũ,…); từ phương pháp đánh giá (sự phù hợp, độ tin cậy của phương pháp…); trình độ chuyên môn và các nguyên nhân khác.

4.1. Giải pháp duy trì xu hƣớng tích cực, giảm thiểu xu hƣớng tiêu cực của các vấn đề môi trƣờng chính

Đề ra các giải pháp nhằm duy trì xu hướng tích cực, giảm thiểu xu hướng tiêu cực do việc thực hiện Quy hoạch. Nhận xét, đánh giá về tính khả thi, dự kiến phương án tổ chức thực hiện, cơ quan chủ trì thực hiện và cơ quan phối hợp thực hiện đối với từng giải pháp. Có thể tham khảo (nhưng không giới hạn) các giải pháp sau: - Giải pháp về cơ chế, chính sách pháp luật. - Giải pháp về tổ chức - quản lý, công nghệ - kỹ thuật. - Giải pháp ứng phó, thích ứng với biến đổi khí hậu và các giải pháp khác.

4.2. Định hướng về bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện Quy hoạch

- Định hướng áp dụng công cụ quản lý môi trường của Quy hoạch. - Định hướng phân vùng môi trường (nếu có). - Định hướng thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư được đề xuất trong Quy hoạch trong đó chỉ ra những vấn đề môi trường cần tập trung đánh giá, nhóm đối tượng có khả năng bị tác động và dự báo khu vực bị tác động.

4.3. Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng trong quá trình triển khai thực hiện Quy hoạch Chƣơng 5 THAM VẤN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG CHIẾN LƢỢC

- Nội dung giám sát, các thông số/chỉ thị giám sát về bảo vệ môi trường, địa điểm, trách nhiệm giám sát, tổ chức thực hiện thực hiện, nguồn lực cần thiết (nhân lực, kinh phí và các điều kiện vật chất khác cần thiết cho hoạt động giám sát). - Phương án phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quá trình thực hiện. - Chế độ báo cáo định kỳ đến cơ quan phê duyệt Quy hoạch: Báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch, thực hiện chương trình quản lý môi trường và kết quả giám sát môi trường đến cơ quan phê duyệt Quy hoạch.

5.1. Thực hiện tham vấn

- Mục tiêu, nội dung, đối tượng được lựa chọn tham vấn và căn cứ để lựa chọn các đối tượng này. - Mô tả quá trình tham vấn, cách thức tham vấn, trong đó nêu rõ việc tham vấn được thực hiện ở những bước nào trong quá trình thực hiện ĐMC. Trường hợp tham vấn được thực hiện nhiều lần trong quá trình ĐMC, cần nêu rõ nội dung của mỗi lần tham vấn.

5.2. Kết quả tham vấn TT Ý kiến góp ý Nội dung tiếp thu, hoàn thiện hoặc giải trình Đối tƣợng đƣợc tham vấn

- Nêu rõ kết quả tham vấn, trong đó phản ánh đầy đủ các ý kiến tích cực và tiêu cực, các ý kiến đồng thuận, không đồng thuận và các kiến nghị đối với nội dung Quy hoạch, nội dung về bảo vệ môi trường và các ý kiến, kiến nghị khác (nếu có). Các văn bản tham vấn và ý kiến của các đối tượng được tham vấn cần được đưa vào Phụ lục. - Lập bảng tổng hợp thể hiện các ý kiến, kiến nghị của đối tượng được tham vấn và giải trình việc tiếp thu kết quả tham vấn, hoàn thiện báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (sắp xếp các ý kiến góp ý theo chương, mục liên quan của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược), cụ thể như sau:

Chương 1

Chương 4 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

… Các ý kiến khác - Làm rõ các nội dung, ý kiến đã được tiếp thu, không tiếp thu và nêu rõ lý do.

1. Vấn đề cần lƣu ý về bảo vệ môi trƣờng TT Vấn đề cần lƣu ý về bảo vệ môi trƣờng Phƣơng hƣớng và giải pháp khắc phục Đơn vị tổ chức thực hiện

Lập bảng tổng hợp thể hiện các vấn đề cần lưu ý về bảo vệ môi trường, kiến nghị phương hướng và giải pháp khắc phục, cụ thể như sau: …

2. Kết luận

- Kết luận chung về sự phù hợp của quan điểm, mục tiêu quy hoạch với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. - Kết luận chung về kết quả dự báo xu hướng tích cực và tiêu cực của các vấn đề môi trường chính khi thực hiện quy hoạch; giải pháp duy trì xu hướng tích cực, giảm thiểu xu hướng tiêu cực của các vấn đề môi trường chính.

3. Về hiệu quả của ĐMC

Tóm tắt các nội dung của Quy hoạch đã được điều chỉnh, hoàn thiện để bảo đảm sự phù hợp của quan điểm, mục tiêu quy hoạch với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Cụ thể như sau: - Các đề xuất, kiến nghị từ quá trình ĐMC để điều chỉnh các nội dung của Quy hoạch. - Các nội dung Quy hoạch đã được điều chỉnh. - Các vấn đề còn chưa có sự thống nhất giữa yêu cầu phát triển và bảo vệ môi trường.

4. Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu trong quá trình thực hiện Quy hoạch TÀI LIỆU THAM KHẢO Mẫu số 02. Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hoặc Dự án (2) đã được … cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Phụ lục

Nêu rõ những vấn đề môi trường cần được tiếp tục nghiên cứu trong quá trình thực hiện Quy hoạch. Liệt kê đầy đủ các tài liệu được tham khảo trong quá trình ĐMC và lập báo cáo ĐMC. Các tài liệu tham khảo phải được thể hiện rõ: tên tác giả (hoặc cơ quan), tên tài liệu, năm xuất bản và cơ quan xuất bản. Tài liệu tham khảo qua internet phải chỉ rõ địa chỉ website. (1) V/v đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2) (Địa danh), ngày… tháng… năm….. Kính gửi: (3) Chúng tôi là: (1), chủ đầu tư dự án (2) (thông tin như Phụ lục đính kèm). Dự án (2) đã được … phê duyệt/chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng phê duyệt/chấp thuận chủ trương đầu tư). (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). Dự án (2) thuộc thẩm quyền phê duyệt đầu tư của ……............................. Địa điểm thực hiện dự án (2): ………………………................................. Địa chỉ liên hệ của (1): ………………………………………………….... Điện thoại: …………………; Fax: …………………; E-mail: …………. Chúng tôi xin gửi đến (3) hồ sơ gồm: - Dự án đầu tư của (2) (hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc tài liệu tương đương); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2). Chúng tôi cam kết bảo đảm về tính trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu trong các báo cáo, tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam. Đề nghị (3) thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2). Nơi nhận: - Như trên; - ...; - Lưu: ... (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Chủ dự án đầu tư; (2) Tên dự án; (3) Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; (4) Đại diện có thẩm quyền của (1). (kèm theo Văn bản số… ngày… tháng… năm… của (1))

1.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (theo liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP):

1.

1. Là loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: □ Công suất: Lớn □ Trung bình □ Nhỏ □

1.

2. Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: □ - Dự án quan trọng quốc gia □ Nhóm A □ Nhóm B □ Nhóm C □ - Quy mô diện tích sử dụng đất, đất có mặt nước (theo liệt kê tại Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Lớn □ Trung bình □ Nhỏ □ - Thẩm quyền cấp giấy phép nhận chìm ở biển, giao khu vực biển để lấn biển theo quy định của pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo: Thủ tướng Chính phủ □ Bộ TN&MT □ UBND cấp tỉnh/thành phố □ - Thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác và sử dụng tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về khoáng sản, tài nguyên nước: UBND cấp tỉnh/thành phố □ Bộ TN&MT □

2. Mẫu số 03. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án (2) QUYẾT ĐỊNH:

Thông tin khác: - Nằm trong nội thành, nội thị của các đô thị: Có □ Không □ - Xả nước thải vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt: Có □ Không □ - Có sử dụng đất, đất có mặt nước của: khu bảo tồn thiên nhiên □; rừng đặc dụng □; rừng phòng hộ □; rừng tự nhiên □; khu bảo tồn biển □; khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản □; vùng đất ngập nước quan trọng □; di sản thiên nhiên khác được xác lập hoặc được công nhận □ - Có sử dụng đất, đất có mặt nước của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng: Có □ Không □ - Có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên: Có □ Không □ - Có yêu cầu di dân, tái định cư: Có □ Không □ (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm … (3) Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Xét Văn bản số … ngày … tháng … năm … của (5) về việc đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2); Theo đề nghị của (6).

Điều 1. Thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: TT Họ và tên Học hàm, Học vị Nơi công tác Chức danh trong hội đồng

… Chủ tịch … Phó chủ tịch (nếu có) … Uỷ viên thư ký … Uỷ viên phản biện … Uỷ viên phản biện … Uỷ viên …

Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ xem xét, thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2), chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định và gửi kết quả cho (3). Hội đồng thẩm định tự giải thể sau khi hoàn

thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí hoạt động của hội đồng thẩm định được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (6), (7) và các thành viên QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 04. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CHỦ DỰ ÁN (*) ĐƠN VỊ TƢ VẤN (nếu có) (*) Họ và tên Họ và tên

hội đồng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - (5); - … - Lưu: … (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; (2) Tên dự án; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu (1); (4) Tên của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Chủ dự án đầu tư; (6) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (7) Chức danh người đứng đầu của (5). Cơ quan cấp trên của chủ dự án (1) của dự án (2) (Chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký, đóng dấu) Địa danh (**), tháng … năm … Ghi chú: (1) Tên chủ dự án; (2) Tên dự án; (*) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa; (**) Ghi địa danh cấp tỉnh nơi thực hiện dự án hoặc nơi đặt trụ sở chính của chủ dự án.

MỤC LỤC Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt Danh mục các bảng, các hình vẽ MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.

1. Thông tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án (mới, mở rộng quy mô, nâng công suất, thay đổi công nghệ hoặc dự án loại khác).

1.

2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.

1.

3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.

1.

4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp thì phải nêu rõ tên của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và thuyết minh sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM)

2.

1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

2.

2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án.

2.

3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng

Tóm tắt việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án, đơn vị tư vấn kèm theo danh sách (có chữ ký) của những người tham gia ĐTM.

4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng

Liệt kê các phương pháp ĐTM và các phương pháp khác được sử dụng (nếu có).

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.

1. Thông tin về dự án: - Thông tin chung: tên dự án, địa điểm thực hiện, chủ dự án - Phạm vi, quy mô, công suất - Công nghệ sản xuất (nếu có) - Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án - Các yếu tố nhạy cảm về môi trường (nếu có)

5.

2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường: Nêu các hạng mục công trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trường theo các giai đoạn của dự án

5.

3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án: - Nước thải, khí thải: + Nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của nước thải; + Nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của bụi, khí thải. - Chất thải rắn, chất thải nguy hại: + Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng) của chất thải rắn sinh hoạt; + Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải rắn thông thường; + Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải nguy hại. - Tiếng ồn, độ rung (nguồn phát sinh và quy chuẩn áp dụng) - Các tác động khác (nếu có)

5.

4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: - Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải: + Đối với thu gom và xử lý nước thải: Nêu các hạng mục công trình xử lý nước thải (hệ thống thoát nước; hệ thống thu gom và xử lý nước thải); nguồn tiếp nhận; dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng với các hệ số áp dụng cho từng nguồn nước thải; mục đích tái sử dụng nước thải sau xử lý (nếu có); thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục với camera theo dõi, giám sát (nếu có). + Đối với xử lý bụi, khí thải: Nêu các hạng mục công trình xử lý bụi, khí thải (hệ thống, thiết bị thu gom và xử lý bụi, khí thải); dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng với các hệ số áp dụng cho từng nguồn, khu vực phát thải; mục đích tái sử dụng khí đốt sạch sau xử lý (nếu có); thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục với camera theo dõi, giám sát (nếu có). - Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại: + Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường: Nêu các hạng mục công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường kèm theo các thông số kỹ thuật cơ bản. Công trình xử lý chất thải rắn thông thường phải thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ; phương án thu gom, lưu giữ và xử lý hoặc chuyển giao xử lý. + Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại: Nêu các hạng mục công trình lưu giữ chất thải nguy hại kèm theo các thông số kỹ thuật cơ bản. Công trình xử lý chất thải nguy hại phải thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ; phương án thu gom, lưu giữ và xử lý hoặc chuyển giao xử lý. - Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung (nêu các công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung). - Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): + Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với dự án khai thác khoáng sản, dự án có chôn lấp chất thải): phương án được lựa chọn thực hiện; danh mục, khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường; kế hoạch thực hiện; kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường (riêng nội dung này phải cụ thể số tiền ký quỹ trong từng lần ký quỹ). + Phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có). + Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường (nếu có): Nêu phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. Trường hợp dự án phải có công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường thì thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ, quy trình vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối với từng công trình. + Các công trình, biện pháp khác (nếu có)

5. Chƣơng 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án.

1.1. Thông tin về dự án

- Tên dự án. - Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện theo pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án. - Vị trí địa lý (các điểm mốc tọa độ theo hệ tọa độ quốc gia, ranh giới...) của địa điểm thực hiện dự án. - Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. - Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường. - Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án.

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án

Liệt kê các hạng mục công trình và hoạt động của dự án: - Các hạng mục công trình chính: dây chuyền sản xuất sản phẩm chính, hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự án. - Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. - Các hoạt động của dự án. - Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường: thu gom và thoát nước mưa; thu gom và thoát nước thải; xử lý nước thải (sinh hoạt, công nghiệp,...); xử lý bụi, khí thải; công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn; chất thải nguy hại; các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố chất thải. - Các công trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu, bảo tồn đa dạng sinh học; công trình giảm thiểu tác động do sạt lở, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm mặn, nhiễm phèn (nếu có). - Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các công trình bảo vệ môi trường khác (nếu có). - Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường. Đối với các dự án mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải có các thông tin về hiện trạng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hiện hữu; các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng trong dự án mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ; các công trình, thiết bị sẽ thay đổi, điều chỉnh, bổ sung; sự kết nối giữa các hạng mục công trình hiện hữu với công trình đầu tư mới.

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nƣớc và các sản phẩm của dự án

Liệt kê các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án. Đối với dự án có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, phải làm rõ về nhu cầu, năng lực sử dụng phế liệu; tỷ lệ, khối lượng phế liệu sử dụng được nhập khẩu và thu mua trong nước, đề xuất khối lượng phế liệu nhập khẩu khi dự án vận hành theo công suất thiết kế của dự án.

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành

Mô tả về công nghệ sản xuất, vận hành của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường và cơ sở lựa chọn công nghệ kèm theo sơ đồ minh họa.

1.5. Biện pháp tổ chức thi công

Mô tả về các biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường.

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án Chƣơng 2

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (không bắt buộc thực hiện đối với dự án đầu tư trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đã có các thủ tục về môi trường)

- Tổng hợp dữ liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng) về các điều kiện tự nhiên phục vụ đánh giá tác động môi trường của dự án, gồm các loại dữ liệu về: địa lý, địa chất; khí hậu, khí tượng; số liệu thủy văn, hải văn trong thời gian ít nhất 03 năm gần nhất. - Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn của nguồn tiếp nhận nước thải này. - Tóm tắt các điều kiện về kinh tế - xã hội phục vụ đánh giá tác động môi trường của dự án, gồm: các hoạt động kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, khai khoáng, du lịch, thương mại, dịch vụ và các ngành khác); đặc điểm dân số, điều kiện y tế, văn hóa, giáo dục, mức sống, tỷ lệ hộ nghèo, các công trình văn hóa, xã hội, tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa đã được xếp hạng, danh lam thắng cảnh đã được xác lập, khu dân cư, khu đô thị và các công trình liên quan khác chịu tác động của dự án. - Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.

2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án

2.

2. 1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường Thu thập dữ liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng) về hiện trạng môi trường phục vụ đánh giá tác động môi trường của dự án, trong đó làm rõ: chất lượng của các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án như môi trường không khí tiếp nhận trực tiếp nguồn khí thải của dự án, môi trường nước mặt, nước biển, nước dưới đất, môi trường đất vùng tiếp nhận nước thải của dự án. Đo đạc, lấy mẫu phân tích về hiện trạng môi trường khu vực tiếp nhận các loại chất thải của dự án. Đối với dự án có liên quan đến phóng xạ phải đo đạc môi trường phóng xạ tự nhiên. Việc đo đạc, lấy mẫu, phân tích mẫu phải tuân thủ quy trình kỹ thuật về quan trắc môi trường. Tổng hợp dữ liệu thu thập và kết quả đo đạc, phân tích để đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường khu vực thực hiện dự án.

2.

2. 2. Hiện trạng đa dạng sinh học (không yêu cầu đối với dự án trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản tương đương) Thu thập, tổng hợp dữ liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng) về đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước tại khu vực dự án và xung quanh dự án, lưu ý đến các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loài đặc hữu (nếu có): các loại rừng, danh mục các loài thực vật, động vật, tài nguyên sinh vật biển và đất ngập nước ven biển, danh mục các loài phiêu sinh, động vật đáy và tài nguyên thủy, hải sản khác. Đối với dự án có sử dụng đất, đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, vùng lõi của khu dự trữ sinh quyển phải có thêm số liệu điều tra, khảo sát đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước tại khu vực dự án, lưu ý đến các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loài đặc hữu, hệ sinh thái rừng tự nhiên, san hô, cỏ biển (nếu có).

2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực thực hiện dự án

Liệt kê, mô tả các đối tượng bị tác động bởi dự án và các yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án Chƣơng 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG

Thuyết minh sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, môi trường.

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi công, xây dựng

3.

1. 1. Đánh giá, dự báo các tác động - Các tác động môi trường liên quan đến chất thải: + Tác động do nước thải; + Tác động do bụi, khí thải; + Tác động do chất thải rắn sinh hoạt; + Tác động do chất thải rắn thông thường; + Tác động do chất thải nguy hại. - Xác định nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung. - Tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, các yếu tố nhạy cảm khác và các tác động khác (nếu có). - Nhận dạng, đánh giá sự cố môi trường có thể xảy ra của dự án. Yêu cầu: - Với mỗi tác động cần xác định quy mô tác động để tập trung dự báo, đánh giá và giảm thiểu các tác động chính, đặc thù của loại hình và vị trí dự án. - Đối với tác động có liên quan đến chất thải: + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của nước thải, bụi và khí thải; so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành. Mô tả thông tin về không gian và thời gian tác động của các chất thải này. + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng) của chất thải rắn sinh hoạt; thông tin về không gian và thời gian tác động của chất thải này. + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại. Mô tả thông tin về không gian và thời gian tác động của các chất thải này. - Đối với tác động không liên quan đến chất thải: cần nêu cụ thể các tác động và đối tượng bị tác động. - Việc đánh giá, dự báo các tác động đến môi trường của giai đoạn này tập trung vào các nội dung chính sau đây: + Đánh giá tác động đến môi trường của việc chiếm dụng đất, mặt nước, giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa (nếu có); + Khai thác, vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị (nếu thuộc phạm vi dự án); + Thi công các hạng mục công trình của dự án hoặc các hoạt động triển khai thực hiện dự án (đối với các dự án không có công trình xây dựng); + Làm sạch đường ống, làm sạch các thiết bị sản xuất, công trình bảo vệ môi trường của dự án (như: làm sạch bằng hóa chất, nước sạch, hơi nước,...).

3.

1. 2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường - Đối với nước thải: chi tiết về quy mô, công suất, công nghệ của công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp (nếu có): + Công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của từng nhà thầu thi công, xây dựng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. + Công trình thu gom, xử lý các loại chất thải lỏng khác như hóa chất thải, hóa chất súc rửa đường ống..., đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. + Nguồn tiếp nhận; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có). - Đối với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường (bao gồm chất thải xây dựng) và chất thải nguy hại: quy mô, vị trí, biện pháp bảo vệ môi trường của khu vực lưu giữ tạm thời các loại chất thải. - Đối với bụi, khí thải: các công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong quá trình thi công xây dựng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. - Đối với tiếng ồn, độ rung: các công trình, biện pháp giảm ồn, rung. - Đối với xói lở, bồi lắng, nước mưa chảy tràn (nếu có): quy mô, vị trí, biện pháp ngăn ngừa xói lở, bồi lắng, kiểm soát nước mưa chảy tràn. - Đối với các tác động đến đa dạng sinh học (nếu có). - Các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có). - Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường (nếu có).

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn vận hành

3.

2. 1. Đánh giá, dự báo các tác động Việc đánh giá tác động trong giai đoạn này cần phải tập trung vào các nội dung chính sau: - Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải: + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của nước thải, bụi và khí thải; so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành. Mô tả thông tin về không gian và thời gian tác động của các chất thải này. + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng) của chất thải rắn sinh hoạt; thông tin về không gian và thời gian tác động của chất thải này. + Mô tả nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại. Mô tả thông tin về không gian và thời gian tác động của các chất thải này. - Xác định nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung. - Tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, các yếu tố nhạy cảm khác và các tác động khác (nếu có). - Đối với dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, phải đánh giá bổ sung tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án đối với hiện trạng thu gom, xử lý nước thải hiện hữu của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp; đánh giá khả năng tiếp nhận, xử lý của công trình xử lý nước thải hiện hữu của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đối với khối lượng nước thải phát sinh lớn nhất từ hoạt động của dự án. - Nhận dạng, đánh giá sự cố môi trường có thể xảy ra của dự án.

3.

2. 2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường Yêu cầu: trên cơ sở kết quả đánh giá các tác động tại Mục 3. 2. 1 nêu trên, chủ dự án phải căn cứ vào từng loại chất thải phát sinh (với lưu lượng và nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng) để đề xuất lựa chọn các thiết bị, công nghệ xử lý chất thải phù hợp (trên cơ sở liệt kê, so sánh các thiết bị, công nghệ đang được sử dụng), đảm bảo đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường quy định. a) Đối với công trình xử lý nước thải (bao gồm: các công trình xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp và các loại chất thải lỏng khác): - Thuyết minh về quy mô, công suất, quy trình vận hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình xử lý nước thải; - Các thông số cơ bản của công trình xử lý nước thải (dự thảo bản vẽ thiết kế cơ sở hoặc dự thảo thiết kế bản vẽ thi công đối với dự án chỉ yêu cầu thiết kế một bước (sau đây gọi tắt là dự thảo bản vẽ thiết kế) đính kèm tại Phụ lục II báo cáo); - Nguồn tiếp nhận; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); - Đề xuất vị trí, thông số lắp đặt các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục (đối với trường hợp phải lắp đặt theo quy định). b) Đối với công trình xử lý bụi, khí thải: - Thuyết minh về quy mô, công suất, quy trình vận hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình xử lý bụi, khí thải; - Các thông số cơ bản của công trình xử lý bụi, khí thải, kèm theo dự thảo bản vẽ thiết kế (chi tiết được nêu tại Phụ lục II báo cáo); - Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); - Đề xuất vị trí, thông số lắp đặt các thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục (đối với trường hợp phải lắp đặt theo quy định). c) Đối với công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn (gồm: chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại): - Thuyết minh về quy mô, công suất, quy trình vận hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình quản lý, xử lý chất thải; - Các thông số cơ bản của công trình quản lý, xử lý chất thải, kèm theo dự thảo bản vẽ thiết kế (chi tiết được nêu tại Phụ lục II báo cáo). d) Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung (nêu các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung). đ) Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường - Mô tả phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường tương ứng với các nội dung đã được nhận dạng tại mục 3. 2. 1 ở trên. - Trường hợp phải xây dựng, lắp đặt công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải và khí thải phải có thuyết minh về quy mô, công suất, quy trình vận hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các thông số cơ bản của công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, kèm theo dự thảo bản vẽ thiết kế (chi tiết được nêu tại Phụ lục II báo cáo). e) Công trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu với các dự án thủy điện, hồ chứa nước. g) Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác tới môi trường (nếu có).

3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng

- Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. - Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục. - Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo Chƣơng 4 PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC

Nhận xét khách quan về mức độ tin cậy, chi tiết của những kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo về các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án đầu tư đến môi trường. Đối với các vấn đề còn thiếu độ tin cậy cần thiết, phải nêu rõ các lý do khách quan, chủ quan (như thiếu thông tin, dữ liệu; số liệu, dữ liệu hiện có đã bị lạc hậu; số liệu, dữ liệu tự tạo lập chưa có đủ độ chính xác, tin cậy; thiếu hoặc độ tin cậy của phương pháp đánh giá có hạn; trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ về ĐTM có hạn; các nguyên nhân khác). (Chỉ yêu cầu đối với các dự án khai thác khoáng sản, dự án chôn lấp chất thải, dự án có phương án bồi hoàn đa dạng sinh học)

4.1. Phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng đối với dự án khai thác khoáng sản

4.1.1. Lựa chọn phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng

- Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng loại hình khai thác khoáng sản, ảnh hưởng của quá trình khai thác đến môi trường, cộng đồng dân cư xung quanh; căn cứ cấu tạo địa chất, thành phần khoáng vật và chất lượng môi trường của khu vực; quy hoạch sử dụng đất sau khai thác (nếu có) tổ chức, cá nhân phải xây dựng tối thiểu 02 phương án cải tạo, phục hồi môi trường khả thi. - Đối với mỗi phương án cải tạo, phục hồi môi trường đưa ra cần làm rõ các nội dung sau: + Xác định thời điểm, nội dung thực hiện một phần công tác cải tạo, phục hồi môi trường (ngay trong quá trình khai thác) đối với các hạng mục công trình mỏ (công trình phụ trợ khai thác, bãi thải mỏ,...) và khu vực khai thác (trường hợp mỏ khai thác theo hình thức “cuốn chiếu”, có thể thực hiện được công tác cải tạo, phục hồi môi trường đối với phần diện tích đã khai thác hết trữ lượng); + Xác định các hạng mục công trình mỏ, các hạng mục công việc cần cải tạo, phục hồi môi trường tại khu vực khai thác (moong khai thác đối với mỏ lộ thiên; hệ thống đường lò/giếng thông gió, vận chuyển, lò chợ ... đối với mỏ hầm lò) trong giai đoạn đóng cửa mỏ (thời điểm kết thúc khai thác mỏ theo dự án đầu tư đã lập); + Mô tả các giải pháp, công trình và khối lượng, kinh phí để cải tạo, phục hồi môi trường; lập bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác và thể hiện các công trình cải tạo, phục hồi môi trường; - Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường, tính bền vững, an toàn của các công trình cải tạo, phục hồi môi trường của phương án (bao gồm: tác động liên quan đến chất thải, tác động không liên quan đến chất thải như: cảnh quan, sinh thái sụt lún, trượt lở, chống thấm, hạ thấp mực nước ngầm, nứt gãy, sự cố môi trường,...) và đề xuất các công trình, biện pháp giảm thiểu. - Tính toán “chỉ số phục hồi đất” cho các phương án lựa chọn. Trên cơ sở đánh giá và so sánh “chỉ số phục hồi đất” và ưu điểm, nhược điểm của các phương án, lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường tối ưu.

4.1.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trƣờng

Từ phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã lựa chọn, xây dựng nội dung, danh mục, khối lượng các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường, cụ thể: - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc các công trình chính để cải tạo, phục hồi môi trường. - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc để cải tạo, phục hồi môi trường đáp ứng mục tiêu đã đề ra, phù hợp với điều kiện thực tế. - Thiết kế các công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường từng giai đoạn trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường. - Lập bảng các công trình cải tạo, phục hồi môi trường; khối lượng công việc thực hiện theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo, phục hồi môi trường. - Lập bảng thống kê các thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu, đất đai, cây xanh sử dụng trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo, phục hồi môi trường.

4.1.3. Kế hoạch thực hiện TT Tên công trình Khối lƣợng/ đơn vị Đơn giá Thành tiền Thời gian thực hiện Thời gian hoàn thành Ghi chú

- Sơ đồ tổ chức thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường. - Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất lượng công trình. - Kế hoạch tổ chức giám định các công trình cải tạo, phục hồi môi trường để kiểm tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường. - Giải pháp quản lý, bảo vệ các công trình cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kiểm tra, xác nhận. Lập bảng tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường theo mẫu sau: I Khu vực khai thác Cải tạo bờ mỏ, đáy mỏ, bờ moong, đáy mong khu A Trồng cây khu A … ....

4.1.4. Dự toán kinh phí cải tạo, phục hồi môi trƣờng

a) Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường Lập bảng tổng hợp chi phí và tiến độ thực hiện các công trình cải tạo, phục hồi môi trường; khối lượng; đơn giá từng hạng mục công trình theo từng giai đoạn và tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường trên cơ sở định mức, đơn giá mới nhất của địa phương hoặc theo các bộ, ngành tương ứng, giá thị trường trong trường hợp địa phương chưa có định mức, đơn giá. b) Tính toán khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ: Trình bày cụ thể các khoản tiền ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo, thời điểm ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo. c) Đơn vị nhận ký quỹ: Tổ chức, cá nhân lựa chọn đơn vị và tổ chức thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng đối với dự án chôn lấp chất thải

4.

2. 1. Lựa chọn giải pháp cải tạo môi trường - Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng loại hình xử lý chất thải, ảnh hưởng của quá trình xử lý chất thải đến môi trường, cộng đồng dân cư xung quanh; căn cứ cấu tạo địa chất và chất lượng môi trường của khu vực, tổ chức, cá nhân phải xây dựng các giải pháp cải tạo môi trường khả thi. Giải pháp cải tạo môi trường phải đảm bảo không để xảy ra các sự cố môi trường. - Việc cải tạo môi trường thực hiện theo quy định có liên quan. - Mô tả khái quát các giải pháp; các công trình và khối lượng công việc cải tạo môi trường. Xây dựng bản đồ địa hình của khu vực bãi chôn lấp chất thải sau khi đóng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt. - Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường, tính bền vững, an toàn của các công trình cải tạo môi trường của phương án (bao gồm: sụt lún, trượt lở, chống thấm, hạ thấp mực nước ngầm, sự cố môi trường,…) để lựa chọn phương án cải tạo môi trường.

4.

2. 2. Nội dung cải tạo môi trường Từ giải pháp cải tạo môi trường đã lựa chọn, xây dựng nội dung, danh mục, khối lượng các hạng mục công trình cải tạo môi trường, cụ thể: - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc các công trình chính để cải tạo môi trường. - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc để cải tạo môi trường đáp ứng mục tiêu đã đề ra, phù hợp với điều kiện thực tế; - Thiết kế các công trình để giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường đối với từng giai đoạn trong quá trình cải tạo môi trường; - Lập bảng các công trình cải tạo môi trường; khối lượng công việc thực hiện theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo môi trường; - Lập bảng thống kê các thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu, đất đai, cây xanh sử dụng trong quá trình cải tạo môi trường theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo môi trường; - Xây dựng các kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố trong quá trình cải tạo môi trường. Các chỉ tiêu kỹ thuật để thiết kế, thi công các công trình cải tạo môi trường dựa trên báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc thiết kế cơ sở.

4. TT Tên công trình Khối lƣợng/ đơn vị Đơn giá Thành tiền Thời gian thực hiện Thời gian hoàn thành Ghi chú

2. 3. Kế hoạch thực hiện Trình bày sơ đồ tổ chức thực hiện cải tạo môi trường. Trình bày tiến độ thực hiện cải tạo môi trường và kế hoạch giám sát chất lượng công trình. Kế hoạch tổ chức giám định các công trình cải tạo môi trường để kiểm tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo môi trường. Giải pháp quản lý, bảo vệ các công trình cải tạo môi trường sau khi kiểm tra, xác nhận. Lập bảng tiến độ thực hiện cải tạo môi trường theo mẫu sau: I Khu vực ô chôn lấp chất thải Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống xử lý khí thải Hệ thống quan trắc, giám sát môi trường … ....

4.

2. 4. Dự toán chi phí cải tạo môi trường a) Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường Lập bảng tổng hợp chi phí và tiến độ thực hiện các công trình cải tạo môi trường; khối lượng; đơn giá từng hạng mục công trình theo từng giai đoạn và tổng chi phí cải tạo môi trường trên cơ sở định mức, đơn giá mới nhất của địa phương hoặc theo các bộ, ngành tương ứng, giá thị trường trong trường hợp địa phương chưa có định mức, đơn giá. b) Tính toán khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ: Trình bày cụ thể các khoản tiền ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo, thời điểm ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo. c) Đơn vị nhận ký quỹ: Tổ chức, cá nhân lựa chọn đơn vị và tổ chức thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật.

4.3. Phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có). Chƣơng 5 CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG

5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng của chủ dự án

Chương trình quản lý môi trường được tổng hợp dưới dạng bảng như sau: Các giai đoạn của dự án Các hoạt động của dự án Các tác động môi trƣờng Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng Thời gian thực hiện và hoàn thành

Thi công, xây dựng Vận hành Cải tạo phục hồi môi trường (đối với các dự án khai thác khoáng sản, chôn lấp chất thải)

5.2. Chƣơng trình quan trắc, giám sát môi trƣờng của chủ dự án

Chương trình quan trắc, giám sát môi trường phải được đặt ra cho quá trình thực hiện dự án, được thiết kế cho các giai đoạn: (1) Thi công, xây dựng; (2) Dự kiến khi vận hành và (3) Cải tạo phục hồi môi trường (đối với dự án khai thác khoáng sản, chôn lấp chất thải), cụ thể như sau: Chƣơng 6 KẾT QUẢ THAM VẤN I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

- Quan trắc nước thải và khí thải: lưu lượng thải và các thông số đặc trưng của các nguồn nước thải, khí thải trước và sau xử lý; vị trí các điểm quan trắc phải được mô tả rõ. - Quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải và truyền số liệu trực tiếp về Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương (đối với trường hợp phải lắp đặt). - Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại: giám sát khối lượng phát sinh; phân định, phân loại các loại chất thải phát sinh để quản lý theo quy định,... - Giám sát môi trường xung quanh: chỉ áp dụng cho giai đoạn hoạt động của các dự án có phát sinh phóng xạ hoặc một số loại hình đặc thù theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt; vị trí các điểm giám sát phải được lựa chọn để đảm bảo tính đại diện và phải được mô tả rõ. - Quan trắc, giám sát môi trường khác (nếu có). - Đối với giai đoạn vận hành dự án, chương trình quản lý và giám sát môi trường có thể được điều chỉnh trong quá trình cấp giấy phép môi trường (nếu có).

6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng

6.

1. 1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử: cơ quan quản lý trang thông tin điện tử; đường dẫn trên internet tới nội dung được tham vấn; thời điểm và thời gian đăng tải theo quy định.

6.

1. 2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến (nếu có): thời điểm, thời gian niêm yết báo cáo đánh giá tác động môi trường tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã liên quan; thời điểm họp tham vấn; thành phần tham dự họp tham vấn (đính kèm biên bản họp tham vấn tại Phụ lục III).

6.

1. 3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định (nếu có): liệt kê các văn bản do chủ dự án gửi đến các cơ quan, tổ chức để tham vấn và văn bản phản hồi của các cơ quan, tổ chức được tham vấn (nêu rõ số, ký hiệu, thời gian ban hành của các văn bản); nêu rõ các trường hợp không nhận được ý kiến trả lời bằng văn bản của cơ quan, tổ chức được tham vấn trong thời gian quy định kèm theo minh chứng về việc đã gửi văn bản đến các cơ quan này.

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng TT Ý kiến góp ý Nội dung tiếp thu, hoàn thiện hoặc giải trình Cơ quan, tổ chức/cộng đồng dân cƣ/đối tƣợng quan tâm Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử

Lập bảng thể hiện các ý kiến, kiến nghị của đối tượng được tham vấn và giải trình việc tiếp thu kết quả tham vấn, hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (sắp xếp các ý kiến góp ý theo chương, mục liên quan của báo cáo đánh giá tác động môi trường), cụ thể như bảng sau: I

Chương 1

Chương 6 II Tham vấn bằng hình thức tổ chức họp lấy ý kiến (nếu có)

… Các ý kiến khác

Chương 1

………..

Chương 6 III Tham vấn bằng văn bản (nếu có)

Các ý kiến khác

Chương 1

………..

Chương 6 II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) TT Ý kiến góp ý Nội dung tiếp thu, hoàn thiện hoặc giải trình Tổ chức, chuyên gia, nhà khoa học Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học II Tham vấn tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán của mô hình (đối với các dự án phải tham vấn theo quy định) KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

Các ý kiến khác Mô tả việc tham vấn các chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn về kết quả tính toán của mô hình (nếu có). Lập bảng thể hiện các ý kiến, kiến nghị của các chuyên gia, nhà khoa học, tổ chức chuyên môn và giải trình việc tiếp thu ý kiến góp ý, hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (các văn bản liên quan đến tham vấn được chuyên gia, nhà khoa học được đính kèm tại Phụ lục III). I …………………………….. ……………………………..

1. Kết luận: phải có kết luận về các vấn đề, như: đã nhận dạng và đánh giá được hết các tác động chưa, vấn đề gì còn chưa dự báo được; đánh giá tổng quát về mức độ, quy mô của các tác động đã xác định; các biện pháp giảm thiểu tác động tương ứng; các tác động tiêu cực nào không thể có biện pháp giảm thiểu vì vượt quá khả năng cho phép của chủ dự án và nêu rõ lý do.

2. Kiến nghị: kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan giúp giải quyết các vấn đề vượt khả năng giải quyết của dự án (nếu có).

3. Cam kết của chủ dự án đầu tƣ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC I PHỤ LỤC II PHỤ LỤC III Mẫu số 04a. Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cƣ, cá nhân chịu tác động trực tiếp CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Họp tham vấn cộng đồng dân cƣ, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi dự án

- Cam kết về độ chính xác, trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu cung cấp trong báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Cam kết có biện pháp, kế hoạch, nguồn lực để thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án; thực hiện đầy đủ các ý kiến đã tiếp thu trong quá trình tham vấn; chịu hoàn toàn trách nhiệm và bồi thường thiệt hại nếu để xảy ra sự cố môi trường trong quá trình xây dựng và vận hành dự án. - Cam kết đảm bảo tính khả thi khi thực hiện trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật. (Chỉ liệt kê các tài liệu có sử dụng để trích dẫn trong báo cáo ĐTM) - Bản sao các văn bản của cấp có thẩm quyền về quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. - Bản sao quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường hoặc giấy tờ tương đương của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp. - Bản sao các văn bản pháp lý khác liên quan đến dự án. - Bản sao các phiếu kết quả phân tích môi trường nền đã thực hiện. - Đối với dự án khai thác khoáng sản phải có thêm các bản vẽ sau đây: Bản đồ vị trí khu vực khai thác mỏ (tỷ lệ 1/5. 000 hoặc 1/10. 000); Bản đồ địa hình có (hoặc không có) lộ vỉa khu mỏ (tỷ lệ 1/1. 000 hoặc 1/2. 000); Bản đồ kết thúc từng giai đoạn khai thác; Bản đồ tổng mặt bằng mỏ (tỷ lệ 1/2. 000 hoặc 1/5. 000), có thể hiện tất cả các hạng mục công trình và mạng kỹ thuật; Bản đồ kết thúc khai thác mỏ (tỷ lệ 1/2. 000 hoặc 1/5. 000); Bản đồ tổng mặt bằng hiện trạng mỏ (tỷ lệ 1/2. 000 hoặc 1/5. 000), có thể hiện tất cả các hạng mục công trình và mạng kỹ thuật; Bản đồ vị trí khu vực cải tạo, phục hồi môi trường (tỷ lệ 1/5. 000 hoặc 1/10. 000); Bản đồ cải tạo, phục hồi môi trường theo từng giai đoạn, từng năm; Bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác (tỷ lệ 1/1. 000 hoặc 1/2. 000). - Bản vẽ thiết kế cơ sở hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xử lý chất thải (đối với các dự án chỉ yêu cầu thiết kế một bước); công trình cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có). - Thuyết minh và kết quả tính toán của các mô hình sử dụng (nếu có). Bản sao của các hồ sơ sau: - Các văn bản của chủ dự án gửi lấy ý kiến tham vấn. - Văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được xin ý kiến. - Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân. - Văn bản tham vấn các chuyên gia, nhà khoa học và bản nhận xét của các chuyên gia hoặc biên bản họp hội thảo tham vấn chuyên gia. - Văn bản tham vấn các tổ chức chuyên môn. - Văn bản cho ý kiến về kết quả tính toán của mô hình. Lưu ý: - Nội dung của báo cáo ĐTM được hướng dẫn theo mẫu chung trên đây. Tùy từng dự án cụ thể, nội dung của báo cáo ĐTM có thể được bổ sung thêm các nội dung đặc thù hoặc lược bỏ những nội dung không liên quan. - Các trích dẫn trong báo cáo ĐTM phải chỉ rõ nguồn. Tên dự án: …………………………………………………. Thời gian họp: ngày ………. tháng …………. năm ……… Địa chỉ nơi họp: ……………………………………………

1. Thành phần dự họp:

1.

1. Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án chủ trì cuộc họp và chỉ định người ghi biên bản cuộc họp.

1.

2. Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.

1.

3. Đơn vị tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có).

1.

4. Thành phần dự họp: (cộng đồng dân cư, cá nhân sinh sống, sản xuất, kinh doanh tại khu vực đất, mặt nước, đất có mặt nước, khu vực biển bị chiếm dụng cho việc đầu tư dự án; cộng đồng dân cư, cá nhân nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của nước thải, khí thải, bụi, tiếng ồn, chất thải rắn, chất thải nguy hại do dự án gây ra; cộng đồng dân cư, cá nhân bị ảnh hưởng do các hiện tượng sụt lún, sạt lở, bồi lắng bờ sông, bờ biển gây ra bởi dự án; cộng đồng dân cư, cá nhân bị tác động khác được xác định thông qua quá trình đánh giá tác động môi trường). Lưu ý: lập bảng danh sách ghi rõ họ tên, chức vụ/nghề nghiệp, địa chỉ, chữ ký của những người dự họp.

2. Nội dung và diễn biến cuộc họp: (yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến của cuộc họp; ghi đầy đủ, trung thực các ý kiến của cộng đồng dân cư, cá nhân, những nội dung mà chủ đầu tư cam kết tiếp thu và giải trình).

2.

1. Người chủ trì cuộc họp thông báo lý do cuộc họp và giới thiệu thành phần dự họp.

2.

2. Đại diện chủ dự án trình bày nội dung tham vấn: vị trí thực hiện dự án đầu tư, tác động môi trường của dự án đầu tư; biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường; chương trình quản lý và giám sát môi trường; phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các nội dung khác có liên quan đến dự án đầu tư.

2.

3. Ý kiến của cộng đồng dân cư với Chủ dự án, Ủy ban nhân dân cấp xã về các nội dung tham vấn.

2.

4. Đại diện chủ dự án tiếp thu, giải trình rõ các ý kiến của cộng đồng: (nêu rõ các nội dung sẽ tiếp thu, giải trình về các nội dung tham vấn).

3. Ngƣời chủ trì cuộc họp tổng hợp nội dung cuộc họp, kiến nghị của cộng đồng dân cƣ và tuyên bố kết thúc cuộc họp. ĐẠI DIỆN UBND CẤP XÃ Họ và tên ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN Họ và tên Mẫu số 04b. Văn bản của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng lấy ý kiến cơ quan nhà nƣớc quản lý công trình thủy lợi

(Chữ ký) (Chữ ký) (1) CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM V/v lấy ý kiến xả nước thải vào công trình thủy lợi để phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM của Dự án (2) (Địa danh), ngày … tháng … năm ….. Kính gửi: (3) Thực hiện điểm d khoản 3 Điều 34 Luật Bảo vệ môi trường, (1) gửi đến (3) thông tin về việc xả nước thải vào công trình thủy lợi của dự án (2), cụ thể như sau:

1.

Công trình thủy lợi tiếp nhận nước thải:………………...………………

2.

Vị trí xả nước thải:………………………………………………………

3.

Lưu lượng xả nước thải lớn nhất m3/ngày đêm.

4. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 04c. Văn bản trả lời của cơ quan nhà nƣớc quản lý công trình thủy lợi về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

Quy chuẩn áp dụng:.................................................................................. Đề nghị quý Cơ quan có ý kiến bằng văn bản và gửi về (1) (nêu chi tiết địa chỉ liên hệ) trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản này. Trường hợp hết thời hạn lấy ý kiến mà không có văn bản trả lời thì được coi là đồng thuận. Trân trọng cảm ơn./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; (2) Tên dự án; (3) Cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi; (1) CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM V/v phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM của Dự án (2) (Địa danh), ngày … tháng … năm ….. Kính gửi: (3) (1) nhận được Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (3) về việc lấy ý kiến về việc xả nước thải vào công trình thủy lợi để phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét, (1) có ý kiến về các nội dung cụ thể như sau:

1.

Công trình thủy lợi tiếp nhận nước thải:………………...………………

2.

Vị trí xả nước thải:………………………………………………………

3.

Lưu lượng xả nước thải lớn nhất m3/ngày đêm.

4. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 05. Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án

Quy chuẩn áp dụng:.................................................................................. Kết luận: đồng thuận về việc xả nước thải vào công trình thủy lợi; trường hợp không đồng thuận, (1) nêu rõ lý do và đề xuất hướng xử lý. Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nêu trên./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi; (2) Tên dự án; (3) Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tên dự án: Thời gian khảo sát: ngày… tháng… năm…

1. Thành phần tham gia:

- Các thành viên Đoàn khảo sát (ghi rõ: Trưởng đoàn, phó trưởng đoàn (nếu có), thành viên đoàn). - Đại diện cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương (nếu có). - Đại diện chủ dự án.

2. Nội dung khảo sát:

2.

1. Thông tin chung về dự án trên thực tế: - Vị trí khu vực thực hiện dự án; - Hiện trạng khu vực thực hiện dự án. - Các đối tượng nhạy cảm về môi trường xung quanh, khu vực thực hiện dự án (nếu có).

2.

2. Các vấn đề môi trường chính cần quan tâm của dự án.

3. Ý kiến của thành viên Đoàn khảo sát:

…………………………………………………………………………….

4. Ý kiến của đại diện chủ dự án:

…………………………………………………………………………….

5. Kết luận của Trƣởng Đoàn khảo sát: Đại diện chủ dự án Họ và tên Trƣởng Đoàn khảo sát Họ và tên Đại diện cơ quan quản lý nhà nƣớc tại địa phƣơng (nếu có) Họ và tên Mẫu số 06. Bản nhận xét báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN NHẬN XÉT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

..................................................................................................................... Biên bản được hoàn thành vào hồi... giờ… ngày... tháng... năm... đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe; đã được thống nhất giữa các bên liên quan và được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau./. (Chữ ký) (Chữ ký) (Chữ ký) I. Thông tin của thành viên hội đồng thẩm định:

1.

Họ và tên người nhận xét:

2.

Học hàm, học vị, chức vụ công tác:

3.

Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, e-mail

4.

Chức danh trong hội đồng:

5.

Tên dự án: II. Ý kiến thẩm định:

1. TT Nội dung thẩm định Đánh giá từng nội dung (Chọn 1 trong 3 mức đánh giá): (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nêu rõ lý do trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3)

Nhận xét về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường: Sự phù hợp của dự án đối với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (nếu có), quy định pháp luật về bảo vệ môi trường; căn cứ pháp lý, kỹ thuật của Dự án Sự phù hợp của các phương pháp đánh giá tác động môi trường và phương pháp khác được sử dụng (nếu có) Sự phù hợp về việc nhận dạng, xác định công nghệ, các hạng mục công trình và các hoạt động của dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường Sự phù hợp của kết quả đánh giá hiện trạng môi trường, đa dạng sinh học; nhận dạng đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư Sự phù hợp của kết quả nhận dạng, dự báo các tác động chính, chất thải phát sinh từ dự án đầu tư đến môi trường; dự báo sự cố môi trường Sự phù hợp, tính khả thi của các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có); phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có); phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án đầu tư Sự phù hợp của chương trình quản lý và giám sát môi trường; tính đầy đủ, khả thi đối với các cam kết bảo vệ môi trường của chủ dự án đầu tư

2.

Nhận xét về các nội dung khác ngoài mục 1 nêu trên và câu hỏi (nếu có): ……………………………………………………………………………….

3. NGƢỜI NHẬN XÉT Họ và tên Mẫu số 07. Phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHIẾU THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

Những yêu cầu đối với dự án khi xem xét phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: ………………………………………………………………………………. III. Kết luận (nêu rõ 01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua): ………………………………………………………………………………. (Địa danh nơi viết nhận xét), ngày... tháng ... năm... (Chữ ký) Lưu ý: - Thành viên hội đồng có thể nhận xét chi tiết theo từng nội dung của mục Nhận xét về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Đối với thành viên hội đồng là ủy viên phản biện, ngoài các nội dung nhận xét trên phải có đánh giá chi tiết về nội dung chuyên môn, kỹ thuật của báo cáo ĐTM theo tính chất của dự án đầu tư. (1) (đóng dấu treo của cơ quan thành lập hội đồng hoặc cơ quan được giao tổ chức thẩm định) (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.

Họ và tên: …

2.

Nơi công tác: (tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax)

3.

Lĩnh vực chuyên môn: (chỉ ghi tối đa 02 lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm nhất và liên quan đến việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường)

4.

Chức danh trong Hội đồng thẩm định: …

5.

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: số … ngày … tháng … năm … của …

6.

Tên dự án:…

7.

Ý kiến thẩm định về báo cáo đánh giá tác động môi trường (lựa chọn bằng cách ký tên vào 01 trong 03 mức: 7. 1; 7. 2 hoặc 7. 3 sau đây):

7.

1. Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung:

7.

2. Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung:

7.

3. Không thông qua:

8.

Các nội dung cập nhật, thay đổi so với bản nhận xét (nếu có) ……………………………………………………………………………….

9. NGƢỜI VIẾT PHIẾU THẨM ĐỊNH Họ và tên Mẫu số 08. Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Phiên họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

Kiến nghị và yêu cầu đối với dự án khi xem xét phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ………………………………………………………………………………. (Địa danh nơi họp), ngày … tháng … năm … (Chữ ký) Ghi chú: (1) Tên cơ quan thẩm định hoặc cơ quan được giao tổ chức thẩm định. Tên dự án: Quyết định thành lập hội đồng thẩm định số… ngày … tháng … năm … của …ban hành. Thời gian họp: ngày … tháng … năm … Địa chỉ nơi họp: …

1. Thành phần tham dự phiên họp hội đồng thẩm định:

1.

1. Hội đồng thẩm định - Thành viên hội đồng có mặt: (chỉ nêu số lượng thành viên hội đồng có mặt) - Thành viên hội đồng vắng mặt: (ghi rõ số lượng kèm theo họ tên, chức danh trong hội đồng của tất cả các thành viên vắng mặt, nêu rõ có lý do hoặc không có lý do; trường hợp uỷ quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên của văn bản uỷ quyền)

1.

2. Chủ dự án: (ghi rõ họ, tên, chức vụ tất cả các thành viên của chủ dự án tham dự họp; trường hợp uỷ quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên, ngày tháng của văn bản uỷ quyền)

1.

3. Đơn vị tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: (ghi rõ họ tên, học vị và chức vụ của đại diện đơn vị tư vấn tham dự họp)

1.

4. Đại biểu tham dự: …

2.

Nội dung và diễn biến phiên họp: (Yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến của phiên họp hội đồng, ghi đầy đủ, trung thực các câu hỏi, trả lời, các ý kiến trao đổi, thảo luận của các bên tham gia phiên họp hội đồng thẩm định)

2.

1. Ủy viên Thư ký thông báo lý do cuộc họp và giới thiệu thành phần tham dự; giới thiệu người chủ trì phiên họp (Chủ tịch hội đồng hoặc Phó chủ tịch hội đồng trong trường hợp được Chủ tịch hội đồng ủy quyền) điều hành phiên họp

2.

2. Chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường: (ghi những nội dung chính được chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày, đặc biệt chú trọng vào các nội dung trình bày khác so với báo cáo đánh giá tác động môi trường)

2.

3. Thảo luận, trao đổi giữa thành viên hội đồng với chủ dự án và đơn vị tư vấn về nội dung của dự án và nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường: (ghi chi tiết và đầy đủ các nội dung trao đổi)

2.

4. Ý kiến nhận xét về báo cáo của các thành viên hội đồng

2.

5. Ý kiến của các đại biểu tham dự (nếu có)

2.

6. Ý kiến phản hồi của chủ dự án

3. Kết luận phiên họp

3.

1. Người chủ trì phiên họp công bố kết luận của hội đồng thẩm định: được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên hội đồng thẩm định, trong đó người chủ trì phiên họp kết luận theo các nội dung thẩm định quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật Bảo vệ môi trường kèm theo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung (nếu có), cụ thể như sau: - Sự phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Sự phù hợp của phương pháp đánh giá tác động môi trường và phương pháp khác được sử dụng (nếu có); - Sự phù hợp về việc nhận dạng, xác định hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường; - Sự phù hợp của kết quả đánh giá hiện trạng môi trường, đa dạng sinh học; nhận dạng đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư; - Sự phù hợp của kết quả nhận dạng, dự báo các tác động chính, chất thải phát sinh từ dự án đầu tư đến môi trường; dự báo sự cố môi trường; - Sự phù hợp, tính khả thi của các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có); phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có); phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án đầu tư; - Sự phù hợp của chương trình quản lý và giám sát môi trường; tính đầy đủ, khả thi đối với các cam kết bảo vệ môi trường của chủ dự án đầu tư.

3.

2. Ý kiến khác của các thành viên hội đồng thẩm định (nếu có): …

3.

3. Ý kiến của chủ dự án về kết luận của hội đồng: …

3.

4. Kết quả kiểm phiếu thẩm định: - Số phiếu thông qua báo cáo không cần chỉnh sửa, bổ sung: … - Số phiếu thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: … - Số phiếu không thông qua báo cáo: …

4. Ngƣời chủ trì phiên họp tuyên bố kết thúc phiên họp CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƢ KÝ HỘI ĐỒNG Họ và tên Mẫu số 09. Thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

(Chữ ký) (Chữ ký) Ghi chú: Chủ tịch hội đồng và Thư ký hội đồng ký phía dưới của từng trang biên bản (trừ trang cuối). (1) V/v thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (3) (1) nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) kèm theo Văn bản số … ngày … tháng … năm … của (3). Căn cứ kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, (1) thông báo và đề nghị như sau:

1.

Kết quả thẩm định: … (nêu rõ 01 trong 03 kết quả: a) thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; b) thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; c) không thông qua) báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) (có bản sao Biên bản họp Hội đồng thẩm định được gửi kèm).

2. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 10. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án (2) (3) QUYẾT ĐỊNH:

Đề nghị (3) … - Trường hợp kết quả thẩm định thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung: (3) thực hiện thủ tục đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) theo quy định. - Trường hợp kết quả thẩm định thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: (3) chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình; hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) theo nội dung biên bản họp hội đồng thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan được lấy ý kiến theo quy định của pháp luật (nếu có). Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) sau khi chỉnh sửa, bổ sung, giải trình gửi về (1) để được xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày có Văn bản thông báo kết quả thẩm định này, gồm: + Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định; + Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, (3) ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). - Trường hợp kết quả thẩm định không thông qua: cơ quan thẩm định nêu rõ lý do. (1) thông báo để (3) biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - … - Lưu: … Ghi chú: (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) Tên cơ quan thẩm định hoặc cơ quan được giao tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; (2) Tên dự án; (3) Chủ dự án đầu tư; (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm ….. Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Xét Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (5) về kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2); Theo đề nghị của (5).

Điều 1. Phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) (sau đây gọi là Dự án) của (6) (sau đây gọi là Chủ dự án) thực hiện tại (7) với các nội dung, yêu cầu về bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chủ dự án có trách nhiệm thực hiện quy định tại Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường và Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên

Nơi nhận: - Chủ dự án; - …; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) CÁC NỘI DUNG, YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN (2) (Kèm theo Quyết định số... ngày... tháng... năm... của (3))

1. Thông tin về dự án:

1.

1. Thông tin chung: tên dự án, địa điểm thực hiện, chủ dự án đầu tư

1.

2. Phạm vi, quy mô, công suất

1.

3. Công nghệ sản xuất (nếu có)

1.

4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư

1.

5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường (nếu có)

2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tƣ có khả năng tác động xấu đến môi trƣờng:

Nêu các hạng mục công trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trường theo các giai đoạn của dự án

3. Dự báo các tác động môi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án đầu tƣ:

3.

1. Nước thải, khí thải: - Nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của nước thải; - Nguồn phát sinh, quy mô (lưu lượng tối đa), tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng) của bụi, khí thải.

3.

2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại: - Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng) của chất thải rắn sinh hoạt; - Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải rắn thông thường; - Nguồn phát sinh, quy mô (khối lượng), tính chất (loại) của chất thải nguy hại.

3.

3. Tiếng ồn, độ rung (nguồn phát sinh và quy chuẩn áp dụng)

3.

4. Các tác động khác (nếu có)

4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án đầu tƣ:

4.

1. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải:

4.

1. 1. Đối với thu gom và xử lý nước thải: Nêu các hạng mục công trình xử lý nước thải (hệ thống thoát nước; hệ thống thu gom và xử lý nước thải); nguồn tiếp nhận; dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng với các hệ số áp dụng cho từng nguồn nước thải; mục đích tái sử dụng nước thải sau xử lý (nếu có); thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục với camera theo dõi, giám sát (nếu có).

4.

1. 2. Đối với xử lý bụi, khí thải: Nêu các hạng mục công trình xử lý bụi, khí thải (hệ thống, thiết bị thu gom và xử lý bụi, khí thải); dòng thải ra môi trường, vị trí xả thải, phương thức xả thải (nếu có); tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng với các hệ số áp dụng cho từng nguồn, khu vực phát thải; mục đích tái sử dụng khí đốt sạch sau xử lý (nếu có); thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục với camera theo dõi, giám sát (nếu có).

4.

2. Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại:

4.

2. 1. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường: Nêu các hạng mục công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường kèm theo các thông số kỹ thuật cơ bản. Công trình xử lý chất thải rắn thông thường phải thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ; phương án thu gom, lưu giữ và xử lý hoặc chuyển giao xử lý.

4.

2. 2. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại: Nêu các hạng mục công trình lưu giữ chất thải nguy hại kèm theo các thông số kỹ thuật cơ bản. Công trình xử lý chất thải nguy hại phải thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ; phương án thu gom, lưu giữ và xử lý hoặc chuyển giao xử lý.

4.

3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung (nêu các công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung).

4.

4. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có):

4.

4. 1. Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với dự án khai thác khoáng sản, dự án có chôn lấp chất thải): phương án được lựa chọn thực hiện; danh mục, khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường; kế hoạch thực hiện; kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường (riêng nội dung này phải cụ thể số tiền ký quỹ trong từng lần ký quỹ).

4.

4. 2. Phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có).

4.

4. 3. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường (nếu có): Nêu phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. Trường hợp dự án phải có công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường thì thể hiện các thông tin, gồm: số lượng, quy mô, công suất, công nghệ, quy trình vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối với từng công trình.

4.

4. 4. Các công trình, biện pháp khác (nếu có)

5. Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng của chủ dự án đầu tƣ: Các nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án đầu tư.

6. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng khác (nếu có). Mẫu số 11. Nội dung phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong khai thác khoáng sản

Ghi chú: (1) Tên cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM của dự án; (2) Tên dự án; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu (1); (4) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (6) Chủ dự án đầu tư; (7) Địa điểm thực hiện dự án.

Phần I: THUYẾT MINH PHƢƠNG ÁN MỞ ĐẦU Nêu tóm tắt những yếu tố hình thành, xuất xứ, sự cần thiết lập phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng. Chƣơng I. KHÁI QUÁT CHUNG I. Thông tin chung II. Cơ sở để lập phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng III. Đặc điểm khai thác khoáng sản, hiện trạng môi trƣờng

- Tên tổ chức, cá nhân: - Địa chỉ liên lạc: - Điện thoại: ...... Fax: ...... - Giấy đăng ký kinh doanh (hoặc giấy chứng nhận đầu tư). - Hình thức đầu tư và quản lý phương án. Hình thức đầu tư, nguồn vốn và lựa chọn hình thức quản lý phương án. Trường hợp thuê tư vấn quản lý phương án phải nêu rõ thông tin, địa chỉ, tính pháp lý của tổ chức tư vấn quản lý phương án. Cơ sở pháp lý:… Giấy phép khai thác khoáng sản (nếu có), quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi/phương án đầu tư, kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, các văn bản phê duyệt quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất khu vực triển khai phương án, quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản khác có liên quan; quy định về công tác dự toán, đơn giá, định mức, quy chuẩn kỹ thuật khai thác khoáng sản, quy chuẩn môi trường áp dụng xây dựng phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Tài liệu cơ sở: Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ được phê duyệt và thiết kế cơ sở được thẩm định hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi; Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt/xác nhận; tài liệu quan trắc môi trường. Nêu rõ tên tổ chức tư vấn lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường, tên người chủ trì và danh sách những người trực tiếp tham gia. Mô tả rõ ràng vị trí địa lý, tọa độ, ranh giới… của địa điểm thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

1. Công tác khai thác khoáng sản

- Nêu tóm tắt đặc điểm địa hình, địa mạo của khu vực khai thác khoáng sản; điều kiện địa chất, địa chất công trình, đặc điểm thành phần thạch học, thành phần khoáng vật khoáng sản; đặc điểm phân bố khoáng sản. - Tài nguyên, biên giới và trữ lượng khai trường: Nêu tóm tắt về trữ lượng tài nguyên khoáng sản, điều kiện kỹ thuật khai thác. - Chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ mỏ: Nêu chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ mỏ. - Mở vỉa, trình tự và hệ thống khai thác: Nêu tóm tắt phương án mở vỉa, trình tự khai thác và hệ thống khai thác. - Vận tải, bãi thải và thoát nước mỏ: Nêu phương thức vận tải trong mỏ, công tác đổ thải và thoát nước mỏ. - Kỹ thuật an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy: Nêu các giải pháp về kỹ thuật an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. - Tổng mặt bằng, vận tải ngoài và tổ chức xây dựng: Mô tả tóm tắt giải pháp bố trí tổng mặt bằng, tổ chức vận tải ngoài và tổ chức xây dựng của dự án; các giải pháp kiến trúc-xây dựng, thiết kế cơ sở đã lựa chọn.

2. Hiện trạng môi trƣờng Chƣơng II. CÁC GIẢI PHÁP CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG I. Lựa chọn giải pháp cải tạo, phục hồi môi trƣờng II. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trƣờng III. Kế hoạch thực hiện TT Tên công trình Khối lƣợng/ đơn vị Đơn giá Thành tiền Thời gian thực hiện Thời gian hoàn thành Ghi chú I Khu vực khai thác I.1 I.2 TT Tên công trình Khối lƣợng/ đơn vị Đơn giá Thành tiền Thời gian thực hiện Thời gian hoàn thành Ghi chú II Khu vực bãi thải III Khu vực SCN và phụ trợ IV Công tác khác Chƣơng III. DỰ TOÁN KINH PHÍ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG I. Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trƣờng II. Tính toán khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ III. Đơn vị nhận ký quỹ Chƣơng IV. CAM KẾT THỰC HIỆN VÀ KẾT LUẬN I. Cam kết của tổ chức, cá nhân II. Kết luận

- Tóm tắt điều kiện tự nhiên, hệ thống đường giao thông, hệ thống sông suối, đặc điểm địa hình…, điều kiện kinh tế - xã hội và các đối tượng xung quanh khu vực khai thác khoáng sản. - Nêu hiện trạng môi trường thời điểm lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Kết quả phân tích môi trường thời điểm lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường. - Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng loại hình khai thác khoáng sản, ảnh hưởng của quá trình khai thác đến môi trường, cộng đồng dân cư xung quanh; căn cứ cấu tạo địa chất, thành phần khoáng vật và chất lượng môi trường của khu vực, tổ chức, cá nhân phải xây dựng các giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường khả thi. Giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường phải đảm bảo không để xảy ra các sự cố môi trường. - Việc cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện theo quy định có liên quan. - Mô tả khái quát các giải pháp; các công trình và khối lượng công việc cải tạo, phục hồi môi trường. Xây dựng bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác và thể hiện các công trình cải tạo, phục hồi môi trường. - Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường, tính bền vững, an toàn của các công trình cải tạo, phục hồi môi trường của phương án (bao gồm: sụt lún, trượt lở, chống thấm, hạ thấp mực nước ngầm, sự cố môi trường,…). - Tính toán “chỉ số phục hồi đất” cho các giải pháp lựa chọn (tối thiểu 02 giải pháp cho mỗi hạng mục công trình) được xác định theo biểu thức sau: Ip = (Gm - Gp)/Gc Trong đó: + Gm: giá trị đất đai sau khi phục hồi, dự báo theo giá cả thị trường tại thời điểm tính toán; + Gp: tổng chi phí phục hồi đất để đạt được mục đích sử dụng; + Gc: giá trị nguyên thủy của đất đai trước khi mở mỏ ở thời điểm tính toán (theo đơn giá của Nhà nước); Trên cơ sở đánh giá và so sánh chỉ số phục hồi đất và ưu điểm, nhược điểm của các giải pháp (tối thiểu 02 giải pháp cho mỗi hạng mục công trình), lựa chọn giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường tối ưu. Từ giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường đã lựa chọn, xây dựng nội dung, danh mục, khối lượng các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường, cụ thể: - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc các công trình chính để cải tạo, phục hồi môi trường theo hướng dẫn. - Thiết kế, tính toán khối lượng công việc để cải tạo, phục hồi môi trường đáp ứng mục tiêu đã đề ra, phù hợp với điều kiện thực tế; - Thiết kế các công trình để giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường đối với từng giai đoạn trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường; - Lập bảng các công trình cải tạo, phục hồi môi trường; khối lượng công việc thực hiện theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo, phục hồi môi trường; - Lập bảng thống kê các thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu, đất đai, cây xanh sử dụng trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường theo từng giai đoạn và toàn bộ quá trình cải tạo, phục hồi môi trường; - Xây dựng các kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường. Các chỉ tiêu kỹ thuật để thiết kế, thi công các công trình cải tạo, phục hồi môi trường dựa trên báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác mỏ hoặc thiết kế cơ sở khai thác mỏ hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường. Trình bày sơ đồ tổ chức thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường. Trình bày tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất lượng công trình. Kế hoạch tổ chức giám định các công trình cải tạo, phục hồi môi trường để kiểm tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Giải pháp quản lý, bảo vệ các công trình cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kiểm tra, xác nhận. Trong quá trình khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân có thể kết hợp sử dụng kết quả giám sát môi trường trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Bản cam kết bảo vệ môi trường/Đề án bảo vệ môi trường được phê duyệt. Lập bảng tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường theo mẫu sau: Đối với khai thác lộ thiên Cải tạo bờ mỏ, đáy mỏ, bờ moong, đáy mong khu A Trồng cây khu A … Đối với khai thác hầm lò Cải tạo đường lò, cửa lò khu A Hệ thống thoát nước khu A … San gạt khu A Trồng cây khu A … Tháo dỡ khu A Trồng cây khu A … … - Căn cứ tính dự toán: định mức, đơn giá mới nhất của địa phương hoặc theo các Bộ, ngành tương ứng trong trường hợp địa phương chưa có định mức, đơn giá. - Nội dung của dự toán: theo điều kiện thực tế của công tác cải tạo, phục hồi môi trường; theo khối lượng và nội dung công việc cải tạo, phục hồi nêu trên và theo hướng dẫn. - Lập bảng tổng hợp chi phí gồm các công trình cải tạo, phục hồi môi trường; khối lượng; đơn giá từng hạng mục công trình theo từng giai đoạn và tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường. Các khoản tiền ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo, thời điểm ký quỹ lần đầu và các lần tiếp theo theo hướng dẫn. Tổ chức, cá nhân lựa chọn đơn vị nhận ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường (Quỹ bảo vệ môi trường địa phương hoặc Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam). Các cam kết của tổ chức, cá nhân về thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường; tuân thủ các quy định chung về cải tạo, phục hồi môi trường, bảo vệ môi trường có liên quan đến các giai đoạn của phương án. Cụ thể: - Cam kết tính trung thực, khách quan khi tính toán khoản tiền ký quỹ; - Các cam kết thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường tại Quỹ bảo vệ môi trường... theo đúng cam kết trong phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Cam kết bố trí nguồn vốn để thực hiện; - Các cam kết thực hiện và hoàn thành các giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường; - Cam kết thực hiện kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và cam kết đền bù, khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp gây ra sự cố môi trường; - Cam kết thực hiện chế độ nộp báo cáo, chế độ kiểm tra theo đúng quy định; - Cam kết lập báo cáo về kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và kết quả chương trình giám sát môi trường gửi cơ quan có phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của địa phương theo quy định. Nêu kết luận và đánh giá hiệu quả của phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Tính hợp lý của số tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.

Phần II: CÁC PHỤ LỤC

1. Phụ lục các bản vẽ TT Tên bản vẽ

Bản đồ vị trí khu vực khai thác mỏ (tỷ lệ 1/5. 000 hoặc 1/10. 000) Bản đồ địa hình có (hoặc không có) lộ vỉa khu mỏ (tỷ lệ 1/1. 000 hoặc 1/2. 000) Bản đồ kết thúc từng giai đoạn khai thác Bản đồ kết thúc khai thác mỏ (tỷ lệ 1/2. 000 hoặc 1/5. 000) Bản đồ tổng mặt bằng hiện trạng mỏ (tỷ lệ 1/2. 000 hoặc 1/5. 000), có thể hiện tất cả các hạng mục công trình và mạng kỹ thuật Bản đồ vị trí khu vực cải tạo, phục hồi môi trường (tỷ lệ 1/5. 000 hoặc 1/10. 000) Bản đồ cải tạo, phục hồi môi trường theo từng giai đoạn, từng năm Bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác (tỷ lệ 1/1. 000 hoặc 1/2. 000) Các bản vẽ thiết kế chi tiết các công trình cải tạo, phục hồi môi trường Sơ đồ vị trí các công trình quan trắc môi trường, giám sát môi trường

2. Phụ lục các Hồ sơ, tài liệu liên quan Mẫu số 12. Văn bản đề nghị thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong khai thác khoáng sản CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 13. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong hoạt động khai thác khoáng sản CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập hội đồng thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng của (2) QUYẾT ĐỊNH:

- Bản sao quyết định phê duyệt/giấy xác nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường/bản cam kết bảo vệ môi trường/đề án bảo vệ môi trường đơn giản/đề án bảo vệ môi trường chi tiết/quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản/ giấy phép khai thác khoáng sản (nếu có); - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư khai thác và thông báo thẩm định thiết kế cơ sở hoặc tài liệu tương đương (nếu có); - Đơn giá sử dụng tính dự toán kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường; đơn giá, định mức của các bộ, ngành và địa phương liên quan; bản đồ quy hoạch sử dụng đất (nếu có). (1) V/v đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (2) (Địa danh), ngày … tháng … năm ….. Kính gửi: (3) Chúng tôi là: (1), chủ dự án đầu tư/cơ sở của (2) thuộc đối tượng phải lập phương án cải tạo phục hồi môi trường thuộc đối tượng tại điểm … khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ môi trường. - Địa chỉ: …; - Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: … Xin gửi quý (3) hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường gồm: - Thuyết minh phương án kèm theo các bản vẽ liên quan; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Chúng tôi cam kết bảo đảm về tính trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu trong các báo cáo, tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam. Đề nghị (3) thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của (2). Nơi nhận: - Như trên; - ...; - Lưu: ... Ghi chú: (1) Tên tổ chức, cá nhân; (2) Tên dự án/cơ sở; (3) Cơ quan thẩm định; (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm … (3) Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Xét Văn bản số … ngày … tháng … năm … của (5) về việc đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của (2); Theo đề nghị của (6).

Điều 1. Thành lập hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi TT Họ và tên Học hàm, Học vị Nơi công tác Chức danh trong hội đồng

trường của (2) gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: … Chủ tịch … Phó chủ tịch (nếu có) … Uỷ viên thư ký … Uỷ viên phản biện … Uỷ viên phản biện … Uỷ viên …

Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ xem xét, thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của (2), chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định và gửi kết quả

cho (3).

Điều 3. Chi phí hoạt động của hội đồng thẩm định được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (6) và các thành viên hội đồng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 14. Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong hoạt động khai thác khoáng sản CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG

Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ dự án; - … - Lưu: … (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan thẩm định; (2) Tên dự án/cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu (1); (4) Tên của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Chủ dự án đầu tư/cơ sở; (6) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định. Tên dự án: Quyết định thành lập hội đồng thẩm định số… ngày … tháng … năm … của …ban hành. Thời gian họp: ngày … tháng … năm … Địa chỉ nơi họp: …

1. Thành phần tham dự phiên họp hội đồng thẩm định:

1.

1. Hội đồng thẩm định - Thành viên hội đồng có mặt: (chỉ nêu số lượng thành viên hội đồng có mặt) - Thành viên hội đồng vắng mặt: (ghi rõ số lượng kèm theo họ tên, chức danh trong hội đồng của tất cả các thành viên vắng mặt, nêu rõ có lý do hoặc không có lý do; trường hợp uỷ quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên của văn bản uỷ quyền)

1.

2. Chủ dự án: (ghi rõ họ, tên, chức vụ tất cả các thành viên của chủ dự án tham dự họp; trường hợp uỷ quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên, ngày tháng của văn bản uỷ quyền)

1.

3. Đơn vị tư vấn lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường: (ghi rõ họ tên, học vị và chức vụ của đại diện đơn vị tư vấn tham dự họp)

1.

4. Đại biểu tham dự: …

2.

Nội dung và diễn biến phiên họp: (Yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến của phiên họp hội đồng, ghi đầy đủ, trung thực các câu hỏi, trả lời, các ý kiến trao đổi, thảo luận của các bên tham gia phiên họp hội đồng thẩm định)

2.

1. Ủy viên Thư ký thông báo lý do cuộc họp và giới thiệu thành phần tham dự; giới thiệu người chủ trì phiên họp (Chủ tịch hội đồng hoặc Phó chủ tịch hội đồng trong trường hợp được Chủ tịch hội đồng ủy quyền) điều hành phiên họp

2.

2. Chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày nội dung báo cáo: (ghi những nội dung chính được chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày, đặc biệt chú trọng vào các nội dung trình bày khác so với phương án cải tạo, phục hồi môi trường)

2.

3. Thảo luận, trao đổi giữa thành viên hội đồng với chủ dự án và đơn vị tư vấn về nội dung của dự án và nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường: (ghi chi tiết và đầy đủ các nội dung trao đổi)

2.

4. Ý kiến nhận xét về báo cáo của các thành viên hội đồng

2.

5. Ý kiến của các đại biểu tham dự (nếu có)

2.

6. Ý kiến phản hồi của chủ dự án

3. Kết luận phiên họp

3.

1. Người chủ trì phiên họp công bố kết luận của hội đồng thẩm định: được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên hội đồng thẩm định, trong đó người chủ trì phiên họp kết luận theo các nội dung thẩm định quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường kèm theo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung (nếu có), cụ thể như sau: - Cơ sở pháp lý, sự phù hợp về cấu trúc và nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường với các quy định hiện hành; - Sự phù hợp của nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường với các yêu cầu về bảo vệ môi trường, quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh (nếu có), quy hoạch sử dụng đất có liên quan; - Cơ sở tính toán khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường và kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường; tính chính xác, đầy đủ khối lượng và dự toán kinh phí, tính phù hợp của phương thức ký quỹ.

3.

2. Ý kiến khác của các thành viên hội đồng thẩm định (nếu có): …

3.

3. Ý kiến của chủ dự án về kết luận của hội đồng: …

4.

Kết quả kiểm phiếu thẩm định:

4.

1. Số phiếu thông qua báo cáo không cần chỉnh sửa, bổ sung: …

4.

2. Số phiếu thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: …

4.

3. Số phiếu không thông qua báo cáo: …

4. Ngƣời chủ trì phiên họp tuyên bố kết thúc phiên họp CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƢ KÝ HỘI ĐỒNG Mẫu số 15. Bản nhận xét phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN NHẬN XÉT PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG

(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên) Ghi chú: Chủ trì phiên họp và Thư ký hội đồng ký phía dưới của từng trang biên bản (trừ trang cuối). I. Thông tin của thành viên hội đồng thẩm định:

1.

Họ và tên người nhận xét:

2.

Học hàm, học vị, chức vụ công tác:

3.

Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, e-mail

4.

Chức danh trong hội đồng:

5.

Tên dự án: II. Ý kiến thẩm định:

1. TT Nội dung thẩm định Chọn 1 trong 3 mức đánh giá: (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nội dung nhận xét trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3)

Nhận xét về nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (CPM): Cơ sở pháp lý, sự phù hợp về cấu trúc và nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường với các quy định hiện hành; Sự phù hợp của nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường với các yêu cầu về bảo vệ môi trường, quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh (nếu có), quy hoạch sử dụng đất có liên quan; Cơ sở tính toán khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường và kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường; tính chính xác, đầy đủ khối lượng và dự toán kinh phí, tính phù hợp của phương thức ký quỹ.

2.

Nhận xét khác mục 1 nêu trên và câu hỏi (nếu có): ……………………………………………………………………………….

3. NGƢỜI NHẬN XÉT Mẫu số 16. Phiếu thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHIẾU THẨM ĐỊNH PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG

Những yêu cầu đối với dự án khi xem xét phê duyệt kết quả thẩm định CPM: ………………………………………………………………………………. III. Kết luận (nêu rõ 01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua): ………………………………………………………………………………. (Địa danh nơi viết nhận xét), ngày... tháng ... năm ... (ký, ghi họ tên) (1) (được đóng dấu treo của cơ quan thẩm định thành lập hội đồng hoặc cơ quan được giao thẩm định) (địa danh), ngày … tháng … năm …

1.

Họ và tên: …

2.

Nơi công tác: (tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax)

3.

Lĩnh vực chuyên môn: (chỉ ghi tối đa hai (02) lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm nhất và liên quan đến việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường)

4.

Chức danh trong hội đồng thẩm định: …

5.

Quyết định thành lập hội đồng thẩm định: số … ngày … tháng … năm … của …

6.

Tên dự án:…

7.

Ý kiến thẩm định về phương án cải tạo, phục hồi môi trường (lựa chọn bằng cách ký tên vào 01 trong 03 mức: 7. 1; 7. 2 hoặc 7. 3 sau đây):

7.

1. Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung:

7.

2. Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung:

7.

3. Không thông qua:

8. NGƢỜI VIẾT PHIÊU THẨM ĐỊNH Mẫu số 17. Thông báo kết quả thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong khai thác khoáng sản CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Các nội dung cập nhật, thay đổi so với bản nhận xét (nếu có) ………………………………………………………………………………. (Địa danh nơi họp), ngày … tháng … năm … (ký, ghi họ tên) Ghi chú: (1) Tên cơ quan thẩm định hoặc cơ quan được giao tổ chức thẩm định. (1) V/v thông báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (3) (1) nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án (2) kèm theo Văn bản số … ngày … tháng … năm … của (3). Căn cứ kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, (1) thông báo và đề nghị như sau:

1.

Kết quả thẩm định: … (nêu rõ 01 trong 03 kết quả: a) thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; b) thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; c) không thông qua) phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án (2) (có bản sao biên bản họp hội đồng thẩm định được gửi kèm).

2. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 18. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng của dự án/cơ sở CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả thẩm định phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng của Dự án/Cơ sở (2) (3) QUYẾT ĐỊNH:

Đề nghị (3) … - Trường hợp kết quả thẩm định thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung: (3) thực hiện thủ tục đề nghị phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án (2) theo quy định. - Trường hợp kết quả thẩm định thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: (3) chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình; hoàn thiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án (2) theo nội dung biên bản họp hội đồng thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan được lấy ý kiến theo quy định của pháp luật (nếu có). Hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án (2) sau khi chỉnh sửa, bổ sung, giải trình gửi về (1) để được xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án, gồm: + Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định; + Phương án cải tạo, phục hồi môi trường được đóng quyển gáy cứng, (3) ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). - Trường hợp kết quả thẩm định không thông qua: cơ quan thẩm định nêu rõ lý do. (1) thông báo để (3) biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - … - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên cơ quan thẩm định hoặc cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (2) Tên dự án/cơ sở; (3) Chủ dự án/cơ sở; (4) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan thẩm định. (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm … Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Xét Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (5) về kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án/cơ sở (2); Theo đề nghị của (5).

Điều 1. Phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án/cơ sở (2) (sau đây gọi là Dự án) của (6) (sau đây gọi là Chủ dự án) với các nội dung cụ thể như sau:

a) Giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường: b) Dự toán kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường và phương thức ký quỹ: - Tổng kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường là: - Số lần ký quỹ: … lần + Lần 1, số tiền: …; + Lần …, số tiền: …; - Đơn vị nhận ký quỹ: Số tiền nêu trên chưa bao gồm yếu tố trượt giá sau năm … (năm phê duyệt phương án).

Điều 2. Chủ dự án có trách nhiệm thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường, những nội dung trong phương án cải tạo, phục hồi môi trường và những yêu cầu bắt buộc sau đây:

1.

……

2.

……

Điều 3. Tổ chức, cá nhân phải tuân thủ nghiêm túc công tác bảo vệ môi trường trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường, chế độ thông tin, báo cáo về việc thực hiện nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt theo các yêu cầu của Quyết định này và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 4. Phương án cải tạo, phục hồi môi trường …(2)… và những yêu cầu bắt buộc tại Điều 2 và Điều 3 của Quyết định này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, xác nhận thực hiện công tác ký quỹ và cải tạo, phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Ghi chú: Họ và tên Mẫu số 19. Giấy xác nhận đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trƣờng GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ KÝ QUỸ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG (Lần thứ ...) QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 20. Hƣớng dẫn nội dung cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong hoạt động khai thác khoáng sản I. Đối với mỏ khai thác lộ thiên không có nguy cơ phát sinh dòng thải axit mỏ

Nơi nhận: - Chủ dự án; - …; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) Tên cơ quan cấp quyết định phê duyệt; (2) Tên dự án/cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan cấp quyết định phê duyệt; (4) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …(1)…; (5) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (6) Chủ dự án/cơ sở. …(1)… CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Quyết định số/QĐ-…của…(cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) ngày… tháng… năm… về việc phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung…(2)... …(1)… xác nhận: Tên tổ chức, cá nhân: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Tài khoản: tại Ngân hàng: Đại diện: Chức vụ: Đã nộp số tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản, số tiền nộp lần thứ …… là: ……………….. (Bằng chữ: …………) vào tài khoản của Quỹ Bảo vệ môi trường ... theo đúng cam kết trong phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và quyết định phê duyệt kết quả thẩm định cho: - Tên phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: - Địa điểm: …………………………………..……………………………… - Giấy phép khai thác khoáng sản số … ngày… tháng năm … do …… cấp - Thời hạn của Giấy phép từ ngày …… đến ngày… tháng… năm…… Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân; - Cơ quan phê duyệt phương án; - … - Lưu VT. (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên Quỹ Bảo vệ môi trường nơi ký quỹ; (2) Tên đầy đủ của phương án; (3) Tên Tổ chức, cá nhân;

1. Khai trƣờng khi kết thúc khai thác

a) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm dưới mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: tạo hệ thống lưu, thoát nước và trồng cây, phủ xanh trên toàn bộ khai trường. Trường hợp để lại thành hồ chứa nước phải có hệ thống lưu thông nước với các khu vực bên ngoài; xây dựng kè bờ chắc chắn và cải tạo bờ moong, đưa các tầng kết thúc về trạng thái an toàn và đảm bảo kỹ thuật; xây dựng đê xung quanh moong đảm bảo ngăn súc vật và người; trồng cây xen dày xung quanh hơn định mức trồng cây thông thường ít nhất 2 lần; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm tồn tại vĩnh viễn ghi rõ độ sâu của moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; b) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm trên mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: thực hiện việc lấp đầy moong tới mức có thể nhằm giảm sự chênh cao của moong với địa hình xung quanh; tạo hệ thống lưu, thoát nước và trồng cây, phủ xanh trên toàn bộ khai trường; cải tạo, củng cố bờ moong đảm bảo an toàn kỹ thuật; xây dựng bờ kè và hệ thống thoát nước; trồng cây và phủ xanh toàn bộ đáy moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; c) Khai trường khai thác địa hình khác dạng hố mỏ: thực hiện san gạt, tạo mặt bằng hoặc cắt tầng, phủ đất để trồng cây hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất; xây dựng hệ thống thoát nước bề mặt; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu.

2. Khu vực xung quanh khai trƣờng

a) Xung quanh khai trường là địa hình bằng ph ng: san gạt, tạo mặt bằng; xử lý ô nhiễm môi trường theo đúng quy chuẩn kỹ thuật; phủ đất để trồng cây; b) Xung quanh khai trường là địa hình vách núi: cải tạo, củng cố bờ tầng vách núi đảm bảo an toàn – kỹ thuật; phủ đất và trồng cây trên mặt tầng; xây dựng hệ thống thu gom nước tại mặt tầng và chân tầng vách núi; xây dựng các dốc nước từ trên đỉnh xuống chân núi nhằm thoát nước; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm xung quanh chân tầng; trồng cây tại các khu vực xung quanh.

3. Bãi thải đất đá

Tiến hành san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây. Trường hợp bãi thải dạng đống không thể san gạt thì phải cải tạo, san cắt tầng thải và tạo độ dốc của bãi thải đảm bảo an toàn – kỹ thuật; góc nghiêng của sườn bãi thải phải nhỏ hơn hoặc bằng góc trượt tự nhiên của đất đá thải đổ xuống; xây dựng hệ thống chân kè bãi thải đảm bảo bền vững; hệ thống thu gom nước các mặt tầng thải xuống chân tầng bãi thải; phủ đất và trồng cây trên các mặt tầng và sườn tầng bãi thải (cây bụi và cây thân gỗ).

4. Bãi thải quặng đuôi

a) Đối với các bãi thải quặng đuôi dạng thô, rắn, dễ thoát nước: san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích bãi thải; xây dựng hệ thống thoát và xử lý nước chảy tràn; b) Đối với các hồ thải quặng đuôi, khó thoát nước, không có khả năng hoàn thổ phủ xanh: xây dựng đê, đập tràn vĩnh viễn đảm bảo an toàn – kỹ thuật và phải được đơn vị có chức năng thẩm định thiết kế kỹ thuật; xây dựng hệ thống xử lý nước rỉ quặng đuôi đạt quy chuẩn kỹ thuật trước khi thải ra ngoài môi trường; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; xây dựng hàng rào kiên cố, trồng cây xen dày và lắp đặt biển báo nguy hiểm xung quanh.

5. Sân công nghiệp và khu vực phụ trợ phục vụ khai thác và chế biến khoáng sản

Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; xử lý ô nhiễm môi trường đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường; san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ; xây dựng hệ thống thoát nước xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu.

6. Khu vực xung quanh không thuộc diện tích đƣợc cấp phép của mỏ nhƣng bị thiệt hại do các hoạt động khai thác khoáng sản II. Đối với mỏ khai thác lộ thiên có nguy cơ tạo dòng thải axit; có phát sinh thành phần nguy hại

Tiến hành xử lý, khắc phục ô nhiễm và sự cố môi trường trong trường hợp gây ô nhiễm và sự cố môi trường. Tất cả các mỏ khai thác khoáng sản rắn có thành phần khoáng vật sulfua, phát sinh dòng thải axit mỏ và các mỏ khoáng sản có chất thải mỏ phát sinh có thành phần nguy hại vượt ngưỡng theo quy định hiện hành phải thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường nghiêm ngặt như sau:

1. Khai trƣờng khi kết thúc khai thác

a) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm dưới mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: thực hiện lấp đầy đến mức có thể so với địa hình xung quanh; tạo độ nghiêng thích hợp để thu gom nước chảy tràn; phủ đất và trồng cây trên toàn bộ khai trường; xây dựng hệ thống thoát nước bề mặt. Trường hợp để lại thành hồ chứa nước: Phải cải tạo bờ moong cho đúng an toàn - kỹ thuật; phải làm ngập nước vĩnh viễn, xây dựng hệ thống lưu thông nước, xử lý, trung hòa nước đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi đổ ra các khu vực bên ngoài; xây dựng kè bờ chắc chắn hoặc cải tạo bờ moong giật cấp đảm bảo an toàn - kỹ thuật; xây dựng đê xung quanh moong đảm bảo ngăn súc vật và người; trồng cây xen dầy xung quanh hơn định mức trồng rừng thông thường ít nhất 2 lần; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm tồn tại vĩnh viễn ghi rõ độ sâu của moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; b) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm trên mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: thực hiện việc lấp đầy moong tới mức có thể nhằm giảm sự chênh cao của moong với địa hình xung quanh; tạo độ nghiêng để thu gom nước và xây dựng hệ thống thoát nước cho khu vực; phủ đất, trồng cây, phủ xanh trên toàn bộ khai trường; cải tạo, củng cố bờ moong đảm bảo an toàn - kỹ thuật; phủ đất và trồng cây trên toàn bộ khai trường; xây dựng bờ kè và hệ thống thoát nước xung quanh moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; c) Khai trường khai thác địa hình khác dạng hố mỏ: thực hiện san gạt, tạo mặt bằng hoặc san cắt tầng và tạo độ nghiêng thu gom nước chảy tràn; xây dựng hệ thống thu gom nước bề mặt; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu.

2. Khu vực xung quanh khai trƣờng

a) Xung quanh khai trường là địa hình bằng ph ng: san gạt, tạo mặt bằng; xử lý ô nhiễm môi trường theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường; phủ đất để trồng cây; b) Xung quanh khai trường là địa hình vách núi: cải tạo, củng cố bờ tầng vách núi đảm bảo an toàn – kỹ thuật; phủ đất và trồng cây trên mặt tầng; xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước tại mặt tầng và chân tầng vách núi; xây dựng tường kè chân tầng vách núi; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm xung quanh chân tầng; trồng cây tại các khu vực xung quanh.

3. Các bãi thải đất, đá

Tiến hành san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây. Trường hợp bãi thải dạng đống không thể san gạt thì phải cải tạo, san cắt tầng thải và tạo độ dốc của bãi thải đảm bảo an toàn – kỹ thuật; góc nghiêng của sườn bãi thải phải nhỏ hơn hoặc bằng góc trượt tự nhiên của đất đá thải đổ xuống; xây dựng hệ thống chân kè bãi thải đảm bảo bền vững và phải được đơn vị có chức năng thẩm định thiết kế kỹ thuật; xây dựng hệ thống thu gom nước các mặt tầng và chân tầng bãi thải (nếu nước thải có phát sinh dòng thải axit thì phải thu gom và xử lý); phủ đất và trồng cây trên các mặt tầng và sườn tầng bãi thải.

4. Bãi thải quặng đuôi

a) Đối với các bãi thải quặng đuôi dạng thô, rắn, khô: san gạt, tạo mặt bằng phủ bề mặt bãi thải bằng một lớp vật liệu có độ thẩm thấu thấp, rồi lu lèn đạt độ thẩm thấu nhỏ hơn 1x 10-6cm/s hoặc sử dụng vải địa kỹ thuật chống thấm đảm bảo an toàn, phủ đất và trồng cây trên toàn bộ diện tích bãi thải; xây dựng hệ thống thoát và xử lý nước chảy tràn; b) Đối với các hồ thải quặng đuôi, khó thoát nước, không có khả năng cải tạo phủ xanh: xây dựng đê, đập tràn vĩnh viễn đảm bảo an toàn – kỹ thuật và phải được đơn vị có chức năng thẩm định thiết kế kỹ thuật; xây dựng hệ thống lưu thông nước, xử lý, trung hòa nước đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường trước khi đổ ra các khu vực bên ngoài; xây dựng kè bờ chắc chắn; xây dựng đê xung quanh hồ thải quặng đuôi đảm bảo ngăn súc vật và người; trồng cây ken dầy xung quanh hơn định mức trồng rừng thông thường ít nhất 2 lần; sau khi kết thúc đổ thải phải đưa hồ thải về trạng thái an toàn; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm tồn tại vĩnh viễn ghi rõ độ sâu và trạng thái chất thải trong hồ.

5. Sân công nghiệp và khu vực phụ trợ phục vụ khai thác và chế biến khoáng sản

Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; xử lý ô nhiễm môi trường đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường; san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ; xây dựng hệ thống thoát nước xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu.

6. Khu vực xung quanh không thuộc diện tích đƣợc cấp phép của mỏ nhƣng bị thiệt hại do các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản III. Đối với khai thác hầm lò

Tiến hành xử lý, khắc phục ô nhiễm và sự cố môi trường trong trường hợp gây ô nhiễm và sự cố môi trường xung quanh.

1. Các đƣờng lò và khu vực cửa giếng lò

a) Đối với các khu vực khai thác trên bề mặt đất không có các công trình xây dựng, thành phố thị xã, khu vực dân cư: - Trường hợp phá hỏa toàn phần các đường lò: thực hiện san gạt, tạo mặt bằng những khu vực bị sụt lún, trồng cây tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu hoặc chuyển đổi mục đích; - Trường hợp để lại các đường lò: phải thực hiện lấp các cửa lò chính và cửa lò phụ theo quy chuẩn, quy phạm khai thác hầm lò; - Quy hoạch các khu vực có khả năng sụt lún trên mặt, đề xuất các phương án cải tạo phục hồi các khu vực sụt lún. b) Đối với những khu vực khai thác dưới những công trình xây dựng, thành phố thị xã, khu vực dân cư có nguy cơ sụt lún, phải được cải tạo phục hồi môi trường bằng phương pháp chèn lò từng phần hoặc toàn phần, cần chèn lấp toàn bộ những đường lò còn lại sau khi kết thúc khai thác để đảm bảo duy trì các công trình trên mặt đất. Cải tạo các khu vực sụt lún trên mặt.

2. Các bãi thải đất, đá; bãi thải quặng đuôi

Các bãi thải đất đá; bãi thải quặng đuôi: tiến hành cải tạo, phục hồi môi trường như đối với khai thác lộ thiên.

3. Sân công nghiệp và khu vực phụ trợ phục vụ khai thác khoáng sản

Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; xử lý ô nhiễm môi trường đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường; san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ; xây dựng hệ thống thoát nước xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu.

4. Khu vực xung quanh không thuộc diện tích đƣợc cấp phép của mỏ nhƣng bị thiệt hại do các hoạt động khai thác khoáng sản IV. Đối với khai thác cát sỏi, khoáng sản lòng sông, cửa biển

Tiến hành xử lý, khắc phục ô nhiễm và sự cố môi trường trong trường hợp gây ô nhiễm và sự cố môi trường xung quanh.

1. Khu vực khai trƣờng

a) Thực hiện khắc phục các khu vực xói lở bờ sông, bờ kè, đê do hoạt động khai thác cát, sỏi, khoáng sản lòng sông, cửa biển gây ra; b) San gạt và nạo vét các khu vực sông, cửa biển bị bồi, xói do hoạt động khai thác; c) Phải quy hoạch, dự tính được các khu vực có nguy cơ xói lở, từ đó đề xuất các giải pháp khắc phục; d) Kiểm tra diện tích, khắc phục các khu vực bị xói lở, xây dựng đê kè, và đưa mỏ về trạng thái an toàn.

2. Kho bãi khu vực phụ trợ phục vụ khai thác

a) Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; xử lý ô nhiễm môi trường đạt quy chuẩn môi trường; san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ; xây dựng hệ thống thoát nước xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; b) Khu vực kho bãi tập kết cát, sỏi, sa khoáng, đường vận chuyển phải dọn sạch, san ph ng tái tạo lại hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái ban đầu hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất.

3. Khu vực xung quanh không thuộc diện tích đƣợc cấp phép nhƣng bị thiệt hại do các hoạt động khai thác V. Đối với khai thác nƣớc nóng và nƣớc khoáng thiên nhiên

Tiến hành xử lý, khắc phục ô nhiễm và đền bù sự cố sạt lở trong trường hợp gây ô nhiễm và sự cố sạt lở do hoạt động khai thác.

1. Khu vực khai thác

Thực hiện lấp các giếng khoan theo quy định về việc xử lý, trám lấp giếng khoan không sử dụng.

2. Khu vực phụ trợ phục vụ khai thác VI. Khai thác khoáng sản có chứa thành phần phóng xạ

Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; xử lý ô nhiễm môi trường đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường; san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ; xây dựng hệ thống thoát nước xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Phải khoanh vùng theo liều chiếu phóng xạ từ thấp đến cao, dự tính khu vực nào dân có thể sinh sống; tiến hành quan trắc môi trường phóng xạ theo chương trình quan trắc đã được xây dựng và phê duyệt tại nơi khai thác khoáng sản. Tất cả các khu vực có liều chiếu phóng xạ giới hạn vượt quá quy chuẩn cho phép và phải có giải pháp khoanh vùng, cắm biển báo khu vực không an toàn về phóng xạ để cảnh báo cho nhân dân biết. Tuyệt đối không chuyển đổi mục đích sử dụng đất, cấp đất ở cho dân hoặc trồng các loại cây lương thực cho đến khi phông phóng xạ trở về trạng thái giới hạn cho phép; Thực hiện các giải pháp cải tạo phục hồi môi trường giảm thiểu tác động của phóng xạ cụ thể như sau:

1. Khai trƣờng khi kết thúc khai thác

a) Kiểm tra toàn bộ phông phóng xạ của khai trường khi kết thúc, đối với những khu vực phóng xạ cao hơn mức quy chuẩn phải có các giải pháp làm giảm mức phóng xạ đến mức quy chuẩn. Từ đó mới có các giải pháp cải tạo khai trường hợp lý. b) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm dưới mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: tạo hệ thống lưu, thoát nước; phủ lớp đất mặt không chứa thành phần phóng xạ trồng cây công nghiệp, phủ xanh trên toàn bộ khai trường; xây dựng kè bờ chắc chắn hoặc cải tạo bờ moong đưa các tầng kết thúc về trạng thái an toàn và đảm bảo kỹ thuật; xây dựng đê xung quanh moong đảm bảo ngăn súc vật và người; trồng cây xen dày xung quanh hơn định mức trồng cây thông thường ít nhất 2 lần; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm tồn tại vĩnh viễn ghi rõ độ sâu của moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; c) Đối với khai trường là moong dạng hố mỏ có đáy moong khi kết thúc khai thác nằm trên mực nước ngầm hoặc mực nước tự chảy: thực hiện việc lấp đầy moong tới mức có thể nhằm giảm sự chênh cao của moong với địa hình xung quanh; tạo hệ thống thu thoát nước bề mặt không để phát tán ra môi trường xung quanh; phủ lớp đất mặt trồng cây trên toàn bộ khai trường; cải tạo, củng cố bờ moong đảm bảo an toàn kỹ thuật; xây dựng bờ kè và hệ thống thu nước bề mặt; phủ đất trồng cây và phủ xanh toàn bộ đáy moong; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; d) Khai trường khai thác địa hình khác dạng hố mỏ: thực hiện san gạt, tạo mặt bằng, phủ đất để trồng cây hoặc chuyển đổi mục đích; xây dựng hệ thống thu nước bề mặt về hồ xử lý; tái, tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu. e) Trường hợp khai trường sau khi cải tạo, phục hồi môi trường vẫn còn duy trì mức liều vượt quá hạn về liều đối với dân chúng thì cần tiếp tục việc quan trắc phóng xạ môi trường hoặc đánh giá an toàn bức xạ hàng năm và báo cáo số liệu tới Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Khu vực xung quanh khai trƣờng

a) Xung quanh khai trường là địa hình bằng ph ng: san gạt, tạo mặt bằng; xử lý ô nhiễm môi trường theo đúng các quy chuẩn kỹ thuật; phủ đất để trồng cây công nghiệp hoặc trồng cỏ; b) Xung quanh khai trường là địa hình vách núi: cải tạo, củng cố bờ tầng vách núi đảm bảo an toàn – kỹ thuật; phủ đất và trồng cây trên mặt và các sườn tầng; xây dựng hệ thống thu gom nước tại mặt tầng và chân tầng vách núi; xây dựng tường kè chân tầng vách núi; lập hàng rào và biển báo nguy hiểm xung quanh chân tầng; trồng cây tại các khu vực xung quanh.

3. Bãi thải đất đá

a) Đối với bãi thải không nhiễm phóng xạ: tiến hành san gạt, tạo mặt bằng và trồng cây công nghiệp. Trường hợp bãi thải dạng đống không thể san gạt thì phải cải tạo, san cắt tầng thải và tạo độ dốc của bãi thải đảm bảo an toàn – kỹ thuật; xây dựng hệ thống chân kè bãi thải; hệ thống thu gom nước các mặt tầng và chân tầng bãi thải, và hố thu và xử lý nước; hố thu nước phải có biển báo ô nhiễm phóng xạ; phủ đất và trồng cây trên các mặt tầng và sườn tầng bãi thải. Bãi thải không được cao hơn địa hình đồi núi tự nhiên gần nhất. b) Đối với bãi thải có đất đá nhiễm phóng xạ: phải đo liều chiếu phóng xạ thường xuyên, quy hoạch, đóng gói cẩn thận, phải đổ thải hợp lý theo quy chuẩn kỹ thuật của đất đá chứa chất phóng xạ; trường hợp vẫn còn duy trì mức liều vượt quá hạn về liều đối với dân chúng thì cần tiếp tục việc quan trắc phóng xạ môi trường hoặc đánh giá an toàn bức xạ hàng năm và báo cáo số liệu tới Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hồ thải quặng đuôi

Đối với các hồ thải quặng đuôi xây dựng hoặc gia cố lại đê, đập tràn vĩnh viễn, đảm bảo an toàn; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; xây dựng hàng rào kiên cố, trồng cây xen dày và lắp đặt biển báo nguy hiểm về độ sâu và ô nhiễm phóng xạ xung quanh hồ thải.

5. Kho bãi và các công trình phụ trợ phục vụ khai thác

a) Tháo dỡ các hạng mục công trình, thiết bị không còn mục đích sử dụng; các thiết bị phải được tẩy xạ; phế thải nhiễm xạ phải được thu gom để xử lý theo đúng quy phạm an toàn bức xạ ion hóa; thực hiện san gạt, tạo mặt bằng phủ lớp đất mặt không chứa chất phóng xạ và trồng các loại cây công nghiệp trên toàn bộ diện tích sân công nghiệp và khu vực phụ trợ, tuyệt đối không trồng cây lương thực; xây dựng hệ thống thu thoát nước bề mặt hạn chế phát tán ra khu vực xung quanh; tái tạo hệ sinh thái và môi trường gần với trạng thái môi trường ban đầu; khoanh vùng cắm biển báo khu vực không an toàn về phóng xạ để cảnh báo cho nhân dân biết; b) Các khu vực kho, hầm chứa chất phóng xạ phải được tháo dỡ, thu gom vận chuyển xử lý theo đúng quy phạm an toàn bức xạ ion hóa.

6. Những khu vực xung quanh không thuộc diện tích đƣợc cấp phép của mỏ nhƣng bị thiệt hại do các hoạt động khai thác khoáng sản VII. Những yêu cầu khác

Tiến hành xử lý, khắc phục ô nhiễm và sự cố môi trường trong trường hợp gây ô nhiễm và sự cố môi trường xung quanh.

1.

Lựa chọn cây trồng để phục hồi môi trường phải lựa chọn loài cây, giống cây phù hợp với điều kiện sống ở địa phương, có giá trị kinh tế cao;

2.

Cải tạo moong khai thác thành hồ chứa nước, yêu cầu phải đảm bảo khả năng chứa nước, lưu thông nước; đảm bảo mục đích phục vụ nuôi trồng thủy sản hoặc cung cấp nước sinh hoạt;

3.

Trong quá trình bóc tầng đất phủ bề mặt trước khi tiến hành khai thác phải lưu giữ lại tầng đất phủ bề mặt để phục vụ công tác cải tạo, phục hồi môi trường;

4. Mẫu số 21. Phƣơng pháp tính và dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong hoạt động khai thác khoáng sản SỐ TT Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng Đơn giá ban hành (đ) Hệ số điều chỉnh Đơn giá sau hiệu chỉnh (đ) Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy I Khu vực khai thác I.1 Đối với khai thác lộ thiên I.2 Đối với khai thác hầm lò II Khu vực bãi thải III Khu vực SCN, khu văn phòng và khu phụ trợ IV Giám sát trong quá trình cải tạo V Duy tu, bảo trì công trình VI Tổng chi phí trực tiếp VII Chi phí trực tiếp khác VIII Công trực tiếp chi phí IX Chi phí chung X Giá dự toán XI Thu nhập chịu thuế tính trƣớc XII Tổng XIII Chi phí nhà tạm XIV Tổng chi phí phục hồi môi trƣờng SỐ TT Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng Đơn giá ban hành (đ) Hệ số điều chỉnh Đơn giá sau hiệu chỉnh (đ) Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy I Khu vực khai thác I.1 Đối với khai thác lộ thiên I.2 Đối với khai thác hầm lò II Khu vực bãi thải III Khu vực SCN, khu văn phòng và khu phụ trợ IV Giám sát trong quá trình cải tạo V Duy tu, bảo trì công trình VI Tổng chi phí trực tiếp VII Chi phí trực tiếp khác VIII Công trực tiếp chi phí IX Chi phí chung X Giá dự toán XI Thu nhập chịu thuế tính trƣớc XII Tổng XIII Chi phí nhà tạm XIV Tổng chi phí phục hồi môi trƣờng Mẫu số 22. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Thành lập Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Việc duy tu, bảo trì công trình cải tạo, phục hồi môi trường hoặc công tác trồng dặm, chăm sóc cây yêu cầu tối thiểu 3 năm, tỷ lệ trồng dặm yêu cầu từ 10-30 % mật độ cây trồng. Đối với các công trình cải tạo, phục hồi môi trường của các mỏ khai thác có nguy cơ phát sinh dòng thải axit và các mỏ phóng xạ, công tác duy tu, bảo trì công trình xác định theo từng Phương án. Tùy thuộc vào phương án cải tạo, phục hồi môi trường được lựa chọn, tổng dự toán cải tạo, phục hồi môi trường (Mcp) bằng tổng các chi phí thực hiện các hạng mục chính dưới đây: M cp kt + M cn + M bt + M xq + M hc + M k Trong đó: Mkt: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khai trường khai thác, bao gồm các chi phí: củng cố bờ moong trong tầng đất phủ, trong tầng đá; lập hàng rào, biển báo; trồng cây xung quanh và khu vực moong khai thác; xây dựng các công trình thoát nước, xử lý nước; san gạt, phủ đất màu; đối với mỏ khai thác hầm lò, chi phí lấp kín cửa đường hầm vào mỏ, các lò nhánh (nếu cần thiết) theo quy phạm khai thác hầm lò; xây dựng hệ thống ngăn ngừa dòng thải axit mỏ đối với các mỏ khai thác khoáng vật sulfua và các mỏ có tính phóng xạ và các chi phí khác có liên quan; Mcn: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường mặt bằng sân công nghiệp, khu vực phân loại, làm giàu, khu vực phụ trợ và các hoạt động khác có liên quan, bao gồm các chi phí: tháo dỡ các công trình trên mặt bằng và vận chuyển đến nơi lưu chứa; san gạt tạo mặt bằng, phủ đất màu, trồng cây; xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước; Mbt: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khu vực bãi thải, bao gồm các chi phí: san gạt, cắt tầng đảm bảo các yêu cầu an toàn; xây dựng kè chân tầng để đảm bảo an toàn, tránh trượt lở chân bãi thải; xây dựng hệ thống thu gom nước trên mặt tầng và chân tầng; xử lý nước từ các mặt tầng, chân tầng bãi thải trước khi xả ra môi trường; xây dựng hệ thống ngăn ngừa dòng thải axit mỏ đối với các mỏ khai thác khoáng vật sulfua và các mỏ có tính phóng xạ; trồng cây trên mặt tầng, sườn tầng các bãi thải; Mxq: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khu vực ngoài biên giới mỏ nơi bị ảnh hưởng do hoạt động khai thác, bao gồm các chi phí: nạo vét, khơi thông các dòng thủy vực; duy tuy, bảo dưỡng các tuyến đường vận chuyển; trồng cây tái tạo lại hệ sinh thái, thảm thực vật tại các khu vực xung quanh mỏ; Mhc: chi phí duy tu, bảo trì các công trình cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kết thúc hoạt động cải tạo, phục hồi môi trường (được tính bằng 10% tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường); Chi phí hành chính phục vụ cho công tác cải tạo, phục hồi môi trường; chi phí thiết kế, thẩm định thiết kế; chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng; chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải; Mk: Những khoản chi phí khác. Cải tạo bờ mỏ, đáy mỏ, bờ moong, đáy khai trường Xây dựng hệ thống thoát nước Lập hàng rào quanh khai trường, quanh moong Lắp biển báo Trồng cây Vận chuyển đất đá …. Cải tạo đường lò, cửa lò Vận chuyển đất đá Xây dựng hệ thống thoát nước Lập hàng rào quanh cửa lò Lắp biển báo Trồng cây …. San gạt Xây dựng kè chân bãi thải Xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước Trồng cây …. Tháo dỡ công trình khu văn phòng và khu phụ trợ Tháo dỡ công trình SCN Tháo dỡ trạm biến áp, trạm cân và các thiết bị khác Chi phí vận chuyển thiết bị, phế thải ra khỏi mỏ San gạt mặt bằng Chi phí trồng cây Đo vẽ địa hình khi kết thúc Cải tạo bờ mỏ, đáy mỏ, bờ moong, đáy khai trường Xây dựng hệ thống thoát nước Lập hàng rào quanh khai trường, quanh moong Lắp biển báo Trồng cây Vận chuyển đất đá …. Cải tạo đường lò, cửa lò Vận chuyển đất đá Xây dựng hệ thống thoát nước Lập hàng rào quanh cửa lò Lắp biển báo Trồng cây …. San gạt Xây dựng kè chân bãi thải Xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước Trồng cây …. Tháo dỡ công trình khu văn phòng và khu phụ trợ Tháo dỡ công trình SCN Tháo dỡ trạm biến áp, trạm cân và các thiết bị khác Chi phí vận chuyển thiết bị, phế thải ra khỏi mỏ San gạt mặt bằng Chi phí trồng cây Đo vẽ địa hình khi kết thúc (1) (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (5) về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); Xét đề nghị của (6) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm… về việc đề nghị cấp giấy phép môi trường của (2); Theo đề nghị của (7).

Điều 1. Thành lập Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án TT Họ và tên Học hàm, học vị Nơi công tác Chức danh trong Hội đồng thẩm định

(2) gồm các ông, bà có tên sau đây: … Chủ tịch hội đồng … Phó Chủ tịch hội đồng (nếu có) … Thành viên thư ký … Thành viên … Thành viên

Điều 2. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, thẩm định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án; gửi kết quả thẩm định cho (3). Hội đồng thẩm định tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí hoạt động của hội đồng thẩm định được thực hiện theo quy

định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (7), (8), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 23. Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Nơi nhận: - Như Điều 4; - (6); - Lưu: VT,... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép; (2) Dự án đầu tư; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); (6) Chủ dự án đầu tư; (7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (8) Chức danh người đứng đầu của (6). (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm …… (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (5) về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); Xét đề nghị của (6) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm… về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2); Theo đề nghị của (7).

Điều 1. Thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của (2) gồm các ông, bà có tên sau đây: TT Họ và tên Học hàm, học vị Nơi công tác Chức danh trong Tổ thẩm định

… Tổ trưởng … Phó Tổ trưởng (nếu có) … Thành viên thư ký … Thành viên … Thành viên

Điều 2. Tổ thẩm định có trách nhiệm xem xét, thẩm định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án; gửi kết quả thẩm định cho (3). Tổ thẩm định tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí hoạt động của tổ thẩm định được thực hiện theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (7), (8), thủ trưởng các QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 24. Quyết định thành lập đoàn kiểm tra cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ, cơ sở CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Thành lập Đoàn kiểm tra cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2) QUYẾT ĐỊNH:

đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - (6); - Lưu: VT,... (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép; (2) Dự án đầu tư; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); (6) Chủ dự án đầu tư; (7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định; (8) Chức danh người đứng đầu của (6). (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm …… (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (5) về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2) (chỉ nêu đối với cơ sở đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường); Căn cứ Giấy phép môi trường số……… ngày…tháng…năm… của (1) (chỉ nêu đối với trường hợp cấp lại giấy phép môi trường hoặc cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại điểm b khoản 2 Điều 44 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường); Căn cứ Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của (2) (chỉ nêu đối với trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại điểm b khoản 2 Điều 44 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường); Xét đề nghị của (6) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm… về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2) (không có khi cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại điểm b khoản 2 Điều 44 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường); Theo đề nghị của (7).

Điều 1. Thành lập Đoàn kiểm tra cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của dự án/cơ sở (2), gồm các ông, bà có tên sau đây: TT Họ và tên Học hàm, học vị Nơi công tác Chức danh trong Đoàn kiểm tra

… Trưởng đoàn … Phó Trưởng đoàn (nếu có) … Thành viên thư ký … Thành viên … Thành viên

Điều 2. Đoàn kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra thực tế và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả kiểm tra trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2); gửi kết quả kiểm tra cho (3). Đoàn kiểm tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí hoạt động của đoàn kiểm tra được thực hiện theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (7), (8), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 25. Quyết định thành lập tổ kiểm tra trong trường hợp cấp/cấp lại giấy phép môi trường cho cơ sở đang hoạt động thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Thành lập Tổ kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở (2) QUYẾT ĐỊNH:

Nơi nhận: - Như Điều 4; - (6); - Lưu: VT,... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép; (2) Dự án đầu tư/cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); (6) Chủ dự án đầu tư/cơ sở; (7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức kiểm tra; (8) Chức danh người đứng đầu của (6). (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm … (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (5) về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2) (chỉ nêu đối với cơ sở đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường); Căn cứ Giấy phép môi trường số…… ngày…tháng…năm… của (3) (chỉ nêu đối với trường hợp cấp lại giấy phép môi trường); Xét đề nghị của (6) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm... về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở (2); Theo đề nghị của (7).

Điều 1. Thành lập Tổ kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở TT Họ và tên Học hàm, học vị Nơi công tác Chức danh trong Tổ kiểm tra

(2), gồm các ông, bà có tên sau đây: … Tổ trưởng … Phó Tổ trưởng (nếu có) … Thư ký … Thành viên … Thành viên

Điều 2. Tổ kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra thực tế và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả kiểm tra trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi

trường của cơ sở (2); gửi kết quả kiểm tra cho (3). Tổ kiểm tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí hoạt động của tổ kiểm tra được thực hiện theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (7), (8), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 26. Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát thực tế trong trường hợp cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Nơi nhận: - Như Điều 4; - (6); - Lưu: VT,... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép; (2) Tên cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2); (6) Chủ cơ sở; (7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức kiểm tra; (8) Chức danh người đứng đầu của (6). (1) V/v thông báo kế hoạch khảo sát thực tế dự án (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (2) (1) nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của (3) do (2) làm chủ đầu tư. Căn cứ quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, (1) thông báo đến (2) kế hoạch khảo sát thực tế dự án phục vụ cấp giấy phép môi trường cho (3), cụ thể như sau:

1.

Thành phần Đoàn khảo sát: ……………………………

2.

Thời gian dự kiến khảo sát:…………………………………………….

3. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 27. Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án đầu tƣ không thuộc đối tƣợng phải thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Khảo sát thực tế tại khu vực thực hiện dự án

Nội dung khảo sát:…………………………………………………… (1) thông báo để (2) biết, thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (2) Chủ dự án đầu tư; (3) Dự án đầu tư. Tên dự án đầu tư:…………………………………………………… Thời gian khảo sát: ………….ngày……. tháng…….. năm………..

1. Thành phần Đoàn khảo sát:

Nêu rõ thành viên Đoàn khảo sát tham gia.

2. Đại diện chủ dự án đầu tƣ:....................................................................

3. Nội dung khảo sát:

3.

1. Thông tin chung về dự án theo thực tế: - Vị trí khu vực thực hiện dự án đầu tư; - Hiện trạng khu vực thực hiện dự án đầu tư.

3.

2. Các vấn đề môi trường chính cần quan tâm của dự án đầu tư.

4. Kết quả khảo sát:

…………………………………………………………………………….

5. Ý kiến của Trƣởng đoàn khảo sát:……………………………………

6. Ý kiến của chủ dự án đầu tƣ: ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ TM. ĐOÀN KHẢO SÁT TRƢỞNG ĐOÀN KHẢO SÁT Mẫu số 28. Biên bản họp hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Họp Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng

……………………………………………………………………………. Biên bản được lập vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm ... tại…, đã được đọc cho những người tham dự cùng nghe và nhất trí ký tên. Biên bản được lập thành … bản có giá trị pháp lý như nhau, Đoàn khảo sát giữ… bản, chủ dự án đầu tư giữ… bản để thực hiện./. (ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu) (hoặc Phó trưởng đoàn khi được ủy quyền) (ký, ghi họ tên) - Chủ dự án đầu tư:…………………………………………… - Tên dự án đầu tư:……………………………………………… - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định số… ngày … tháng … năm … của … - Thời gian: ngày … tháng … năm … - Địa điểm: ………………………………………………………..

1. Thành phần tham dự phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định:

1.

1. Hội đồng thẩm định - Thành viên hội đồng có mặt: (chỉ nêu số lượng thành viên hội đồng có mặt) - Thành viên hội đồng vắng mặt: (ghi rõ số lượng kèm theo họ tên, chức danh trong hội đồng của tất cả các thành viên vắng mặt, nêu rõ có lý do hoặc không có lý do; trường hợp ủy quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên của văn bản ủy quyền)

1.

2. Chủ dự án đầu tư: (ghi rõ họ, tên, chức vụ tất cả các thành viên của chủ dự án đầu tư, cơ sở tham dự họp; trường hợp ủy quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên, ngày tháng của văn bản ủy quyền)

1.

3. Đại biểu tham dự: …………………………………………………...

2.

Nội dung và diễn biến phiên họp: (ghi theo trình tự diễn biến của phiên họp hội đồng, ghi đầy đủ các câu hỏi, trả lời, các ý kiến trao đổi, thảo luận của các bên tham gia phiên họp hội đồng thẩm định)

2.

1. Thành viên thư ký thông báo lý do và giới thiệu thành phần tham dự; giới thiệu người chủ trì phiên họp (Chủ tịch hội đồng hoặc Phó chủ tịch hội đồng trong trường hợp được ủy quyền) điều hành phiên họp.

2.

2. Chủ dự án đầu tư trình bày nội dung báo cáo: (ghi những nội dung chính được chủ dự án đầu tư trình bày, đặc biệt chú trọng vào các nội dung trình bày khác so với báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường).

2.

3. Thảo luận, trao đổi giữa thành viên hội đồng với chủ dự án đầu tư về nội dung của báo cáo: (ghi chi tiết và đầy đủ các nội dung trao đổi)

2.

4. Ý kiến nhận xét về báo cáo của các thành viên hội đồng: …

2.

5. Ý kiến của các đại biểu tham dự (nếu có):………………………….

2.

6. Ý kiến của chủ dự án đầu tư:……………………………..

3. Kết quả kiểm phiếu thẩm định:

3.

1. Số phiếu thông qua báo cáo không cần chỉnh sửa, bổ sung: …/(trên tổng số phiếu)

3.

2. Số phiếu thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: …/( trên tổng số phiếu)

3.

3. Số phiếu không thông qua báo cáo: …/( trên tổng số phiếu)

4. Kết luận phiên họp

Người chủ trì phiên họp công bố kết luận của hội đồng thẩm định: (được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên hội đồng thẩm định, trong đó tóm tắt ngắn gọn những nội dung đạt yêu cầu của báo cáo, những nội dung của báo cần phải được chỉnh sửa, bổ sung theo từng chương, mục của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường)

5. Ngƣời chủ trì phiên họp tuyên bố kết thúc phiên họp. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƢ KÝ HỘI ĐỒNG Mẫu số 29. Biên bản kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ, cơ sở CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ/cơ sở I. Thành phần Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra: III. Kết quả kiểm tra:

(hoặc Phó chủ tịch hội đồng khi được ủy quyền) (ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên) Ghi chú: Chủ trì phiên họp và Thư ký hội đồng ký phía dưới từng trang của Biên bản (trừ trang cuối). (1) (Địa danh), ngày....... tháng......năm........ Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra (trường hợp cấp giấy phép môi trường của UBND cấp huyện) được thành lập theo Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (1) tiến hành kiểm tra thực tế tại địa điểm thực hiện (2): - Thời gian: từ … giờ … ngày … tháng … năm … - Địa điểm:…….(Ghi rõ địa điểm cơ sở được kiểm tra). - Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số:…… (chỉ ghi nếu dự án/cơ sở có báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được thẩm định) - Giấy phép môi trường số……ngày…..tháng……năm… của (3) (chỉ ghi khi cấp lại giấy phép môi trường của dự án/cơ sở). I.1. Thành viên có mặt: (Ghi đầy đủ họ tên và chức danh các thành viên có mặt trong số các thành viên có tên trong Quyết định thành lập đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra). I.2. Thành viên vắng mặt: (Ghi số lượng hoặc họ tên và chức danh trong Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra của các thành viên vắng mặt, lý do vắng mặt) II. Đại diện chủ dự án/cơ sở: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ của đại diện có thẩm quyền của chủ dự án/cơ sở) - Với sự tham gia của: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ, đơn vị công tác của những người có mặt, nếu có) Trên cơ sở kết quả kiểm tra, kết quả trao đổi, thảo luận giữa các thành viên Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra và giữa thành viên Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra với chủ dự án/cơ sở, các bên thống nhất các nội dung sau:

1. Các hạng mục dây chuyền sản xuất của dự án/cơ sở đã đƣợc xây dựng, lắp đặt:

Loại hình hoạt động, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của cơ sở; các dây chuyền sản xuất chính; hạng mục phụ trợ của cơ sở; hạng mục kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có).

2. Công trình xử lý nƣớc thải:

- Hiện trạng các công trình thu gom và thoát nước mưa, thu gom và thoát nước thải của cơ sở. - Số lượng, quy mô, công suất, quy trình công nghệ của từng công trình xử lý nước thải; vị trí xả nước thải ra môi trường tiếp nhận; môi trường tiếp nhận nước thải; tên công trình thủy lợi tiếp nhận nước thải (nếu có) và cơ quan quản lý công trình thủy lợi; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) nhưng chưa đến mức thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; những thay đổi so với giấy phép môi trường thành phần, nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).

3. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:

- Hiện trạng các hệ thống thu gom bụi, khí thải để xử lý; các công trình xả bụi, khí thải ra môi trường không khí; - Số lượng, quy mô, công suất, quy trình công nghệ của từng công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) nhưng chưa đến mức thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; những thay đổi so với giấy phép môi trường thành phần, nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).

4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:

Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung chính của dự án/cơ sở.

5. Công trình, thiết bị xử lý, lƣu giữ chất thải rắn thông thƣờng:

Hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).

6. Công trình, thiết bị lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:

Hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có). Lưu ý: Công trình, thiết bị xử lý chất thải nguy hại nêu tại mục này là công trình, thiết bị để tự xử lý các chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất của dự án/cơ sở.

7. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng (nếu có)

Hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có); biện pháp, quy trình vận hành công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.

8. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác (nếu có):

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng, phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có):

Các nội dung chính về kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có).

10. Các nội dung đề nghị cấp phép của chủ dự án/cơ sở: V. Kết luận của Trƣởng đoàn kiểm tra/Tổ trƣởng tổ kiểm tra: ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN/CƠ SỞ Họ và tên THƢ KÝ ĐOÀN KIỂM TRA/TỔ KIỂM TRA Họ và tên TM. ĐOÀN KIỂM TRA/ TỔ KIỂM TRA TRƢỞNG ĐOÀN/TỔ TRƢỞNG Họ và tên Mẫu số 30. Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN NHẬN XÉT Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của thành viên Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định

Các nội dung đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án/cơ sở quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường. Trường hợp có thay đổi nội dung cấp phép (cấp lại) thì nêu rõ nội dung thay đổi. IV. Ý kiến của các thành viên tham gia Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra (nếu có): Ghi đầy đủ ý kiến của các thành viên (nếu có). Trưởng đoàn kiểm tra (hoặc Phó trưởng đoàn khi được ủy quyền)/Tổ trưởng Tổ kiểm tra (hoặc Phó tổ trưởng khi được ủy quyền) đưa ra kết luận: (được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra, trong đó tóm tắt ngắn gọn những nội dung đạt yêu cầu, những nội dung cần phải được chỉnh sửa, bổ sung hoặc cải tạo trên thực tế). VI. Ý kiến của chủ dự án/cơ sở: … Biên bản được lập vào hồi … giờ … ngày ... tháng ... năm ... tại…, đã được đọc cho những người tham dự cùng nghe và nhất trí. Biên bản được lập thành .... bản có giá trị pháp lý như nhau, Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra giữ.... bản, chủ dự án/cơ sở giữ bản để thực hiện./. (Chức vụ, chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký) (hoặc Phó trưởng đoàn/Phó tổ trưởng được ủy quyền) (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra/ Tổ kiểm tra; (2) Dự án đầu tư/cơ sở; (3) Cơ quan cấp giấy phép môi trường.

1.

Họ và tên người nhận xét:……………………………………………...

2.

Học hàm, học vị, chức vụ công tác:…………………………………..

3.

Nơi công tác: (Tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, E-mail)…….

4.

Tên dự án đầu tư:………………………………………………………

5. TT Nội dung thẩm định Đánh giá từng nội dung (Chọn 1 trong 3 mức đánh giá): (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nêu rõ lý do trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3) TT Nội dung thẩm định Đánh giá từng nội dung (Chọn 1 trong 3 mức đánh giá): (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nêu rõ lý do trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3)

Nhận xét về nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư: Sự phù hợp của dự án đối với các quy hoạch về bảo vệ môi trường/khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp Kết quả tổng hợp số liệu về hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án; phù hợp đối với khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư Việc đánh giá và dự báo về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất nguy hại; các tác động của chất thải và các tác động khác của dự án đến môi trường; đánh giá, dự báo các rủi ro sự cố môi trường do chất thải gây ra. Việc đánh giá và dự báo về nguồn thải, sự phát sinh, quy mô, tính chất của nước thải, khí thải, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại

4.

1. 1 Nước thải

4.

1. 2 Khí thải

4.

1. 3 Chất thải rắn thông thường

4. TT Nội dung thẩm định Đánh giá từng nội dung (Chọn 1 trong 3 mức đánh giá): (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nêu rõ lý do trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3) TT Nội dung thẩm định Đánh giá từng nội dung (Chọn 1 trong 3 mức đánh giá): (1) Đạt yêu cầu; (2) Cần hoàn thiện; (3) Không đạt yêu cầu Nêu rõ lý do trong trƣờng hợp đánh giá mức (2) hoặc (3)

1. 4 Chất thải nguy hại Đánh giá, dự báo các rủi ro, sự cố môi trường không do chất thải gây ra Đánh giá và dự báo về tác động đến chế độ thủy văn của môi trường tiếp nhận nước thải, khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (hoặc nguồn nước công trình thủy lợi). Đánh giá và dự báo về tác động tới lòng, bờ, bãi sông, dòng chảy (đối với dự án khai thác cát, sỏi và khoáng sản trên sông, suối, kênh, rạch, hồ chứa và vùng cửa sông, ven biển) Sự phù hợp của các giải pháp bảo vệ môi trường Phương án thu gom, quản lý chất thải Biện pháp, công nghệ xử lý nước thải Biện pháp, công nghệ giảm thiểu, xử lý bụi, khí thải Phương án lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại Phương án lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường Các biện pháp giảm thiểu tác động đến chế độ thủy văn, môi trường tiếp nhận nước thải Các công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do chất thải gây ra Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có) Nội dung đề nghị cấp phép môi trường Nước thải Khí thải Tiếng ồn, độ rung Công trình, thiết bị xử lý chất thải nguy hại Mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý Số lượng Trạm trung chuyển chất thải nguy hại; địa bàn hoạt động Loại, khối lượng phế liệu đề nghị nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh hoặc tổng chất thải rắn (sinh hoạt, công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại) phát sinh Sự phù hợp của kế hoạch vận hành thử nghiệm và chương trình giám sát môi trường; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường áp dụng Đối với nước thải Đối với khí thải Giám sát khác Các cam kết của chủ dự án

6.

Nhận xét về hình thức của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (nhận xét ngắn gọn theo trình tự các chương, mục của báo cáo):………

7.

Những nhận xét khác:

7.

1. Về thông tin, số liệu làm cơ sở để lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (mức độ đầy đủ, chi tiết, chính xác của các thông tin, số liệu): …

7.

2. Về mức độ thỏa đáng của các đánh giá, kết luận nêu trong báo cáo: …

7.

3. Câu hỏi (nếu có): ………

8.

Những yêu cầu đối với chủ dự án đầu tư: …

9. THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG Mẫu số 31. Phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHIẾU THẨM ĐỊNH Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trƣờng

Kết luận (nêu rõ 01 trong 03 mức độ): thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua (nêu rõ lý do). (Địa danh), ngày... tháng ... năm... (Ký, ghi họ tên) Ghi chú: Trường hợp thẩm định báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định không thẩm định các nội dung quy định từ Mục 1 đến Mục 6 tại Bảng trên. (Cơ quan cấp giấy phép môi trường) (đóng dấu treo của cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được giao tổ chức cấp phép) (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.

Họ và tên: ……………………………………………………………

2.

Nơi công tác: (tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, e- mail)…………….

3.

Lĩnh vực chuyên môn: (chỉ ghi tối đa hai (02) lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm nhất và liên quan đến lĩnh vực môi trường hoặc lĩnh vực hoạt động của dự án).

4.

Chức danh trong Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: ……………………

5.

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định số … ngày … tháng … năm … của …

6.

Tên dự án đầu tư :……………………………………………………

7.

Chủ dự án đầu tư:………………………………………………

8.

Ý kiến thẩm định đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư (lựa chọn bằng cách ký tên vào 01 trong 03 mức: 8. 1; 8. 2 hoặc 8. 3 sau đây):

8.

1. Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung:

8.

2. Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung:

8.

3. Không thông qua:

9. NGƢỜI VIẾT PHIẾU THẨM ĐỊNH Họ và tên Mẫu số 32. Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra/tổ kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ, cơ sở CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN NHẬN XÉT của thành viên Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trƣờng

Kiến nghị: (đối với chủ dự án đầu tư, cơ quan cấp phép và cơ quan phê duyệt dự án (nếu có)) (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký)

1.

Họ và tên người nhận xét:……………………………………….

2.

Học hàm, học vị, chức vụ công tác:…………………………….

3.

Nơi công tác: (Tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, e-mail)…

4.

Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra số... ngày... tháng... năm... của …… 5 Chức danh trong Đoàn kiểm tra/Tổ kiểm tra: ……………………

6.

Tên dự án đầu tư, cơ sở:……………………………………………

7. I. Nhận xét:

Chủ dự án đầu tư, cơ sở:……………………………………………..

1. Hiện trạng các hạng mục dây chuyền sản xuất của dự án đầu tƣ, cơ sở đã đƣợc xây dựng, lắp đặt:

Nhận xét về loại hình hoạt động, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của dự án, cơ sở; các dây chuyền sản xuất chính; hạng mục phụ trợ của dự án, cơ sở; hạng mục kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)

2. Công trình xử lý nƣớc thải:

- Nhận xét về hiện trạng các công trình thu gom và thoát nước mưa, thu gom và thoát nước thải của dự án/cơ sở. - Nhận xét về số lượng, quy mô, công suất, quy trình công nghệ của từng công trình xử lý nước thải; vị trí xả nước thải ra môi trường tiếp nhận; môi trường tiếp nhận nước thải; tên công trình thủy lợi tiếp nhận nước thải (nếu có) và cơ quan quản lý công trình thủy lợi; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư (nếu có) nhưng chưa đến mức thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; những thay đổi so với giấy phép môi trường thành phần, giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có)

3. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:

- Nhận xét về hiện trạng hệ thống thu gom bụi, khí thải để xử lý; công trình xả bụi, khí thải ra môi trường không khí; - Nhận xét về số lượng, quy mô, công suất, quy trình công nghệ của từng công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư (nếu có) nhưng chưa đến mức thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; những thay đổi so với giấy phép môi trường thành phần, giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).

4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:

Nhận xét về nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung chính của dự án/cơ sở.

5. Công trình, thiết bị lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng:

Nhận xét về hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý rác thải sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).

6. Công trình, thiết bị lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:

Nhận xét về hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có). Lưu ý: Công trình, thiết bị xử lý chất thải nguy hại nêu tại mục này là công trình, thiết bị để tự xử lý các chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất của dự án/cơ sở.

7. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng (nếu có):

Nhận xét về hiện trạng xây dựng, lắp đặt các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; những thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc nội dung giấy phép môi trường đã được cấp; biện pháp, quy trình vận hành công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.

8. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác (nếu có):

Nhận xét về các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng, phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có):

Nhận xét về kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có) đối với dự án khai thác khoáng sản, dự án có bãi chôn lấp chất thải hoặc dự án gây tổn thất, đa dạng sinh học.

10. Các nội dung đề nghị cấp phép môi trƣờng: II. Kết luận, kiến nghị: NGƢỜI VIẾT NHẬN XÉT Họ và tên Mẫu số 33. Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 34. Báo cáo kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp điều chỉnh giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BÁO CÁO Kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của (2)

Nhận xét về các nội dung đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án/cơ sở. Trường hợp có thay đổi nội dung cấp phép (cấp lại) thì nêu rõ nội dung thay đổi (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký) (1) Số:…… V/v hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (3) (1) nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của (2) kèm theo Văn bản số … ngày … tháng … năm … của (3). Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định (hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra/tổ kiểm tra) (kèm theo các bản sao biên bản liên quan), (1) thông báo và đề nghị như sau: - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: đề nghị (3) chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình (nêu rõ các nội dung cần chỉnh sửa, hoàn thiện); hoàn thiện báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của (2). Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của (2) sau khi hoàn thiện đề nghị gửi về (1) để được xem xét, cấp giấy phép môi trường theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường không thông qua: (1) thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của (2) và nêu rõ lý do. (1) thông báo để (3) biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - … - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép; (2) Dự án đầu tư; (3) Chủ dự án đầu tư. ( 1 ) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… Kính gửi: (3) Thực hiện Quyết định số …, Đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra thực tế quá trình vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của (2), Đoàn kiểm tra báo cáo như sau:

1.

Công trình xử lý nước thải: (đối chiếu hiện trạng thực tế so với Giấy phép môi trường đã được cấp, các nội dung điều chỉnh, bổ sung so với Giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có)).

2.

Công trình xử lý bụi, khí thải: (nhận xét, đánh giá tương tự phần công trình xử lý nước thải).

3.

Công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: (nhận xét, đánh giá tương tự

phần công trình xử lý nước thải).

4.

Hạng mục, công trình, thiết bị đối với dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có) (đối chiếu thực tế so với Giấy phép môi trường đã được cấp, các nội dung điều chỉnh, bổ sung so với Giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có); công suất vận hành của các hạng mục, công trình, thiết bị; loại chất thải sử dụng trong quá trình vận hành thử nghiệm).

5.

Hạng mục, công trình sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) (đối chiếu hiện trạng thực tế so với Giấy phép môi trường đã được cấp, các nội dung điều chỉnh, bổ sung so với Giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có); công suất vận hành của các hạng mục, công trình, thiết bị).

6.

Báo cáo sơ bộ về việc lấy mẫu chất thải xả ra môi trường.

7.

Các vi phạm về quy định bảo vệ môi trường (nếu có).

8. TM. ĐOÀN KIỂM TRA TRƢỞNG ĐOÀN Họ và tên Mẫu số 35. Văn bản thông báo của cơ quan cấp giấy phép môi trƣờng về việc điều chỉnh loại, khối lƣợng chất thải nguy hại đƣợc phép xử lý hoặc khối lƣợng phế liệu đƣợc phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 36. Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nƣớc quản lý công trình thủy lợi trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi trƣờng của dự án đầu tƣ, cơ sở CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Mẫu số 37. Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trƣờng CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Kết luận và kiến nghị. Đoàn kiểm tra kính báo cáo (3) và xin ý kiến chỉ đạo./. Nơi nhận: - Như trên; - Thủ trưởng cơ quan được giao tổ chức cấp phép; - … - Lưu: ... (Chữ ký) Ghi chú: (1) Tên Đoàn kiểm tra thành lập theo Quyết định số … (2) Tên dự án đầu tư ghi trong Giấy phép môi trường số …; (3) Thủ trưởng cơ quan cấp phép. (1) V/v thông báo việc điều chỉnh loại, khối lượng chất thải nguy hại được phép xử lý hoặc khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) Căn cứ Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của (2) do (3) làm chủ đầu tư và kết quả kiểm tra của Đoàn kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư, cơ sở theo Quyết định số …… ngày… tháng…năm… của (4), (1) thông báo việc điều chỉnh loại, khối lượng chất thải nguy hại được phép xử lý hoặc khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu như sau: - Trường hợp không có điều chỉnh, (3) thực hiện các nội dung đã được cấp phép về loại, khối lượng chất thải nguy hại được phép xử lý hoặc khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo Giấy phép môi trường số …; - Trường hợp có điều chỉnh nội dung giấy phép môi trường: + (1) thông báo (3) cụ thể nội dung dự kiến điều chỉnh về loại, khối lượng chất thải nguy hại được phép xử lý hoặc khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất để ph hợp với năng lực hoạt động thực tế của (2). Đề nghị (3) gửi (1) văn bản giải trình, bổ sung (nếu có) về các nội dung dự kiến điều chỉnh; + Sau thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành văn bản này, trường hợp (1) không nhận được văn bản giải trình của (3) và ý kiến của cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp của tỉnh (nếu dự án đầu tư nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung); ý kiến một số chuyên gia môi trường, trong đó có chuyên gia đã tham gia hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường, (1) cấp giấy phép môi trường (điều chỉnh) cho (3) với thời hạn còn lại của giấy phép đã cấp. (1) thông báo để (3) để biết, thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: VT, … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (4) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1). (1) V/v tham vấn ý kiến việc xả nước thải của dự án đầu tư, cơ sở vào công trình thủy lợi (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) (1) nhận được hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2) do (4) làm chủ đầu tư. Căn cứ quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, (1) gửi đến (3) văn bản đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở và báo cáo đề xuất cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở. (1) đề nghị (3) cho ý kiến đồng thuận hoặc không đồng thuận về việc xả nước thải của (2) vào (5) do (3) quản lý. Trường hợp không đồng thuận, đề nghị (3) nêu rõ lý do. (1) rất mong nhận được ý kiến của (3) để làm căn cứ xem xét cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2). Đề nghị (3) cho ý kiến bằng văn bản và gửi về (1) trước ngày…tháng…năm… để tổng hợp. Trường hợp quá thời hạn nêu trên mà (1) không nhận được văn bản cho ý kiến thì được hiểu là (3) đã đồng thuận về việc xả nước thải của (2) vào (5) do (3) quản lý. Trân trọng./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: VT,… Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi; (4) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (5) Công trình thủy lợi. (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên (1) V/v tham vấn ý kiến trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) (1) nhận được hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2) (hoặc báo kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của (2) trong trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường) do (4) làm chủ đầu tư. Căn cứ quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, (1) gửi đến (3) văn bản đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở và báo cáo đề xuất cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (hoặc báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án trong trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường). (1) đề nghị (3) cho ý kiến về các nội dung sau: - Cho ý kiến về việc (2) hoạt động trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp do (3) quản lý (trường hợp lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức quy định tại điểm d khoản 2 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường). - Cho ý kiến về việc xả trực tiếp nước thải của (2) vào sông, hồ liên tỉnh, sông, hồ giáp ranh giữa các tỉnh hoặc xả ra vùng biển ven bờ (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). - Cho ý kiến về kết quả tính toán của mô hình phát tán chất ô nhiễm, sự cố môi trường (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). - Cho ý kiến về nội dung điều chỉnh giấy phép môi trường của (2) (theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). (1) rất mong nhận được ý kiến của (3) để làm cơ sở khi xem xét cấp/cấp

điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2). Đề nghị (3) cho ý kiến bằng văn bản và gửi về (1) trước ngày…tháng…năm… để tổng hợp. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 38. Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 39. Văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức, chuyên gia đƣợc tham vấn trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trƣờng CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ/ NGƢỜI ĐƢỢC LẤY Ý KIẾN Họ và tên Mẫu số 40. Giấy phép môi trƣờng TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG CƠ QUAN CẤP PHÉP (1) QUYẾT ĐỊNH:

Trường hợp quá thời hạn nêu trên mà (1) không nhận được văn bản cho ý kiến thì được hiểu là (3) đã chấp thuận nội dung đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2) . Trân trọng./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan, tổ chức, chuyên gia được tham vấn ý kiến; (4) Chủ dự án đầu tư, cơ sở. (1) V/v cho ý kiến về việc xả nước thải của dự án đầu tư, cơ sở (2) vào công trình thủy lợi (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) (1) nhận được Công văn số …… ngày…tháng…năm … của (3) về việc tham vấn ý kiến về việc xả nước thải của (2) vào công trình thủy lợi do (1) quản lý và các hồ sơ có liên quan. Sau khi xem xét, (1) có ý kiến như sau: (Nêu rõ ý kiến đồng thuận hoặc không đồng thuận về việc (2) xả nước thải vào công trình thủy lợi do (1) quản lý. Trường hợp không đồng thuận phải nêu rõ lý do không đồng thuận. Trường hợp có kiến nghị chỉnh sửa nội dung báo cáo đề xuất cấp/cấp lại giấy phép môi trường hoặc điều chỉnh nội dung dự án đầu tư, cơ sở để được chấp thuận việc xả nước thải phải nêu đầy đủ, cụ thể các kiến nghị). Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để tổng hợp, xem xét trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2)./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan cấp giấy phép môi trường đã gửi văn bản lấy ý kiến. (1) V/v cho ý kiến việc cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: (3) (1) nhận được Công văn số…… ngày…tháng…năm … của (3) về việc tham vấn ý kiến trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2) do (4) làm chủ đầu tư và các hồ sơ có liên quan. Sau khi xem xét, (1) có ý kiến như sau: - Nêu ý kiến về việc (2) hoạt động trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp do (3) quản lý (trường hợp trả lời ý kiến của cơ quan, tổ chức quy định tại điểm d khoản 2 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường). - Nêu ý kiến về việc xả trực tiếp nước thải của (2) vào sông, hồ liên tỉnh, sông, hồ giáp ranh giữa các tỉnh hoặc xả ra vùng biển ven bờ (trường hợp trả lời ý kiến của UBND cấp tỉnh quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). - Nêu ý kiến về kết quả tính toán của mô hình phát tán chất ô nhiễm, sự cố môi trường (trường hợp trả lời ý kiến của Tổ chức chuyên môn quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). - Nêu ý kiến về nội dung điều chỉnh giấy phép môi trường của (2) (trường hợp trả lời ý kiến của cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp quy định tại điểm a khoản 3 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). (Các trường hợp cho ý kiến cần nêu rõ đồng ý hoặc không đồng ý. Trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể và lý do không đồng ý) Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để tổng hợp, xem xét trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của (2)./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: … (trường hợp là chuyên gia) (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức hoặc chữ ký của chuyên gia) Ghi chú: (1) Cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến, trường hợp là chuyên gia được lấy ý kiến thì không cần ghi tại mục này; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan cấp giấy phép môi trường đã gửi văn bản lấy ý kiến tham vấn; (4) Chủ dự án đầu tư, cơ sở. (Địa danh), ngày … tháng … năm … Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan cấp Giấy phép môi trường; Căn cứ …; Xét Văn bản đề nghị cấp Giấy phép môi trường của (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) ngày...tháng... năm... và hồ sơ kèm theo; Theo đề nghị của (2).

Điều 1: Cấp phép cho (tên tổ chức/cá nhân), địa chỉ tại (ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú/CCCD) được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án đầu tư/cơ sở (tên cơ sở được cấp giấy phép, địa chỉ của cơ sở theo đơn vị hành chính) với các nội dung như sau:

1. Thông tin chung của dự án đầu tƣ/cơ sở:

1.

1. Tên dự án đầu tư/cơ sở:

1.

2. Địa điểm hoạt động:

1.

3. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư:

1.

4. Mã số thuế:

1.

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: (đối với dự án đầu tư khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp cần ghi rõ các ngành, nghề được thu hút đầu tư).

1.

6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư/cơ sở:

2. Nội dung cấp phép môi trƣờng và yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng kèm theo:

(Chỉ ghi những nội dung được cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường)

2.

1. Được phép xả nước thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

4. Được phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

5. Được phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

6. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.

7. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Giấy phép này (nếu có).

Điều 2. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của tổ chức/cá nhân được cấp Giấy phép môi trường

1.

Có quyền, nghĩa vụ theo quy định tại Điều 47 Luật Bảo vệ môi trường.

2.

(Tên tổ chức/cá nhân) có trách nhiệm:

2.

1. Chỉ được phép thực hiện các nội dung cấp phép sau khi đã hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường tương ứng.

2.

2. Vận hành thường xuyên, đúng quy trình các công trình xử lý chất thải bảo đảm chất thải sau xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường; có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; quản lý chất thải theo quy định của pháp luật. Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi chất ô nhiễm, tiếng ồn, độ rung không đạt yêu cầu cho phép tại Giấy phép này và phải dừng ngay việc xả nước thải, khí thải, phát sinh tiếng ồn, độ rung để thực hiện các biện pháp khắc phục theo quy định của pháp luật.

2.

3. Thực hiện đúng, đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường trong Giấy phép môi trường này và các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

2.

4. Báo cáo kịp thời về cơ quan cấp giấy phép môi trường, cơ quan chức năng ở địa phương nếu xảy ra các sự cố đối với các công trình xử lý chất thải, sự cố khác dẫn đến ô nhiễm môi trường.

2.

5. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi khác với các nội dung quy định tại Giấy phép này, phải kịp thời báo cáo đến cơ quan cấp phép.

Điều 3. Thời hạn của Giấy phép: ....... năm (từ ngày.... tháng...... năm....... đến ngày..... tháng.…...năm ). THỦ TRƢỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP (3) Phụ lục 1 NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƢỚC THẢI VÀO NGUỒN NƢỚC VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƢỚC THẢI A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƢỚC THẢI:

Giấy phép môi trường số …, cấp ngày …. tháng…. năm…. hết hiệu lực kể từ ngày Giấy phép môi trường này có hiệu lực (chỉ ghi trong trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy phép môi trường). Điều 4. Giao (2), (4) tổ chức kiểm tra việc thực hiện nội dung cấp phép, yêu cầu bảo vệ môi trường đối với dự án, cơ sở được cấp phép theo quy định của pháp luật./. Nơi nhận: - Chủ dự án, cơ sở; - Sở TN&MT tỉnh/TP... (trường hợp Bộ TN&MT cấp (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) phép); - UBND huyện/quận/thị xã/TP trực thuộc tỉnh (trường hợp UBND tỉnh hoặc Sở TN&MT cấp phép); - Ban QLKCN, KKT (đối với dự án, cơ sở nằm trong khu KCN, KKT); - Cổng Thông tin điện tử của cơ quan cấp phép; - Cổng Thông tin một cửa quốc gia (đối với dự án, cơ sở có nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất); - Lưu…, website,... Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép là cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường; (2) Cơ quan chuyên môn tham mưu việc cấp phép môi trường cho (1); (3) Thủ trưởng của Cơ quan cấp phép là Thủ trưởng của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường; (4) Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường tại địa phương đối với trường hợp giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện cấp. (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1.

Nguồn phát sinh nƣớc thải: (nêu từng nguồn phát sinh nước thải tại dự án, cơ sở: sinh hoạt, sản xuất. )

2.

Dòng nƣớc thải xả vào nguồn nƣớc tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nƣớc thải, vị trí xả nƣớc thải (trường hợp có từ 02 dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận trở lên, các dòng nước thải tiếp theo được mô tả tương tự dòng nước thải thứ nhất):

2.

1. Nguồn tiếp nhận nước thải: ghi rõ tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố) của sông, suối, kênh, rạch, vùng biển, hồ, đầm, ao nơi dòng nước thải xả vào.

2.

2. Vị trí xả nước thải (nêu rõ vị trí xả nước thải vào nguồn tiếp nhận): - Thôn, ấp/tổ, khu phố............xã/phường, thị trấn.........huyện/quận, thị xã, thành phố.......... tỉnh/thành phố......................................................................... - Tọa độ vị trí xả nước thải (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục…, múi chiếu….).

2.

3. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất:……..…… m3/ngày đêm m3/giờ.

2.

3. 1. Phương thức xả nước thải (ghi rõ hệ thống dẫn nước thải sau xử lý đến vị trí xả vào nguồn nước tiếp nhận và phương thức xả tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước là bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa dòng,…).

2.

3. 2. Chế độ xả nước thải (ghi rõ xả nước thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày).

2. TT Chất ô nhiễm Đơn vị tính Giá trị giới hạn cho phép Tần suất quan trắc định kỳ Quan trắc tự động, liên tục (nếu có) B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƢỚC THẢI:

3. 3. Chất lượng nước thải trước khi xả vào nguồn nước tiếp nhận phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với nước thải (ghi tên quy chuẩn áp dụng), cụ thể như sau: ...

1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nƣớc thải và hệ thống, thiết bị quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (nếu có):

1.

1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ thống xử lý nước thải:

1.

2. Công trình, thiết bị xử lý nước thải (trường hợp có từ 02 công trình, thiết bị trở lên, các công trình, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự công trình, thiết bị thứ nhất): - Tóm tắt quy trình công nghệ: - Công suất thiết kế: - Hóa chất, vật liệu sử dụng (hoặc các hóa chất tương đương không phát sinh thêm chất ô nhiễm quy định tại Mục A Phụ lục này):

1.

3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục (nếu có) (trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị trở lên, các hệ thống, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất): - Số lượng: - Vị trí lắp đặt: - Thông số lắp đặt: - Thiết bị lấy mẫu tự động: - Camera theo dõi: - Kết nối, truyền số liệu:

1.

4. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố (nếu có):

2.

Kế hoạch vận hành thử nghiệm (nếu thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm):

2.

1. Thời gian vận hành thử nghiệm (ghi rõ khoảng thời gian):

2.

2. Công trình, thiết bị xả nước thải phải vận hành thử nghiệm:

2.

2. 1. Vị trí lấy mẫu (theo vị trí được cấp phép tại Phần A Phụ lục này):

2.

2. 2. Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm (theo nội dung được cấp phép tại Phần A Phụ lục này):

2.

3. Tần suất lấy mẫu (ghi rõ tần suất theo quy định):

3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng:

3.

1. Thu gom, xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án đầu tư, cơ sở bảo đảm đáp ứng quy định về giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm tại Phần A Phụ lục này trước khi xả thải ra ngoài môi trường.

3.

2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi (nếu có).

3.

3. Trường hợp xả thải vào công trình thủy lợi nếu có sự cố bất thường ảnh hưởng xấu tới chất lượng nước trong công trình thủy lợi, chủ dự án đầu tư, cơ sở phải báo cáo kịp thời về cơ quan cấp Giấy phép môi trường, cơ quan chức năng quản lý công trình thủy lợi.

3.

4. Các điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường kèm theo (nếu có).

3. Phụ lục 2 NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI:

5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác (nếu có). (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1.

Nguồn phát sinh khí thải (nêu từng nguồn phát sinh bụi, khí thải tại dự án, cơ sở):

2.

Dòng khí thải, vị trí xả khí thải (trường hợp có từ 02 dòng khí thải xả vào môi trường không khí trở lên, các dòng khí thải tiếp theo được mô tả tương tự dòng khí thải thứ nhất):

2.

1. Vị trí xả khí thải (nêu rõ vị trí tọa độ vị trí xả khí thải theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục…, múi chiếu….).

2.

2. Lưu lượng xả khí thải lớn nhất:……..…… m3/ngày đêm m3/giờ.

2.

2. 1. Phương thức xả khí thải (ghi rõ xả khí thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày).

2. TT Chất ô nhiễm Đơn vị tính Giá trị giới hạn cho phép Tần suất quan trắc định kỳ Quan trắc tự động, liên tục (nếu có) B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI:

2. 2. Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường không khí phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với bụi, khí thải (ghi tên quy chuẩn áp dụng), cụ thể như sau: ...

1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải và hệ thống, thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục (nếu có):

1.

1. Mạng lưới thu gom khí thải từ các nguồn phát sinh bụi, khí thải để đưa về hệ thống xử lý bụi, khí thải:

1.

2. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải (trường hợp có từ 02 công trình, thiết bị trở lên, các công trình, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự công trình, thiết bị thứ nhất): - Tóm tắt quy trình công nghệ: - Công suất thiết kế: - Hóa chất, vật liệu sử dụng (hoặc các hóa chất tương đương không phát sinh thêm chất ô nhiễm quy định tại Mục A Phụ lục này):

1.

3. Hệ thống, thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục (nếu có) (trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị trở lên, các hệ thống, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất): - Số lượng: - Vị trí lắp đặt: - Thông số lắp đặt: - Camera theo dõi: - Kết nối, truyền số liệu:

1.

4. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố (nếu có):

2.

Kế hoạch vận hành thử nghiệm (nếu thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm):

2.

1. Thời gian vận hành thử nghiệm (ghi rõ khoảng thời gian):

2.

2. Công trình, thiết bị xả khí thải phải vận hành thử nghiệm:

2.

2. 1. Vị trí lấy mẫu (theo vị trí được cấp phép tại Phần A Phụ lục này):

2.

2. 2. Chất ô nhiễm chính và giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm (thực hiện theo nội dung được cấp phép tại Phần A Phụ lục này):

2.

3. Tần suất lấy mẫu (ghi rõ tần suất theo quy định):

3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng:

3.

1. Thu gom, xử lý khí thải phát sinh từ hoạt động của dự án đầu tư, cơ sở bảo đảm đáp ứng quy định về giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm tại Mục A Phụ lục này trước khi xả thải ra ngoài môi trường.

3.

2. Các điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường kèm theo (nếu có).

3. Phụ lục 3 BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ GIỚI HẠN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG A. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:

3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác (nếu có). (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1.

Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung (nêu từng nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung tại dự án, cơ sở: Dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất):

2.

Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung (nêu rõ vị trí tọa độ theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục…, múi chiếu….).

3.

Tiếng ồn, độ rung phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với tiếng ồn, độ rung (ghi tên quy chuẩn áp dụng), cụ thể như sau:

3. TT Từ 6-21 giờ (dBA) Từ 21-6 giờ (dBA) Tần suất quan trắc định kỳ Ghi chú

1. Tiếng ồn: Khu vực đặc biệt Khu vực thông thường ...

3. TT Thời gian áp dụng trong ngày và mức gia tốc rung cho phép, dB Tần suất quan trắc định kỳ Ghi chú B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:

2. Độ rung: Từ 6-21 giờ Từ 21-6 giờ Khu vực đặc biệt Khu vực thông thường ...

1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:

- Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn: - Công trình, biện pháp giảm thiểu độ rung:

2. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng:

2.

1. Các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung phải được giảm thiểu bảo đảm nằm trong giới hạn cho phép quy định tại Phần A Phụ lục này.

2.

2. Các điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường kèm theo (nếu có).

2. Phụ lục 4 NỘI DUNG CẤP PHÉP THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI:

3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác (nếu có). (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1. Công trình, hệ thống, thiết bị sơ chế, xử lý, tái chế chất thải nguy hại: TT Tên công trình, hệ thống, thiết bị Công suất thiết kế Số lƣợng

2. Danh mục mã chất thải nguy hại và khối lƣợng: TT Tên chất thải nguy hại Mã chất thải nguy hại Phƣơng pháp xử lý Khối lƣợng (kg/năm)

… Ghi chú: Đối với bãi chôn lấp hoặc bể đóng kén thì tính theo thể tích của bãi chôn lấp hoặc bể đóng kén (thay vì ghi khối lượng)

3. Trạm trung chuyển chất thải nguy hại: TT Tên trạm trung chuyển Địa điểm

4. Địa bàn hoạt động: TT Vùng Tỉnh B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI:

1. Yêu cầu đối với thiết bị, kho, khu vực lƣu giữ, trạm trung chuyển chất thải nguy hại:

1.

1. Thiết bị lưu chứa chất thải (nêu quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu chứa):

1.

2. Kho/khu lưu chứa chất thải trong nhà (trường hợp có từ 02 kho/khu vực lưu chứa trở lên, các kho lưu chứa tiếp theo được mô tả tương tự kho/khu vực lưu chứa thứ nhất): - Diện tích kho/khu vực lưu chứa trong nhà: - Thiết kế, cấu tạo của kho/khu vực lưu chứa trong nhà: - Khả năng lưu giữ tối đa (tấn):

1.

3. Trạm trung chuyển chất thải nguy hại (trường hợp có từ 02 trạm trung chuyển trở lên, các trạm trung chuyển tiếp theo được mô tả tương tự trạm trung chuyển thứ nhất ): - Diện tích trạm trung chuyển: - Diện tích kho/khu vực lưu chứa chất thải tại trạm trung chuyển: - Thiết kế, cấu tạo của trạm trung chuyển: - Khả năng lưu giữ tối đa (tấn):

2.

Hệ thống, công trình, thiết bị sơ chế, tái chế, xử lý chất thải nguy hại (trường hợp có từ 02 hệ thống, công trình, thiết bị trở lên, các hệ thống tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống thứ nhất): - Tóm tắt quy trình công nghệ sơ chế, tái chế, xử lý chất thải nguy hại: - Công suất thiết kế (tấn/năm): - Sản phẩm sau sơ chế, tái chế, xử lý (nếu có):

3. Các yêu cầu bảo vệ môi trƣờng:

3.

1. Các điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường kèm theo (nếu có).

3. Phụ lục 5 NỘI DUNG CẤP PHÉP NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU TỪ NƢỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG A. NỘI DUNG CẤP PHÉP NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU:

2. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác (nếu có). (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1. TT Tên phế liệu nhập khẩu Mã HS Khối lƣợng phế liệu đƣợc phép nhập khẩu (tấn/năm) B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU TỪ NƢỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT:

Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu: … Tổng khối lượng theo nhóm phế liệu có chung mã HS 04 số (sắt thép; nhựa; giấy; thủy tinh; từng kim loại màu). …

1.

Hệ thống, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu (trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu trở lên, các hệ thống tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất): - Loại phế liệu sử dụng: - Tóm tắt quy trình công nghệ trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu: - Công suất thiết kế (tấn/năm): - Hệ số hao hụt: - Sản phẩm (tấn/năm):

2. Biện pháp, phƣơng án xử lý các tạp chất đi kèm phế liệu nhập khẩu:

2.

1. Hệ thống, thiết bị xử lý tạp chất đi kèm phế liệu nhập khẩu (nếu có) (trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị trở lên, các hệ thống, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất): - Tóm tắt quy trình công nghệ xử lý tạp chất: - Công suất thiết kế (tấn/năm):

2.

2. Phương án chuyển giao, xử lý các tạp chất: Phải ký hợp đồng và chuyển giao cho đơn vị có chức năng phù hợp để xử lý theo quy định pháp luật.

3.

Yêu cầu đối với kho lƣu giữ phế liệu nhập khẩu (trường hợp có từ 02 kho lưu giữ phế liệu nhập khẩu trở lên, các kho lưu giữ tiếp theo được mô tả tương tự kho lưu giữ thứ nhất): - Diện tích kho lưu giữ: - Thiết kế, cấu tạo của kho: - Vật liệu làm tường và vách ngăn: - Biện pháp hoặc thiết kế để hạn chế gió trực tiếp vào bên trong: - Hệ thống thu gom nước mưa: - Hệ thống thu gom, xử lý các loại nước thải phát sinh: - Khả năng lưu giữ tối đa (tấn):

4.

Bãi lƣu giữ phế liệu nhập khẩu (trường hợp có từ 02 bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu trở lên, các bãi lưu giữ tiếp theo được mô tả tương tự bãi lưu giữ thứ nhất): - Diện tích bãi lưu giữ: - Thiết kế, cấu tạo của bãi: - Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa chảy tràn qua bãi phế liệu: - Biện pháp giảm thiểu bụi phát sinh từ bãi lưu giữ phế liệu: - Khả năng lưu giữ tối đa (tấn):

5. Các yêu cầu bảo vệ môi trƣờng:

5.

1. Chỉ được phép nhập khẩu khối lượng phế liệu đảm bảo sức chứa của kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; chỉ được sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại dự án, cơ sở của mình; nhập khẩu đúng chủng loại, khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu quy định trong Giấy phép môi trường này.

5.

2. Phế liệu nhập khẩu phải đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

5.

3. Phải tái xuất đối với những lô hàng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; Trường hợp không thể tái xuất, phải thỏa thuận với đơn vị có đủ năng lực để xử lý, tiêu hủy chất thải, phế liệu vi phạm theo quy định pháp luật.

5.

4. Các điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường kèm theo (nếu có).

5. Phụ lục 6 YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG A. QUẢN LÝ CHẤT THẢI

5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác (nếu có). (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...)

1. Chủng loại, khối lƣợng chất thải phát sinh:

1.

1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên (ghi rõ chủng loại, khối lượng phát sinh theo tháng hoặc theo năm):

1.

2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh (ghi rõ chủng loại, khối lượng phát sinh theo tháng hoặc theo năm):

1.

3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh (ghi rõ khối lượng phát sinh theo tháng hoặc theo năm):

2. Yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đối với việc lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng, chất thải nguy hại:

2.

1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:

2.

1. 1. Thiết bị lưu chứa (ghi rõ quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu chứa):

2.

1. 2. Kho/khu vực lưu chứa trong nhà (trường hợp có từ 02 kho/khu vực lưu chứa trở lên, các kho lưu chứa tiếp theo được mô tả tương tự kho/khu vực lưu chứa thứ nhất): - Diện tích kho/khu vực lưu chứa trong nhà: - Thiết kế, cấu tạo của kho/khu vực lưu chứa trong nhà:

2.

2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường:

2.

2. 1. Thiết bị lưu chứa (ghi rõ quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu chứa):

2.

2. 2. Kho/khu vực lưu chứa trong nhà/khu vực lưu chứa ngoài trời (trường hợp có từ 02 kho/khu vực lưu chứa trở lên, các kho lưu chứa tiếp theo được mô tả tương tự kho/khu vực lưu chứa thứ nhất): - Diện tích kho/khu vực lưu chứa trong nhà/khu vực lưu chứa ngoài trời: - Thiết kế, cấu tạo của kho/khu vực lưu chứa trong nhà/khu vực lưu chứa ngoài trời:

2.

3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt:

2.

3. 1. Thiết bị lưu chứa (ghi rõ quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu chứa):

2.

3. 2. Kho/khu vực lưu chứa (trường hợp có từ 02 kho/khu vực lưu chứa trở lên, các kho/khu vực lưu chứa tiếp theo được mô tả tương tự kho lưu chứa thứ nhất): - Diện tích kho/khu vực lưu chứa: - Thiết kế, cấu tạo của kho/khu vực lưu chứa:

3.

Hoạt động tự xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải (nếu có, bao gồm tự xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm)

3.

1. Hệ thống, công trình, thiết bị tự xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải nguy hại (trường hợp có từ 02 hệ thống, công trình, thiết bị trở lên, các hệ thống tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, công trình, thiết bị thứ nhất): - Loại chất thải nguy hại tự xử lý, tái chế, tái sử dụng: - Khối lượng chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng (tấn/năm): - Tóm tắt quy trình công nghệ tự xử lý, tái chế, tái sử dụng: - Công suất thiết kế (tấn/năm):

3. Phụ lục 7 CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG C. CÁC NỘI DUNG CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ/CƠ SỞ TIẾP TỤC THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG (HOẶC VĂN BẢN TƢƠNG ĐƢƠNG VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG) Mẫu số 41. Giấy phép môi trƣờng điều chỉnh TÊN CƠ QUAN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CẤP PHÉP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG (Cấp điều chỉnh lần...) CƠ QUAN CẤP PHÉP (1) QUYẾT ĐỊNH:

2. Hệ thống, công trình, thiết bị tự xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt (trường hợp có từ 02 hệ thống, công trình, thiết bị trở lên, các hệ thống tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, công trình, thiết bị thứ nhất): - Loại chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng: - Khối lượng chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng (tấn/năm): - Tóm tắt quy trình công nghệ tự xử lý, tái chế, tái sử dụng: - Công suất thiết kế (tấn/năm): B. YÊU CẦU VỀ PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG (nếu có) - Ghi rõ các yêu cầu phòng ngừa sự cố môi trường, ứng phó sự cố môi trường phải thực hiện. (Kèm theo Giấy phép môi trường số... ngày ... tháng ... năm ... của ...) A. YÊU CẦU VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG (nếu có). Ghi rõ các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường, kinh phí, thời gian thực hiện. B. YÊU CẦU VỀ BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC (nếu có). Ghi rõ các nội dung bồi hoàn đa dạng sinh học phải thực hiện. (Chỉ ghi Phần này trong trường hợp dự án đầu tư/cơ sở được thực hiện theo nhiều giai đoạn, có nhiều công trình, hạng mục công trình và chưa hoàn thành hết các nội dung trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường) Ghi rõ các các hạng mục, công trình sản xuất và các yêu cầu về bảo vệ môi trường đã được phê duyệt trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường) mà chủ dự án đầu tư, cơ sở tiếp tục thực hiện sau khi được cấp Giấy phép môi trường. D. YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG (nếu có) - Ghi rõ các yêu cầu liên quan đến quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và các nội dung quản lý môi trường khác (nếu có). - Ghi rõ các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác mà chủ dự án/cơ sở phải tiếp tục thực hiện, đảm bảo tuân thủ đúng các quy định pháp luật. Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan cấp giấy phép môi trường; Căn cứ …; Căn cứ Giấy phép môi trường số… của (tên tổ chức/cá nhân được cấp phép) ngày...tháng... năm...; Xét Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường số… của (tên tổ chức/cá nhân được cấp phép) ngày...tháng... năm...; Theo đề nghị của (2),

Điều 1: Điều chỉnh nội dung Giấy phép môi trường số … của (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép), có địa chỉ tại (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú), chi tiết tại Phụ lục kèm theo Giấy phép điều chỉnh này. Các nội dung khác giữ nguyên theo Giấy phép môi trường số …

Điều 2. (Tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép) tiếp tục thực hiện các nội dung của Giấy phép môi trường số … và các nội dung được điều chỉnh tại Phụ lục kèm theo Giấy phép môi trường điều chỉnh này.

Điều 3. Giấy phép môi trường điều chỉnh này có hiệu lực từ ngày ký cho đến khi Giấy phép môi trường số ... hết hiệu lực./. THỦ TRƢỞNG CƠ QUAN Phụ lục NỘI DUNG GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ĐIỀU CHỈNH

Nơi nhận: CẤP PHÉP (3) - Chủ dự án, cơ sở; (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) - Sở TN&MT tỉnh/TP... (trường hợp Bộ TN&MT cấp phép); - UBND huyện/quận/thị xã/TP trực thuộc tỉnh (trường hợp UBND tỉnh hoặc Sở TN&MT cấp phép); - Ban QLKCN, KKT (đối với dự án, cơ sở nằm trong khu KCN, KKT); - Cổng Thông tin điện tử của cơ quan cấp phép; - Cổng Thông tin một cửa quốc gia (đối với dự án, cơ sở có nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất); - Lưu, website,.. Ghi chú: (1) Cơ quan cấp phép là cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường; (2) Cơ quan được giao thực hiện tổ chức cấp phép; (3) Thủ trưởng của Cơ quan cấp phép là Thủ trưởng của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường. (Kèm theo Giấy phép môi trường điều chỉnh số... ngày ... tháng ... năm ... của ...) (Chỉ ghi những nội dung điều chỉnh)

1.

Điều chỉnh nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải (nếu có);

2.

Điều chỉnh nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải (nếu có);

3.

Điều chỉnh về bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường (nếu có);

4.

Điều chỉnh nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường (nếu có);

5.

Điều chỉnh nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường (nếu có);

6.

Các điều chỉnh khác (nếu có);

7. Mẫu số 42. Quyết định thu hồi giấy phép môi trƣờng CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi giấy phép môi trƣờng của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Các yêu cầu và điều kiện kèm theo (nếu có) đối với nội dung điều chỉnh. (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm …… (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Giấy phép môi trường số…… ngày….tháng…..năm… của (1); Căn cứ (4); Theo đề nghị của (5).

Điều 1. Thu hồi Giấy phép môi trường số…… ngày…tháng...năm… của

(1). Lý do thu hồi: 1……… 2……… ………..

Điều 2. (6) có trách nhiệm bàn giao cho (1) toàn bộ bản chính Giấy phép môi trường số… ngày…tháng…năm… của (1) theo quy định tại điểm b khoản 8 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 3. Giấy phép môi trường số … ngày…tháng…năm… của (1) hết hiệu lực kể từ ngày ban hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; (5), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và (6) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 43. Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Mẫu số 44. Quyết định cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế công trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ, cơ sở trong quá trình vận hành thử nghiệm đối với các trƣờng hợp không thuộc quy định tại khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trƣờng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế công trình xử lý chất thải của (2) trong quá trình vận hành thử nghiệm QUYẾT ĐỊNH:

Nơi nhận: - Như Điều 4; - (6); - … - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan đã cấp giấy phép môi trường; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Căn cứ để phát hiện giấy phép môi trường phải bị thu hồi (nếu có); (5) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan trực thuộc (1); (6) Chủ dự án đầu tư, cơ sở. (1) V/v thông báo Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (Địa danh), ngày… tháng… năm… Kính gửi: (2) Chúng tôi là (1), chủ đầu tư của (3), đã được (2) cấp Giấy phép môi trường số … ngày… tháng… năm… Theo quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, chúng tôi thông báo tới (2) kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của (3), cụ thể như sau: - Thời gian dự kiến bắt đầu vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: … - Kế hoạch quan trắc đối với các nguồn thải theo kế hoạch vận hành thử nghiệm đã được phê duyệt tại Giấy phép môi trường số … ngày… tháng… năm…: … Chúng tôi cam kết tuân thủ nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường, đồng thời cam kết sẽ dừng ngay hoạt động vận hành thử nghiệm trong trường hợp xảy ra sự cố môi trường hoặc gây ô nhiễm môi trường; thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng ngừa, ứng phó, khắc phục ô nhiễm và bồi thường thiệt hại theo quy định pháp luật. Trân trọng./. Nơi nhận: - Như trên; - Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh (trường hợp Bộ TN&MT cấp phép); - UBND huyện/quận/thị xã/TP trực thuộc tỉnh (trường hợp UBND tỉnh cấp phép); - Ban QL KKT, KCN (đối với dự án, cơ sở nằm trong khu KCN, KKT hoặc đối với đối với dự án, cơ sở là KCN, KKT); - Lưu: VT,… (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên Ghi chú: (1) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (2) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (3) Dự án đầu tư, cơ sở hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án đầu tư. (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm … (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Giấy phép môi trường số…; Căn cứ văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của (2); Theo đề nghị của (5).

Điều 1. Cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế công trình xử lý chất thải trong quá trình vận hành thử nghiệm theo Giấy phép môi trường số… gồm ông/bà có tên sau đây: …

Điều 2. Cán bộ, công chức có trách nhiệm sau đây: (6)

Cán bộ, công chức chịu trách nhiệm trước (5) và trước pháp luật về kết quả kiểm tra.

Điều 3. Chi phí cho hoạt động kiểm tra được thực hiện theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (5), (7) và ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 45. Biên bản kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cán bộ, công chức BIÊN BẢN Kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cán bộ, công chức tại (2) I. Tên cán bộ, công chức đƣợc cử kiểm tra: … III. Kết quả kiểm tra:

Nơi nhận: - Như Điều 4; - (7); - … - Lưu: VT,... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy phép môi trường; (2) Dự án đầu tư/cơ sở; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan giấy phép môi trường của dự án hoặc cơ quan được ủy quyền; (4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao kiểm tra việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường của (2); (6) Ghi rõ trách nhiệm của cán bộ, công chức trong việc kiểm tra việc xây lắp các công trình bảo vệ môi trường theo nội dung giấy phép môi trường đã cấp, quá trình vận hành thử nghiệm công trình bảo vệ môi trường, tổ chức việc đo đạc, lấy mẫu phân tích chất thải xả ra môi trường của dự án đầu tư/cơ sở và các trách nhiệm khác theo quy định pháp luật; (7) Chủ dự án đầu tư, cơ sở. (1) CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày....... tháng......năm........ Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (1) chúng tôi tiến hành kiểm tra, giám sát việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải thực tế tại (2) theo Giấy phép môi trường số …: - Thời gian kiểm tra: từ … giờ … ngày … tháng … năm … - Địa điểm kiểm tra:…….(Ghi rõ địa điểm cơ sở được kiểm tra). II. Đại diện chủ dự án/cơ sở: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ của đại diện có thẩm quyền của chủ dự án/cơ sở) - Với sự tham gia của: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ, đơn vị công tác của những người có mặt, nếu có) Trên cơ sở kết quả kiểm tra, kết quả trao đổi, thảo luận với chủ dự án/cơ sở, các bên thống nhất các nội dung sau:

1. Hệ thống, công trình, thiết bị, thu gom, xử lý nƣớc thải:

- Liệt kê hệ thống, công trình, thiết bị, thu gom, xử lý nước thải. - Việc thực hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải so với giấy phép môi trường đã được cấp và văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm đã gửi cơ quan cấp phép. - Nhật ký vận hành công trình xử lý nước thải.

2. V. Kết luận và kiến nghị: VI. Ý kiến của chủ dự án/cơ sở: ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ/CƠ SỞ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC KIỂM TRA Họ và tên Họ và tên Mẫu số 46. Biên bản kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đối với dự án đầu tƣ, cơ sở sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, dịch vụ xử lý chất thải nguy hại BIÊN BẢN Kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đối với dự án đầu tƣ, cơ sở sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, dịch vụ xử lý chất thải nguy hại của (2) I. Thành phần Đoàn kiểm tra: III. Kết quả kiểm tra:

Hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý bụi, khí thải: (tương tự như đối với hệ thống, công trình, thiết bị, thu gom, xử lý nước thải). IV. Lấy mẫu môi trƣờng: (ghi cụ thể số lượng mẫu, tên mẫu, đơn vị thực hiện lấy và phân tích mẫu chất thải xả ra môi trường). … … Biên bản được lập vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm ... tại…, đã được đọc cho những người tham dự cùng nghe và nhất trí. Biên bản được lập thành … bản có giá trị pháp lý như nhau, cán bộ, công chức kiểm tra giữ… bản, chủ dự án đầu tư/cơ sở giữ… bản để thực hiện./. (Chức vụ, chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan ban hành Quyết định cử cán bộ, công chức kiểm tra; (2) Dự án đầu tư/cơ sở. (1) CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày....... tháng......năm........ Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (1), Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra, giám sát việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải thực tế tại (2) theo Giấy phép môi trường số … - Thời gian: từ … giờ … ngày … tháng … năm … - Địa điểm:…….(Ghi rõ địa điểm cơ sở được kiểm tra). I.1. Thành viên có mặt: (Ghi đầy đủ họ tên và chức danh các thành viên có mặt trong số các thành viên có tên trong Quyết định thành lập đoàn kiểm tra). I.2. Thành viên vắng mặt: (Ghi số lượng hoặc họ tên và chức danh trong Đoàn kiểm tra của các thành viên vắng mặt, lý do vắng mặt) II. Đại diện chủ dự án đầu tƣ, cơ sở: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ của đại diện có thẩm quyền của chủ dự án đầu tư, cơ sở) - Với sự tham gia của: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ, đơn vị công tác của những người có mặt, nếu có) Trên cơ sở kết quả kiểm tra, kết quả trao đổi, thảo luận với chủ dự án đầu tư, cơ sở, các bên thống nhất các nội dung sau:

1. Hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý nƣớc thải:

- Hiện trạng của hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý nước thải. - Nhận định, đánh giá sơ bộ về việc vận hành của hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý nước thải, việc thực hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải so với giấy phép môi trường đã được cấp.

2.

Hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý bụi, khí thải: (tương tự như đối với hệ thống, công trình, thiết bị thu gom, xử lý nước thải).

3. Công trình, hệ thống, thiết bị sơ chế, xử lý, tái chế chất thải nguy hại

(nếu có): - Hiện trạng của hệ thống, công trình xử lý chất thải nguy hại. - Nhận định, đánh giá sơ bộ việc vận hành của công trình, hệ thống, thiết bị sơ chế, xử lý, tái chế chất thải nguy hại; công suất vận hành tại thời điểm kiểm tra; việc thực hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải so với kế hoạch được phê duyệt trong Giấy phép môi trường đã được cấp. - Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại sử dụng để vận hành thử nghiệm.

4. V. Kết luận của Trƣởng đoàn kiểm tra: VI. Ý kiến của chủ dự án/cơ sở: … ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ, CƠ SỞ TM. ĐOÀN KIỂM TRA Họ và tên Mẫu số 47. Văn bản đăng ký môi trƣờng của chủ dự án đầu tƣ, cơ sở CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Hệ thống, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu (nếu có): - Hiện trạng của hệ thống, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu. - Nhận định, đánh giá sơ bộ việc vận hành của hệ thống, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu; công suất vận hành tại thời điểm kiểm tra. - Khối lượng phế liệu sử dụng để vận hành thử nghiệm. IV. Lấy mẫu môi trƣờng: (ghi cụ thể số lượng mẫu, tên mẫu, đơn vị thực hiện lấy và phân tích mẫu chất thải xả ra môi trường). Trưởng đoàn kiểm tra (hoặc Phó trưởng đoàn kiểm tra được ủy quyền) đưa ra kết luận: (được tổng hợp trên cơ sở kiểm tra thực tế và ý kiến của các thành viên đoàn kiểm tra, trong đó tóm tắt ngắn gọn những nội dung đạt yêu cầu, những nội dung cần phải được chỉnh sửa, bổ sung hoặc cải tạo trên thực tế) Biên bản được lập vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm … tại…, đã được đọc cho những người tham dự cùng nghe và nhất trí ký tên. Biên bản được lập thành … bản có giá trị pháp lý như nhau, Đoàn kiểm tra giữ… bản, chủ dự án/cơ sở giữ… bản để thực hiện./. (Chức vụ, chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; (2) Dự án đầu tư/cơ sở. (1) V/v đăng ký môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (3) (1) là chủ đầu tư của (2), thuộc đối tượng phải đăng ký môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Địa chỉ trụ sở chính của (1): - Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:…… (hoặc các giấy tờ tương đương (nếu có)). - Người đại diện theo pháp luật của (1):………………………………. - Điện thoại: ........................; Fax: ……………….; e-mail:…………… (1) đăng ký môi trường cho (2) với các nội dung sau:

1.

Thông tin chung về dự án đầu tư, cơ sở: - Tên dự án đầu tư, cơ sở: (2) - Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, cơ sở; nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án đầu tư:…………………………………………………………………. - Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình sản xuất của dự án đầu tư, cơ sở:……………………………..

2.

Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và các sản phẩm của dự án đầu tư, cơ sở: (Liệt kê các loại nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và các sản phẩm của dự án đầu tư, cơ sở.)

3.

Loại, khối lượng chất thải phát sinh của dự án đầu tư, cơ sở: - Loại và khối lượng nước thải phát sinh (sinh hoạt, công nghiệp) hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):…………….. - Nguồn và lưu lượng khí thải phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):…………………….. - Loại và khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):…………….. - Loại và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):……………. - Loại và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):……………………

4.

Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải của dự án đầu tư, cơ sở: - Phương án thu gom, quản lý và xử lý nước thải phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):………… - Phương án thu gom, quản lý và xử lý khí thải phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư): …………… - Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):…… - Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):………………… - Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải nguy hại phát sinh hoặc dự kiến phát sinh (trường hợp đăng ký môi trường cho dự án đầu tư):……..

5. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên PHỤ LỤC III MẪU BIỂU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC Mẫu số 01. Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng A. Hƣớng dẫn sử dụng Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng (sau đây gọi tắt là Danh mục chất thải)

Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường: (Nêu các cam kết về bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng dự án đầu tư và trong quá trình hoạt động sản xuất của dự án đầu tư, cơ sở) Chúng tôi gửi kèm văn bản này 01 (một) Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp dự án đầu tư, cơ sở đã có báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt theo quy định). Chúng tôi cam kết bảo đảm về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam. Đề nghị (3) tiếp nhận đăng ký môi trường của (2)./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: ... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (2) Dự án đầu tư, cơ sở; (3) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi triển khai (2). (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này:

1.

1. Mã chất thải: Là cột thể hiện mã số của từng loại chất thải bao gồm chất thải nguy hại (CTNH), chất thải công nghiệp phải kiểm soát (CTCNPKS) và chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT) trong Danh mục chất thải. Mã chất thải được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau: a) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính; b) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính; c) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.

2. Tên chất thải: Là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau: a) Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): Tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính; b) Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): Tên gọi của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính; c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): Tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.

3. Mã Basel (A): Là cột thể hiện mã đối chiếu A theo Phụ lục VIII (Danh mục A) của Công ước Basel khi thực hiện xuất khẩu CTNH. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1.

4. Mã Basel (Y): Là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel khi thực hiện xuất khẩu CTNH. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1. Tính chất nguy hại Ký hiệu Mô tả Mã H (Theo quy định của EC) Mã H (Theo Phụ lục III Công ước Basel)

5. Tính chất nguy hại chính: Là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một chất thải là chất thải nguy hại trong mọi trường hợp hoặc là chất thải công nghiệp phải kiểm soát. Tuỳ vào từng trường hợp, một chất thải có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết tại bảng sau: Dễ nổ N Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát) hoặc tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh. H1 Dễ cháy C - Chất thải lỏng dễ cháy: Các chất thải ở thể lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ chớp cháy thấp theo QCKTMT về ngưỡng CTNH. H3B H3 - Chất thải rắn dễ cháy: Các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển. H3A H4. 1 - Chất thải có khả năng tự bốc cháy: Các chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy. H3A H4. 2 - Chất thải tạo ra khí dễ cháy: Các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra khí dễ cháy. H3A H4. 3 Oxy hoá OH Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp H2 H5. 1

phần đốt cháy các chất đó.

Ăn mòn AM Các chất thải thông qua phản ứng hoá học gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống hoặc phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh hoặc kiềm mạnh theo QCKTMT về ngưỡng CTNH. H8 Có độc tính Đ -Gây kích ứng: Các chất thải không ăn mòn có các thành phần nguy hại gây sưng hoặc viêm khi tiếp xúc với da hoặc màng nhầy. H4 H11 -Gây hại: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây các rủi ro sức khoẻ ở mức độ thấp thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H5 H11 - Gây độc cấp tính:Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc tức thời cho sức khoẻ thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H6 H6. 1 - Gây độc từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ảnh hưởng xấu cho sức khoẻ một cách từ từ hoặc mãn tính thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H6 H11 - Gây ung thư: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây ra hoặc tăng tỉ lệ mắc ung thư thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H7 H11 - Gây độc cho sinh sản: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây tổn thương hoặc suy giảm khả năng sinh sản của con người thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H10 H11 - Gây đột biến gien: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ra hoặc tăng tỷ lệ tổn thương gen di truyền thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. H11 - Sinh khí độc: Các chất thải có các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật. H12 H10 Có độc tính sinh thái ĐS Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường và các hệ sinh vật thông qua tích luỹ sinh học. H14 H12 Lây nhiễm LN Các chất thải có vi sinh vật hoặc độc tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc bệnh tật cho người và động vật. H9 H6. 2

1.

6. Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại trong điều kiện môi trường tự nhiên thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.

1.

7. Ký hiệu phân loại: Là cột ghi chú về ký hiệu đối với một chất thải là CTNH, CTRCNTT hoặc CTCNPKS, trong đó có ghi chú đối với chất thải rắn tái sử dụng, sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho hoạt động sản xuất, cụ thể như sau:

1.

7. 1. Chất thải công nghiệp phải kiểm soát được ký hiệu là KS: Cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH để phân định là CTNH hoặc CTRCNTT.

1.

7. 2. Chất thải nguy hại trong mọi trường hợp được ký hiệu là NH.

1.

7. 3. Chất thải rắn công nghiệp thông thường trong mọi trường hợp ký hiệu là TT.

1.

7. 4. Ký hiệu -R được ghi ngay sau TT là nhóm chất thải được thu hồi, phân loại, lựa chọn để tái sử dụng, sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho hoạt động sản xuất theo quy định tại khoản 1 Điều 65 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

2. Hƣớng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:

2.

1. Tra cứu một chất thải bất kỳ căn cứ vào mã chất thải: Nếu đã biết mã chất thải, căn cứ vào cột “Mã chất thải” trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này để tìm ra loại tương ứng.

2.

2. Tra cứu, phân loại và áp mã chất thải căn cứ vào nguồn thải hoặc dòng thải:

2.

2. 1. Bước 1: Căn cứ Danh mục nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Mục B Phụ lục này để sơ bộ xác định một chủ nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những nhóm nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có thể liên quan đến một số nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau do bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, do đó phát sinh những chất thải nằm trong nhiều nhóm khác nhau thuộc hai loại như sau: - Các nhóm mã từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau; - Các nhóm mã 17, 18 và 19 (trừ 19 12 chỉ áp dụng theo hướng dẫn tại điểm 2. 2. 6 Phụ lục này) bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh.”

2.

2. 2. Bước 2: Căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này (tương ứng với nhóm mã chất thải gồm một cặp chữ số).

2.

2. 3. Bước 3: Rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan (tương ứng với phân nhóm mã chất thải gồm hai cặp chữ số).

2.

2. 4. Bước 4: Rà soát trong phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại chất thải căn cứ vào tên của chúng (tương ứng với mã chất thải gồm ba cặp chữ số). Phân loại và áp mã chất thải tương ứng.

2.

2. 5. Bước 5: Trong trường hợp một hỗn hợp chất thải không có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này, việc phân loại và áp mã chất thải theo nguyên tắc sau: a) Khi hỗn hợp chất thải chỉ có một chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (loại có ký hiệu KS vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu NH) thì áp mã của chất thải này; b) Khi hỗn hợp chất thải có hai hay nhiều chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (loại có ký hiệu KS vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu NH) thì có thể sử dụng tất cả các mã chất thải tương ứng hoặc áp một mã chất thải đại diện theo thứ tự ưu tiên sau: Mã chất thải của CTNH thành phần có tỷ trọng lớn hơn trong hỗn hợp; khi không xác định rõ được tỷ trọng, thì áp mã của CTNH có thành phần nguy hại với giá trị ngưỡng CTNH thấp nhất; c) Khi hỗn hợp chỉ có chất thải được phân định là CTRCNTT (loại có ký hiệu KS không vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại ký hiệu TT) thì sử dụng tất cả các mã chất thải tương ứng; d) Cần phân biệt hỗn hợp chất thải với chất thải có thành phần nguy hại bám dính hoặc hỗn hợp chất thải mà các thành phần đã được hoà trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất về tính chất hoá-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

2.

2. 6. Bước 6: Một chất thải được áp các mã chất thải từ 19 12 01 đến 19 12 05 trong trường hợp sau: - Phát sinh từ một nguồn thải, dòng thải khác với các nguồn hoặc dòng thải có nhóm mã từ 01 01 đến 19 11; - Không xác định được nguồn phát sinh.

3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trƣờng hợp đặc biệt thƣờng gặp trong thực tế:

3.

1. Hỗn hợp kim loại (hoặc nhựa) lẫn dầu mỡ (ví dụ mã 07 03 11): Kim loại (hoặc nhựa) không phải là CTNH còn dầu mỡ thải (trừ dầu mỡ thực phẩm) là CTNH (ký hiệu là NH), do vậy, đây là hỗn hợp CTNH. Trường hợp hỗn hợp này được tách riêng ra, còn lại kim loại (hoặc nhựa) tương đối sạch, chỉ bám dính lượng dầu mỡ không đáng kể đến mức không có nguy cơ bị rò rỉ hoặc chảy ra môi trường trong quá trình lưu giữ, thu gom và vận chuyển (ví dụ dầu bảo quản) thì không bị coi là CTNH (bảo đảm thành phần dầu bám dính có hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH).

3.

2. Các phương tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử...): Nếu có bất kỳ một bộ phận hoặc vật liệu cấu thành là CTNH thì phải coi toàn bộ phương tiện hoặc thiết bị đó là CTNH, trừ khi bộ phận hoặc vật liệu này được tách riêng ra.

3.

3. Thiết bị điện, điện tử (ví dụ máy biến thế, tụ điện...) thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại chất thải có Polychlorinated biphenyls (PCB) khi có hàm lượng tuyệt đối của PCB trong ít nhất một chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành, ví dụ dầu cách điện) vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

3.

4. Dầu, hoá chất hoặc dung môi thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại chất thải có gốc halogen hữu cơ hoặc có thành phần halogen hữu cơ (đặc biệt là cơ clo như PCB) nếu hàm lượng tuyệt đối của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

3.

5. Các vật liệu amiăng xi măng thải (như tấm lợp đã qua sử dụng): Không phải là CTNH, trừ trường hợp có lẫn hoặc có các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, được phép chôn lấp tại bãi chôn lấp chất thải rắn đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và xây dựng.

3.

6. Tên gọi “dầu thải” hoặc “hoá chất thải” được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hoá chất chiếm tỷ trọng ưu thế trong chất thải (lớn hơn hoặc bằng 50%); tên gọi chất thải có hoặc lẫn dầu hoặc chất thải có hoặc lẫn một hoá chất nhất định được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hoá chất chiếm tỷ trọng kém ưu thế hơn so với các thành phần khác trong chất thải (nhỏ hơn 50%).

3. B. Danh mục nhóm chất thải đƣợc phân loại theo các nhóm nguồn hoặc dòng thải chính

7. Các loại chất thải có nguồn gốc động vật, thực vật, thực phẩm, phụ phẩm nông nghiệp (như: dầu, mỡ, bơ, sáp của động, thực vật; vỏ hạt điều; quả chanh…), vôi thải hoặc chất thải rắn thông thường, phế liệu có lẫn các chất thải này: không phải là CTNH trừ trường hợp nhiễm thêm các thành phần, tính chất nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH ngoài thành phần, tính chất tự nhiên sẵn có.

1.

Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than

2.

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất vô cơ

3.

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ

4.

Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các cơ sở đốt khác

5.

Chất thải từ ngành luyện kim và đúc kim loại

6.

Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ tinh

7.

Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác

8.

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in

9.

Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy

10.

Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm

11.

Chất thải xây dựng và phá dỡ (bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)

12.

Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý chất thải, nước thải và xử lý nước cấp

13.

Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)

14.

Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp

15.

Chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải

16.

Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác

17.

Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy

18.

Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ

19. C. Danh mục chi tiết của các CTNH, CTCNPKS, CTRCNTT Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN WASTES RESULTING FROM EXPLORATION, MINING, QUARRYING, AND PHYSICAL AND CHEMICAL TREATMENT OF MINERALS 01 01 Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại đen bằng phƣơng pháp hoá-lý 01 03 01 02 Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phƣơng pháp hoá-lý 01 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 01 03 Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan 01 05 01 04 Chất thải từ quá trình lọc dầu 05 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 01 05 Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phƣơng pháp nhiệt phân 05 06 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 01 06 Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí tự nhiên 05 07 01 07 Chất thải từ quá trình chế biến khoáng sản phi kim bằng phƣơng pháp hoá-lý 01 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HOÁ CHẤT VÔ CƠ WASTES FROM INORGANIC CHEMICAL PROCESSES 02 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit 06 01 02 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ 06 02 02 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại 06 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 02 04 Chất thải khác có kim loại từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại Metal-containing wastes other than those above 06 04 02 05 Bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ 06 05 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 02 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hoá chất lƣu huỳnh và quá trình khử lƣu huỳnh 06 06 02 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất halogen 06 07 02 08 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silic (silicon) và các dẫn xuất của silic 06 08 02 09 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng và chế biến hoá chất photpho 06 09 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 02 10 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hoá chất nitơ và sản xuất phân bón 06 10 02 11 Chất thải khác từ các quá trình sản xuất, điều chế, chế biến, cung ứng hoá chất vô cơ 06 13 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HOÁ CHẤT HỮU CƠ WASTES FROM ORGANIC CHEMICAL PROCESSES 03 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản 07 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo 07 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ 07 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 04 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác 07 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 05 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dƣợc phẩm 07 05 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm 07 06 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 03 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác 07 07 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC WASTES FROM THERMAL PROCESSES 04 01 Chất thải từ nhà máy nhiệt điện 10 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 04 02 Chất thải từ các cơ sở đốt khác 10 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI WASTES FROM THERMAL METALLURGY AND CASTING OF PIECES 05 01 Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép 10 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 02 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm 10 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 03 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì 10 04 05 04 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm 10 05 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 05 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng 10 06 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 06 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin Wastes from silver, gold and platinum thermal metallurgy 10 07 05 07 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác 10 08 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 08 Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen wastes from casting of ferrous pieces 10 09 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 09 Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu 10 10 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 05 10 Chất thải từ quá trình thuỷ luyện (hoàn nguyên bằng phƣơng pháp hoá học hoặc điện phân trong môi trƣờng dung dịch) kim loại màu 11 02 05 11 Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện Sludges and solids from tempering processes 11 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THUỶ TINH WASTES FROM MANUFACTURE OF GLASS AND CONSTRUCTION MATERIALS 06 01 Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh 10 11 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 06 02 Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác 10 12 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 06 03 Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm liên quan 10 13 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC WASTES FROM CHEMICAL SURFACE TREATMENT AND COATING OF METALS AND OTHER MATERIALS; NON-FERROUS HYDRO- METALLURGY 07 01 Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác bằng phƣơng pháp hoá học (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc 11 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá) Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 07 02 Chất thải từ quá trình mạ điện 11 05 07 03 Chất thải từ quá trình gia công tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và các vật liệu khác 12 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 07 04 Chất thải từ quá trình hàn Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, VẬT LIỆU TRÁNG MEN), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN WASTES FROM THE MANUFACTURE, FORMULATION, SUPPLY AND USE (MFSU) OF COATINGS (PAINTS, VARNISHES AND ENAMELS), ADHESIVES, SEALANTS AND PRINTING INKS 08 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn, véc ni và chất che phủ khác (gồm cả vật liệu tráng men) 08 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 08 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in Wastes from MFSU of printing inks 08 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 08 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (bao gồm cả sản phẩm chống thấm) 08 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 08 04 Các hợp chất isoxyanat thải 08 05 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY WASTES FROM WOOD PROCESSING AND THE PRODUCTION OF PANELS AND FURNITURE,PULP, PAPER AND CARDBOARD 09 01 Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ 03 01 09 02 Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ Wastes from wood preservation 03 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại Chất thải từ quá trình chế biến gỗ, giấy và bột giấy CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM WASTES FROM THE LEATHER, FUR AND TEXTILE INDUSTRIES 10 01 Chất thải từ ngành chế biến da và lông 04 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 10 02 Chất thải từ ngành dệt nhuộm 04 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM) CONSTRUCTION AND DEMOLITION WASTES (INCLUDING EXCAVATED SOIL FROM CONTAMINATED SITES) 11 01 Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải 17 01 11 02 Gỗ, thuỷ tinh và nhựa Wood, glass and plastic 17 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 11 03 Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải bituminous mixtures, coal tar and tarred products 17 03 11 04 Kim loại (bao gồm cả hợp kim của chúng) Metals (including their alloys) 17 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 11 05 Đất, đá và bùn nạo vét 17 05 11 06 Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có amiăng thải Insulation materials and asbestos-containing construction materials 17 06 11 07 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải 17 08 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 11 08 Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác Other construction and demolition wastes 17 09 CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, NƢỚC THẢI VÀ XỬ LÝ NƢỚC CẤP WASTES FROM WASTE MANAGEMENT FACILITIES, OFF-SITE WASTE WATER TREATMENT PLANTS AND THE PREPARATION OF WATER INTENDED FOR HUMAN CONSUMPTION AND WATER FOR INDUSTRIAL USE 12 01 Chất thải từ quá trình thiêu đốt hoặc nhiệt phân chất thải Wastes from incineration or pyrolysis of waste 19 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 02 Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (bao gồm cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà) 19 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 03 Chất thải đã đƣợc ổn định hóa/hoá rắn1 Stabilised/solidified wastes 19 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 04 Chất thải đƣợc thuỷ tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá 19 04 Chất thải phát sinh từ quá trình xử lý sinh học chất thải Residuals of waste biological treatment processes 12 06 Chất thải từ công trình xử lý nƣớc thải chƣa nêu tại các mã khác 19 08 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 07 Chất thải từ quá trình tái chế, tận thu dầu Wastes from oil regeneration 19 11 12 08 Chất thải từ quá trình sơ chế cơ học chất thải tại nơi phát sinh hoặc trung chuyển (ví dụ quá trình phân loại, băm, nghiền, nén ép, tạo hạt) 19 12 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 09 Chất thải từ quá trình xử lý đất và nƣớc cấp 19 13 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 12 10 Chất thải từ quá trình xử lý nƣớc cấp phục vụ sinh hoạt và công nghiệp Wastes from the preparation of water intended for human consumption or water for industrial use 19 09 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này) WASTES FROM HUMAN OR ANIMAL HEALTH CARE AND/OR Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại RELATED RESEARCH (except kitchen and restaurant wastes not arising from immediate health care) 13 01 Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở ngƣời 18 01 13 02 Chất thải từ các hoạt động thú y 18 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 13 03 Các thiết bị y tế và thú y thải CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP WASTES FROM AGRICULTURE 14 01 Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất nông nghiệp (hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại) Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 14 02 Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm 14 03 Chất thải từ hoạt động sơ chế, chế biến thịt, cá và các sản phẩm thịt khác Wastes from the preparation and processing of meat, fish and other foods of animal origin Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 14 04 Chất thải từ hoạt động chế biến nông sản rau quả, dầu ăn, ngũ cốc, chè, cà phê, thuốc lá; sản phẩm bảo quản; sản phẩm lên men… 14 05 Chất thải từ ngành mía đƣờng 14 06 Chất thải từ ngành chế biến các sản phẩm sữa Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 14 07 Chất thải từ ngành chế biến bánh kẹo 14 08 Chất thải từ ngành chế biến rƣợu bia và nƣớc giải khát (trừ cà phê, chè, cacao) Wastes from the production of alcoholic and non-alcoholic beverages (except coffee, tea and cocoa) CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ, PHƢƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI WASTES FROM DISMANTLING OF END-OF-LIFE VEHICLES AND VEHICLE MAINTENANCE Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 15 01 Chất thải phát sinh từ quá trình phá dỡ, bảo dƣỡng phƣơng tiện giao thông vận tải đƣờng bộ, đƣờng sắt, đƣờng không (bao gồm cả các thiết bị ven đƣờng) Wastes from dismantling of end-of-life vehicles and vehicle maintenance (including off-road machinery) Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 15 02 Chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dƣỡng phƣơng tiện giao thông vận tải đƣờng thuỷ Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC MUNICIPAL WASTES (HOUSEHOLD WASTE AND SIMILAR COMMERCIAL, INDUSTRIAL AND INSTITUTIONAL WASTES) INCLUDING SEPARATELY COLLECTED FRACTIONS 16 01 Các thành phần chất thải đã đƣợc thu gom, phân loại (trừ các loại nêu phân nhóm mã 18 01) 20 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY OIL WASTES AND WASTES OF LIQUID FUELS, REFRIGERANTS AND PROPELLANT 17 01 Dầu thuỷ lực thải 13 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 17 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải 13 02 17 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải Waste insulating and heat transmission oils 13 03 17 04 Dầu đáy tàu Bilge oils 13 04 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 17 05 Chất thải từ thiết bị tách dầu/nƣớc Oil/water separator contents 13 05 17 06 Nhiên liệu lỏng thải wastes of liquid fuels 13 07 17 07 Các loại dầu thải khác (chƣa nêu tại các mã khác) oil wastes not otherwise specified 13 08 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 17 08 Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 và 08) Waste organic solvents, refrigerants and foam/aerosol propellants 14 06 CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ WASTE PACKAGING; ABSORBENTS, WIPING CLOTHS, FILTER MATERIALS AND PROTECTIVE CLOTHING NOT OTHERWISE SPECIFIED 18 01 Bao bì thải (bao gồm cả bao bì thải phát sinh từ đô thị đã đƣợc phân loại, trừ các loại nêu tại phân nhóm mã 14 01) 15 01 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 18 02 Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải 15 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại CÁC LOẠI CHẤT THẢI CHƢA NÊU TẠI CÁC MÃ KHÁC OTHER WASTE 19 01 Chất thải từ ngành phim ảnh Wastes from the photographic industry 09 01 19 02 Các thiết bị điện, điện tử thải và chất thải từ hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện tử (trừ các loại nêu tại nhóm mã 15 và 16) Wastes from electrical and electronic equipment 16 02 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 19 03 Các sản phẩm chƣa qua sử dụng bị loại bỏ từ quá trình sản xuất off-specification batches and unused products 16 03 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 19 04 Chất thải có chứa chất nổ 16 04 19 05 Các bình chứa áp suất và hoá chất thải Gases in pressure containers and discarded chemicals 16 05 19 06 Pin, ắc quy thải (trừ loại từ nguồn chất thải sinh hoạt nêu tại mã 16 01 12) Batteries and accumulators 16 06 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 19 07 Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lƣu động (trừ các loại nêu tại nhóm mã 01 và 17) 16 07 19 08 Chất xúc tác đã qua sử dụng 16 08 19 09 Các chất oxi hoá thải Oxidising substances 16 09 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 19 10 Nƣớc thải vận chuyển đi để xử lý bên ngoài cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (khác với các loại nêu tại nhóm mã 12) 16 10 19 11 Vật liệu lót và chịu lửa thải Waste linings and refractories 16 11 Mã CHẤT THẢI Tên chất thải Mã EC Mã Basel (A) Mã Basel (Y) Tính chất nguy hại chính Trạng thái (thể) tồn tại thông thƣờng Ký hiệu phân loại 19 12 Các loại chất thải khác chƣa nêu tại các mã khác hoặc không xác định đƣợc nguồn phát sinh Mẫu số 02. Phƣơng pháp tính và dự toán chi phí cải tạo môi trƣờng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt SỐ TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng Đơn giá ban hành (đ) Hệ số điều chỉnh Đơn giá sau hiệu chỉnh (đ) Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy I ……….. II ……….. III ……….. IV ……….. Mẫu số 03. Biên bản bàn giao chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng A. Hƣớng dẫn sử dụng biên bản bàn giao CTRCNTT

Các loại chất thải khác. Wastes from physical and chemical processing of ferrous minerals Quặng đuôi có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua Acid-generating tailings from processing of sulphide ore A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại quặng đuôi khác có các thành phần nguy hại Other tailings containing hazardous substances A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Chất thải khác có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt Other wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of metalliferous minerals A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên Dusty and powdery wastes other than those mentioned above Rắn/bùn TT Chất thải từ hoạt động khai thác quặng sắt Wastes from mineral metalliferous excavation Rắn/bùn TT Quặng đuôi khác với các loại trên Tailings other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from physical and chemical processing of non-ferrous minerals Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý Wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Quặng đuôi có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua A1010 Từ Y22 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Acid-generating tailings from processing of sulphide ore A1020 A1030 đến Y31 Các loại quặng đuôi khác có các thành phần nguy hại Other tailings containing hazardous substances A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên Dusty and powdery wastes other than those mentioned above Rắn TT Chất thải từ hoạt động khai thác quặng kim loại màu Wastes from mineral non-ferous excavation Rắn/bùn TT Quặng đuôi khác với các loại trên Tailings other than those mentioned above Rắn/bùn TT Bùn đỏ từ quá trình chế biến quặng nhôm (alumina) khác với các loại trên Red mud from alumina production other than the wastes mentioned above Rắn/bùn TT Drilling muds and other drilling wastes Bùn thải và chất thải có dầu từ quá trình khoan Oil-containing drilling muds and wastes A3020 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn/rắn/lỏng KS Bùn thải và chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) từ quá trình khoan Drilling muds and other drilling wastes containing hazardous substances A3020 Y9 Đ, ĐS Bùn/rắn/lỏng KS Bùn thải và chất thải từ quá trình khoan trên vùng nước ngọt Freshwater drilling muds and wastes Rắn/bùn TT Bùn thải và chất thải có chứa barito từ quá trình khoan khác với các loại trên Barite-containing drilling muds and wastes other than those mentioned above Rắn/bùn TT Bùn thải và chất thải có chứa clorua từ quá trình khoan khác với các loại trên Chloride-containing drilling muds and wastes other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from petroleum refining Bùn thải từ thiết bị khử muối Desalter sludges A3010 Đ, ĐS Bùn NH Bùn đáy bể Tank bottom sludges A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn NH Bùn thải axit alkyl Acid alkyl sludges A3010 A4060 Y9 AM, Đ, ĐS Bùn NH Dầu tràn (hoặc rơi vãi, rò rỉ) Oil spills A3010 A3020 A4060 Y8 Y9 Đ, ĐS Rắn/Lỏng NH Bùn thải có dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị Oily sludges from maintenance operations of the plant or equipment A3020 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn NH Các loại hắc ín (tar) thải Acid tars 05 01 07 05 01 08 A3190 Y11 Đ, ĐS, C Rắn/bùn NH 01 04 07 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ Wastes from cleaning of fuels with bases A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Lỏng NH Dầu thải chứa axit Oil containing acids A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng NH Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng Spent filter clays Y18 Đ, ĐS Rắn NH Bùn thải từ quá trình xử lý nước cấp cho nồi hơi Boiler feedwater sludges Bùn TT Chất thải phát sinh từ thiết bị làm mát Wastes from cooling columns Bùn TT Chất thải có thành phần lưu huỳnh từ hoạt động khử lưu huỳnh trong dầu mỏ Sulphur-containing wastes from petroleum desulphurisation Rắn/bùn TT Nhựa đường thải (Bitumen) Bitumen Rắn TT Wastes from the pyrolytic treatment of coal Các loại hắc ín thải Tars 05 06 01 05 06 03 A3190 Y11 Đ, ĐS, C Rắn NH Chất thải phát sinh từ thiết bị làm mát Waste from cooling columns Rắn/bùn TT Wastes from natural gas purification and transportation Chất thải có thuỷ ngân Wastes containing mercury A1030 Y29 Đ, ĐS Bùn KS Chất thải có chứa lưu huỳnh Wastes containing sulphur Rắn/bùn TT Chất thải khác với các loại trên Wastes not otherwise specified Rắn/bùn TT Wastes from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến khoáng sản phi kim bằng phương pháp hoá-lý Wastes containing hazardous substances from physical and chemical processing of non-metalliferous minerals A1010 A1020 A1030 Từ Y22 đến Y31 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Sỏi, đá vỡ khác với các loại trên Waste gravel and crushed rocks other than those mentioned above Rắn TT-R Đất sét, cát thải Waste sand and clays Rắn/bùn TT-R Chất thải từ quá trình rửa, làm sạch khoáng sản khác với các loại trên Tailings and other wastes from washing and cleaning of minerals other than those mentioned above Rắn/bùn TT Mảnh vụn từ quá trình cắt, xẻ đá khác với các loại trên Wastes from stone cutting and sawing other than those mentioned above Rắn/bùn TT-R Chất thải dạng bột, bụi khác với các loại trên Dusty and powdery wastes other than those mentioned above Rắn TT Chất thải phát sinh từ quá trình chế biến muối mỏ và kali khác với các loại trên Wastes from potash and rock salt processing other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the manufacture, formulation, supply and use (MFSU) of acids Axit sunfuric, axit sunfurơ thải Sulphuric acid and sulphurous acid A4090 Y34 AM, OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Axit clohydric thải Hydrochloric acid A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Axit flohydric thải Hydrofluoric acid A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Axit photphoric, axit photphorơ thải Phosphoric and phosphorous acid A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Axit nitric, axit nitrơ thải Nitric acid and nitrous acid A4090 Y34 AM, N, OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Các loại axit thải khác Other acids A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Wastes from the MFSU of bases Natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit, canxi hydroxit thải và bã thải có chứa natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit Calcium hydroxide, ammonium hydroxide, sodium and potassium hydroxide 06 02 01 06 02 03 06 02 04 A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn NH Các loại bazơ thải khác với các loại trên Other bases A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Các chất thải khác với các loại trên Rắn/lỏng/bùn TT Wastes from the MFSU of salts and their solutions and metallic oxides Muối và dung dịch muối thải có xyanua Solid salts and solutions containing cyanides A4050 Y33 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Muối và dung dịch muối thải có kim loại nặng Solid salts and solutions containing heavy metals A1020 A1030 A1040 Từ Y21 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Oxit kim loại thải có kim loại nặng Metallic oxides containing heavy metals A1010 A1020 A1030 A1040 Từ Y21 đến Y31 Đ, ĐS Rắn KS Oxit kim loại khác với các loại trên Metallic oxides other than those mentioned above TT Muối và dung dịch muối thải khác với các loại trên Solid salts and solutions other than those mentioned above TT Chất thải có asen Wastes containing arsenic A1030 Y24 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Chất thải có thuỷ ngân Wastes containing mercury A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Chất thải có các kim loại nặng khác Wastes containing other heavy metals A1010 A1020 A1030 A1040 Từ Y21 đến Y31 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Sludges from on-site effluent treatment 02 05 01 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có chứa thành phần nguy hại từ hệ thống xử lý nước thải Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Wastes from the MFSU of sulphur chemicals, sulphur chemical processes and desulphurisation processes Chất thải có hợp chất sunfua kim loại nặng Wastes containing hazardous sulphides Đ, ĐS, AM Rắn/lỏng/bùn KS Chất thải không có hợp chất sunfua kim loại nặng Wastes containing sulphides other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the MFSU of halogens and halogen chemical processes Chất thải có amiăng từ quá trình điện phân Wastes containing asbestos from electrolysis A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo Activated carbon from chlorine production A4160 Đ Rắn NH Bùn thải bari sunphat có thuỷ ngân Barium sulphate sludge containing mercury A1030 Y29 Đ, ĐS Bùn NH Các dung dịch và axit thải Solutions and acids, for example contact acid Đ, ĐS, AM Lỏng NH Wastes from the MFSU of silicon and silicon derivatives Chất thải có silic hữu cơ nguy hại Waste containing hazardous chlorosilanes Đ, C Rắn/lỏng KS Wastes from the MSFU of phosphorous chemicals and phosphorous chemical processes Chất thải có hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi có photpho Calcium-based reaction wastes containing or contaminated with hazardous substances A4090 Y34 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng KS Xỉ có chứa photpho Phosphorous slag Rắn TT Chất thải từ phản ứng canxi khác với các loại trên Calcium-based reaction wastes other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the MFSU of nitrogen chemicals, nitrogen chemical processes and fertiliser manufacture Chất thải có các thành phần nguy hại Wastes containing hazardous substances A4090 Y34 Đ, ĐS, C, AM Rắn/lỏng KS Chất thải phát sinh từ phản ứng các hợp chất của canxi trong hoạt động sản xuất đioxyt titan Calcium-based reaction wastes from titanium dioxide production Rắn/bùn TT Wastes from inorganic chemical processes not otherwise specified Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) khác được thải bỏ Inorganic plant protection products, wood-preserving agents and other biocides A3070 A4030 A4040 Y4 Y5 Đ, ĐS Rắn/lỏng NH Than hoạt tính đã qua sử dụng Spent activated carbon A4160 Y18 Đ, C Rắn NH Chất thải từ quá trình chế biến amiăng Wastes from asbestos processing A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn KS Bồ hóng, muội Soot Đ, ĐS Rắn NH Wastes from the manufacture, formulation, supply and use (MFSU) of basic organic chemicals Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước Aqueous washing liquids and mother liquors A3080 A3170 Y40 Đ, C Lỏng NH Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3150 Y40 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3140 Y40 Y42 Đ, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3130 A3190 Y6 Đ Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 A3130 Đ, ĐS Rắn NH 03 01 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có chứa thành phần nguy hại từ hệ thống xử lý nước thải Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the MFSU of plastics, synthetic rubber and man-made fibres Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước A3070 A3080 Y39 Y40 Đ, C Lỏng NH Aqueous washing liquids and mother liquors Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3070 A3080 A3150 Y39 Y40 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3070 A3080 A3140 Y39 Y40 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y41 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3160 A3190 Y39 Y42 Đ Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 A3160 Y39 Y42 Đ, ĐS Rắn NH 03 02 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại Wastes from additives containing hazardous substances Y38 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Chất thải có silic hữu cơ nguy hại Waste containing hazardous silicones Đ, ĐS, C Rắn/lỏng KS Chất thải khác với các loại trên Waste containing silicones other than those mentioned above Rắn/bùn TT Nhựa Plastics waste Rắn TT-R Wastes from the MFSU of organic dyes and pigments Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước Aqueous washing liquids and mother liquors A3080 Y40 Đ, C Lỏng NH Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3080 A3150 Y40 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3080 A3140 Y40 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3160 A3190 Y39 Y42 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 A3160 Y39 Y42 Đ, ĐS Rắn NH 03 03 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải có thành phần nguy hại Sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the MFSU of organic plant protection products , wood preserving agents and other biocides Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước A4030 A4040 Y4 Y5 Đ, C Lỏng NH Aqueous washing liquids and mother liquors Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3150 A4030 A4040 Y4 Y5 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3140 A4030 A4040 Y4 Y5 Y39 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y4 Y5 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3160 A3190 Y4 Y5 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y4 Y5 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 A3160 Y4 Y5 Đ, ĐS Rắn NH 03 04 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Chất thải rắn có các thành phần nguy hại Solid wastes containing hazardous substances A4030 A4040 Y4 Y5 Đ, ĐS Rắn KS Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from the MFSU of pharmaceuticals Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước Aqueous washing liquids and mother liquors A4010 Y3 Đ, C Lỏng NH Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3150 A4010 Y3 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3140 A4010 Y3 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất có halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3190 A4010 Y3 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3190 A4010 Y3 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A4010 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A4010 Y3 Đ, ĐS Rắn NH 03 05 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Chất thải rắn có các thành phần nguy hại Solid wastes containing hazardous substances A4010 Y3 Đ, ĐS Rắn KS Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải khác với các loại trên Sludges from on-site effluent treatment other than those mentioned above Bùn TT Chất thải rắn khác với các loại trên Solid wastes other than those mentioned above Rắn TT Wastes from the MFSU of fats, grease, soaps, detergents, disinfectants and cosmetics Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước Aqueous washing liquids and mother liquors A3080 Y40 Đ, C Lỏng NH Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors A3150 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3140 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3190 Đ, ĐS Rắn/bùn NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 Đ, ĐS Rắn NH 03 06 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Wastes from the MFSU of fine chemicals and chemical products not otherwise specified Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước Aqueous washing liquids and mother liquors A3080 A3170 Y40 Đ, C Lỏng NH Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ A3150 Y40 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng NH Organic halogenated solvents, washing liquids and mother liquors Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác Other organic solvents, washing liquids and mother liquors A3140 Y40 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng NH Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated still bottoms and reaction residues A3160 A3170 A3190 Y45 Đ, ĐS Rắn/lỏng NH Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác Other still bottoms and reaction residues A3070 A3190 Y6 Đ, ĐS Rắn/lỏng NH Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ Halogenated filter cakes and spent absorbents A3160 A3170 Y45 Đ, ĐS Rắn NH Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác Other filter cakes and spent absorbents A3070 Đ, ĐS Rắn NH 03 07 08 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Wastes from power stations Tro bay và bụi lò hơi có dầu (chỉ áp dụng trong trường hợp sử dụng nhiên liệu mặc định là dầu, không áp dụng nếu chỉ dùng dầu để khởi động) Oil fly ash and boiler dust A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Axit sunfuric thải Sulphuric acid A4090 Y34 AM, Đ Lỏng NH Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương Fly ash from emulsified hydrocarbons used as fuel A4100 Y18 Đ, ĐS, AM Rắn NH Tro đáy, xỉ, bụi từ lò hơi (trừ các loại trên) Bottom ash, slag and boiler dust (excluding boiler dust mentioned above) Rắn TT Tro bay từ quá trình đốt than (trừ tro bay và bụi lò hơi có dầu) Coal fly ash Rắn TT Tro bay từ quá trình đốt than bùn và gỗ chưa qua xử lý Fly ash from peat and untreated wood Rắn TT Chất thải (dạng rắn, bùn) có chứa lưu huỳnh từ quá trình khử lưu huỳnh trong khí thải bằng phản ứng với canxi Calcium-based reaction wastes from flue-gas desulphurisation in solid form and sludge form 10 01 05 10 01 07 Rắn/bùn TT Wastes from other combustion plants Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý trong các cơ sở đốt Bottom ash, slag and boiler dust from co-incineration containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý (đốt) Fly ash from co-incineration containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải Wastes from gas cleaning containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS 04 02 04 (thay thế bởi mã 12 06 05) Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải sludges from on-site effluent treatment containing hazardous substances Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi Aqueous sludges from boiler cleansing containing hazardous substances Y18 Đ, ĐS, AM Bùn KS Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi khác với các loại trên Bottom ash, slag and boiler dust from co-incineration other than those mentioned above Rắn TT Tro bay từ quá trình đồng xử lý (đốt) khác với các loại trên Fly ash from co-incineration other than those mentioned above Rắn TT Chất thải từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên Rắn TT Wastes from gas cleaning other than those mentioned above Bùn loãng từ quá trình vệ sinh lò hơi khác với các loại trên Aqueous sludges from boiler cleansing other than those mentioned above Bùn TT Cát từ lò tầng sôi Sands from fluidised beds Rắn TT Chất thải phát sinh từ hoạt động sơ chế và lưu giữ nhiên liệu than Wastes from fuel storage and preparation of coal-fired power plants Rắn/bùn TT Chất thải phát sinh từ quá trình làm mát Wastes from cooling-water treatment Rắn/bùn TT Tro bay chứa than hoạt tính từ hệ thống xử lý khí thải Fly ash containing activated carbon from flue-gas treatment Rắn KS Wastes from the iron and steel industry Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from gas treatment containing hazardous substances Y18 Đ, ĐS, AM Rắn/bùn KS Bụi có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của lò thép sử dụng nguyên liệu từ sắt thép phế liệu (trừ trường hợp sử dụng không quá 30% phế liệu để lót đáy lò luyện) Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn NH Chất thải phát sinh từ quá trình chế biến xỉ thép Wastes from the processing of slag Rắn TT Xỉ thép chưa qua chế biến Unprocessed slag Rắn TT Chất thải rắn từ xử lý khí thải khác với các loại trên Rắn TT Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above Vảy cán Mill scales Rắn TT-R Chất thải phát sinh từ quá trình làm mát không chứa dầu thải Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Bùn thải và bã lọc từ xử lý khí thải khác với các loại trên Sludges and filter cakes from gas treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Bùn thải và bã lọc khác với các loại trên Sludges and filter cakes other than those mentioned above 10 0215 Rắn/bùn TT Wastes from aluminium thermal metallurgy Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp từ quặng Primary production slags Đ, ĐS Rắn KS Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp từ chất thải, phế liệu Salt slags from secondary production Đ, ĐS Rắn NH Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp từ chất thải, phế liệu Black drosses from secondary production Y32 Y33 Đ, ĐS,C Rắn KS Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước Skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities Y15 C, Đ, ĐS Rắn/bùn NH Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot Tar-containing wastes from anode manufacture A3190 Y11 Đ, ĐS Rắn KS Bụi khí thải có các thành phần nguy hại Flue-gas dust containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại Other particulates and dust (including ball-mill dust) containing hazardous substances Y18 Đ, ĐS Rắn KS Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại Sludges and filter cakes from gas treatment containing hazardous substances Y18 Đ, ĐS Bùn/rắn KS Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại khác với các loại trên A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Solid wastes from gas treatment containing hazardous substances other than those mentioned above Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại Wastes from treatment of salt slags and black drosses containing hazardous substances Y18 Đ, ĐS, C, AM Rắn/lỏng KS Cực anot thải Anode scraps Rắn TT Nhôm Waste alumina Rắn TT-R Váng bọt khác với các loại trên Skimmings other than those mentioned above Bùn TT Chất thải chứa cacbon từ quá trình sản xuất cực anot khác với các loại trên Carbon-containing wastes from anode manufacture other than those mentioned above Rắn/bùn TT Bụi khí thải khác với các loại trên Flue-gas dust other than those mentioned above Rắn TT Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) khác với các loại trên phát sinh từ hoạt động trong khuôn viên cơ sở Other particulates and dust (including ball-mill dust) other than those mentioned above Rắn TT Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên Sludges and filter cakes from gas treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải khác với các loại trên Solid wastes from gas treatment other than those mentioned above Rắn TT Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above bùn TT Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen khác với các loại trên Wastes from treatment of salt slags and black drosses other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from lead thermal metallurgy Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp Slags from primary and secondary production A1010 A1020 Y31 Đ, ĐS Rắn KS Váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp Dross and skimmings from primary and secondary production A1010 A1020 Y31 Đ, ĐS Rắn KS Bụi khí thải Flue-gas dust A1010 A1020 Y18 Y31 Đ, ĐS Rắn NH Các loại bụi và hạt khác phát sinh từ hoạt động sản xuất trong khuôn viên cơ sở Other particulates and dust A1010 A1020 Y18 Y31 Đ, ĐS Rắn NH Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải Solid wastes from gas treatment A1010 A1020 A4100 Y18 Y31 Đ, ĐS Rắn NH Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from gas treatment A1010 A1020 A4100 Y18 Y31 Đ, ĐS Bùn/rắn NH Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn KS Canxi asenat thải Calcium arsenate Đ, ĐS Rắn NH Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát khác với các loại trên Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from zinc thermal metallurgy Bụi khí thải Flue-gas dust Y18 Y23 Đ, ĐS Rắn NH Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải Solid waste from gas treatment Y18 Y23 Đ, ĐS Rắn NH Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from gas treatment Y18 Y23 Đ, ĐS, AM Bùn/rắn NH Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng KS Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước Dross and skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities Y15 Y23 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng NH Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp Slags from primary and secondary production Rắn TT Bụi khác từ quá trình sản xuất trong khuôn viên cơ sở Other particulates and dust Rắn TT Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Xỉ và váng bọt không dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước Dross and skimmings other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from copper thermal metallurgy Bụi khí thải Flue-gas dust A1100 Y18 Y22 Đ, ĐS Rắn NH Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải Solid wastes from gas treatment A1100 A4100 Y18 Y22 Đ, ĐS Rắn KS Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from gas treatment A1100 A4100 Y18 Y22 Đ, ĐS, AM Bùn/rắn NH Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Y18 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng KS Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp Slags from primary and secondary production Rắn TT Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp Dross and skimmings from primary and secondary production Rắn/bùn TT Bụi thu hồi từ quá trình sản xuất (trừ bụi thu được từ xử lý khí thải) Other particulates and dust Rắn TT Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Rắn/bùn TT Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát Wastes from cooling-water treatment containing oil A4060 Y9 Y18 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng KS Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp Slags from primary and secondary production Rắn TT Váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp, thứ cấp Dross and skimmings from primary and secondary production Rắn/bùn TT Bụi và chất thải rắn từ quá trình nhiệt luyện Solid wastes from gas treatment Other particulates and dust 10 07 03 10 07 04 Rắn TT Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from gas treatment Rắn/bùn TT Chất thải không lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát khác với các loại trên Wastes from cooling-water treatment other than those mentioned above Rắn/bùn TT Wastes from other non-ferrous thermal metallurgy Xỉ có các thành phần nguy hại Salt slag from primary and secondary production Y32 Y33 Đ, ĐS, C Rắn KS Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước Dross and skimmings that are flammable or emit, upon contact with water, flammable gases in hazardous quantities Đ, ĐS, C Rắn/lỏng NH Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot Tar-containing wastes from anode manufacture A3190 Y11 Đ, ĐS Rắn KS Bụi khí thải có các thành phần nguy hại Flue-gas dust containing hazardous substances A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn KS Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải Sludges and filter cakes from flue-gas treatment containing hazardous substance

1.

Biên bản bàn giao được lập giữa chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển (nếu có) và chủ xử lý (nơi thực hiện tái sử dụng, tái chế hoặc tiêu hủy chất thải). Biên bản bàn giao (được in sẵn để kê khai bằng tay hoặc kê khai trực tiếp trong máy tính trước khi in ra) và được lập thành các bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

2.

Tổ chức thực hiện: - Bên giao CTRCNTT phải thống nhất với bên nhận để điền đầy đủ thông tin vào biên bản giao nhận theo đúng nội dung hợp đồng chuyển giao. - Biên bản bàn giao được lập mỗi khi thực hiện một lần chuyển giao CTRCNTT tương ứng với từng bên nhận chất thải.

3. B. Mẫu biên bản bàn giao chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng

Trình tự kê khai, lưu và chuyển biên bản bàn giao CTRCNTT a) Mục 1, 2: Bên giao và bên nhận khai đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại. b) Mục 3: Bên giao khai loại chất thải, số lượng một lần chuyển giao. c) Mục 4: Đại diện bên giao, bên nhận ký (ghi rõ họ tên) để xác nhận các thông tin từ Mục 1 đến 3 trước khi chuyển giao. Trường hợp không có chủ nguồn thải thì thay bằng cơ quan giao nhiệm vụ vận chuyển. Lưu ý: Có thể điều chỉnh một số thông tin cho phù hợp khi lập biên bản bàn giao CTRCNTT theo thực tế phát sinh. TỈNH/THÀNH PHỐ BIÊN BẢN BÀN GIAO CHẤT THẢI RẮN ………………. CÔNG NGHIỆP THÔNG THƢỜNG Số:…………………………….

1. Bên giao (chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển): ………………….

Địa chỉ văn phòng: ……………………………… ĐT: ………………………... Địa chỉ cơ sở:………………………………..…… ĐT: …………………………

2. Bên nhận (chủ thu gom, vận chuyển hoặc chủ xử lý): ……………………… Địa chỉ văn phòng:………………………………… ĐT: ……………………….. Địa chỉ cơ sở xử lý: ………………………..………. ĐT: ………………………..

3. Khối lƣợng: CTRCNTT chuyển giao

TT Các loại chất thải CTRCNTT chuyển giao (kg) Ghi chú Tái sử dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho ngành sản xuất khác (chuyển giao cho tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT) Chất thải phải xử lý Tổng khối lượng

4. Bên giao, Bên nhận xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-3 Bên giao Bên nhận Họ và tên Mẫu số 04. Chứng từ chất thải nguy hại CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI A. Hƣớng dẫn sử dụng

(Địa danh), ngày …… tháng ……. năm…. (Địa danh., ngày … tháng …… năm…. (Chữ ký, đóng dấu nếu có)

1. Giới thiệu

Một bộ Chứng từ CTNH gồm các liên (được in sẵn để kê khai bằng tay hoặc kê khai trực tiếp trong máy tính trước khi in ra) như sau: - Liên số 1: Lưu tại Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1 hoặc đơn vị thực hiện việc vận chuyển CTNH; - Liên số 2: Lưu tại Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 2 (nơi thực hiện việc xử lý CTNH) – nếu có; - Liên số 3: Lưu tại chủ nguồn thải (sau khi Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1 hoặc đơn vị thực hiện việc vận chuyển CTNH tiếp nhận chất thải); - Liên số 4: Lưu tại chủ nguồn thải (Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại gửi lại sau khi đã hoàn thành việc xử lý CTNH);

2. Tổ chức thực hiện

- Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý CTNH hoặc đơn vị thực hiện việc vận chuyển CTNH phải thống nhất với Chủ nguồn thải CTNH để khai đầy đủ thông tin vào Chứng từ CTNH theo đúng nội dung hợp đồng chuyển giao CTNH và quy định trong các Giấy phép môi trường liên quan. - Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý CTNH hoặc đơn vị thực hiện việc vận chuyển CTNH phát hành một bộ Chứng từ CTNH mỗi khi thực hiện một lần tiếp nhận CTNH, không dùng chung Chứng từ CTNH cho các lô CTNH được tiếp nhận từ các chủ nguồn thải khác nhau, kể cả trường hợp thực hiện việc vận chuyển trên cùng một phương tiện. Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý CTNH có trách nhiệm bảo đảm nội dung kê khai và xác nhận vào Chứng từ khi tiếp nhận CTNH và khi đã hoàn thành xử lý CTNH.

3. Trình tự kê khai, lƣu và chuyển Chứng từ CTNH B. Mẫu Chứng từ chất thải nguy hại

a) Số Chứng từ: Số thứ tự trong năm/năm/ Số Giấy phép môi trường hoặc mã số QLCTNH của Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại. (Ví dụ: Chứng từ đầu tiên trong năm 2022 của Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại có mã số QLCTNH 1-2-3-4-5-6. 001. VX có số là: 01/2022/1-2-3-4-5-6. 001. VX) b) Mục 1, 2 và 3: Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và Chủ nguồn thải thống nhất khai đầy đủ tên, số Giấy phép môi trường hoặc mã số QLCTNH, địa chỉ (địa chỉ cơ sở hoặc đại lý tương ứng với lô CTNH trong trường hợp có nhiều hơn một cơ sở hoặc đại lý), số điện thoại liên hệ và thông tin trên Giấy phép môi trường đã được cấp. Trường hợp chỉ có duy nhất một Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại thực hiện toàn bộ việc QLCTNH (không có Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 2) thì bỏ liên số 2 và bỏ qua Mục 2. c) Mục 4: Chủ nguồn thải và (các) Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại thống nhất khai đầy đủ tên, mã chất thải, trạng thái tồn tại, số lượng và phương pháp xử lý các loại CTNH trong một lần chuyển giao. d) Mục 5: Trong trường hợp xuất khẩu CTNH, chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện), Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hạithực hiện việc vận chuyển trong nội địa, đơn vị vận chuyển xuyên biên giới và đơn vị xử lý ở nước ngoài thống nhất khai đầy đủ các thông tin. Bỏ liên số 2 và không sử dụng Mục 7, 8. Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại thực hiện việc vận chuyển trong nội địa trực tiếp gửi liên số 4 cho chủ nguồn thải kèm theo hồ sơ chuyến vận chuyển. đ) Mục 6: Người có thẩm quyền thay mặt chủ nguồn thải ký, đóng dấu vào tất cả các liên để xác nhận việc đã thống nhất kê khai chính xác các thông tin tại Mục 1 đến 4 trước khi tiến hành chuyển giao. Trường hợp không có chủ nguồn thải thì thay bằng cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ xử lý CTNH. e) Mục 7. 1: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ nguồn thải, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1 ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ. Chủ nguồn thải giữ liên 3 và chuyển các liên còn lại cho Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1. g) Mục 7. 2: Khi tiếp nhận CTNH từ Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 2 ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ mà Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1 đang giữ. Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 1 chuyển các liên 1, 2 và 4 cho Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 2. Trường hợp không có Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 2 thì bỏ qua Mục này. h) Mục 8: Người có thẩm quyền thay mặt cho Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hạithực hiện việc xử lý ký, đóng dấu vào tất cả các liên nhận được sau khi hoàn thành việc xử lý an toàn CTNH. Chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại gửi trả liên 4 cho chủ nguồn thải trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xử lý. Lưu ý: Có thể xoá hoặc sửa đổi một số thông tin cho phù hợp khi lập Chứng từ CTNH tuỳ theo thực tế. TỈNH/THÀNH PHỐ CHỨNGTỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI …………………………………………………….. Số:…………………………

1.

Chủ CS DV XL CTNH 1:……………………………………………………… Số Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có)……………….... Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………………………………..................... ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở/đại lý:………………………………………….…………………………………………………………........................ĐT: ……………………..

2.

Chủ CS DV XLCTNH 2 : Số Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có): ........................................ Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………………………. ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở:………………………………………………………………………………………………………............................. ĐT: ……………………...

3.

Chủ nguồn thải:……………………………………………………………… Giấy phép môi trường/Mã số QLCTNH (nếu có):………………………….... Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………......................... ĐT: ……………………... Địa chỉ cơ sở:…………………………………………………………………………………………………………......................... ĐT: ……………………...

4.

Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ) Số TT Tên CTNH Trạng thái tồn tại Mã chất thải Số lượng (kg) Phương pháp xử lý # Rắn Lỏng Bùn # Ghi lần lượt ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hoá rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); SC (Sơ chế); Khác (tên phương pháp).

5.

Xuất khẩu CTNH (nếu có) Nước nhập khẩu:………………………………………………. Cửa khẩu nhập………….................……………………….. Số hiệu phương tiện:…………………………..... Ngày xuất cảng:……………………………………...... Cửa khẩu xuất: …………….........………………….

7.

Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và loại CTNH như kê khai ở mục 4 Số hiệu phương tiện vận chuyển:………………………….................

7.

1. Họ tên người nhận thay mặt CS DV XL CTNH 1/Đơn vị vận chuyển:………………………………….....Ký:………………………Ngày:………………

7.

2. Họ tên người nhận thay mặt CS DV XL CTNH 2:………...……………….............. Ký:……………………………………Ngày:………………………

6. Chức danh ngƣời ký Họ và tên

Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thôngtin ở mục 1-4 (hoặc 5) (Địa danh), ngày …… tháng ……. năm…. (Chữ ký, đóng dấu)

8. Chức danh ngƣời ký Họ và tên Mẫu số 05. Đơn đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ

Chủ CS DV XL CTNH (cuối cùng) xác nhận đã hoàn thành việc xử lý an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4 (Địa danh), ngày …… tháng ……. năm…. (Chữ ký, đóng dấu) @Liên số: 1  - 2  - 3  - 4  Ghi chú (ghi rõ trong trường hợp lô CTNH trong chứng từ không được xử lý quá 6 tháng từ ngày tiếp nhận từ CNT) (Địa danh), ngày … tháng … năm …… Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Chúng tôi đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại (CTNH) với những thông tin cụ thể như sau:

1.

Lý do xuất khẩu CTNH

2.

(Các) chủ nguồn thải CTNH (1)

3.

Nhà xuất khẩu đại diện cho chủ nguồn thải (nếu có) (1)

4.

Đơn vị xử lý CTNH ở nước ngoài (1)

5.

Nhà nhập khẩu CTNH (nếu khác với đơn vị xử lý) (1)

6.

Đơn vị thực hiện việc vận chuyển trong nội địa (dự kiến) (1)

7.

Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới (dự kiến) (1)

8.

Quốc gia quá cảnh dự kiến Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel của quốc gia quá cảnh (1)

9.

Quốc gia nhập khẩu Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel của quốc gia nhập khẩu (2)

10.

Chỉ rõ đăng ký đơn lẻ cho từng chuyến hay đăng ký chung cho nhiều chuyến trong một năm

11.

Dự kiến về ngày xuất cảnh, thời gian vận chuyển và hành trình dự kiến (bao gồm cả cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất) (3)

12.

Phương tiện vận chuyển (đường bộ, đường sắt, đường nội thủy, đường biển, đường không...) và số hiệu (nếu đã xác định)

13.

Những thông tin về bảo hiểm trong trường hợp sự cố (4)

14.

Mô tả tính chất của từng loại CTNH, mã chất thải quy định tại Mẫu số 1C, Phụ lục III kèm theo Thông tư này và theo danh mục A của Công ước Basel, thành phần chất thải (5) và những thông tin về mọi yêu cầu xử lý đặc biệt, bao gồm cả những quy định khẩn cấp trong trường hợp có sự cố quản

15.

Loại bao bì (kiện, thùng phuy hoặc téc...) và phương án đóng gói, bảo

16.

Số lượng (6)

17.

Quá trình phát sinh CTNH (7)

18.

Phương pháp xử lý CTNH ở nước ngoài

19.

Cam kết của chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện) xác nhận các thông tin là đúng

20.

Những thông tin do đơn vị xử lý ở nước ngoài thông báo cho chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện), chứng minh rằng chất thải được bảo đảm quản lý hợp lý về môi trường phù hợp với luật pháp của Quốc gia nhập khẩu

21. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Họ và tên Mẫu số 06. Văn bản chấp thuận vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Thông tin liên quan đến hợp đồng ký kết giữa chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện) và đơn vị xử lý ở nước ngoài hoặc nhà nhập khẩu; giấy tờ ủy thác hoặc hợp đồng của chủ nguồn thải trong trường hợp có nhà xuất khẩu đại diện Nơi nhận: - Như trên; - Lưu... (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên, địa chỉ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) cũng như tên, địa chỉ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) của những người cần liên hệ (2) Tên và địa chỉ đầy đủ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) (3) Trong trường hợp có một đăng ký chung cho nhiều chuyến xuất khẩu trong một năm, thì phải ghi rõ ngày tháng của từng chuyến, hoặc nếu chưa biết ngày xuất cảng, thì cần thông báo tần suất vận chuyển (4) Cung cấp thông tin về hợp đồng liên quan đến các yêu cầu bảo hiểm tương ứng và cách các chủ nguồn thải, nhà xuất khẩu đại diện (nếu có), đơn vị vận chuyển, nhà nhập khẩu, và đơn vị xử lý có thể đáp ứng được yêu cầu này (5) Tính chất và nồng độ của các thành phần nguy hiểm nhất về mặt độc tính và các mối đe dọa khác của CTNH trong cả khâu quản lý lẫn các khâu liên quan đến xử lý (6) Trong trường hợp có một đăng ký chung cho nhiều chuyến xuất khẩu trong một năm, cần chỉ rõ dự kiến về tổng số lượng và số lượng của từng chuyến (7) Thông tin này là cần thiết cho việc đánh giá mối nguy hiểm và xác định sự thích hợp của hoạt động xử lý được đề xuất. V/v…………………….. (Địa danh), ngày … tháng… năm…. Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu) Theo đề nghị của tổ chức/cá nhân đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại tại văn bản….. Căn cứ văn bản chấp thuận của cơ quan thẩm quyền Công ước Basel tại nước nhập khẩu tại văn bản…. Bộ Tài nguyên và Môi trường chấp thuận việc xuất khẩu chất thải nguy hại (CTNH) với những thông tin và điều kiện cụ thể như sau:

1.

Tên và mã chất thải:

2.

Lý do xuất khẩu:

3.

Chủ nguồn thải và nhà xuất khẩu đại diện (nếu có):

4.

Đơn vị xử lý ở nước ngoài:

5.

Đơn vị thực hiện việc vận chuyển trong nội địa:

6.

Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới:

7.

Quốc gia quá cảnh: Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel:

8.

Quốc gia nhập khẩu: Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel:

9.

Số lần xuất khẩu:

10.

Thời gian được phép xuất khẩu (từ ngày ... đến ngày ...):

11.

Dự kiến về ngày xuất cảnh, thời gian vận chuyển và hành trình dự kiến (cảng xuất khẩu, quá cảnh, nhập khẩu):

12.

Phương tiện vận chuyển và số hiệu (nếu đã xác định):

13.

Thông tin về bảo hiểm cho từng lô hàng (trong trường hợp sự cố):

14.

Mô tả tính chất của từng loại CTNH:

15.

Loại bao bì:

16.

Khối lượng (kg):

17.

Quá trình phát sinh CTNH:

18. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 07. Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Thành lập đoàn đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất của (2) (3) QUYẾT ĐỊNH:

Phương pháp xử lý ở nước ngoài: Việc xuất khẩu CTNH nêu trên phải được thực hiện theo đúng các quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, trong đó có việc sử dụng Chứng từ CTNH và việc lập hồ sơ vận chuyển cho từng chuyến xuất khẩu; tuân thủ các quy định áp dụng đối với việc nhập khẩu chất thải nêu trên của … (quốc gia nhập khẩu). Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo để (tên tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu) biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - …; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (Địa danh) , ngày…tháng….năm…. Căn cứ văn bản số………..… ngày … tháng … năm … của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1) …; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Xét đề nghị của (tên tổ chức) tại Giấy đăng ký chỉ định hoạt động giám định phế liệu nhập khẩu ngày tháng năm; Theo đề nghị của (cơ quan được giao thụ lý hồ sơ),

Điều 1. Thành lập Đoàn đánh giá thực tế năng lực giám định phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất của (2) làm căn cứ xem xét đề nghị chỉ định giám định phế liệu bao gồm các ông, bà có tên sau đây:

1.

Ông/ Bà ; Trưởng đoàn;

2.

Ông/ Bà ; Phó Trưởng đoàn;

3.

Ông/ Bà…., Thành viên; 4…. … Ông/ Bà…; Thành viên thư ký.

Điều 2. Đoàn đánh giá có trách nhiệm đánh giá thực tế và lập biên bản làm việc về sự tuân thủ quy định pháp luật của (2) trong lĩnh vực đăng ký chỉ định; tính xác thực của hồ sơ đăng ký và hoạt động khác có liên quan tới lĩnh vực đăng ký;Báo cáo, chịu trách nhiệm với Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả đánh giá thực tế.

Đoàn đánh giá tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của Đoàn đánh giá do (tên tổ

chức) chi trả.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 08. Bản nhận xét, đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT I. Ngƣời viết nhận xét

(3), người có thẩm quyền và đại diện tư cách pháp nhân của tổ chức (2) và các Ông (Bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Tên tổ chức đề nghị; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn đánh giá (2) Tên tổ chức (3) Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn đánh giá

1.

Họ và tên: ..

2.

Học hàm, học vị: ..

3.

Nơi công tác: ..

4.

Chức danh trong Đoàn đánh giá: ..

5. II. Nhận xét, đánh giá về năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Tổ chức được đánh giá: ..

1.

Đánh giá tính xác thực của Hồ sơ đăng ký:

1.

1. Đánh giá mức độ đầy đủ, phù hợp của thành phần hồ sơ và các thông tin trong hồ sơ đăng ký: ……………………………………………………………………………….

1.

2. Các nội dung trong Hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: ……………………………………………………………………………….

2.

Đánh giá về cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị và giám định viên:

2.

1. Đánh giá mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị: ……………………………………………………………………………….

2.

2. Đánh giá mức độ đáp ứng của số lượng và năng lực giám định viên: ……………………………………………………………………………….

3.

Đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của tổ chức đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực đăng ký chỉ định giám định phế liệu nhập khẩu

3.

1. Đánh giá sự tuân thủ chung theo hệ thống quản lý: ……………………………………………………………………………….

3.

2. Đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật trong hoạt động giám định phế liệu nhập khẩu: ……………………………………………………………………………….

3.

3. Những vấn đề tồn tại cần khắc phục, cải tiến: ……………………………………………………………………………….

4. III. Kết luận và đề nghị: NGƢỜI NHẬN XÉT Họ và tên Mẫu số 09. Biên bản đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất I. Thành phần Đoàn đánh giá:

Nhận xét về các vấn đề khác liên quan đến hoạt động được chỉ định: ………………………………………………………………………………. “Kết luận Tổ chức có đủ năng lực để được tham gia hoạt động đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu hay không?” ………………………………………………………………………………. …………, ngày ... tháng ... năm (Chữ ký) (Địa danh), ngày …. tháng …. năm …. Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá; Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá; Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; Căn cứ Quyết định số /QĐ-(trích yếu của cơ quan ban hành quyết định) ngày tháng năm của (tên cơ quan ban hành quyết định) về việc thành lập Đoàn đánh giá năng lực giám định chất lượng phế liệu nhập khẩu của (tên tổ chức đề nghị chỉ định); Đoàn đánh giá thực tế đến làm việc, đánh giá về Hồ sơ đăng ký tham gia đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất của (tên tổ chức đề nghị chỉ định); Thời gian làm việc:……………………………………………….. Địa điểm làm việc:……………………………………………......

1.

Ông/Bà ……, (tên cơ quan/ đơn vị đang công tác), Trưởng đoàn;

2.

Ông/Bà ……, (tên cơ quan/ đơn vị đang công tác), Phó Trưởng đoàn;

3. II. Đại diện tổ chức đề nghị chỉ định

Ông/Bà ……, (tên cơ quan/ đơn vị đang công tác), thành viên; ….. Ông/Bà ……, (tên cơ quan/ đơn vị đang công tác), Thành viên thư ký. Có …/… thành viên Đoàn đánh giá, đủ điều kiện để thực hiện đánh giá thực tế năng lực giám định phế liệu của (tên tổ chức/ cá nhân đề nghị tham gia đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất).

1.

Ông/Bà………, Chức vụ;

2. III. Nội dung làm việc của Đoàn đánh giá:

Ông/Bà………, Chức vụ; ...

1.

Tuyên bố lí do và quyết định thành lập Đoàn đánh giá; Giới thiệu thành phần làm việc và thống nhất chương trình làm việc.

2.

Công ty trình bày nội dung hồ sơ đề nghị chỉ định giám định phế liệu phục vụ quản lý nhà nước theo các yêu cầu của Đoàn đánh giá.

3.

Đoàn đánh giá xem xét, nghiên cứu hồ sơ và đánh giá thực tế, tập trung các nội dung chủ yếu như sau: - Thông tin chung về Công ty: tổ chức bộ máy, con người (đặc biệt là số lượng giám định viên phế liệu), cơ sở vật chất, máy móc thiết bị phục vụ giám định phế liệu. - Các hồ sơ liên quan đến tính pháp lý; hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17020:2012 đối với giám định phế liệu; các quy trình giám định phế liệu; hồ sơ năng lực của các cán bộ thực hiện giám định phế liệu. - Đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của tổ chức đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực đăng ký chỉ định giám định phế liệu nhập khẩu về: sự tuân thủ chung theo hệ thống quản lý; sự tuân thủ quy định pháp luật trong hoạt động giám định phế liệu nhập khẩu..

4.

Các thành viên trong Đoàn đánh giá nhận xét, đánh giá về năng lực và tổ chức thực hiện giám định phế liệu của Công ty.

5. IV. Hồ sơ, tài liệu Đoàn đánh giá đề nghị tổ chức cung cấp: … V. Các nội dung Đoàn đánh giá đã thực hiện

Kết luận về kết quả đánh giá và cùng Công ty ký Biên bản làm việc, đánh giá.

1. Về hồ sơ pháp lý của tổ chức

………………………………………………………………………………

2. Về trang thiết bị, máy móc phục vụ giám định TT Tên thiết bị Số hiệu Đơn vị hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị và thời hạn

Tổ chức có một số thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động giám định phế liệu, bao gồm: …

3. Về số lƣợng và năng lực của giám định viên về phế liệu TT Họ và tên Chứng chỉ đào tạo chuyên môn Chuyên ngành đào tạo Đánh giá mức độ phù hợp về chuyên môn đào tạo, kinh nghiệm giám định phế liệu nhập khẩu

- Đoàn đánh giá đã đánh giá về mức độ phù hợp về chuyên môn đào tạo, kinh nghiệm giám định phế liệu nhập khẩu của các giám định viên, cụ thể như sau: Kinh nghiệm công tác (năm) … Nội dung đánh giá:…………………………………………………..

4. Về các quy trình và nội dung tổ chức giám định phế liệu nhập khẩu

………………………………………………………………………………

5. Đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của tổ chức đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực đăng ký chỉ định giám định phế liệu nhập khẩu VI. Kết luận của trƣởng đoàn đánh giá:

……………………………………………………………………………… Trên cơ sở rà soát, đánh giá hồ sơ năng lực, quy trình tổ chức thực hiện, sự tuân thủ quy định pháp luật của tổ chức trong lĩnh vực đăng ký chỉ định giám định phế liệu nhập khẩu và năng lực của các giám định viên, đoàn đánh giá thực tế có kết luận như sau:

1.

Các kết quả đạt được: ………………………………………………………………………………

2.

Những tồn tại cần khắc phục hoặc hoàn thiện, bổ sung: a) Đối với việc hoàn thiện, bổ sung các thông tin, sửa đổi các quy trình, tài liệu và khắc phục các tồn tại trong quá trình quản lý hệ thống: ……………………………………………………………………………… b) Đối với việc bổ sung các báo cáo, tài liệu, quy trình và hồ sơ: ………………………………………………………………………………

3.

Yêu cầu về việc nộp lại hồ sơ hoàn thiện: ………………………………………………………………………………

4. VIII. Ý kiến của đại diện Công ty: ĐẠI DIỆN CÔNG TY Họ và tên TM. ĐOÀN ĐÁNH GIÁ TRƢỞNG ĐOÀN Họ và tên Mẫu số 10. Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) (1) QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Các yêu cầu khác: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Biên bản làm việc được lập vào hồi ngày tháng năm tại (tên tổ chức đánh giá). Biên bản này được lập thành ba (03) bản có giá trị pháp lý như nhau, đoàn đánh giá giữ 02 bản, (tên tổ chức đánh giá) giữ 01 bản để thực hiện./. (Chữ ký) (chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn đánh giá (Địa danh), ngày…tháng…. năm….. (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Quyết định số …/QĐ… ngày … tháng … năm … của … quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …(1)…; Theo đề nghị của …(4)…,

Điều 1. Thành lập Đoàn kiểm tra để đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các TT Họ và tên Nơi công tác Chức danh trong Đoàn kiểm tra

chất POP của (2) gồm các ông, bà có tên sau đây: … Trưởng đoàn … Phó trưởng đoàn (nếu có) … Thư ký … Thành viên …

Điều 2. Đoàn kiểm tra có trách nhiệm đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất POP của (2) trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu có liên quan và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế làm căn cứ đăng ký miễn trừ các chất POP.

Điều 3. Việc kiểm tra phải được hoàn thành trước ngày … tháng … năm …

Điều 4. Chi phí cho hoạt động của Đoàn kiểm tra được thực hiện theo quy

định pháp luật hiện hành.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 11. Biên bản kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) BIÊN BẢN Kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) I. Thông tin tổ chức, cá nhân đăng ký miễn trừ: IV. Nội dung làm việc của đoàn kiểm tra VI. Kết luận

(4), các ông, bà có tên trong Điều 1, (2) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - ….(5)….; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất POP; (2) Tổ chức, cá nhân đăng ký miễn trừ chất POP; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá; (4) Thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì thực hiện kiểm tra; (5) Nơi nhận khác (nếu có). Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Quyết định số …/QĐ-… ngày tháng … năm … của (tên cơ quan ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra) về việc thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất POP của (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký), Tên tổ chức, cá nhân: .......................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................ Điện thoại: ………………………… Fax: ......................................................... II. Thành phần đoàn kiểm tra gồm: (ghi đầy đủ họ tên của Trưởng đoàn, Phó Trưởng đoàn và tất cả các thành viên có mặt) III. Đại diện tổ chức, cá nhân: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ những người có mặt) Đoàn kiểm tra xem xét và đánh giá hồ sơ của tổ chức, cá nhân đăng ký miễn trừ các chất POP theo từng nội dung sau: a) Các hồ sơ pháp lý liên quan; b) Loại hình sản xuất, công nghệ sản xuất; quy mô, công suất; nhu cầu nhập khẩu, sản xuất, sử dụng các chất POP; c) Các điều kiện về bảo vệ môi trường liên quan đến đề nghị đăng ký miễn trừ các chất POP của tổ chức, cá nhân. V. Nhận xét, đánh giá: (nhận xét, đánh giá về các nội dung kiểm tra nói trên)

1.

Các kết quả đạt được, tồn tại và nguyên nhân.

2. VII. Ý kiến của tổ chức, cá nhân ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Họ và tên THƢ KÝ ĐOÀN KIỂM TRA Họ và tên TRƢỞNG ĐOÀN KIỂM TRA Họ và tên Mẫu số 12. Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy (1) QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Thông báo về kết quả kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất POP. Biên bản được lập vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm … tại … và đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe. (Chữ ký, dấu- nếu có) (Chữ ký) (Chữ ký) (Địa danh), ngày …..tháng…năm….. (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; Căn cứ Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 19/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số …/QĐ… ngày … tháng … năm … của … quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …(1)…; Theo đề nghị của …(4)…,

Điều 1. Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy của (2) gồm các ông, bà có tên sau đây: TT Họ và tên Nơi công tác Chức danh trong Đoàn kiểm tra

… Trưởng đoàn … Phó trưởng đoàn (nếu có) … Thư ký … Thành viên …

Điều 2. Đoàn kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy của (2) theo các nội dung quy định tại Điều 48 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 3. Việc kiểm tra phải được hoàn thành trước ngày……tháng…… năm

……

Điều 4. Chi phí cho hoạt động của Đoàn kiểm tra được thực hiện theo quy

định pháp luật hiện hành.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 13. Biên bản kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy BIÊN BẢN Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy III. Nội dung kiểm tra V. Kết luận

(4), các ông, bà có tên trong Điều 1, (2) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - …(5)… - Lưu … Ghi chú: (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp; (2) Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp; (4) Thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì thực hiện kiểm tra; (5) Nơi nhận khác (nếu có). Căn cứ Quyết định số …/QĐ-… ngày … tháng … năm … của (tên cơ quan ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra) về việc thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy của (Tên tổ chức, cá nhân), Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại: Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................... Điện thoại: ………………………… Fax: ..................................................... Thời gian kiểm tra: từ … giờ … phút, ngày … tháng … năm … đến … giờ … phút, ngày … tháng … năm … Tại…………………………………………………………………………… I. Thành phần Đoàn kiểm tra gồm: (ghi đầy đủ họ tên của Trưởng đoàn và tất cả các thành viên có mặt) II. Đại diện tổ chức, cá nhân: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ những người có mặt) Theo các nội dung quy định tại Điều 48 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. IV. Nhận xét, đánh giá: (nhận xét, đánh giá về các nội dung kiểm tra nói trên)

1.

Các kết quả đạt được, tồn tại và nguyên nhân.

2. VI. Ý kiến của tổ chức, cá nhân ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Họ và tên THƢ KÝ ĐOÀN KIỂM TRA Họ và tên TRƢỞNG ĐOÀN KIỂM TRA Họ và tên Mẫu số 14. Văn bản thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy (1)

Thông báo về kết quả kiểm tra, đánh giá sự phù hợp. Biên bản được lập vào hồi … giờ … phút, ngày … tháng … năm … tại … và đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe. (Chữ ký, dấu) (Chữ ký) (Chữ ký) V/v thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá sự phù hợp (Địa danh), ngày …..tháng ….năm…. Kính gửi: …(2)… Căn cứ Quyết định số …/QĐ-… ngày … tháng … năm … của (tên cơ quan ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra) về việc thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy của (Tên tổ chức, cá nhân); Căn cứ Biên bản kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy ngày … tháng … năm …, …(1)… thông báo kết quả kiểm tra như sau:

1. STT Tên chất ô nhiễm khó phân hủy hoặc nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị chứa chất ô nhiễm khó phân hủy Mã CAS/ Mã HS Đặc tính kỹ thuật Xuất xứ/ Nhà sản xuất hoặc nhập khẩu Khối lƣợng/ số lƣợng mẫu, đơn vị tính Ghi chú

Đoàn kiểm tra đã lấy mẫu để đánh giá sự phù hợp theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường tương ứng, cụ thể:

2.

Căn cứ kiểm tra: + Quy chuẩn kỹ thuật môi trường: ...................................................................... + Quy định khác: .................................................................................................

3. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 15. Thông báo nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thƣơng phẩm (1) STT Tên nguyên Mã Xuất xứ/ Khối Tên và Kết quả đáp liệu, nhiên HS CAS Nhà lƣợng hàm ứng quy liệu, vật liệu, nhập lƣợng chuẩn kỹ sản phẩm khẩu khẩu/ sản chất ô thuật môi hoàn chỉnh* hoặc sản xuất/ kinh nhiễm trƣờng tƣơng không có bao xuất doanh khó phân ứng hoặc tiêu bì thƣơng hoặc chuẩn quốc tế phẩm kinh phiếu an có liên quan** doanh chất - MSDS QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên PHỤ LỤC IV MẪU BIỂU VỀ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Mẫu số 01. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập Hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của (2) QUYẾT ĐỊNH:

Kết quả kiểm tra: Ghi một trong các nội dung: + Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường tương ứng; + Không đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường tương ứng. Nơi nhận: - ... (2)...; - ... (4)...; - Lưu: ... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp; (2) Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp; (4) Nơi nhận khác (nếu có). V/v thông báo nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thương phẩm (Địa danh), ngày…. tháng …. năm…… Kính gửi: ……. (2) ………. Tên tổ chức, cá nhân: ..................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................... Điện thoại…………………………Fax: ........................................................ Email: ............................................................................................................. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số………………ngày….... tháng…..... năm..........tại .................... Lĩnh vực kinh doanh: ..................................................................................... Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế số………..ngày….... tháng….....năm……tại ............................................................................................ Họ tên người đại diện pháp luật: ………………Chức danh ......................... CCCD/Hộ chiếu số: ........................................................................................ Đơn vị cấp: ………………………….. ngày cấp .......................................... Thông báo nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thương phẩm, cụ thể như sau: (nếu có) hủy (từ toàn hóa hoặc giấy tờ khác) Lưu ý: * Đối với sản phẩm hoàn chỉnh, nêu chi tiết các bộ phận có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy; ** Gửi kèm bản sao kết quả đánh giá phù hợp đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường tương ứng hoặc tiêu chuẩn quốc tế có liên quan theo thông báo này. Chúng tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật, nếu vi phạm sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./. Nơi nhận: - ... (4)...; - Lưu: ... Ghi chú: (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thương phẩm; (2) Bộ Tài nguyên và Môi trường; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thương phẩm; (4) Nơi nhận khác (nếu có). (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) (Địa danh) , ngày…tháng….năm…. (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Xét đề nghị của (2) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm về việc đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường cho (2); Theo đề nghị của (5),

Điều 1. Thành lập Hội đồng thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường của (2), gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: TT Họ và tên Học hàm, học vị Nơi công tác Chức danh trong Hội đồng thẩm định

… Chủ tịch hội đồng … Phó Chủ tịch hội đồng … Thành viên thư ký … Thành viên…… … Thành viên….

Điều 2. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm thẩm định, đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của

(2) trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu có liên quan và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

Điều 3. ………….(6)……………………………………………………..

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; (7), (5), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 02. Phiếu đánh giá, kiểm tra của thành viên hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHIẾU ĐÁNH GIÁ, KIỂM TRA THỰC TẾ TẠI TỔ CHỨC I. THÔNG TIN CHUNG

Nơi nhận: - Như Điều 4; - Tên tổ chức đề nghị; - Lưu: … (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền cấp phép; (2) Tên đầy đủ, chính xác của tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu Cơ quan trực thuộc (1); (6) Quy định về chi phí cho hội đồng thẩm định; (7) Chức danh người đứng đầu của (2). (Địa danh) , ngày…tháng….năm….

1.1. Hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường :

Thành lập theo Quyết định số: … ngày … tháng … năm … của …(2)…. Họ và tên:………………………………………………………………… Học hàm, học vị:…………………………………………………………. Cơ quan:…………………………………………………………………… Chức danh trong Hội đồng:………………………………………………..

1.2. Tổ chức đề nghị chứng nhận:

1.

2. 1. Tên tổ chức: ………………………………………………………….

1.

2. 2. Địa chỉ: ……………………………………………………………… Điện thoại: ……………………… Fax: …………………………………… E-mail: ………………. Website: . …………………………………………

1.

2. 3. Tên cơ quan chủ quản: ……………………………………………….

1.

2. 4. Đại diện tổ chức: …………………………………………………….. Thủ trưởng cơ quan: ……………………………………………………… Người đại diện: ……………………………………………………………

1.

3. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận: Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

1. II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

4. Phạm vi đề nghị chứng nhận: a) Nước: - Nước mặt + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước dưới đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước mưa + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước biển + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khác: ......................................................................................................... b) Khí: - Không khí xung quanh + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:.................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: + Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận: …….. c) Đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. d) Trầm tích + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. đ) Chất thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................ + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. e) Bùn + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:..............................

2.

1. Đánh giá về nhân lực thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

2.

1. 1. Người phụ trách đội quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..……… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………………………….. ……………………………………………………………………………..

2.

1. 2. Cán bộ thực hiện quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………...…………………. ……………………………………………………...……………………….

2.

2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

2.

2. 1. Phương pháp quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………………………… …………………………………………………..………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………..…………………… ………………………………………………………...……………………

2.

2. 2. Trang thiết bị quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………...………….. ………………………………………...……………………………………..

2.

2. 3. Công cụ, dụng cụ phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………...……………….. …………………………………...…………………………………………..

2.

2. 4. Hóa chất phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………………………….. ……………………………...……………………………………………….. ……………………………………………………………………..……….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………...……………….. ……………………………...………………………………………………..

2.

2. 5. Điều kiện phòng bảo quản thiết bị quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ……………………………………………………………………..………...

2.

2. 6. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ……………………………………………………...………………………..

2.

2. 7. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………..………...

2.

2. 8. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có):……………………………………… ……………….………………………………………………………………

2. III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

2. 9. Các tài liệu liên quan khác Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có):……………...………………………... ……………………………………………………………………..………...

3.

1. Đánh giá về nhân lực thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

3.

1. 1. Người quản lý phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………….………………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

1. 2. Cán bộ QA/QC Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………...……………………………………………………………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………...………………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

1. 3. Cán bộ phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………...……………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):…………………………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

3.

2. 1. Phương pháp phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………...………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

2. 2. Trang thiết bị phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………...……………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………….……………… ……………...………………………………………………………………..

3.

2. 3. Công cụ, dụng cụ phục vụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……..……………………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

2. 4. Hóa chất phục vụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ………………………………………………………………........... ……………………………………………………………………..……… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ……………...………………………………………………………………..

3.

2. 5. Điều kiện về diện tích phòng thí nghiệm và các khu vực chức năng theo quy định Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..………... - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………...………….. ……………...………………………………………………………………

3.

2. 6. Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………..……… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………...…………………………… ……………...……………………………………………………………….

3.

2. 7. Các biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy chữa cháy, thu gom, xử lý chất thải phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………...……………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………...………………………….. ……………...………………………………………………………………..

3.

2. 8. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………...……………………………………………………………… ……………………………………………………………………..……… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………...………………………………….. ……………...………………………………………………………………

3.

2. 9. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị; Quy trình bảo quản, sử dụng hóa chất, chất chuẩn; Quy trình xử lý, lưu mẫu phân tích) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………………………… ……………...……………………………………………………………… ……………………………………………………………………..……… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):........................................................................ ……………...………………………………………………………………

3.

2. 10. Tổ chức đã được công nhận ISO/IEC 17025 (hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương) cho hoạt động thử nghiệm vẫn còn hiệu lực Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ……………………………………………………………………..………

3.

2. 11. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ……………………………………………………………………..………

3. IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

2. 12. Các tài liệu liên quan khác Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ……………...……………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………

4.1. Kết luận:

……………...……………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………

4.2. Kiến nghị: THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH Họ và tên Mẫu số 03. Biên bản đánh giá, kiểm tra tại tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường BIÊN BẢN Đánh giá, kiểm tra thực tế tại tổ chức I. THÔNG TIN CHUNG

……………………………………………………………………………… (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. (2) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu Cơ quan cấp/điều chỉnh giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. …(1)… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.1. Hội đồng thẩm định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường:

Thành lập theo Quyết định số: … ngày … tháng … năm … của …(2)…, gồm: …………………………………………………………..…………………

1.2. Tổ chức đề nghị chứng nhận:

1.

2. 1. Tên tổ chức: .......…………………………………………………….

1.

2. 2. Địa chỉ:................................................................................................. Điện thoại: .......................................... Fax: .................................................. E-mail: .................................... Website: .......................................................

1.

2. 3. Tên cơ quan chủ quản: .........................................................................

1.

2. 4. Đại diện tổ chức: Thủ trưởng cơ quan: ...................................................................................... Người đại diện: ..............................................................................................

1.3. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:

Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

1.4. Phạm vi đề nghị chứng nhận: II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

a) Nước: - Nước mặt + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .............................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước dưới đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước mưa + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước biển + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khác: ......................................................................................................... b) Khí: - Không khí xung quanh + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: + Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:...... c) Đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. d) Trầm tích + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. đ) Chất thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. e) Bùn + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:..............................

2.

1. Đánh giá về nhân lực thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

2.

1. 1. Người phụ trách đội quan trắc hiện trường, quản lý, phụ trách bảo đảm chất lượng hoạt động quan trắc khí thải phương tiện giao thông Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

1. 2. Cán bộ thực hiện quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………………………….

2.2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện

quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

2.

2. 1. Phương pháp quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 2. Trang thiết bị quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 3. Công cụ, dụng cụ phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 4. Hóa chất phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (nếu có) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 5. Điều kiện phòng bảo quản thiết bị quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 6. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 7. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

2.

2. 8. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ……………………………………………………………………………….

2. III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

2. 9. Các tài liệu liên quan khác Có Không - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ……………………………………………………………………………….

3.

1. Đánh giá về nhân lực thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

3.

1. 1. Người quản lý phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

1. 2. Cán bộ QA/QC Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

1. 3. Cán bộ phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

3.

2. 1. Phương pháp phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 2. Trang thiết bị phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 3. Công cụ, dụng cụ phục vụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 4. Hóa chất phục vụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 5. Điều kiện về diện tích phòng thí nghiệm và các khu vực chức năng theo quy định Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 6. Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 7. Các biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy chữa cháy, thu gom, xử lý chất thải phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 8. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 9. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị; Quy trình bảo quản, sử dụng hóa chất, chất chuẩn; Quy trình xử lý, lưu mẫu phân tích) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ………………………………………………

3.

2. 10. Tổ chức đã được công nhận ISO/IEC 17025 (hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương) cho hoạt động thử nghiệm vẫn còn hiệu lực Có Không - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ………………………………………………………………………………

3.

2. 11. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ………………………………………………………………………………

3. IV. KIẾN NGHỊ CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN (nếu có) V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ SAU KHI KIỂM TRA TẠI TỔ CHỨC

2. 12. Các tài liệu liên quan khác Có Không - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

5.1. Kết luận

Tổ chức không đảm bảo điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Lý do: ……………………………………………………………………. Tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường sau khi hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu cụ thể tại Phụ lục kèm theo biên bản. Phạm vi được chứng nhận: a) Nước: - Nước mặt + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước dưới đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước mưa + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước biển + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khác: ............................................................................................................ b) Khí: - Không khí xung quanh + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: + Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:...... c) Đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. d) Trầm tích + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. đ) Chất thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. e) Bùn + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:..............................

5.2. Kiến nghị THÀNH PHẦN ĐÁNH GIÁ, KIỂM TRA TẠI TỔ CHỨC Họ và tên, học hàm, học vị Cơ quan Chữ ký ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC Họ và tên PHỤ LỤC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC TẾ ĐỐI VỚI PHẠM VI ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN [Tên nền mẫu môi trường] TT Tên thông số Tên/số hiệu phương pháp sử dụng Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo Kết quả đánh giá Lý do TT Loại mẫu Tên/số hiệu phương pháp sử dụng Kết quả đánh giá Lý do TT Tên thông số Tên/số hiệu phương pháp sử dụng Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo Kết quả đánh giá Lý do Mẫu số 04. Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN NHẬN XÉT

……………………………………………………………………………… (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. (2) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu Cơ quan cấp/điều chỉnh giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Đo đạc tại hiện trường: Đạt Khắc phục Không đạt … - Lấy và bảo quản mẫu: Đạt Khắc phục Không đạt … - Xử lý và phân tích mẫu môi trường: Đạt Khắc phục Không đạt … …(1)… (Địa danh), ngày … tháng … năm …

Điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Họ và tên: I. THÔNG TIN CHUNG

Học hàm, học vị: Chức vụ: Chức danh trong Hội đồng thẩm định:

1.1. Tổ chức đề nghị chứng nhận:

1.

1. 1. Tên tổ chức:…………………………………………………………...

1.

1. 2. Tên cơ quan chủ quản: ……………………………………………….

1.

1. 3. Đại diện tổ chức: - Thủ trưởng cơ quan: ………………………………………………………. - Người đại diện: ……………………………………………………………

1.

1. 4. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………

1.

1. 5. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận: ……………………………………… Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

1. II. ĐANH GIA DIỀU KIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG DỐI VỚI THANH PHẦN MOI TRƯỜNG VA THONG SỐ QUAN TRẮC DỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN

1. 6. Phạm vi đề nghị chứng nhận: a) Nước: - Nước mặt + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước dưới đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước mưa + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................ + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................ + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................ - Nước biển + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Khác: ......................................................................................................... b) Khí: - Không khí xung quanh + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: + Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:...... c) Đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. d) Trầm tích + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. đ) Chất thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. e) Bùn + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:..............................

2.1. Đánh giá chung

2.

1. 1. Có Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Có Không - Nhận xét (nếu có): ..………………..……………………………………… ..………………..…………………………………………………………….

2.2. Đánh giá điều kiện về nhân lực thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

2.

2. 1. Người phụ trách đội quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

2. 2. Cán bộ thực hiện quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)

2.

3. 1. Phương pháp quan trắc hiện trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 2. Trang thiết bị quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 3. Công cụ, dụng cụ phục vụ quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 4. Hóa chất phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 5. Điều kiện phòng bảo quản thiết bị quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 6. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 7. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

2.

3. 8. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ………………………………………………………………...……………..

2. III. ĐANH GIA DIỀU KIỆN PHAN TICH MOI TRƯỜNG DỐI VỚI THANH PHẦN MOI TRƯỜNG VA THONG SỐ QUAN TRẮC DỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN

3. 9. Các tài liệu có liên quan khác Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ………………………………………………………………...……………..

3.1. Đánh giá chung

Có Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Có Không - Nhận xét (nếu có): ..………………..……………………………………… ..………………..…………………………………………………………….

3.2. Đánh giá về nhân lực thực hiện phân tích môi trường

3.

2. 1. Người quản lý phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): …………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

2. 2. Cán bộ QA/QC Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

2. 3. Cán bộ phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.3. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện phân tích môi trường

3.

3. 1. Phương pháp phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 2. Trang thiết bị phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ……………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 3. Công cụ, dụng cụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 4. Hóa chất phục vụ phân tích môi trường Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 5. Điều kiện về trụ sở, diện tích phòng thí nghiệm và các khu vực chức năng theo quy định Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 6. Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 7. Các biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy chữa cháy, thu gom, xử lý chất thải phòng thí nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 8. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 9. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị; Quy trình bảo quản, sử dụng hóa chất, chất chuẩn; Quy trình xử lý, lưu mẫu phân tích) Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: …………………………………………………....………………... ………………………………………………………………...…………….. - Ý kiến khác nếu có (ghi rõ): ……………………………………………. ………………………………………………………………………………

3.

3. 10. Tổ chức đã được công nhận ISO/IEC 17025 (hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương) cho hoạt động thử nghiệm vẫn còn hiệu lực Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ………………………………...……. ……………………………………………………………………………….

3.

3. 11. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ………………………………...……. ……………………………………………………………………………….

3. IV. Nhận xét, đánh giá chung của thành viên Hội đồng về tổ chức đề nghị chứng nhận V. Kết luận và đề nghị ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG Họ và tên Mẫu số 05. Phiếu đánh giá, thẩm định tại phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường H ỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Họ và tên: Học hàm, học vị: Chức vụ: Chức danh trong Hội đồng thẩm định: I. Thông tin chung

3. 12. Các tài liệu có liên quan khác Có Không - Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có): ………………………………...……. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………….………… Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………...…………… …………………………………………………………………….………… (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. …(1)… (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.1. Tổ chức đề nghị chứng nhận:

1.

1. 1. Tên tổ chức:…………………………………………………………...

1.

1. 2. Tên cơ quan chủ quản: ……………………………………………….

1.

1. 3. Đại diện tổ chức: - Thủ trưởng cơ quan: ………………………………………………………. - Người đại diện: ……………………………………………………………

1. II. Ý kiến đánh giá, thẩm định

1. 4. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………

2.

1. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận: Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

2. III. Những ý kiến nhận xét khác IV. Kết luận và đề nghị ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG Họ và tên Mẫu số 06. Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN Họp hội đồng thẩm định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường I. THÔNG TIN CHUNG

2. Phạm vi đề nghị chứng nhận - Phạm vi đề nghị chứng nhận: theo Bản nhận xét điều kiện của Tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Ý kiến khác về phạm vi đề nghị chứng nhận:…………………………….. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………….………… Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu - Lý do: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………...…………… …………………………………………………………………….………… ………………………………………………………………...…………… …………………………………………………………………….………… (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (1) (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.1. Tổ chức đề nghị chứng nhận:

1.

1. 1. Tên tổ chức: …………………………………………………………..

1.

1. 2. Cơ quan chủ quản: ……………………………………………………

1.

1. 3. Người đứng đầu tổ chức: ………………….………………………….

1.

1. 4. Địa chỉ:. ……………………………………..………………………..

1.2. Hội đồng thẩm định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường:

Thành lập theo Quyết định số … ngày … tháng … năm … của …(2)….

1.3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: - Địa điểm: ....................................................................................................

- Thời gian: Ngày … tháng … năm …

1.4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: …/… người.

Vắng mặt: … người, gồm các thành viên ……………………………

1.5. Khách mời tham dự họp Hội đồng: II. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG

Khách mời tham dự họp gồm … đại biểu, cụ thể: ………………………………………………………………………………

2.1. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc.

2.2. Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng tổ chức theo các điều kiện đã quy định.

2.3. Hội đồng đã nghe báo cáo nhận xét hồ sơ của cơ quan thẩm định; kết quả kiểm tra đánh giá thực tế tại Tổ chức.

2.4. Hội đồng đã nghe các Ủy viên phản biện nhận xét, đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của tổ chức đề nghị chứng nhận .

2.5. Hội đồng đã nghe các ý kiến nhận xét của từng Ủy viên.

2.6. Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với đại diện Tổ chức, nêu câu hỏi đối với Ủy viên phản biện về từng điều kiện đã được quy định.

2.7. Hội đồng đã tiến hành thảo luận, phân tích, đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ của tổ chức đề nghị chứng nhận theo từng vấn đề: Tư cách pháp nhân, nhân lực, chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ hoạt động quan trắc môi trường.

2.8. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của tổ chức đề nghị chứng nhận. Kết quả kiểm phiếu đánh giá như sau:

- Số phiếu phát ra: ................................................................................... - Số phiếu thu về: ..................................................................................... - Số phiếu hợp lệ (phiếu hợp lệ là phiếu đánh giá đủ tất cả các tiêu chí): .... - Số phiếu không hợp lệ: .......................................................................... - Kết quả kiểm phiếu: + Số phiếu đồng ý cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho Tổ chức: ………………………………………... + Số phiếu không đồng ý cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho Tổ chức: …………………………….

2.9. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng THƯ KÝ HỘI ĐỒNG Họ và tên CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG Họ và tên PHỤ LỤC PHẠM VI ĐƯỢC CHỨNG NHẬN [Tên nền mẫu môi trường] TT Tên thông số Tên/số hiệu phương pháp sử dụng Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo TT Loại mẫu Tên/số hiệu phương pháp sử dụng TT Tên thông số Tên/số hiệu phương pháp sử dụng Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo Mẫu số 07. Báo cáo việc đáp ứng các quy định về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Kính gửi: - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Hội đồng đề nghị (1) xem xét trình cấp có thẩm quyền: Không ban hành Quyết định chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Lý do: ……………………………………………………………………… ………………………………………………………...…………………… Ban hành Quyết định chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận: Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường Phạm vi đề nghị chứng nhận: a) Nước: - Nước mặt + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: ................................................ + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:............................. - Nước dưới đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước mưa + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Nước biển + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: ................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khác: ......................................................................................................... b) Khí: - Không khí xung quanh + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:.................................... + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. - Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: + Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:.... c) Đất + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. d) Trầm tích + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. đ) Chất thải + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. e) Bùn + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy + Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .................................................. + Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.............................. (Danh mục chi tiết thông số được chứng nhận tại Phụ lục kèm theo Biên bản này) (Chữ ký) (Chữ ký) Ghi chú: (1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. (2) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu Cơ quan cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Đo đạc tại hiện trường: … - Lấy và bảo quản mẫu: … - Xử lý và phân tích mẫu môi trường: … V/v báo cáo về việc quan trắc môi trường phục vụ cung cấp thông tin, dữ liệu môi trường (Địa danh), ngày … tháng … năm … - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố (1) Thực hiện Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

1. Tên tổ chức/cá nhân:............................................................................

Người đại diện trước pháp luật (đối với tổ chức): ..................................... Số CMTND/Căn cước công dân………………, ngày……………, nơi cấp ……… (đối với cá nhân):..................................

2. Địa chỉ:..................................................................................................

3. Số điện thoại: Fax:…… E-mail:……

4. Quá trình hình thành, phát triển của đơn vị;

5. Mục đích thực hiện hoạt động quan trắc tự động, liên tục.

6. Thông tin về các trạm/thiết bị quan trắc tự động, liên tục mà đơn vị đang quản lý: TT Tên trạm/ thiết bị Thời gian bắt đầu đo đạc tại điểm đo Công nghệ/Loại trạm Mô tả vị trí quan trắc Thông số quan trắc Model thiết bị Hãng/Quốc gia sản xuất Hiện trạng hoạt động

a) Số lượng trạm/thiết bị quan trắc tự động liên tục mà đơn vị đang vận hành; phân bố các trạm/thiết bị theo từng địa phương; b) Các Giấy chứng nhận, đăng ký về chất lượng hoặc sở hữu trí tuệ đối với các thiết bị quan trắc tự động đang sử dụng (nếu có); c) Nền tảng ứng dụng hoặc địa chỉ trang thông tin điện tử công bố thông tin kết quả quan trắc của trạm/thiết bị (nếu có); d) Danh mục thông tin cơ bản về từng trạm/thiết bị quan trắc không khí tự động, liên tục trong mạng lưới đang quản lý: …

7. Bảo đảm các yêu cầu về hệ thống quan trắc NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN Họ và tên Mẫu số 08. Vị trí, thời gian, tần suất, thông số quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí ngoài khơi

- Nhân lực quản lý và vận hành; - Hồ sơ quản lý của hệ thống bao gồm: Danh mục các thông số quan trắc; Danh mục, đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc, báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị (test report) của nhà sản xuất thiết bị (nếu có); Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Bản vẽ thiết kế và mô tả về hệ thống (nếu có); Quy trình vận hành chuẩn (SOP) đối với quan trắc tự động; Các trang thiết bị và linh phụ kiện dự phòng (nếu có); - Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị; - Phương pháp, tần suất kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo trong mạng lưới quan trắc đang quản lý; Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện việc quan trắc môi trường, cung cấp/công bố thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường tuân thủ theo quy định của pháp luật về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc; bảo vệ bí mật nhà nước, sở hữu trí tuệ và chịu trách nhiệm về nguồn gốc của thông tin, dữ liệu./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của tổ chức) Ghi chú: (1) Theo địa bàn có thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường của tổ chức, cá nhân.

1. Vị trí, thời gian, tần suất, thông số quan trắc: Bảng 1: Tần suất, loại mẫu và vị trí (số lượng) mẫu quan trắc theo từng hoạt động TT Hoạt động Loại mẫu Tần suất Các điểm quan trắc, được thể hiện tại Hình 1 và Bảng 2 Thông số quan trắc

Khoan thăm dò dung dịch khoan nền nước Không cần thực hiện quan trắc môi trường Khoan thăm dò bằng dung dịch khoan nền không nước mới; khoan thăm dò tại khu vực cách bờ nhỏ hơn 3 hải lý và khu vực nhạy cảm môi trường. Quan trắc môi trường trước thăm dò Mẫu nước 01 lần trước khi khoan thăm dò A3, B3, C3, D3 Quy định tại mục:

2.

2. 1; 2. 2. 2. Mẫu Trầm tích A3, B3, C3, D3 Quy định tại mục:

2.

1. 1; 2. 1. 2; 2. 1. 3;

2.

1. 4; 2. 1. 5; 2. 1. 6 Quan trắc môi trường sau khoan thăm dò Mẫu nước 01 lần sau khi khoan thăm dò A1, A2, Aref, C1, Cref, Quy định tại mục: 2. 2. 1, 2. 2. 2 Mẫu Trầm tích A1, A2, A3, A4, A5, Aref, B1, B2, B3, B4, Bref, C1, C2, C3, C4, Cref, D1, D2, D3, D4 Quy định tại mục:

2.

1. 1, 2. 1. 2, 2. 1. 3,

2.

1. 4, 2. 1. 5, 2. 1. 6. Khoan phát triển và khai thác mỏ Quan trắc môi trường trước khi phát triển và khai thác mỏ Mẫu nước 01 lần trước khi khoan phát triển và khai thác mỏ A1, A2, Aref, C1, Cref, Quy định tại mục:

2.

2. 1, 2. 2. 2 Mẫu trầm tích A1, A2, A3, A4, A5, Aref, B1, B2, B3, B4, Bref, C1, C2, C3, C4, Cref, D1, D2, D3, D4 Quy định tại mục:

2.

1. 1, 2. 1. 2, 2. 1. 3,

2.

1. 4, 2. 1. 5, 2. 1. 6. Quan Mẫu 01 lần A1, A2, Aref, C1, Cref Quy định tại mục: trắc môi trường sau khi phát triển và khai thác mỏ nước đầu sau 1 năm khai thác dòng dầu/khí thương mại đầu tiên, các lần quan trắc sau tiến hành 3 năm/lần

2.

2. 1, 2. 2. 2. Mẫu trầm tích A1, A2, A3, A4, A5, Aref, B1, B2, B3, B4, Bref, C1, C2, C3, C4, Cref, D1, D2, D3, D4 Trong trường hợp có những mỏ có nhiều nguồn thải từ các công trình tương đối gần nhau (cụm các công trình). Khi khoảng cách giữa 2 điểm thuộc 2 mạng lưới lấy mẫu nhỏ hơn 500 m, chỉ cần tiến hành lấy mẫu tại điểm thuộc mạng lưới có khả năng phát sinh lượng thải nhiều hơn. Quy định tại mục:

2.

1. 1, 2. 1. 2, 2. 1. 3,

2.

1. 4, 2. 1. 5, 2. 1. 6. Quan trắc đường ống chính dẫn dầu /khí Mẫu nước 01 lần trước khi lắp đặt Ít nhất 03 điểm lấy mẫu đáy bao gồm điểm đầu điểm cuối, bố trí dọc theo tuyến ống, nằm xuôi hướng dòng chảy chiếm ưu thế cách đường ống khoảng 250 m, khoảng cách tối đa giữa các điểm là 20 km Quy định tại mục:

2.

2. 1, 2. 2. 2 Mẫu trầm tích Quy định tại mục:

2.

1. 1; 2. 1. 2; 2. 1. 3;

2.

1. 4; 2. 1. 5; 2. 1. 6. Hoạt động tháo dỡ công trình dầu khí Quan trắc sau tháo dỡ Mẫu nước 01 lần trước tháo dỡ và 01 lần sau khi tháo dỡ xong A1, A2, Aref, C1, Cref Quy định tại mục: 2. 2. 1, 2. 2. 2. Mẫu trầm tích A1, A2, A3, A4, A5, Aref, B1, B2, B3, B4, Bref, C1, C2, C3, C4, Cref, D1, D2, D3, D4 Quy định tại mục:

2.

1. 1; 2. 1. 2; 2. 1. 3;

2. Hình 1. Sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc môi trường Bảng 2. Mạng lưới lấy mẫu trầm tích và mẫu nước biển Vị trí Khoảng cách kể từ tâm (m) Ghi chú

1. 4; 2. 1. 5; 2. 1. 6 (00 là hướng của dòng chảy chính kể từ tâm của hệ trục tỏa tròn) A1 B1 C1 D1 A2 B2 C2 D2 A3 B3 C3 D3 A4 B4 C4 D4 A5 Tối thiểu 10. 000 A ref B ref C ref (Hoặc D ref ) Vị trí đối chiếu

2. Các thông số quan trắc

2.

1. Quan trắc trầm tích đáy

2.

1. 1. Đặc điểm trầm tích đáy: Mô tả bề mặt trầm tích đáy, các loài động vật sống, màu sắc, mùi (nếu có).

2.

1. 2. Tổng hàm lượng vật chất hữu cơ (TOM)

2.

1. 3. Phân bố độ hạt, nhiệt độ, độ ẩm, pH.

2.

1. 4. Hydrocacbon và dung dịch khoan nền không nước - Tổng hàm lượng hydrocacbon (THC) - Hàm lượng của 16 hydrocacbon thơm đa vòng (tại Bảng 3) và NPD và các đồng đẳng alkyl C1 -C3 của NPD (NPD là tổng của naphthalene, phenanthrene / anthracene, dibenzothiophene ) tại tất cả điểm thuộc vòng 250 m, một điểm thuộc vòng 1. 000 m theo hướng dòng chảy ưu thế, các điểm đối chiếu và các điểm khi có hàm lượng Tổng hydrocarbon (THC) lớn hơn 50 mg/kg khô.

2.

1. 5. Kim loại nặng - Phân tích các kim loại As, Ba, Cd, Cr, Cu, Pb, Zn và Hg.

2.

1. 6. Quần xã động vật đáy (quy định tại Bảng 4) - Số loài trên diện tích lấy mẫu 0,5 m2 (ở mỗi điểm lấy mẫu); - Mật độ (số cá thể/đơn vị diện tích) quy về diện tích 1,0 m2 (ở mỗi trạm lấy mẫu); - Danh sách đầy đủ các loài; hoặc các cấp độ phân loại tới mức thấp nhất có thể (giống, họ, bộ…) trong trường hợp không thể định danh được đến mức loài; - Bảng danh mục các loài chiếm ưu thế ở mỗi điểm lấy mẫu; - Tính đa dạng, được thể hiện bằng chỉ số đa dạng sinh học (Chỉ số Shannon Wiener) - Hs trên cơ sở log2; - Chỉ số tương đồng Pielou (J); - Chỉ số Hulbert ES100 khi số cá thể lớn hơn 100.

2.

2. Quan trắc chất lượng môi trường nước

2.

2. 1. Các thông số đo đạc tại hiện trường Nhiệt độ, pH, hàm lượng oxy hòa tan (DO), độ mặn.

2. Bảng 3. Danh mục 16 hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) STT Tên hợp chất Bảng 4. Đánh giá mức độ đa dạng của quần xã động vật đáy Đa dạng động vật đáy Hs = 1 – 5 Mẫu số 09. V n n thông o mi n quan trắc định k c a d n c s NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN Họ và tên Mẫu số 10. Văn bản thông báo kết quả quan trắc của dự án, cơ sở vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN Họ và tên PHỤ LỤC V MẪU BIỂU VỀ THÔNG TIN, DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG Mẫu số 01. Thông tin, dữ liệu cơ bản của cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia và cấp tỉnh Mã thông tin Phân cấp thông tin Mô tả Đối tượng quản lý Trường thông tin

2. 2. Các thông số phân tích trong phòng thí nghiệm Tổng hydrocacbon (THC), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Zn, Hg, Cd, tổng Cr, Cu, As, Pb và Ba. Acenaphthene Acenaphthylene Anthracene Benzo (a) anthracene Benzo (a) pyrene Benzo (b) fluoranthene Benzo (ghi) perylene Benzo (k) fluoranthene Chrysene Dibenzo (a,h) anthracene Fluoranthene Fluorene Indeno (1,2,3-cd) pyrene Naphthalene Phenanthrene Pyrene (Theo chỉ số đa dạng Shannon Weiner) Hs = 0 – 0,99 Hs = 1 – 1,99 Hs = 2 – 2,99 Hs = 3 – 3,99 Hs >4 (1) V/v thông báo về việc được miễn thực hiện quan trắc nước thải, khí thải định k (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (3) (1) là chủ dự án đầu tư, cơ sở (2), thuộc đối tượng phải thực hiện quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục các thông số quan trắc chính theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Địa chỉ trụ sở chính của (1): - Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, cơ sở (2): - Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:…….ngày……..của (1) hoặc các giấy tờ tương đương (nếu có). - Người đại diện theo pháp luật của (1):………………………………. - Điện thoại: ........................; Fax: ……………….; E-mail:…………… Chúng tôi gửi đến (3) hồ sơ gồm: - Một (01) bản sao Giấy phép môi trường số … ngày … do (3) cấp. - Một (01) bản sao kết quả quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục các thông số quan trắc chính đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trong 03 năm liên tiếp (kèm theo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn, đánh giá kiểm soát chất lượng hệ thống quan trắc tự động, liên tục (đánh giá RA) định k theo quy định); - Một (01) bản sao kết quả kiểm tra, thanh tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gần nhất kèm theo kết quả mẫu nước thải, khí thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường. Chúng tôi cam kết bảo đảm về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam. Ch ng tôi thông báo với (3) về việc được miễn thực hiện quan trắc nước thải, khí thải định k của dự án đầu tư, cơ sở (2) theo quy định tại Điều (đối với nước thải) và Điều (đối với khí thải) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường./. Nơi nhận: - Như trên; - ……… - Lưu: (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của tổ chức) Ghi chú: (1) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan đã cấp giấy phép môi trường; trường hợp giấy phép môi trường do cơ quan trung ương cấp (trừ trường hợp thuộc bí mật quốc phòng, an ninh) thì gửi thêm cho cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh biết để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện; (1) V/v thông báo kết quả quan trắc (định k hoặc tự động, liên tục) của dự án, cơ sở vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường và yêu cầu khắc phục theo quy định (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: (2) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ iấy phép môi trường số … ngày … tháng … năm … do (3) cấp; Căn cứ kết quả quan trắc nước thải, khí thải (định kỳ hoặc tự động, liên tục) của dự án, cơ sở (2) nộp về (1) ngày … tháng … năm …. (1) thông báo với (2) về việc kết quả quan trắc nước thải, khí thải (định k hoặc tự động, liên tục) của dự án, cơ sở (2) vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với các thông số … (1) yêu cầu (2) có biện pháp khắc phục ngay theo quy định và báo cáo kết quả thực hiện. Sau ngày … (ban hành thông báo này), nếu kết quả quan trắc vẫn tiếp tục vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường, (1) tổ chức làm việc với (2) và lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường để xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật. (1) thông báo để (2) biết, thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - ……… - Lưu: (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh; (2) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; Tên đầy đủ, chính xác của dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan đã cấp giấy phép môi trường; (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

1. NHÓM THÔNG TIN VỀ NGUỒN THẢI a) Nhóm dữ liệu cấp 1 NT.1.1 Dự án

Dự án đầu tư theo nhóm I, II, III, IV

1.

Tên dự án Tên dự án

2.

Địa chỉ Địa chỉ: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Chủ dự án/cơ sở Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 6

4.

Chứng nhận đầu tư Thông tin giấy chứng nhận đầu tư của dự án (số giấy, nơi cấp, ngày cấp, lần cấp)

5.

Nhóm dự án đầu tư Danh mục Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường Danh mục Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V

7.

Quy mô, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án (nếu có) a) Nước thải Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của nước thải b) Bụi, khí thải Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của khí thải c) Chất thải rắn công nghiệp thông thường Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải d) Chất thải nguy hại Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải đ) Chất thải khác Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải

8.

Các tác động môi trường của dự án Mô tả các tác động môi trường chính và các tác động môi trường khác (nếu có)

9.

ĐTM Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 1

10.

Giám sát nước thải/khí thải/tiếng ồn độ rung Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 5. 1, 2. 5. 2, 2. 5. 3

11.

Hạ tầng kỹ thuật BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 6

12.

BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 7 (nếu có)

13.

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 9 (nếu có)

14.

Kết quả quan trắc môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

15. NT.1.2 Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (Khu SXKDDVTT)

Thanh tra, kiểm tra môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11

1.

Tên khu SXKDDVTT Tên khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

2.

Địa chỉ hoạt động Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Chủ dự án/cơ sở Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 6

4.

Loại khu SXKDDVTT Khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ tập trung: Lựa chọn KCN/KKT/KCX/CCN

5.

Loại hình sản xuất chính Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, Mẫu số 02 Phụ lục V (Liệt kê lần lượt nếu nhiều hơn 1 loại hình)

6.

Tình trạng hoạt động Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa

7.

ĐTM Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 1

8.

Giấy phép môi trường/đăng ký môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 2

9.

Nội dung cấp phép Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 5

10.

Hạ tầng kỹ thuật BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 6

11.

Chất thải Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 10

12.

Kết quả quan trắc môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

13. NT.1.3 Làng nghề

Thanh tra, kiểm tra môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11

1.

Tên làng nghề Tên làng nghề

2.

Địa chỉ Địa chỉ: xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Loại hình làng nghề Danh mục loại hình làng nghề, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Danh hiệu làng nghề Danh hiệu đã được công nhận: Làng nghề, Làng nghề truyền thống

5.

Thời điểm hình thành làng nghề Năm hình thành làng nghề

6.

Phương án bảo vệ môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 3

7.

Hạ tầng kỹ thuật BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 6

8.

Chất thải Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 10

9. NT.1.4 Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV)

Kết quả quan trắc môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Tên cơ sở SXKDDV Tên cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

2.

Địa chỉ hoạt động Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Chủ dự án/cơ sở Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 6

4.

Loại hình kinh tế Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Nhóm dự án đầu tư Danh mục Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường Danh mục Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V

7.

Thuộc KCN/CCN/Làng nghề Tên KCN/CCN/Làng nghề

8.

Các hạng mục công trình (dây chuyền sản xuất) Quy mô/ Công suất/ Công nghệ/ Sơ đồ công nghệ/ Sản phẩm (Số liệu nguyên liệu, sản phẩm theo từng dây chuyền)

9.

Tình trạng hoạt động Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa

10.

Tình trạng ô nhiễm Danh mục Tình trạng ô nhiễm của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, Mẫu số 02 Phụ lục V

11.

ĐTM/Kế hoạch BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 1

12.

Giấy phép Môi trường/ Đăng ký BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 2

13.

Nội dung cấp phép Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 5

14.

Hạ tầng kỹ thuật BVMT Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 6

15.

BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 7 (nếu có)

16.

BVMT trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 8 (nếu có)

17.

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 9 (nếu có)

18.

Chất thải Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 10

19.

Kết quả quan trắc môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

20. NT.1.5 Đơn vị dịch vụ quan trắc môi trường

Thanh tra, kiểm tra môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11

1.

Tên đơn vị Tên đơn vị

2.

Địa chỉ hoạt động Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 4

4.

Lĩnh vực, phạm vi được chứng nhận Lĩnh vực chứng nhận: các loại hình quan trắc; Phạm vi chứng nhận: các thông số được phép quan trắc, phương pháp sử dụng để xác định giá trị cho thông số, dải đo của phương pháp

5. NT.1.6 Chủ dự án/cơ sở

Tình trạng hoạt động Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa

1.

Tên tổ chức/cá nhân Chủ dự án đầu tư hoặc cơ sở SXKDDV

2.

Địa chỉ hoạt động Địa chỉ hoạt động theo đăng ký: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

3.

Người đại diện Người đại diện theo pháp luật

4.

Liên lạc Liên hệ của chủ dự án/cơ sở điện thoại, email, fax

5. b) Nhóm dữ liệu cấp 2 NT.2.1 ĐTM/Kế hoạch BVMT

Đăng ký kinh doanh Giấy tờ chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp (Số giấy, ngày cấp, nơi cấp, ngày cấp lần đầu, lần cấp)

1.

Tên loại văn bản ĐTM

2.

Số/ký hiệu văn bản

3.

Ngày ban hành

4.

Cơ quan ban hành

5.

Nội dung văn bản Chi tiết cho đối tượng tại mã thông tin NT.1. 1

6. NT.2.2 Giấy phép môi trường/Đăng ký môi trường

File chụp văn bản gốc File chụp văn bản gốc

1.

Tên loại giấy phép Tên của loại giấy phép

2.

Số/ký hiệu văn bản Số, ký hiệu giấy phép

3.

Ngày ban hành Ngày ban hành của giấy phép

4.

Ngày có hiệu lực Ngày có hiệu lực của giấy phép

5.

Cơ quan ban hành Cơ quan ban hành giấy phép

6.

Nội dung cấp phép Chi tiết cho các đối tượng tại mã thông tin NT.1. 2, 1. 4

7.

Ngày hết hạn Ngày hết hạn

8. NT.2.3 Phương án bảo vệ môi trường làng nghề

File chụp văn bản gốc File chụp văn bản gốc

1.

Số/ký hiệu văn bản Số/ký hiệu văn bản

2.

Ngày ban hành Ngày ban hành

3.

Cơ quan ban hành Cơ quan ban hành

4.

Nội dung phương án Chi tiết nội dung cho đối tượng tại mã thông tin NT.1. 3

5. NT.2.4 Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

File chụp văn bản gốc File chụp văn bản gốc

1.

Số chứng nhận (số vimcert) Số chứng nhận (số vimcert)

2.

Số/ký hiệu văn bản Số/ký hiệu văn bản

3.

Ngày ban hành Ngày ban hành

4.

Ngày có hiệu lực Ngày có hiệu lực

5.

Cơ quan ban hành Cơ quan ban hành

6.

Thông tin chứng nhận Thông tin về đơn vị quan trắc được chứng nhận tại mã thông tin NT.1. 5

7. NT.2.5 Nội dung cấp phép NT.2.5.1 Cấp phép đối với nước thải

Ngày hết hạn Ngày hết hạn

1.

Nguồn phát sinh nước thải Nguồn phát sinh nước thải (nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt,...)

2.

Nguồn tiếp nhận nước thải Tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố) của sông, suối, kênh, rạch, vùng biển, hồ, đầm, ao nơi dòng nước thải xả vào

3.

Vị trí xả nước thải Tên vị trí xả thải; vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố); tọa độ vị trí điểm xả (theo hệ toạ độ VN2000)

4.

Lưu lượng xả lớn nhất (m3/ngày) Lưu lượng xả nước thải lớn nhất theo từng nguồn phát sinh

5.

Phương thức xả nước thải Mô Tả hệ thống dẫn nước thải sau xử lý đến vị trí xả vào nguồn nước tiếp nhận; phương thức xả tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước là bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa dòng,…

6.

Chế độ xả nước thải Xả nước thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày

7. NT.2.5.2 Cấp phép đối với khí thải

Giám sát chất lượng nước thải a) Chất ô nhiễm Các thông số của nước thải. Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V b) Đơn vị đo Đơn vị đo của từng thông số. Tham chiếu Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V c) Giá trị giới hạn cho phép Giá trị giới hạn cho phép của từng chất ô nhiễm theo Quy chuẩn kỹ thuật môi trường (QCKTMT) d) Tần suất quan trắc định kỳ Tần suất quan trắc định kỳ được yêu cầu đối với từng thông số đ) Quan trắc tự động, liên tục Có/không yêu cầu quan trắc tự động, liên tục đối với từng thông số e) QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên nguồn phát sinh khí thải Nêu từng nguồn phát sinh bụi, khí thải tại dự án, cơ sở

2.

Vị trí xả khí thải Tên vi trí xả thải; tọa độ vị trí điểm xả (theo hệ toạ độ VN2000)

3.

Lưu lượng xả lớn nhất (m3/ngày) Lưu lượng xả khí thải lớn nhất theo từng nguồn phát sinh

4.

Chế độ xả khí thải Xả khí thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày

5. NT.2.5.3 Cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung

Giám sát chất lượng khí thải a) Chất ô nhiễm Các thông số của khí thải. Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V b) Đơn vị đo Đơn vị đo của từng thông số. Tham chiếu Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V c) Giá trị giới hạn cho phép Giá trị giới hạn cho phép của từng chất ô nhiễm theo QCKTMT d) Tần suất quan trắc định kỳ Tần suất quan trắc định kỳ được yêu cầu đối với từng thông số đ) Quan trắc tự động, liên tục Có/không yêu cầu quan trắc tự động, liên tục đối với từng thông số e) QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Nguồn phát sinh Nêu từng nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung

2.

Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung Tên vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung; tọa độ vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung (theo hệ toạ độ VN2000)

3.

Yêu cầu giới hạn đối với tiếng ồn a) Khu vực Khu vực đặc biệt hoặc khu vực thông thường b) Giá trị giới hạn từ 6-21 giờ Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn từ 6 – 21 giờ (dBA) c) Giá trị giới hạn từ 21 - 6 giờ Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn từ 21 - 6 giờ (dBA) d) QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

4. NT.2.5.4 Cấp phép xử lý chất thải nguy hại

Yêu cầu giới hạn đối với độ rung a) Khu vực Khu vực đặc biệt hoặc khu vực thông thường b) Giá trị giới hạn từ 6-21 giờ Giá trị giới hạn đối với độ rung từ 6 – 21 giờ (dB) c) Giá trị giới hạn từ 21 - 6 giờ Giá trị giới hạn đối với độ rung từ 21 - 6 giờ (dB) d) QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Công trình, hệ thống, thiết bị sơ chế, xử lý, tái chế chất thải nguy hại a) Tên công trình, hệ thống, thiết bị Tên công trình, hệ thống, thiết bị b) Công suất thiết kế Công suất thiết kế c) Số lượng Số lượng

2.

Danh mục mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý a) Tên chất thải nguy hại Tên chất thải nguy hại b) Mã chất thải nguy hại Mã chất thải nguy hại c) Phương án xử lý Phương án xử lý theo từng mã chất thải nguy hại d) Khối lượng (kg/năm) Khối lượng theo từng mã chất thải nguy hại

3.

Trạm trung chuyển chất thải nguy hại a) Tên trạm trung chuyển Tên trạm trung chuyển b) Địa điểm Địa điểm trạm trung chuyển

4. NT.2.5.5 Cấp phép nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Địa bàn hoạt động Địa bàn hoạt động theo vùng, tỉnh

1.

Tên phế liệu Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V

2.

Mã HS Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V

3. NT.2.5.6 Cấp phép về quản lý chất thải

Khối lượng phế liệu Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

1.

Chất thải nguy hại a) Chủng loại Chủng loại chất thải nguy hại b) Khối lượng Khối lượng theo từng chủng loại (theo tháng hoặc theo năm)

2.

Chất thải rắn công nghiệp thông thường a) Chủng loại Chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường b) Khối lượng Khối lượng theo từng chủng loại (theo tháng hoặc theo năm)

3. NT.2.6 Hạ tầng kỹ thuật BVMT NT.2.6.1 Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

Chất thải rắn sinh hoạt Khối lượng Khối lượng (theo tháng hoặc theo năm)

1.

Mô tả công trình Mô tả hệ thống thu gom và thoát nước mưa (kết cấu, kích thước, dài); Số lượng, vị trí thoát nước mưa

2. NT.2.6.2 Hệ thống thu gom, thoát nước thải

Vị trí điểm xả nước mưa Tên vị trí xả thải, mô tả vị trí xả thải, tọa độ vị trí điểm xả

1.

Mô tả công trình Mô tả hệ thống thu gom nước thải (Kết cấu, kích thước, chiều dài); Số lượng, hệ thống tiếp nhận sau thu gom; Số lượng, hệ thống thoát nước thải ra ngoài môi trường

2.

Phương thức xả thải tại từng điểm xả Phương thức xả thải tại từng điểm xả (tự chảy, đập xả tràn, van chặn,...)

3. NT.2.6.3 Công trình xử lý nước thải sinh hoạt/ nước thải sản xuất

Vị trí điểm xả nước thải sau xử lý Tên vị trí xả thải, mô tả vị trí xả thải, tọa độ vị trí điểm xả

1.

Mô tả công trình Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật

2.

Công suất thiết kế Công suất thiết kế

3.

Công suất thực tế Công suất thực tế

4.

Quy trình công nghệ Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình

5.

Hoá chất, vật liệu sử dụng Liệt kê các hoát chất, vật liệu sử dụng

6.

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

7. NT.2.6.4 Công trình xử lý bụi, khí thải

Nguồn tiếp nhận Nơi nước tiếp nhận nước thải

1.

Mô tả công trình Mô tả mạng lưới thu gom khí thải; các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật

2.

Công suất thiết kế Công suất thiết kế

3.

Công suất thực tế Công suất thực tế

4.

Quy trình công nghệ Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình

5.

Hoá chất, vật liệu sử dụng Liệt kê các hoát chất, vật liệu sử dụng

6. NT.2.6.5 Công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Mô tả công trình Mô tả chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật

2.

Quy trình công nghệ Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình

3. NT.2.6.6 Thiết bị/hệ thống/công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt/chất thải rắn công nghiệp thông thường/chất thải nguy hại

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Thiết bị lưu giữ Quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu giữ

2. NT.2.6.7 Hệ thống/công trình/thiết bị tự xử lý, tái chế, tái sử dụng CTRSH/CTRCNTT/CTNH

Kho/khu vực lưu giữ a) Diện tích Diện tích của kho/khu vực lưu giữ từng loại chất thải b) Thiết kế/cấu tạo Thiết kế/cấu tạo của kho/khu vực lưu giữ từng loại chất thải c) Khả năng lưu giữ tối đa Khả năng lưu giữ tối đa (tấn)

1.

Mô tả công trình Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình

2.

Loại chất thải Loại chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng

3.

Khối lượng Khối lượng chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng (tấn/năm)

4.

Quy trình công nghệ Tóm tắt quy trình công nghệ tự xử lý, tái chế, tái sử dụng

5. NT.2.6.8 Thiết bị/kho/khu vực lưu giữ/trạm trung chuyển chất thải nguy hại (đối với dịch vụ xử lý CTNH)

Công suất thiết kế Công suất thiết kế (tấn/năm)

1.

Thiết bị lưu giữ Quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu giữ

2.

Kho/khu vực lưu giữ a) Diện tích Diện tích của kho/khu vực lưu giữ b) Thiết kế/cấu tạo Thiết kế/cấu tạo của kho/khu vực lưu giữ c) Khả năng lưu giữ tối đa Khả năng lưu giữ tối đa (tấn)

3. NT.2.6.9 Hệ thống/công trình/thiết bị sơ chế, tái chế, xử lý CTNH (đối với dịch vụ xử lý CTNH)

Trạm trung chuyển a) Diện tích trạm Diện tích của trạm trung chuyển b) Diện tích kho/khu vực lưu giữ Diện tích của kho/khu vực lưu giữ tại trạm trung chuyển c) Thiết kế/cấu tạo Thiết kế/cấu tạo của trạm trung chuyển d) Khả năng lưu giữ tối đa Khả năng lưu giữ tối đa (tấn)

1.

Mô tả công trình Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật

2.

Công suất thiết kế Công suất thiết kế

3.

Công suất thực tế Công suất thực tế

4.

Quy trình công nghệ Tóm tắt quy trình công nghệ sơ chế, tái chế, xử lý chất thải nguy hại

5. NT.2.6.10 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

Sản phẩm sau xử lý Sản phẩm sau sơ chế, tái chế, xử lý (nếu có)

1. NT.2.6.11 Trạm quan trắc nước thải/ khí thải tự động liên tục

Mô tả công trình Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật Trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị trở lên, các hệ thống, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất

1.

Vị trí Mô tả vị trí lắp đặt (tọa độ, địa chỉ) của mỗi trạm quan trắc

2.

Thông số quan trắc Thông số quan trắc của mỗi trạm quan trắc; Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

3.

Thiết bị lấy mẫu tự động (đối với nước thải) Mô tả thiết bị lấy mẫu tự động của trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục

4.

Camera Mô tả các camera theo dõi tại trạm

5.

Kết nối, truyền số liệu Thời điểm kết nối, truyền số liệu về cơ quan quản lý; tên cơ quan quản lý tiếp nhận số liệu

6. NT.2.7 BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Hệ thống tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu a) Tên hệ thống/thiết bị Tên hệ thống/thiết bị b) Loại phế liệu sử dụng Liệt kê loại phế liệu sử dụng c) Quy trình công nghệ Tóm tắt quy trình công nghệ trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu d) Công suất thiết kế Công suất thiết kế (tấn/năm) đ) Hệ số hao hụt Hệ số hao hụt e) Sản phẩm Sản phẩm (tấn/năm)

2.

Hệ thống, thiết bị xử lý tạp chất đi kèm phế liệu nhập khẩu (nếu có) a) Tên hệ thống/thiết bị Tên hệ thống/thiết bị b) Công suất thiết kế Công suất thiết kế (tấn/năm)

3.

Kho lưu giữ phế liệu nhập khẩu a) Vị trí Mô tả vị trí của kho lưu giữ b) Diện tích Diện tích của kho lưu giữ c) Thiết kế, cấu tạo Thiết kế, cấu tạo của kho lưu giữ d) Vật liệu làm tường, vách ngăn của kho Vật liệu làm tường, vách ngăn của kho lưu giữ đ) Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa của kho lưu giữ e) Hệ thống thu gom, xử lý nước thải Hệ thống thu gom, xử lý nước thải phát sinh của kho lưu giữ g) Khả năng lưu giữ tối đa Khả năng lưu giữ tối đa (tấn)

4. NT.2.8 BVMT trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

Bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu a) Vị trí Mô tả vị trí của bãi lưu giữ b) Diện tích Diện tích của bãi lưu giữ c) Thiết kế, cấu tạo Thiết kế, cấu tạo của bãi lưu giữ d) Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa của kho/bãi lưu giữ đ) Biện pháp giảm thiểu bụi Biện pháp giảm thiểu bụi từ bãi lưu giữ e) Khả năng lưu giữ tối đa Khả năng lưu giữ tối đa (tấn)

1.

Tên chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy Tên chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy (Chi tiết mã CAS, mã HS)

2.

Số lô hàng nhập khẩu Số lượng lô hàng nhập khẩu theo từng thời điểm nhập khẩu

3.

Khối lượng nhập khẩu Mô tả khối lượng nhập khẩu đối với từng chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy theo hằng năm

4.

Khối lượng sản xuất Khối lượng sản xuất các chất ô nhiễm khó phân hủy

5.

Khối lượng đã sử dụng - Khối lượng sử dụng các chất ô nhiễm khó phân hủy. - Khối lượng sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy.

6.

Kết quả đăng ký miễn trừ các chất POP Kết quả đăng ký miễn trừ các chất POP

7. NT.2.9 Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và bồi hoàn đa dạng sinh học

Kết quả đánh giá sự phù hợp Kết quả đánh giá sự phù hợp với QCKTMT tương ứng hoặc tiêu chuẩn quốc tế có liên quan

1.

Hạng mục cải tạo phục hồi Phương án cải tạo, phục hồi

2.

Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường Thông tin chính về phương án cái tạo, phục hồi môi trường được lựa chọn thực hiện, danh mục, khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường

3.

Kế hoạch thực hiện Kế hoạch thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường

4.

Tổng số tiền ký quỹ (VNĐ) Tổng số tiền ký quỹ (VNĐ)

5.

Số tiền ký quỹ đã nộp (VNĐ) Số tiền ký quỹ đã nộp (VNĐ)

6.

Đơn vị nhận ký quỹ Đơn vị nhận ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường

7.

Thời gian thực hiện Thời gian thực hiện của phương án cải tạo

8. NT.2.10 Chất thải NT.2.10.1 Nước thải sinh hoạt/nước thải sản xuất

Thời gian hoàn thành Tiến độ hoàn thành của phương án cải tạo

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất

2.

Lưu lượng nước thải Lưu lượng nước thải (m3/ngày, m3/năm) theo từng loại hình nước thải (sinh hoạt/sản xuất)

3.

Lưu lượng nước thải đấu nối (nếu có) Lưu lượng nước thải đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (m3/ngày, m3/năm) (nếu có)

4.

Lưu lượng tái sử dụng nước thải sau xử lý (nếu có) Lưu lượng nước thải (m3/ngày, m3/năm) được tái sử dụng theo từng loại hình nước thải (sinh hoạt/sản xuất)

5. NT.2.10.2 Nước làm mát

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai nước làm mát

2.

Lưu lượng nước làm mát Lưu lượng nước làm mát (m3/ngày, m3/năm)

3. NT.2.10.3 Khí thải, bụi

Kết quả quan trắc (nếu có) Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai khí thải

2.

Tổng lưu lượng khí thải (m3/giờ) Tổng lưu lượng khí thải, đơn vị (m3/giờ)

3. NT.2.10.4 Chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH)

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai CTRSH

2.

Khối lượng CTRSH chuyển giao Khối lượng CTRSH theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH (kg)

3.

Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH

4.

Khối lượng CTRSH tự xử lý (nếu có) Khối lượng CTRSH tự xử lý (kg)

5. NT.2.10.5 Chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT)

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai CTRCNTT

2.

Khối lượng CTRCNTT sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ sở) Khối lượng CTRCNTT sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ sở) (kg)

3.

Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT

4.

Khối lượng CTRCNTT tái sử dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (chuyển giao) Khối lượng CTRCNTT tái sử dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất, theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT (kg)

5.

Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (chuyển giao) Khối lượng CTRCNTT phải xử lý, theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT (kg)

6.

Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (tự xử lý) Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (tự xử lý) (kg)

7. NT.2.10.6 Chất thải nguy hại (CTNH)

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai CTNH

2.

Tên CTNH Danh mục Chất thải nguy hại (CTNH), Mẫu số 02 Phụ lục V

3.

Khối lượng CTNH chuyển giao Khối lượng CTNH theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH (kg)

4.

Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH

5.

Phương pháp xử lý CTNH Danh mục Phương pháp xử lý CTNH, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Khối lượng CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (nếu có) Khối lượng CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (kg)

7.

Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở

8.

Khối lượng CTNH được xuất khẩu Khối lượng CTNH được xuất khẩu theo từng đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới (kg)

9.

Đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới Tên, địa chỉ đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới

10.

Đơn vị xử lý ở nước ngoài Tên, địa chỉ đơn vị xử lý ở nước ngoài

11. NT.2.10.7 Chất thải y tế (CTYT)

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai chất thải CTYT

2.

Chất thải y tế nguy hại (CTYTNH) a) Tên CTYTNH Danh mục Chất thải nguy hại (CTNH), Mẫu số 02 Phụ lục V b) Khối lượng CTYTNH phát sinh Khối lượng CTYTNH phát sinh (kg/năm) c) Khối lượng CTYTNH được xử lý đạt quy chuẩn kỹ Khối lượng CTYTNH được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (kg/năm) thuật d) Khối lượng CTYTNH chuyển giao cho đơn vị khác xử lý Khối lượng CTYTNH chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (kg/năm) đ) Đơn vị chuyển giao Tên đơn vị chuyển giao e) Khối lượng CTYTNH tự xử lý tại cơ sở y tế Khối lượng CTYTNH tự xử lý tại cơ sở y tế (kg/năm) g) Phương pháp xử lý CTYTNH Danh mục Phương pháp xử lý CTNH, Mẫu số 02 Phụ lục V

3.

Chất thải rắn y tế thông thường (CTRYT thông thường) a) Khối lượng CTRYT thông thường phát sinh Khối lượng CTRYT thông thường phát sinh (kg/năm) b) Khối lượng CTRYT thông thường được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật Khối lượng CTRYT thông thường được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (kg/năm) c) Khối lượng CTRYT thông thường chuyển giao cho đơn vị khác xử lý Khối lượng CTRYT thông thường chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (kg/năm) d) Đơn vị chuyển giao Tên đơn vị chuyển giao đ) Khối lượng CTRYT thông thường tự xử lý tại cơ sở y tế Khối lượng CTRYT thông thường tự xử lý tại cơ sở y tế (kg/năm) e) Phương pháp xử lý CTRYT thông thường Phương pháp xử lý CTRYT thông thường

4.

Nước thải sinh hoạt/nước thải y tế a) Khối lượng nước thải phát sinh Khối lượng nước thải phát sinh (m3/năm) b) Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (m3/năm) c) Khối lượng nước thải chuyển giao cho đơn vị khác xử lý Khối lượng nước thải chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (m3/năm) d) Đơn vị chuyển giao Tên đơn vị chuyển giao đ) Khối lượng nước thải tự xử lý tại cơ sở y tế Khối lượng nước thải tự xử lý tại cơ sở y tế (m3/năm) e) Phương pháp xử lý Phương pháp xử lý

5. NT.2.10.8 Chất thải nhựa

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai chất thải nhựa

2.

Loại chất thải nhựa Chất thải lây nhiễm/ Chất thải nguy hại không lây nhiễm/ Chất thải rắn thông thường (Chất thải rắn thông thường từ sinh hoạt thường ngày/ Chất thải rắn thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế)

3.

Khối lượng chất thải phát sinh Khối lượng chất thải (kg/năm)

4.

Khối lượng chuyển giao để tái chế Khối lượng chất thải chuyển giao để tái chế (kg/năm)

6. NT.2.10.9 Chất thải khác

Đơn vị chuyển giao để tái chế Tên đơn vị chuyển giao để tái chế

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai chất thải khác

2.

Khối lượng chất thải phát sinh Khối lượng chất thải

3.

Khối lượng tự xử lý Khối lượng chất thải tự xử lý

4.

Phương pháp xử lý Phương pháp xử lý

5.

Khối lượng chuyển giao Khối lượng chất thải chuyển giao

6.

Đơn vị chuyển giao Tên đơn vị chuyển giao

7. NT.2.10.10 Chứng từ CTNH

Kết quả quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 12

1.

Mã số chứng từ Mã số chứng từ

2.

Chủ nguồn thải Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 6

3.

Chủ xử lý CTNH Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 6

4.

Chất thải nguy hại Tham chiếu Danh mục Chất thải nguy hại, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Khối lượng theo từng loại CTNH Khối lượng theo từng loại CTNH

6.

Phương pháp xử lý theo từng loại CTNH Phương pháp xử lý theo từng loại CTNH

7.

Ngày xác nhận lập chứng từ Ngày xác nhận lập chứng từ

8. NT.2.10.11 Phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (số liệu thực hiện hàng năm)

Ngày xác nhận hoàn thành xử lý của Chủ xử lý CTNH cuối cùng Ngày xác nhận hoàn thành xử lý của Chủ xử lý CTNH cuối cùng

1.

Thời điểm kê khai Thời điểm kê khai phế liệu nhập khẩu

2.

Tên phế liệu Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V

3.

Mã phế liệu Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Khối lượng phế liệu đã nhập khẩu Khối lượng phế liệu đã nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất theo từng mã phế liệu

5. NT.2.11 Thanh tra, kiểm tra công tác bảo vệ môi trường NT.2.11.1 Thanh tra, kiểm tra công tác BVMT

Ngày nhập khẩu Ngày nhập khẩu phế liệu Liệt kê lần lượt nếu có nhiều hơn 1 lần thanh tra, kiểm tra Quản lý thông tin theo từng quyết định thành lập đoàn thanh tra/kiểm tra

1.

Quyết định thành lập đoàn thanh tra (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Số quyết định thành lập đoàn thanh tra, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

2.

Thời điểm thanh tra, kiểm tra Thời điểm thanh tra, kiểm tra

3.

Chế độ thanh tra Chế độ thanh tra (định kỳ, đột xuất)

4.

Địa bàn thanh tra Địa bàn thực hiện thanh tra, kiểm tra

5.

Đơn vị chủ trì thanh tra Đơn vị chủ trì thanh tra

6. NT.2.11.2 Kết luận thanh tra, kiểm tra

Đối tượng thanh tra Dự án/cơ sở được thanh tra. Tham chiếu mục NT.1. 1; NT.1. 2, NT.1. 4, NT.1. 6

1.

Văn bản ban hành kết luận thanh tra (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Số văn bản kết luận, ngày tháng ban hành, cơ quan ban hành

2.

Đoàn thanh tra, kiểm tra Tham chiếu mục NT.2. 11. 1

3. NT.2.11.3 Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

Kết quả thanh tra, kiểm tra Thông tin về kết quả thanh tra, kiểm tra a) Hiện trạng hoạt động Thông tin mô tả chung về hiện trạng hoạt động của cơ sở khi thanh tra, kiểm tra (nội dung ghi trong thông báo kết luận) b) Tình hình thực hiện các thủ tục về môi trường Tình hình thực hiện các thủ tục về môi trường c) Quản lý, xử lý chất thải Hoạt động bảo vệ môi trường: Tình hình quản lý và xử lý chất thải, bảo vệ môi trường d) Xử phạt vi phạm hành chính Tham chiếu mục NT.2. 11. 3 đ) Tình trạng chấp hành Tình trạng chấp hành xử lý kết luận thanh tra, kiểm tra

1.

Quyết định xử phạt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Số quyết định xử phạt, ngày tháng ban hành, cơ quan ban hành

2.

Đối tượng vi phạm Tham chiếu mục NT.1. 6

3.

Hành vi vi phạm Danh mục Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Số tiền xử phạt chính Số tiền xử phạt chính

5.

Tổng tiền nộp Tổng tiền nộp ngân sách

6.

Hình thức, nội dung xử phạt bổ sung Hình thức, nội dung xử phạt bổ sung

7. NT.2.12 Kết quả quan trắc NT.2.12.1 Kết quả quan trắc phát thải định kỳ/đột xuất (nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung…) và các thành phần môi trường, nếu có (nước dưới đất, nước mặt, không khí xung quanh...)

Biện pháp khắc phục hậu quả Nội dung biện pháp khắc phục; Số tiền khắc phục hậu quả; thời hạn khắc phục vi phạm

1.

Tên Chương trình quan trắc Tên chương trình quan trắc

2.

Đơn vị thực hiện quan trắc Chi tiết tại mã thông tin NT.1. 5

3.

Loại hình quan trắc Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Tần suất quan trắc Tần suất quan trắc

5.

Vị trí quan trắc Vị trí quan trắc

6.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

7.

Thông số quan trắc (theo loại hình) Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Đơn vị đo theo từng thông số Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

9.

Kết quả quan trắc theo từng thông số Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc

10. NT.2.12.2 Kết quả quan trắc phát thải tự động, liên tục (nước thải, khí thải)

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên trạm quan trắc Tên trạm quan trắc

2.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng năm)

3.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Đơn vị đo theo thông số quan trắc Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Kết quả quan trắc theo từng thông số Kết quả quan trắc theo từng thông số

6.

QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

2. NHÓM DỮ LIỆU VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG a) Nhóm dữ liệu cấp 1 MT.1.1 Môi trường nước MT.1.1.1 Đoạn sông

1.

Tên đoạn sông, suối, hồ Tên đoạn sông

2.

Tên sông Danh mục Sông, Mẫu số 02 Phụ lục V

2.

Tên lưu vực sông Danh mục Lưu vực sông, Mẫu số 02 Phụ lục V

4.

Địa phận hành chính Danh mục Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện, Phường/Xã, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Vị trị địa lý Vị trí địa lý thể hiện dạng đường hoặc vùng theo chuẩn GeoString

6.

Lưu lượng dòng chảy Lưu lượng dòng chảy trung bình (m3/s)

7.

Dung tích hồ chứa Dung tích của hồ chứa (triệu m3)

8.

Hiện trạng sử dụng nguồn nước Mô tả hiện trạng khai thác sử dụng nguồn nước

9.

Mục đích sử dụng Danh mục Mục đích sử dụng nước mặt, Mẫu số 02 Phụ lục V

10.

Hạn ngạch xả thải theo từng thông số Hạn ngạch xả thải ra môi trường theo từng thông số

11.

Chất lượng nước mặt Chi tiết tại mã thông tin MT.1. 1. 2

12. MT.1.1.2 Chất lượng nước mặt

Chất lượng trầm tích Chi tiết tại mã thông tin MT.1. 1. 3

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

2.

Điểm/trạm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2 và MT.2. 3

3.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

4.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Kết quả quan trắc theo từng thông số Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) c) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) d) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) đ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động)

7.

Chỉ số chất lượng nước WQI (đợt, năm) Chỉ số chất lượng nước WQI (đợt, năm)

8. MT.1.1.3 Chất lượng trầm tích

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

2.

Điểm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2

3.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

4.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt Kết quả quan trắc theo đợt b) Kết quả quan trắc trung bình năm Kết quả quan trắc trung bình năm

7. MT.1.1.4 Chất lượng nước dưới đất

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

2.

Điểm/trạm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2 và MT.2. 3

3.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

4.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt Kết quả quan trắc theo đợt b) Kết quả quan trắc trung bình năm Kết quả quan trắc trung bình năm

7. MT.1.1.5 Chất lượng nước biển

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

2.

Điểm/trạm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2 và MT.2. 3

3.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

4.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) c) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) d) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) đ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động)

7. MT.1.2 Môi trường không khí, tiếng ồn MT.1.2.1 Chất lượng môi trường không khí

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

2.

Điểm/trạm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2 và MT.2. 3

3.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

4.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) c) Kết quả trung bình 01 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả trung bình 01 giờ (đối với quan trắc tự động) d) Kết quả trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) Kết quả trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) đ) Kết quả trung bình năm (đối với quan trắc tự động) Kết quả trung bình năm (đối với quan trắc tự động)

7.

Chỉ số chất lượng không khí AQI (trung bình 1 giờ, trung bình 24 giờ) Chỉ số chất lượng không khí AQI (trung bình 1 giờ, trung bình 24 giờ)

8. MT.1.3 Môi trường đất MT.1.3.1 Chất lượng môi trường đất

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

3.

Điểm quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2

4.

Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm)

5.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Đơn vị đo Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V

7.

Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc a) Kết quả quan trắc theo đợt Kết quả quan trắc theo đợt b) Kết quả quan trắc trung bình năm Kết quả quan trắc trung bình năm

8. MT.1.3.2 Khu vực ô nhiễm môi trường đất

QCKTMT đối chiếu Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên điểm ô nhiễm Tên điểm ô nhiễm môi trường đất

2.

Địa chỉ Thông tin địa chỉ của khu vực (xã, huyện, tỉnh)

3.

Vị trí địa lý Vị trí địa lý của điểm ô nhiễm trên bản đồ

4.

Chủ sở hữu khu vực đất bị ô nhiễm Tổ chức/cá nhân (quản lý)

5.

Loại hình khu vực đất bị ô nhiễm Danh mục loại hình khu vực đất bị ô nhiễm, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Cơ quan chủ trì Cơ quan chủ trì điều tra khảo sát khu vực đất bị ô nhiễm

7.

Tình trạng xử lý khu vực đất bị ô nhiễm Lựa chọn tình trạng xử lý: báo cáo

điều tra, đánh giá sơ bộ; báo cáo điều tra, đánh giá chi tiết; phê duyệt phương án xử lý; đang triển khai xử lý; đã hoàn thành xử lý

8.

Ngày báo cáo Thời điểm báo cáo kết quả điều tra khảo sát

9.

Ngày kết thúc Thời điểm kết thúc hoàn thành xử lý cải tạo, phục hồi khi đất bị ô nhiễm

10.

Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực đất bị ô nhiễm Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực đất bị ô nhiễm

11.

Phạm vi, mức độ ô nhiễm - Nguồn gây ô nhiễm Nguồn gây ô nhiễm (nguyên nhân) - Diện tích khu vực bị ô nhiễm Giá trị diện tích đất được xác định bị ô nhiễm - Chiều sâu khu vực ô nhiễm Giá trị đo theo chiều sâu lòng đất được xác định bị ô nhiễm - Chất gây ô nhiễm môi trường đất Danh mục chất gây ô nhiễm môi trường đất, Mẫu số 02 Phụ lục V - Mức độ ô nhiễm đất Danh mục mức độ ô nhiễm đất, Mẫu số 02 Phụ lục V - Tác động môi trường Mô tả tác động tới môi trường (theo khả năng lan truyền); tác động tới sức khỏe (người, động vật... bị phơi nhiễm)

12.

Phương án xử lý - Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành - Chủ đầu tư Chủ đầu tư - Thời gian xử lý Khoảng thời gian triển khai phương án xử lý, cải tạo, phục hồi (từ năm đến năm hoặc chi tiết từ ngày, tháng đến ngày, tháng) - Quy mô xử lý Mô tả quy mô (khối lượng, thể tích đất bị ô nhiễm) xử lý khu vực đất bị ô nhiễm - Phương pháp xử lý Mô tả, liệt kê chi tiết các phương pháp áp dụng để xử lý khu vực đất bị ô nhiễm

13. MT.1.4

Kết quả quan trắc chất lượng đất tại khu vực bị ô nhiễm và khu vực xung quanh sau khi thực hiện cải tạo, phục hồi - Loại hình quan trắc Danh mục loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V - Tần suất quan trắc Tần suất quan trắc - Điểm quan trắc Tham chiếu mã thông tin MT.2. 2 - Thời gian quan trắc Thời gian quan trắc - Thông số quan trắc (theo loại hình) Danh mục thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V - Đơn vị thực hiện quan trắc Danh mục đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V - Kết quả quan trắc theo từng thông số Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc - QCKTMT áp dụng Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V

Chương trình xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường

1.

Thông tin chương trình (Tên, số văn bản, ngày tháng…) Thông tin chương trình (Tên, số văn bản, ngày tháng…)

2.

Đơn vị chủ trì Đơn vị chủ trì thực hiện chương trình

3.

Thời gian thực hiện Thời gian thực hiện

4.

Địa phận hành chính Danh mục Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện, Phường/Xã, Mẫu số 02 Phụ lục V

5.

Vị trí địa lý Vị trí địa lý thể hiện dạng điểm hoặc vùng theo chuẩn GeoString

6.

Mô tả khu vực ô nhiễm Mô tả chi tiết thông tin về khu vực bị ô nhiễm (nguyên nhân, phạm vi, mức độ ô nhiễm)

7.

Phương án xử lý, cải tạo Mô tả các phương án xử lý, cải tạo

8.

Hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường Mô tả các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường

9.

Kết quả quan trắc sau khi xử lý, cải tạo Kết quả quan trắc sau khi xử lý, cải tạo

10. MT.1.5 Sự cố môi trường (Sự cố chất thải)

Kết quả thực hiện chương trình/kế hoạch Kết quả thực hiện chương trình/kế hoạch

1.

Tên sự cố Tên sự cố

2.

Phân cấp sự cố Danh mục phân cấp sự cố môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V

3.

Vị trí (tọa độ, địa chỉ) Vị trí (tọa độ, địa chỉ)

4.

Thời gian xảy ra sự cố Thời gian xảy ra sự cố

5.

Thời gian kết thúc Thời gian kết thúc xử lý sự cố

6.

Nguyên nhân xảy ra sự cố Nguyên nhân xảy ra sự cố

7.

Cơ sở gây sự cố (nếu có) Tên cơ sở gây sự cố phát thải nếu được xác định

8.

Quy mô phát thải Loại, số lượng, khối lượng chất ô nhiễm bị phát tán, thải ra môi trường

9.

Quy mô tác động Phạm vi, đối tượng và mức độ tác động đối với môi trường đất, nước, không khí, con người và sinh vật

10.

Các biện pháp khắc phục, xử lý Các biện pháp khắc phục, xử lý sự cố môi trường

11.

Kết quả thực hiện kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố Kết quả thực hiện kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố

12. b) Nhóm dữ liệu cấp 2 MT.2.1

Tình trạng xử lý ô nhiễm Lựa chọn tình trạng xử lý: báo cáo điều tra sơ bộ; báo cáo điều tra chi tiết; duyệt phương án xử lý khắc phục; đang triển khai khắc phục; đã hoàn thành khắc phục

Chương trình quan trắc

1.

Tên chương trình Tên chương trình

2.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

3.

Đơn vị chủ trì Tên đơn vị chủ trì thực hiện chương trình quan trắc

4.

Năm thực hiện

Chương trình quan trắc được phê

duyệt thực thiện từ năm … đến năm…

5.

Loại hình quan trắc Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Điểm/trạm quan trắc theo loại hình Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 2 và MT.2. 3

7.

Thông số quan trắc theo loại hình Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

8. MT.2.2 Điểm quan trắc

Tần suất quan trắc theo loại hình Tần suất quan trắc theo loại hình

1.

Tên điểm Tên điểm

2.

Mô tả vị trí Mô tả vị trí

3.

Tọa độ đia lý Tọa độ đia lý

4.

Địa chỉ Địa chỉ của điểm quan trắc

5.

Loại hình quan trắc Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Loại khu vực quan trắc Danh mục Loại khu vực quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

7.

Chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

8. MT.2.3 Trạm quan trắc

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

1.

Tên trạm Tên trạm

2.

Mô tả vị trí Mô tả vị trí

3.

Tọa độ đia lý Tọa độ đia lý

4.

Địa chỉ Địa chỉ của điểm quan trắc

5.

Loại hình quan trắc Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

6.

Loại khu vực quan trắc Danh mục Loại khu vực quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

7.

Chương trình quan trắc Chi tiết tại mã thông tin MT.2. 1

8.

Thông số quan trắc Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V

3. NHÓM THÔNG TIN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC a) Nhóm dữ liệu cấp 1 SH.1.1 Áp lực lên đa dạng sinh học

1.

Tên chỉ thị áp lực lên đa dạng sinh học Danh mục Chỉ tiêu thống kê, Mẫu số 02 Phụ lục V

2.

Giá trị theo chỉ thị Giá trị theo chỉ thị 3 Đơn vị tính theo chỉ thị Đơn vị tính theo chỉ thị

4.

Đơn vị báo cáo Đơn vị báo cáo

5.

Kỳ báo cáo Kỳ báo cáo

6. SH.1.2 Khu bảo tồn thiên nhiên

Nguồn dữ liệu Nguồn dữ liệu

1.

Tên khu bảo tồn Tên khu bảo tồn

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Lựa chọn: cấp Trung ương, địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên Danh mục Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

9.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

10.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

11. SH.1.3 Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên cơ sở Tên cơ sở

2.

Địa chỉ Địa chỉ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia, địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Danh mục loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

9. SH.1.4 Hành lang đa dạng sinh học

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

1.

Tên hành lang đa dạng sinh học Tên hành lang đa dạng sinh học

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Chức năng Mô tả mục đích và chức năng (kết nối khu bảo tồn A và B), (phát triển du lịch sinh thái, hỗ trợ di cư loài A,B, C…)

8.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

9.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

10. SH.1.5 Khu vực đa dạng sinh học cao

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên khu đa dạng sinh học cao Tên khu đa dạng sinh học cao

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

9.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

10. SH.1.6 Vùng đất ngập nước quan trọng

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên vùng đất ngập nước Tên vùng đất ngập nước

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Loại hình đất ngập nước Danh mục loại hình đất ngập nước, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

9.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

10.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

11. SH.1.7 Khu cảnh quan sinh thái quan trọng

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên khu cảnh quan Tên khu cảnh quan sinh thái quan trọng

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

9.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

10. SH.1.8 Vùng chim quan trọng

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên vùng chim quan trọng Tên vùng chim quan trọng

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích

7.

Loại hình vùng chim quan trọng Danh mục loại hình vùng chim quan trọng, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

9.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

10.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

11. SH.1.9 Khu dự trữ sinh quyển

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Tên khu dự trữ sinh quyển Tên khu dự trữ sinh quyển

2.

Vị trí địa lý Mô tả vị trí; tỉnh; toạ độ địa lý đại diện

3.

Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành

4.

Phân cấp quản lý Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương

5.

Cơ quan/Đơn vị quản lý Cơ quan/Đơn vị quản lý

6.

Diện tích Diện tích (diện tích tổng, vùng lõi, vùng đệm, vùng chuyển tiếp)

7.

Danh hiệu quốc tế được công nhận Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V

8.

Dữ liệu gen Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 1

9.

Dữ liệu loài Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 2

10. b) Nhóm dữ liệu cấp 2 SH.2.1 Dữ liệu gen

Dữ liệu hệ sinh thái Chi tiết tại mã thông tin SH.2. 3

1.

Giống vật nuôi, cây trồng cần ưu tiên bảo tồn Danh mục Giống vật nuôi/cây trồng, Mẫu số 02 Phụ lục V

2. SH.2.2 Dữ liệu loài

Nơi lưu giữ Nơi lưu giữ

1.

Loài ưu tiên bảo vệ Danh mục Loài ưu tiên bảo vệ, Mẫu số 02 Phụ lục V

2. SH.2.3 Dữ liệu hệ sinh thái

Danh sách loài theo phân loại học Danh sách loài theo phân loại học. Chỉ yêu cầu trong trường hợp không có CSDL đa dạng sinh học chuyên ngành

1.

Phân loại hệ sinh thái Tham chiếu Danh mục hệ sinh thái, Mẫu số 02 Phụ lục V

2. Mẫu số 02. Danh mục dùng chung của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp STT DANH MỤC THÔNG TIN CHI TIẾT GHI CHÚ

Diện tích theo từng loại hệ sinh thái Diện tích theo từng loại hệ sinh thái Tỉnh/Thành phố

1.

Mã Tỉnh/Thành phố Sử dụng danh mục dùng chung do Chính phủ ban hành

2.

Tên Tỉnh/Thành phố Quận/Huyện

1.

Mã Quận/Huyện

2.

Tên Quận/Huyện

3.

Mã danh mục Tỉnh/Thành phố Phường/Xã

1.

Mã Phường/Xã

2.

Tên Phường/Xã

3.

Mã danh mục Quận/Huyện

4.

Mã danh mục Tỉnh/Thành phố Lưu vực sông

1.

Mã lưu vực sông Sử dụng danh mục dùng chung do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

2.

Tên lưu vực sông

3.

Thuộc tỉnh, thành phố Sông

1.

Mã sông, suối

2.

Tên sông, suối

3.

Mã danh mục Lưu vực sông

4.

Thuộc tỉnh, thành phố

5.

Ghi chú Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường

1.

Mã nhóm dự án đầu tư

2.

Tên nhóm dự án đầu tư

3.

Mô tả nhóm dự án đầu tư Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

1.

Mã loại hình

2.

Tên loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

1.

Mã ngành kinh tế Việt Nam Sử dụng danh mục dùng chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành

2.

Tên ngành kinh tế

3.

Nhóm ngành kinh tế Loại hình làng nghề

1.

Mã loại hình làng nghề

2.

Tên loại hình làng nghề Tình trạng ô nhiễm của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

1.

Mã tình trạng

2.

Tình trạng ô nhiễm Loại văn bản ĐTM/Kế hoạch BVMT

1.

Mã văn bản Phân loại văn bản theo Luật BVMT 2014 và 2020

2.

Tên văn bản Loại Giấy phép Môi trường

1.

Mã loại Phân loại giấy phép theo Luật BVMT 2014 và 2020

2.

Tên loại giấy phép Loại hình quan trắc

1.

Mã loại hình quan trắc

2.

Tên loại hình quan trắc Loại hình khu vực quan trắc

1.

Mã loại hình khu vực

2.

Tên loại hình khu vực

3.

Loại hình quan trắc Chi tiết tại mục số 13 Thông số quan trắc

1. STT DANH MỤC THÔNG TIN CHI TIẾT GHI CHÚ

Mã thông số quan trắc

2.

Tên thông số quan trắc bằng tiếng Việt

3.

Ký hiệu hóa học của thông số quan trắc

4.

Loại hình quan trắc Chi tiết tại mục số 13 Đơn vị đo

1.

Mã đơn vị đo

2.

Tên đơn vị đo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCKTMT)

1.

Mã QCKTMT

2.

Số hiệu QCKTMT

3.

Tên QCKTMT Tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường (TCVN)

1.

Mã TCVN

2.

Số hiệu TCVN

3.

Tên TCVN

Mục đích Sử dụng

nước mặt

1.

Mã mục đích

2.

Mục đích sử dụng nước Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

1.

Mã phế liệu

2.

Tên phế liệu

3.

Nhóm phế liệu

4.

Mã HS Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

1.

Mã hành vi vi phạm hành chính

2.

Nhóm hành vi vi phạm hành chính

3.

Tên hành vi vi phạm hành chính

4.

Mức phạt tối thiểu

5.

Mức phạt tối đa

6.

Căn cứ pháp lý Mức độ ô nhiễm đất

1.

Mã mức độ ô nhiễm đất

2.

Tên mức độ ô nhiễm đất

3.

Tiêu chí ô nhiễm đất Chất gây ô nhiễm môi trường đất

1.

Mã chất gây ô nhiễm tồn lưu

2.

Tên chất gây ô nhiễm tồn lưu

3.

Ký hiệu hoá học của chất gây ô nhiễm tồn lưu

4.

Phân loại nguy hại của chất gây ô nhiễm tồn lưu

5.

Nhóm chất ô nhiễm Loại hình khu vực đất bị ô nhiễm

1.

Mã loại hình

2.

Tên loại hình khu vực đất bị ô nhiễm Phân cấp sự cố môi trường (sự cố chất thải)

1.

Mã cấp độ

2.

Tên cấp độ sự cố Chất thải nguy hại (CTNH)

1.

Mã CTNH

2.

Tên CTNH

3.

Nguồn/dòng thải chính

4.

Mã EC

5.

Mã Basel (A)

6.

Mã Basel (Y)

7.

Tính chất nguy hại chính

8. STT DANH MỤC THÔNG TIN CHI TIẾT GHI CHÚ

Trạng thái tồn tại thông thường của CTNH

9.

Ngưỡng CTNH Phương pháp xử lý CTNH

1.

2.

Tên phương pháp Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên

1.

Mã loại hình khu bảo tồn

2.

Tên loại hình khu bảo tồn

3.

Tiêu chí Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.

Mã loại hình cơ sở bảo tồn

2.

Tên loại hình cơ sở bảo tồn Cấp độ bảo tồn

1.

Mã cấp độ

2.

Cấp độ bảo tồn Hệ sinh thái

1.

Mã hệ sinh thái

2.

Tên hệ sinh thái

3.

Mô tả hệ sinh thái Danh hiệu quốc tế được công nhận

1.

Mã danh hiệu

2.

Tên danh hiệu Tiêu chí vùng đất ngập nước quan trọng

1.

Mã tiêu chí

2.

Nội dung tiêu chí Phân loại đất ngập nước

1.

Mã loại đất ngập nước

2.

Tên kiểu đất ngập nước

3.

Kí hiệu của Việt Nam

4.

Kí hiệu của Ramsar

5.

Nhóm đất ngập nước Phân loại vùng chim quan trọng

1.

Mã hạng

2.

Tên phân loại

3.

Phân hạng phụ

4.

Tiêu chí xếp hạng

5.

Ghi chú Phân loại ưu tiên bảo vệ

1.

Mã phân loại

2.

Tên phân loại Loài ưu tiên bảo vệ

1.

Mã loài

2.

Tên thông thường của loài ưu tiên bảo vệ

3.

Tên khoa học của loài ưu tiên bảo vệ

4.

Nhóm

5.

Ngành

6.

Lớp

7.

Bộ

8.

Họ

9.

Phân loại ưu tiên bảo vệ Chi tiết tại mục số 36 Giống vật nuôi/cây trồng

1.

Mã giống vật nuôi/cây trồng

2.

Tên thông thường của giống vật nuôi/cây trồng

3.

Tên khoa học của giống vật nuôi/cây trồng

4.

Loài

5. STT DANH MỤC THÔNG TIN CHI TIẾT GHI CHÚ

Nhóm

6.

Phân loại ưu tiên bảo vệ Chi tiết tại mục số 36 Nhóm Chỉ tiêu thống kê

1.

Mã số

2.

Nhóm chỉ tiêu Chỉ tiêu thống kê

1.

Mã số

2.

Nhóm chỉ tiêu

3.

Nhóm phụ (nếu có)

4.

Chỉ tiêu thống kê

5.

Thông số quan trắc (nếu có)

6. Mẫu số 03. Dữ liệu chủ và dữ liệu chia sẻ mặc định khác của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp Mã thông tin Đối tượng quản lý Dữ liệu chủ Thông tin chính của đối tượng quản lý Ghi chú

Đơn vị tính

1. NHÓM THÔNG TIN VỀ NGUỒN THẢI a) Nhóm dữ liệu cấp 1: NT.1.1

Dự án x

1.

Mã định danh

2.

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 14 của mã thông tin NT.1. 1, Mẫu số 01 Phụ lục V

3. NT.1.2

Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11. 3 Bảng này Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (khu SXKDDVTT) x

1.

Mã định danh

2.

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 12 của mã thông tin NT.1. 2, Mẫu số 01 Phụ lục V

3. NT.1.3

Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11. 3 Bảng này Làng nghề x

1.

Mã định danh

2. NT.1.4

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 9 của mã thông tin NT.1. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV) x

1.

Mã định danh

2.

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 19 của mã thông tin NT.1. 4, Mẫu số 01 Phụ lục V

3. NT.1.5

Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Chi tiết tại mã thông tin NT.2. 11. 3 Bảng này Đơn vị dịch vụ quan trắc môi trường x

1.

Mã định danh

2. NT.1.6

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.1. 5, Mẫu số 01 Phụ lục V Chủ cơ sở (Chủ đầu tư, Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, Chủ cơ sở thu gom, xử lý chất thải)

1.

Mã định danh

2. b) Nhóm dữ liệu cấp 2 NT.2.1

Các trường thông tin khác Các thông từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.1. 6, Mẫu số 01 Phụ lục V ĐTM/ Kế hoạch BVMT x

1.

Mã định danh

2. NT.2.2

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.2. 1, Mẫu số 01 Phụ lục V Giấy phép môi trường/Đăng ký môi trường x

1.

Mã định danh

2. NT.2.3

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 7 của mã thông tin NT.2. 2, Mẫu số 01 Phụ lục V Phương án bảo vệ môi trường làng nghề x

1.

Mã định danh

2. NT.2.4

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 4 của mã thông tin NT.2. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường x

1.

Mã định danh

2. NT.2.11.3

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 6 của mã thông tin NT.2. 4, Mẫu số 01 Phụ lục V Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

1.

Mã định danh

2.

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 7 của mã thông tin NT.2. 11. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V

2. NHÓM DỮ LIỆU VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG MT.2.1

Chương trình

quan trắc x

1.

Mã định danh

2. MT.2.2 và MT.2.3

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2. 1, Mẫu số 01 Phụ lục V Điểm quan trắc/Trạm quan trắc x

1.

Mã định danh

2.

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2. 2; từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V

3. MT.1.5

Kết quả quan trắc a) Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt Các thông tin từ 3 đến 8 của mã thông tin MT.1. 1. 2, Mẫu số 01 Phụ lục V b) Kết quả quan trắc chất lượng trầm tích Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1. 1. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V c) Kết quả quan trắc chất lượng nước dưới đất Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1. 1. 4, Mẫu số 01 Phụ lục V d) Kết quả quan trắc chất lượng nước biển Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1. 1. 5, Mẫu số 01 Phụ lục V e) Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn Các thông tin từ 3 đến 8 của mã thông tin MT.1. 2. 1, Mẫu số 01 Phụ lục V g) Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất Các thông tin từ 4 đến 8 của mã thông tin MT.1. 3. 1, Mẫu số 01 Phụ lục V Sự cố chất thải

1.

Mã định danh

2. MT.1.6

Các trường thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 12 của mã thông tin MT.1. 5, Mẫu số 01 Phụ lục V Khu vực ô nhiễm tồn lưu x

1.

Mã định danh

2.

Thông tin khác Các thông từ 1 đến 13 của mã thông tin MT.1. 6, Mẫu số 01 Phụ lục V

3. NHÓM THÔNG TIN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC SH.1.2

Khu bảo tồn thiên nhiên x

1.

Mã định danh

2. SH.1.3

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1. 2, Mẫu số 01 Phụ lục V Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học x

1.

Mã định danh

2. SH.1.4

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 9 của mã thông tin SH.1. 3, Mẫu số 01 Phụ lục V Hành lang đa dạng sinh học x

1.

Mã định danh

2. SH.1.5

Thông tin khác Các thông tintừ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1. 4, Mẫu số 01 Phụ lục V Khu vực đa dạng sinh học cao x

1.

Mã định danh

2. SH.1.6

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1. 5, Mẫu số 01 Phụ lục V Vùng đất ngập nước quan trọng x

1.

Mã định danh

2. SH.1.7

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1. 6, Mẫu số 01 Phụ lục V Khu cảnh quan sinh thái quan trọng x

1.

Mã định danh

2. SH.1.8

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1. 7, Mẫu số 01 Phụ lục V Vùng chim quan trọng x

1.

Mã định danh

2. SH.1.9

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1. 8, Mẫu số 01 Phụ lục V Khu dự trữ sinh quyển x

1.

Mã định danh

2. PHỤ LỤC VI MẪU BIỂU VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG Mẫu số 01. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (4) I. Bối cảnh chung kinh tế - xã hội và các tác động chính đến môi trường II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

Thông tin khác Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1. 8, Mẫu số 01 Phụ lục V (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) (1) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… - Thông tin chung về phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. - Các tác động chính đến môi trường.

1. Hiện trạng, diễn biến chất lƣợng môi trƣờng

- Hiện trạng, tình hình ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. - Hiện trạng di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học.

2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trƣờng

2.

1. Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường.

2.

2. Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường.

2.

3. Tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ môi trường: Kết quả các hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật, các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức, ý thức, trách nhiệm về bảo vệ môi trường.

2.

4. Kiểm soát nguồn ô nhiễm: - T ệ các hu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp CC , àng nghề c hệ thống nước thải tập trung đạt yêu c u về bảo vệ môi trường theo quy định t ệ nước thải đô thị, nước thải nông thôn đư c thu gom, tập trung đạt yêu c u về bảo vệ môi trường t ệ các cơ s sản uất, inh doanh c trạm quan tr c tự động, iên tục, truyền d iệu về S Tài nguyên và ôi trường theo quy định. - Báo cáo số liệu các nguồn ô nhiễm như: các đô thị, hu dân cư tập trung; các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; các CCN; các làng nghề các cơ s sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trên địa bàn; các nguồn ô nhiễm hác… Tổng h p số liệu các nguồn ô nhiễm chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2.

5. Quản lý chất thải và phế liệu: a) Quản lý chất thải r n sinh hoạt (CTRSH): - CTRSH: Tổng khối ư ng CTRSH phát sinh trên địa bàn (Khối ư ng chất thải r n sinh hoạt đô thị, khối ư ng chất thải r n sinh hoạt nông thôn); khối ư ng CTRSH đô thị đư c thu gom, vận chuyển và x lý; khối ư ng CTRSH nông thôn đư c thu gom, vận chuyển và x lý. - Các cơ s x lý CTRSH; số ư ng khu/bãi chôn lấp CTRSH; số ư ng các bãi chôn lấp không h p vệ sinh. - Các khu x lý CTR tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý (nếu x lý cả CTRSH, CTRCNTT, CTNH thì chỉ c n báo cáo trong ph n CTNH). b) Quản lý chất thải r n công nghiệp thông thường (CTRCNTT): - CTRCNTT: Tổng khối ư ng CTRC TT phát sinh trên địa bàn; khối ư ng CTRC TT đư c thu gom để tái s dụng, tái chế; khối ư ng CTRCNTT đư c tiêu hủy đốt, chôn lấp… . - Các cơ s x lý CTRSH; - Các khu x lý CTR tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý (nếu x lý cả CTRSH, CTRCNTT, CTNH thì chỉ c n báo cáo trong ph n CTNH). c) Quản lý chất thải nguy hại (CTNH): - Tổng khối ư ng CT H phát sinh trên địa bàn; - Chất thải y tế nguy hại phát sinh trên địa bàn. - Các cơ s x lý CTNH. - Các khu x lý chất thải tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý. d) Quản lý phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất: - Các cơ s nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; số ư ng các cơ s nhập khẩu phế liệu theo từng nhóm phế liệu (S t thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm… . - Tổng khối ư ng phế liệu nhập khẩu của các cơ s trên địa bàn trong năm Khối ư ng s t thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm…nhập khẩu. đ Tổng h p số liệu về công tác quản lý chất thải và phế liệu tại Phụ lục II kèm theo.

2.

6. X lý ô nhiễm, cải thiện chất ư ng môi trường: - Quản lý, cải thiện chất ư ng môi trường nước ưu vực sông, nước mặt, nước biển,...); Quản lý ô nhiễm, cải tạo, phục hồi môi trường đất; Quản lý, cải thiện chất ư ng không khí. - Số ư ng các cơ s hai thác, chế biến hoáng sản đ thực hiện qu và cải tạo, phục hồi môi trường t ệ các hu vực môi trường bị ô nhiễm đư c , cải tạo, phục hồi môi trường. - Số liệu về tình hình phát sinh, thu gom, x nước thải sinh hoạt trên địa bàn tại Phụ lục III kèm theo.

2.

7. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: - Các hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong năm báo cáo. - Kết quả thực hiện các hoạt động ứng phó sự cố môi trường, tổ chức ứng phó sự cố môi trường (số ư ng các sự cố xảy ra trong năm và việc ứng phó, x lý). - Kết quả x lý các thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức và cá nhân về ô nhiễm môi trường trên địa bàn. - Các hoạt động khác.

2.

8. Báo cáo kết quả thực hiện việc di dời dân cư sinh sống trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (nếu có) theo lộ trình chuyển đổi các làng nghề thành cụm công nghiệp, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đư c UBND cấp tỉnh phê duyệt.

2.

9. Bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên, đa dạng sinh học: triển khai Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học phát triển, m rộng hệ thống di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và các danh hiệu quốc tế về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; tăng cường công tác bảo tồn loài hoang dã nguy cấp, nguy hiếm; quản lý nguồn gen và an toàn sinh học; phục hồi, phát triển hệ sinh thái tự nhiên. - Số iệu về bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên, đa dạng sinh học tại Phụ lục IV kèm theo.

3. Điều kiện và nguồn lực về bảo vệ môi trƣờng

a) Nguồn nhân lực: số ư ng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn; trình độ chuyên môn của cán bộ làm công tác bảo vệ môi trường. b) Nguồn lực tài chính (tổng kinh phí cho các hoạt động bảo vệ môi trường, trong đ nêu rõ inh phí từ các nguồn sự nghiệp môi trường, đ u tư phát triển, khoa học công nghệ, h p tác quốc tế, xã hội h a… .

4. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu thống kê về môi trƣờng

- Tổng h p, báo cáo các chỉ tiêu thống ê môi trường quốc gia trong danh mục các chỉ tiêu thống ê quốc gia của uật Thống ê bộ chỉ tiêu thống ê môi trường của ngành tài nguyên và môi trường theo phân công của UBND cấp tỉnh.

5. Đánh giá chung

- Đánh giá chung về kết quả đạt đư c, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

6. Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp bảo vệ môi trƣờng thời gian tới.

a Phương hướng, nhiệm vụ: c n ây dựng nh ng nhiệm vụ cụ thể, trọng tâm về bảo vệ môi trường cho năm tiếp theo để giải quyết nh ng tồn tại, bất cập của năm đánh giá

2. III. Đề xuất, kiến nghị (nếu có). QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Phụ lục I. Các nguồn ô nhiễm Bảng 1. Danh mục các phƣờng/xã/thị trấn thuộc huyện STT Tên đô thị Địa chỉ Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung đêm) Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý tại hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung (%) Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý tại chỗ theo quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng (%) Kết quả quan trắc Bảng 2. Danh mục các cụm công nghiệp (viết tắt là CCN) TT Tên CCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong CCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/n ăm) CCN A CCN B CCN C Bảng 3. Danh mục làng nghề trên địa bàn TT Địa phƣơng/Tên nghề Địa chỉ Kết quả bảo vệ môi trƣờng làng nghề Số cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề thuộc ngành nghề không khuyến khích phát triển/ tổng số lƣợng cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề Các vấn đề môi trƣờng chính Hạ tầng bảo vệ môi trƣờng Tỷ lệ số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình, cá nhân có phát sinh nƣớc thải phải có công trình, thiết bị xử lý chất thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng /Tổng số cơ sở phải lắp đặt Tỷ lệ số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình, cá nhân có phát sinh khí thải phải có công trình, thiết bị xử lý chất thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng /Tổng số cơ sở phải lắp đặt Hệ thống thu gom nƣớc mƣa Hệ thống thu gom nƣớc thải và xử lý nƣớc thải tập trung Điểm tập kết chất thải rắn /khu xử lý chất thải rắn/phƣơng án vận chuyển chất thải rắn đến khu xử lý chất thải rắn nằm ngoài địa bàn Bảng 4. Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng TT Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng Tên cơ sở hoạt động Số QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận bảo vệ MT; Giấy phép môi trƣờng (nếu có) Nƣớc thải Khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng (nếu có) Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (m3/ngày đêm) Hệ thống quan trắc tự động, (nếu có) Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Hệ thống quan trắc tự động (nếu có) Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/năm) Loại 1 Loại 2 Phụ lục II. Quản lý chất thải và phế liệu Bảng 1. Các cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt TT Tên Địa chỉ Giấy phép môi trƣờng (hoặc GXN hoàn thành công trình BVMT hoặc giấy tờ tƣơng đƣơng) Công nghệ xử Công suất (tấn/ngày)/ Phạm vi tiếp nhận CTRSH Ghi chú Bảng 2. Các cơ sở xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng TT Tên cơ sở Địa chỉ Giấy phép môi trƣờng (hoặc GXN hoàn thành công trình BVMT hoặc giấy tờ tƣơng đƣơng) Công suất (tấn/ ngày) Phạm vi tiếp nhận CTRCNTT Ghi chú Bảng 3. Các cơ sở xử lý chất thải nguy hại TT Tên cơ sở Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ cơ sở sản xuất Giấy phép môi trƣờng (hoặc Giấy phép xử lý CTNH) Công suất, công nghệ xử lý chất thải (gồm cả số liệu xử lý CTRSH, CTRCNTT nếu có) Vùng thu gom, tiếp nhận xử lý CTNH Ghi chú Bảng 4. Các khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn (nếu có) TT Tên Địa chỉ Đơn vị vận hành Công nghệ xử lý chính Công suất xử lý đối với từng loại CTRSH, CTRCNTT, CTNH (tấn/ngày) Ghi chú Bảng 5. Các cơ sở nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) TT Tên cơ sở Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ cơ sở sản xuất Giấy phép môi trƣờng (hoặc Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trƣờng trong nhập khẩu phế liệu) Khối lƣợng phế liệu nhập khẩu theo từng nhóm phế liệu (Sắt thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm…) Ghi chú Bảng 6. Tình hình phát sinh, thu gom, xử lý chất thải trên địa bàn TT Loại chất thải Khối lƣợng phát sinh (Tấn/năm) Khối lƣợng thu gom, vận chuyển (Tấn/năm) Khối lƣợng xử lý (Tấn/năm) Tỷ lệ chất thải phải chôn lấp/hóa rắn Ghi chú Toàn huyện Địa phƣơng A Địa phƣơng B Phụ lục III. Thống kê tình hình phát sinh, xử lý nƣớc thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn STT Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn (m3/ngày đêm Tổng lƣợng nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý tại hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung Tổng lượng nước thải sinh hoạt được xử lý tại công trình, thiết bị xử lý chất thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường Toàn huyện Phụ lục IV. Công tác bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Bảng 1. Danh mục số lƣợng và diện tích di sản thiên nhiên, khu bảo tồn, hành lang đa dạng sinh học, cơ sở bảo tồn TT Khu bảo tồn Di sản thiên nhiên Hành lang đa dạng sinh học Cơ sở bảo tồn Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Toàn huyện Bảng 2. Danh mục loài nguy cấp quý hiếm cần ƣu tiên bảo vệ TT Tên loài Toàn huyện Bảng 3. Danh mục các loài đặc hữu TT Tên loài Toàn huyện Bảng 4. Danh mục các loài bị đe dọa theo Sách đỏ Việt Nam và Danh lục đỏ của IUCN TT Tên loài Toàn huyện Phụ lục V. Hồ sơ môi trƣờng đã phê duyệt/cấp trong năm TT Tên Dự án Lĩnh vực Địa điểm dự án Số Quyết định phê duyệt Tên Cơ quan phê duyệt Ngày ký Ghi chú Toàn huyện I Thủ tục… II Thủ tục… Phụ lục VI. Kết quả thanh, kiểm tra và xử lý vi phạm trong năm TT Tên cơ sở Địa chỉ Số tiền xử phạt vi phạm hành chính (triệu đồng) (nếu có) Các vi phạm chính Ghi chú Toàn huyện Mẫu số 02. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (2) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (4) I. Giới thiệu chung II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trƣờng

Giải pháp bảo vệ môi trường trong thời gian tới Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, 5 6 , (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 4 ăm báo cáo. (5) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) Mật độ dân số (người/km2) Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh (m3/ngày đêm) (Số lượng: m3/ngày Địa phương A Địa phương B … thông số … Phƣơng án bảo vệ môi trƣờng (có/không) Tổ chức tự quản (có/khô ng) Toàn huyện I Địa phương A / phường/thị trấn àng nghề 1 Làng nghề 2 àng nghề 3 … II Địa phương B / phường/thị trấn àng nghề 1 àng nghề 2 àng nghề 3 … Cơ s 1 Cơ s 2 … Cơ s 1 Cơ s 2 … …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) (Áp dụng đối với cơ s sản uất, inh doanh, dịch vụ ngoài hu inh tế, hu sản uất, inh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp) lý chính (chôn lấp hợp vệ sinh/ không hợp vệ sinh, compost, đốt, công nghệ khác..) Tình trạng hoạt động (Đang hoạt động/đã đóng cửa..) … Công nghệ xử lý chính (chôn lấp, đốt, công nghệ khác..) … … (chôn lấp, compost, đốt, công nghệ khác..) … … Chất thải r n sinh hoạt Khu vực đô thị Khu vực nông thôn Chất thải r n công nghiệp thông thường CTRCNTT tái sử dụng, tái chế, làm nguyên liệu sản xuất. Chất thải rắn công nghiệp thông thường phải tiêu hủy (đốt, chôn lấp...) Chất thải nguy hại Chất thải y tế nguy hại …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) (m3/ngày đêm Địa phương A Địa phương B …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-.. ngày…..tháng…..năm….của….) Địa phương A Địa phương B …. Địa phương A Địa phương B …. Địa phương A Địa phương B …. Địa phương A Địa phương B …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) …… Địa phương A …… Địa phương B …… ….. Địa phương A …… Địa phương B …… … …… (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) Địa phương A Địa phương B …. (1) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… Tên: Địa chỉ iên hệ: Số điện thoại: Fax:

1. Hiện trạng, diễn biến và các vấn đề môi trƣờng

a Tổng diện tích đất, đất công nghiệp, cây anh t ệ ấp đ y chất ư ng môi trường hông hí, đất, nước b Quy mô, tính chất của các nguồn ô nhiễm môi trường số ư ng hu inh tế, hu sản uất, inh doanh, dịch vụ tập trung số ư ng và oại hình các cơ s sản uất, inh doanh . c Quy mô, tính chất của chất thải tổng ư ng nước thải, chất thải r n sinh hoạt, chất thải r n công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại .

2. Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trƣờng III. Khó khăn, vƣớng mắc và đề xuất kiến nghị IV. Số liệu báo cáo về môi trƣờng QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trƣờng

a Tổ chức bộ máy và nguồn ực: - Số cán bộ đư c đào tạo chuyên ngành về môi trường àm công tác về bảo vệ môi trường tại Ban Quản . - Số ư t cán bộ đư c đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường tại Ban Quản . b) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản bảo vệ môi trường theo quy định: - Số ư ng ế hoạch, chương trình về bảo vệ môi trường đư c ban hành . - Số ư ng cơ s sản uất, inh doanh, dịch vụ hoàn thành các thủ tục về môi trường. - Số ư ng và t ệ cơ s sản uất, inh doanh, dịch vụ đư c iểm tra về bảo vệ môi trường. - Số ư ng, t ệ vụ việc hiếu iện về bảo vệ môi trường đư c giải quyết. c Tình hình thu gom, thoát nước mưa thu gom, nước thải quan tr c tự động, iên tục đối với nước thải quản chất thải r n iểm soát hí thải, quan tr c tự đông, iên tục đối với hí thải phòng ngừa, ứng ph sự cố môi trường trong các hu inh tế, hu công nghiệp, hu chế uất, hu công nghệ cao. Việc thu thập, tổng h p số iệu quy định cho Ban quản hu inh tế Ban quản hu sản uất, inh doanh, dịch vụ tập trung báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1 và bảng 2 èm theo Báo cáo này. Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, 5 , 6 . (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 4 ăm báo cáo. (5) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n).

1.1. Chỉ tiêu báo cáo về môi trƣờng đối với khu kinh tế TT Tên khu kinh tế (năm thành lập) Địa chỉ Diện tíchđã đầu tƣ/ Tổng diện tích (ha) Tình trạng hoạt động (đang xây dựng/đa ng hoạt động) Các cơ sở đang hoạt động trong KKT Cơ sở đang hoạt động Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Xử lý khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục Lƣợng khí thải phát sinh(m3/giờ) Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/n ăm) KHU KINH TẾ A KCN/KC X/ KCNC CCN Khu đô thị Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ TT Tên khu kinh tế (năm thành lập) Địa chỉ Diện tíchđã đầu tƣ/ Tổng diện tích (ha) Tình trạng hoạt động (đang xây dựng/đa ng hoạt động) Các cơ sở đang hoạt động trong KKT Cơ sở đang hoạt động Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Xử lý khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục Lƣợng khí thải phát sinh(m3/giờ) Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/n ăm) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ KHU KINH TẾ B

ghi rõ thông số - KC … A - KC … B - CC … A - CC … B - Khu … A - Khu … B - Khu … ghi rõ thông số A - Khu … B - Cơ s A - Cơ s B

1.2. Chỉ tiêu báo cáo về môi trƣờng đối với khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (viết tắt là KCN) không thuộc khu kinh tế TT Tên KCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích đã đầu tƣ/ Tổng diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong KCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/nă m) KCN A KCN B KCN C Bảng 2. Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (viết tắt là KCN) TT Tên KCN Tên cơ sở hoạt động trong KCN Số QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận bảo vệ MT; Giấy phép môi trƣờng (nếu có) Loại hình sản xuất chính/ quy mô công suất Nƣớc thải Khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (m3/ngày đêm) Đấu nối vào HTX LNT Tách đấu nối (ghi rõ hệ thống quan trắc tự động, nếu có) Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ Sinh hoạt (tấn/năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/năm) Mẫu số 03. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (3) I. Hiện trạng, diễn biến chất lƣợng môi trƣờng

… thông số KCN A Cơ s 1 Cơ s 2 … KCN B Cơ s 1 Cơ s 2 … …. (Địa danh), ngày …… tháng …… năm ……

1.

ôi trường không khí - Báo cáo tổng quan về môi trường hông hí trên địa bàn tỉnh, trong đ nhấn mạnh các vấn đề ô nhiễm môi trường không khí nổi cộm, các điểm nóng về ô nhiễm môi trường hông hí trên địa bàn (nếu có); ết quả quan tr c, phân tích môi trường hông hí trên địa bàn; t lệ ngày trong năm c nồng độ bụi PM2,5 và PM10 trong môi trường hông hí vư t quá quy chuẩn k thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV tr lên (nếu có). - Đánh giá nhận định diễn biến của các thông số ô nhiễm chính so sánh, đánh giá diễn biến chất ư ng môi trường hông hí theo từng thông số AQ , PM2. 5 và P 10 theo trung bình ngày, tháng trong năm so sánh diễn biến chất ư ng môi trường với các năm trước đ ác định nh ng vị trí/ hu vực c diễn biến chất ư ng môi trường hông hí ấu/tốt ác định các nguyên nhân - Vẽ biểu đồ thể hiện các thông số bị ô nhiễm minh họa cho nhận định; Biểu đồ thể hiện thông số tại năm quan tr c và năm quan tr c trước đ để so sánh mức độ ô nhiễm qua các năm.

2.

ôi trường nước nước mặt, nước biển) - hận định chung về ô nhiễm môi trường nước trên địa bàn: các đoạn sông hoặc hu vực bị ô nhiễm thường uyên thành ph n chất ô nhiễm chính trong môi trường nước mức độ cải thiện của các điểm ô nhiễm éo dài iên tục trong nhiều năm đến thời điểm ập báo cáo. - hận định, đánh giá chi tiết môi trường nước trên địa bàn tỉnh trình bày từ thư ng nguồn đến hạ ưu đối với sông các hồ ớn vùng biển thực hiện quan tr c, giám sát các thông số ô nhiễm, nguyên nhân ô nhiễm u hướng/diễn biến của các thông số ô nhiễm so với năm trước. - Vẽ biểu đồ thể hiện các thông số ô nhiễm.

3. - hận định chung về hiện trạng môi trường đất trên địa bàn nguy cơ suy thoái, nguyên nhân àm suy giảm chất ư ng đất trên địa bàn . - Phân tích, đánh giá chất ư ng đất tại các hu vực thực hiện quan tr c; phân tích, so sánh với thời điểm quan tr c năm trước.

ôi trường đất - Đánh giá chung về tình hình tăng/giảm hu vực ô nhiễm môi trường đất trên địa bàn; - Kết quả cải tạo, phục hồi môi trường tại hu vực ô nhiễm môi trường đất. - Vẽ biểu đồ thể hiện các thông số ô nhiễm.

4. II. Bối cảnh chung kinh tế - xã hội và các tác động chính đến môi trường III. Kết quả hoạt động bảo vệ môi trƣờng

Hiện trạng di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học - Báo cáo về sự tăng/giảm số ư ng và diện tích các khu di sản thiên nhiên, các khu bảo tồn thiên nhiên, vùng đất ngập nước quan trọng, cơ s bảo tồn, hành ang đa dạng sinh học; sự tăng/giảm danh mục loài nguy cấp quý hiếm đư c ưu tiên bảo vệ, các oài đặc h u, loài bị đe dọa theo Sách đỏ Việt Nam và Danh lục đỏ của UC tăng/giảm các nguồn gen quý hiếm trên địa bàn trong năm đánh giá … - Biểu đồ so sánh số liệu so sánh với năm trước. - Thông tin chung về phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. - Các tác động chính đến môi trường.

1.

Kiểm soát nguồn ô nhiễm: - T ệ các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (CCN), àng nghề c hệ thống nước thải tập trung đạt yêu c u về bảo vệ môi trường theo quy định t ệ nước thải đô thị, nước thải nông thôn đư c thu gom, tập trung đạt yêu c u về bảo vệ môi trường t ệ các cơ s sản uất, inh doanh c trạm quan tr c tự động, iên tục, truyền d iệu về S Tài nguyên và ôi trường theo quy định. - Báo cáo số liệu các nguồn ô nhiễm như: các đô thị, hu dân cư tập trung; các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; các CCN; các làng nghề các cơ s sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trên địa bàn; các nguồn ô nhiễm khác… Tổng h p số liệu các nguồn ô nhiễm chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2.

Quản lý chất thải và phế liệu: a) Quản lý chất thải r n sinh hoạt (CTRSH): - CTRSH: Tổng khối ư ng CTRSH phát sinh trên địa bàn (Khối ư ng chất thải r n sinh hoạt đô thị, khối ư ng chất thải r n sinh hoạt nông thôn); khối ư ng CTRSH đô thị đư c thu gom, vận chuyển và x lý; khối ư ng CTRSH nông thôn đư c thu gom, vận chuyển và x lý. - Các cơ s x lý CTRSH; số ư ng khu/bãi chôn lấp CTRSH; số ư ng các bãi chôn lấp không h p vệ sinh. - Các khu x lý CTR tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý (nếu x lý cả CTRSH, CTRCNTT, CTNH thì chỉ c n báo cáo trong ph n CTNH). b) Quản lý chất thải r n công nghiệp thông thường (CTRCNTT): - CTRCNTT: Tổng khối ư ng CTRCNTT phát sinh trên địa bàn; khối ư ng CTRC TT đư c thu gom để tái s dụng, tái chế; khối ư ng CTRCNTT đư c tiêu hủy đốt, chôn lấp… . - Các cơ s x lý CTRSH; - Các khu x lý CTR tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý (nếu x lý cả CTRSH, CTRCNTT, CTNH thì chỉ c n báo cáo trong ph n CTNH). c) Quản lý chất thải nguy hại (CTNH): - Tổng khối ư ng CT H phát sinh trên địa bàn; - Chất thải y tế nguy hại phát sinh trên địa bàn. - Các cơ s x lý CTNH. - Các khu x lý chất thải tập trung trên địa bàn (nếu c , trong đ nêu rõ các cơ s x lý chất thải và loại chất thải x lý. d) Quản lý phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất: - Các cơ s nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; số ư ng các cơ s nhập khẩu phế liệu theo từng nhóm phế liệu (S t thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm… . - Tổng khối ư ng phế liệu nhập khẩu của các cơ s trên địa bàn trong năm Khối ư ng s t thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm…nhập khẩu. đ Tổng h p số liệu về công tác quản lý chất thải và phế liệu tại Phụ lục II kèm theo.

3.

X lý ô nhiễm, cải thiện chất ư ng môi trường: - Quản lý, cải thiện chất ư ng môi trường nước ( ưu vực sông, nước mặt, nước biển,...); Quản lý ô nhiễm, cải tạo, phục hồi môi trường đất; Quản lý, cải thiện chất ư ng không khí. - Số ư ng các cơ s hai thác, chế biến hoáng sản đ thực hiện qu và cải tạo, phục hồi môi trường t ệ các hu vực môi trường bị ô nhiễm đư c , cải tạo, phục hồi môi trường. - Số liệu về tình hình phát sinh, thu gom, x nước thải sinh hoạt trên địa bàn tại Phụ lục III kèm theo.

4.

Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: - Các hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong năm báo cáo. - Kết quả xây dựng năng ực phòng ngừa, cảnh báo nguy cơ sự cố môi trường. - Kết quả thực hiện các hoạt động ứng phó sự cố môi trường, tổ chức ứng phó sự cố môi trường (số ư ng các sự cố xảy ra trong năm và việc ứng phó, x lý). - Kết quả x lý các thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức và cá nhân về ô nhiễm môi trường trên địa bàn. - Các hoạt động khác.

5.

Báo cáo kết quả về việc di dời dân cư sinh sống trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (nếu có); lộ trình chuyển đổi các làng nghề thành cụm công nghiệp, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 52 Luật Bảo vệ môi trường.

6. IV. Xây dựng chính sách, pháp luật, giải quyết thủ tục hành chính, giám sát, kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường

Bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên, đa dạng sinh học: - Triển khai Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học. - Phát triển, m rộng hệ thống di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và các danh hiệu quốc tế về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. - Tăng cường công tác bảo tồn loài hoang dã nguy cấp, nguy hiếm. - Quản lý nguồn gen và an toàn sinh học. - Phục hồi, phát triển hệ sinh thái tự nhiên. - Số iệu về bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên, đa dạng sinh học tại Phụ lục IV kèm theo.

1.

Xây dựng chính sách, pháp luật, hướng dẫn tổ chức thực hiện: - Báo cáo về số ư ng các văn bản pháp uật Chiến ư c, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn k thuật về bảo vệ môi trường); số ư ng các văn bản hướng dẫn công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn của năm đánh giá. - Công tác hướng dẫn, tổ chức thực hiện các quy hoạch về môi trường của quốc gia trên địa bàn. - Đánh giá chung công tác ây dựng và thực thi các văn bản pháp uật do địa phương ban hành, nh ng tồn tại, nguyên nhân hách quan/chủ quan trong việc thực thi pháp uật.

2.

Giải quyết thủ tục hành chính: - Báo cáo số ư ng thủ tục hành chính đ giải quyết trong năm theo từng oại thủ tục. Chi tiết hồ sơ về môi trường đ phê duyệt và xác nhận trong năm tại Phụ lục V kèm theo. - Đánh giá nh ng tồn tại, nguyên nhân hách quan/chủ quan trong giải quyết các thủ tục hành chính.

3.

Giám sát, kiểm tra, thanh tra, x lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường: - Tình hình tổ chức các hoạt động giám sát, kiểm tra, thanh tra, x lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường; - Kết quả: số cơ s đư c thanh tra, kiểm tra; số cơ s bị x phạt vi phạm hành chính; số tiền x phạt; số vụ bị x lý hình sự; Số ư ng vụ việc hiếu iện về bảo vệ môi trường đư c giải quyết. Chi tiết cơ s thanh tra, iểm tra và vi phạm tại Phụ ục VI kèm theo.

4. V. Hệ thống quan trắc và cảnh báo về môi trƣờng VI. Điều kiện và nguồn lực về bảo vệ môi trƣờng

Tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ môi trường: Kết quả các hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật, các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức, ý thức, trách nhiệm về bảo vệ môi trường. Tình hình đ u tư, ây dựng, vận hành hệ thống quan tr c và cảnh báo môi trường trên địa bàn; các chương trình và kết quả triển hai các chương trình quan tr c môi trường trên địa bàn. Chi tiết hiện trạng các trạm quan tr c môi trường trên địa bàn tại Phụ lục VII kèm theo.

1.

Nguồn nhân lực: - Số ư ng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn. - Trình độ chuyên môn của cán bộ làm công tác bảo vệ môi trường.

2. VII. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu thống kê về môi trƣờng VIII. Đánh giá chung

Nguồn lực tài chính (tổng kinh phí cho các hoạt động bảo vệ môi trường, trong đ nêu rõ inh phí từ các nguồn sự nghiệp môi trường, đ u tư phát triển, khoa học công nghệ, h p tác quốc tế, xã hội h a… . - Tổng h p, báo cáo các chỉ tiêu thống ê môi trường quốc gia trong danh mục các chỉ tiêu thống ê quốc gia của uật Thống ê - Tổng h p, báo cáo bộ chỉ tiêu thống ê môi trường của ngành tài nguyên và môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành; - Tổng h p các chỉ tiêu trong bộ chỉ số đánh giá ết quả bảo vệ môi trường của địa phương theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và ôi trường về đánh giá kết quả công tác bảo vệ môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

1.

Tổng ết, đánh giá chung về chất ư ng môi trường trên địa bàn của năm đánh giá ác định nh ng nguyên nhân, nguồn tác động chính ảnh hư ng đến chất ư ng môi trường của năm đánh giá …

2.

Tổng h p, đánh giá chung về nh ng ết quả đạt đư c trong công tác bảo vệ môi trường của năm đánh giá nh ng vấn đề môi trường hoặc các hoạt động bảo vệ môi trường chính đư c giải quyết, nh ng tồn tại, bất cập, hạn chế và nguyên nhân.

3. IX. Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp bảo vệ môi trƣờng thời gian tới.

Đánh giá chung về ết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong năm.

1.

Mục tiêu, nhiệm vụ: c n ây dựng nh ng nhiệm vụ cụ thể, trọng tâm về bảo vệ môi trường cho năm tiếp theo để giải quyết nh ng tồn tại, bất cập của năm đánh giá

2. X. Đề xuất, kiến nghị (nếu có). QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Phụ lục I. Các nguồn ô nhiễm Bảng 1. Danh mục các đô thị STT Tên đô thị Địa chỉ Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung đêm) Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý tại hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung (%) Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý tại chỗ theo quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng (%) Kết quả quan trắc I Đô thị đặc biệt II Đô thị loại I III Đô thị loại II IV Đô thị loại III V Đô thị loại IV VI Đô thị loại V Bảng 2. Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn TT Tên khu kinh tế (năm thành lập) Đị a chỉ Diệ n tích (ha) Tình trạng hoạt động (đang xây dựng/đan g hoạt động) Các cơ sở đang hoạt động trong KKT Cơ sở đang hoạt động Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không ) Xử lý nƣớc thải Xử lý khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Ngu y hại (kg/ năm ) KHU KINH TẾ A KCN/K CX/ KCNC CCN Khu đô thị Khu du lịch/khu kinh TT Tên khu kinh tế (năm thành lập) Đị a chỉ Diệ n tích (ha) Tình trạng hoạt động (đang xây dựng/đan g hoạt động) Các cơ sở đang hoạt động trong KKT Cơ sở đang hoạt động Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không ) Xử lý nƣớc thải Xử lý khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Ngu y hại (kg/ năm ) doanh dịch vụ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ KHU KINH TẾ B Bảng 3. Danh mục các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (viết tắt là KCN) không thuộc khu kinh tế TT Tên KCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong KCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/nă m) KCN A KCN B KCN C Bảng 4. Danh mục các cụm công nghiệp (viết tắt là CCN) TT Tên CCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong CCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (thực tế) (m3/ngđ) Công suất thiết kế của HTXLNT (m3/ngđ) Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/n ăm) CCN A CCN B CCN C Bảng 5. Danh mục làng nghề trên địa bàn TT Địa phƣơng/Tên nghề Địa chỉ Kết quả bảo vệ môi trƣờng làng nghề Số cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề thuộc ngành nghề không khuyến khích phát triển/ tổng số lƣợng cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề Các vấn đề môi trƣờng chính Hạ tầng bảo vệ môi trƣờng Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình, cá nhân có phát sinh nƣớc thải, khí thải phải có công trình, thiết bị xử lý chất thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hệ thống thu gom nƣớc mƣa Hệ thống thu gom nƣớc thải và xử lý nƣớc thải tập trung Điểm tập kết chất thải rắn /khu xử lý chất thải rắn/phƣơng án vận chuyển chất thải rắn đến khu xử lý chất thải rắn nằm ngoài địa bàn Bảng 6. Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng TT Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng Tên cơ sở hoạt động Số QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận bảo vệ MT; Giấy phép môi trƣờng (nếu có) Nƣớc thải Khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng (nếu có) Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh (m3/ngày đêm) Hệ thống quan trắc tự động, (nếu có) Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Hệ thống quan trắc tự động (nếu có) Sinh hoạt (tấn/nă m) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/năm) Loại 1 Loại 2 Phụ lục II. Quản lý chất thải và phế liệu Bảng 1. Các cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt TT Tên Địa chỉ Giấy phép môi trƣờng (hoặc GXN hoàn thành công trình BVMT hoặc giấy tờ tƣơng đƣơng) Công nghệ xử Công suất (tấn/ngày)/ Phạm vi tiếp nhận CTRSH Ghi chú Bảng 2. Các cơ sở xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng TT Tên cơ sở Địa chỉ Giấy phép môi trƣờng (hoặc GXN hoàn thành công trình BVMT hoặc giấy tờ tƣơng đƣơng) Công suất (tấn/ ngày) Phạm vi tiếp nhận CTRCNTT Ghi chú Bảng 3. Các cơ sở xử lý chất thải nguy hại TT Tên cơ sở Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ cơ sở sản xuất Giấy phép môi trƣờng (hoặc Giấy phép xử lý CTNH) Công suất, công nghệ xử lý chất thải (gồm cả số liệu xử lý CTRSH, CTRCNTT nếu có) Vùng thu gom, tiếp nhận xử lý CTNH Ghi chú Bảng 4. Các khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn (nếu có) TT Tên Địa chỉ Đơn vị vận hành Công nghệ xử lý chính Công suất xử lý đối với từng loại CTRSH, CTRCNTT, CTNH (tấn/ngày) Ghi chú Bảng 5. Các cơ sở nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) TT Tên cơ sở Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ cơ sở sản xuất Giấy phép môi trƣờng (hoặc Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trƣờng trong nhập khẩu phế liệu) Khối lƣợng phế liệu nhập khẩu theo từng nhóm phế liệu (Sắt thép, giấy, nhựa, đồng, nhôm…) (tấn) Ghi chú Bảng 6. Tình hình phát sinh, thu gom, xử lý chất thải trên địa bàn TT Loại chất thải Khối lƣợng phát sinh (Tấn/ năm) Khối lƣợng thu gom, vận chuyển (Tấn/năm) Khối lƣợng xử lý (Tấn/năm) Tỷ lệ chất thải phải chôn lấp/hóa rắn (%) Ghi chú Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B Phụ lục III. Thống kê tình hình phát sinh, xử lý nƣớc thải thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên trên địa bàn STT Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh tại các đô thị từ loại IV trở lên Tổng lƣợng nƣớc thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên đƣợc xử lý tại hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được xử lý tại công trình, thiết bị xử lý chất thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường Toàn tỉnh Phụ lục IV. Công tác bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Bảng 1. Danh mục số lƣợng và diện tích di sản thiên nhiên, khu bảo tồn, hành lang đa dạng sinh học, cơ sở bảo tồn TT Khu bảo tồn Di sản thiên nhiên Hành lang đa dạng sinh học Cơ sở bảo tồn Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Số lƣợng Diện tích Bảng 2. Danh mục loài nguy cấp quý hiếm cần ƣu tiên bảo vệ TT Tên loài Bảng 3. Danh mục các loài đặc hữu TT Tên loài Bảng 4. Danh mục các loài bị đe dọa theo Sách đỏ Việt Nam và Danh lục đỏ của IUCN TT Tên loài Phụ lục V. Hồ sơ môi trƣờng đã phê duyệt/cấp trong năm TT Tên Dự án Lĩnh vực Địa điểm dự án Số Quyết định phê duyệt Tên Cơ quan phê duyệt Ngày ký Ghi chú I Thủ tục….. Toàn tỉnh II Thủ tục……. Toàn tỉnh III. Phụ lục VI. Kết quả thanh, kiểm tra và xử lý vi phạm trong năm TT Tên cơ sở Địa chỉ Số tiền xử phạt vi phạm hành chính (triệu đồng) (nếu có) Các vi phạm chính Ghi chú Phụ lục VII. Hiện trạng các trạm quan trắc trên địa bàn TT Tên trạm Địa chỉ Loại quan trắc (không khí/nƣớc/phóng xạ/đa dạng sinh học/…) Số trạm/vị trí quan trắc Quan trắc thủ công Quan trắc tự động Toàn tỉnh Mẫu số 04. Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường của các bộ, cơ quan ngang bộ (1) BÁO CÁO Tình hình thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trƣờng năm (3) I. Giới thiệu chung II. Tình hình thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trƣờng

iải pháp về bảo vệ môi trường thời gian tới (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng ực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, … . Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, (4) (5), (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (2) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) ăm báo cáo. (4) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (5) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) (tiêu chí phân loại theo quy định hiện hành) Mật độ dân số (người/km2) Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh (m3/ngày đêm) (Số lượng: m3/ngày Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 … Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 ... Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 ... Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 ... Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 ... Tên đô thị 1 Tên đô thị 2 ... - KC … A - KC … B - CC … A - CC … B - Khu … A - Khu … B - Khu … A - Khu … B - Cơ s A - Cơ s B thông số … … Phƣơng án bảo vệ môi trƣờng (có/không) Tổ chức tự quản (có/khô ng) Toàn tỉnh I Địa phương A quận/huyện/ àng nghề 1 àng nghề 2 àng nghề 3 … II Địa phương B quận/huyện/ àng nghề 1 àng nghề 2 àng nghề 3 … Cơ s 1 Cơ s 2 … Cơ s 1 Cơ s 2 … …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) lý chính (chôn lấp hợp vệ sinh/ không hợp vệ sinh, compost, đốt, công nghệ khác..) Tình trạng hoạt động (Đang hoạt động/đã đóng cửa..) … Công nghệ xử lý chính (chôn lấp, đốt, công nghệ khác..) … … (chôn lấp, compost, đốt, công nghệ khác..) … … Chất thải r n sinh hoạt Khu vực đô thị Khu vực nông thôn Chất thải r n công nghiệp thông thường CTRCNTT tái sử dụng, tái chế, làm nguyên liệu sản xuất. Chất thải rắn công nghiệp thông thường phải tiêu hủy (đốt, chôn lấp...) Chất thải nguy hại Chất thải y tế nguy hại …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) (m3/ngày đêm (m3/ngày đêm Tổng số Đô thị loại đặc biệt Đô thị loại I Đô thị loại II Đô thị loại III Đô thị loại IV Tổng số Đô thị loại đặc biệt Đô thị loại I Đô thị loại II Đô thị loại III Đô thị loại IV Tổng số Đô thị loại đặc biệt Đô thị loại I Đô thị loại II Đô thị loại III Đô thị loại IV Quận/huyện A Quận/huyện B …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-.. ngày…..tháng…..năm….của….) Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B …. Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B …. Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B …. Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) …… Quận/huyện A …… Quận/huyện B …… ….. …… Quận/huyện A …… Quận/huyện B …… … …… ………. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-... ngày…..tháng…..năm….của….) Toàn tỉnh Quận/huyện A Quận/huyện B …. (Kèm theo Báo cáo số:……/BC-.... ngày…..tháng…..năm….của….) Quận/huyện A Quận/huyện B … (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… Thông tin chung về nhiệm vụ bảo vệ môi trường của bộ, cơ quan ngang bộ trong năm báo cáo.

1.

Kết quả thực hiện công tác quản nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường: - Ban hành văn bản quy phạm pháp uật, chính sách, pháp uật, quy chuẩn thuật, hướng dẫn thuật iên quan đến công tác bảo vệ môi trường của ngành, ĩnh vực theo quy định (tổng số văn bản đư c ây dựng, ban hành trong năm, so sánh với số ư ng các văn bản, chính sách đư c giao cho Bộ, cơ quan ngang Bộ ây dựng); việc hướng dẫn, tổ chức triển hai thực hiện. - Kết quả thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm quản nhà nước về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp uật về bảo vệ môi trường. - Kết quả thực hiện quan tr c môi trường phục vụ quản ngành, ĩnh vực nếu c . - guồn ực cho công tác bảo vệ môi trường tổng số inh phí đư c bố trí cho các hoạt động bảo vệ môi trường tại bộ, cơ quan ngang bộ .

2.

Báo cáo ết quả thực hiện các chỉ tiêu thống ê về môi trường: Tổng h p, báo cáo các chỉ tiêu thống ê quốc gia về môi trường đư c giao trong danh mục chỉ tiêu thống ê quốc gia của uật Thống ê (nếu có).

3.

Đánh giá ết quả bảo vệ môi trường: Tổng h p, đánh giá chung về nh ng ết quả đạt đư c trong công tác bảo vệ môi trường của năm đánh giá; tồn tại, bất cập và nguyên nhân.

4.

Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp về bảo vệ môi trường thời gian tới: - Mục tiêu, nhiệm vụ: c n ây dựng nh ng nhiệm vụ cụ thể, trọng tâm về bảo vệ môi trường cho năm tiếp theo để giải quyết nh ng tồn tại, bất cập của năm đánh giá - Giải pháp về bảo vệ môi trường thời gian tới.

5. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 05. Báo cáo công tác bảo vệ môi trƣờng của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Mẫu số 05.A. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (2) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (4) THÔNG TIN CHUNG

Đề uất, iến nghị (nếu có). Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, (4), (5) (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (2) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3 ăm báo cáo. (4) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (5) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). (áp dụng đối với cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường) (1) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… - Tên cơ s sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: - Địa chỉ, số điện thoại: - gười đại diện: - Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:……. quy mô/công suất:…………T n suất hoạt động thường xuyên hoặc theo mùa vụ- ghi rõ thời gian nếu hoạt động theo mùa vụ) - Giấy đăng inh doanh …, số thuế … - Giấy phép môi trường1 số: …. ngày ….. cơ quan cấp …… - Giấy chứng nhận ISO 14001 (nếu có):………. - Khối ư ng sản phẩm của năm báo cáo và năm g n nhất (kèm theo đơn vị đo : - Nhiên liệu, điện, nước tiêu thụ của năm báo cáo và năm g n nhất (kèm theo đơn vị đo :

Phần 1. Kết quả hoạt động các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng

1. Về công trình bảo vệ môi trƣờng (BVMT) đối với nƣớc thải

1.

1. Xử lý nước thải - Liệt kê các công trình x nước thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo trước, nếu có; 1 Trường h p chưa c giấy phép môi trường tổng h p, ghi các giấy phép môi trường thành ph n mà cơ s đ c iấy ác nhận hoàn thành công trình BV T iấy phép chất thải nguy hại iấy ác nhận đủ điều iện BV T nhập hẩu phế iệu iấy phép ả nước thải vào nguồn nước hoặc công trình thủy i Sổ chủ nguồn thải CTNH) - Tổng ưu ư ng nước thải sinh hoạt phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - Tổng ưu ư ng nước thải công nghiệp phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - Tổng ưu ư ng nước àm mát trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3) (nếu có); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; Tình hình đấu nối vào hệ thống x nước thải của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đối với các cơ s nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp).

1.2. Kết quả quan trắc nƣớc thải

1.2.1. Quan trắc định kỳ nƣớc thải

1. Bảng 1.1. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vƣợt QCVN (nếu có) TT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Thời gian quan trắc Vị trí lấy mẫu Kinh độ Vĩ độ Chỉ tiêu quan trắc vƣợt QCVN Kết quả quan trắc Giá trị QCVN Khu vực 1 ….

2. 1. 1 Quan tr c định kỳ nước thải sinh hoạt - Thời gian quan tr c: - T n suất quan tr c: - Vị trí các điểm quan tr c: - Tổng số ư ng mẫu thực hiện quan tr c: - Quy chuẩn k thuật áp dụng QCVN: - Đơn vị thực hiện quan tr c………….. Số Vimcerts:………………. - Vị trí quan tr c, số ư ng mẫu quan tr c vư t quy chuẩn (nếu có): Ký hiệu điểm 1 Ngày/tháng/ năm Điểm quan tr c 1 106°08. 4 65’ 21°12. 88 1’ Điểm quan tr c 2 Khu vực 2 Điểm quan tr c 1 Điểm quan tr c 2

1. Bảng 1.2. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vƣợt QCVN (nếu có) TT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Thời gian quan trắc Vị trí lấy mẫu Kinh độ Vĩ độ Chỉ tiêu quan trắc vƣợt QCVN Kết quả quan trắc Giá trị QCVN Khu vực 1 …. Khu

2. 1. 2 Quan tr c định kỳ nước thải công nghiệp - Thời gian quan tr c: - T n suất quan tr c: - Vị trí các điểm quan tr c: - Tổng số ư ng mẫu thực hiện quan tr c: - Quy chuẩn k thuật áp dụng QCVN): - Đơn vị thực hiện quan tr c………….. Số Vimcerts:………………. - Vị trí quan tr c, số ư ng mẫu quan tr c vư t quy chuẩn (nếu có): Ký hiệu điểm 1 Ngày/tháng/ năm Điểm quan tr c 1 106°08. 4 65’ 21°12. 88 1’ Điểm quan tr c 2 vực 2 Điểm quan tr c 1 Điểm quan tr c 2

1.2.2. Quan trắc nƣớc thải liên tục, tự động Bảng 1.3. Bảng thống kê số liệu quan trắc Thông số Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 ... Bảng 1.4. Thống kê các sự cố tại các trạm và biện pháp khắc phục Tên sự cố Thời gian Nguyên nhân và biện pháp khắc phục đã đƣợc áp dụng Bảng 1.5. Thống kê số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vƣợt quá giới hạn QCVN Thông số Số ngày có giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Số giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Tỷ lệ giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN (%)

a). Thông tin chung về hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục - Vị trí, địa điểm l p đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm). - Mô tả đặc điểm nguồn thải đư c giám sát - T n suất thu nhận d liệu - Danh mục thông số quan tr c, giá trị QCV để so sánh với giá trị quan tr c đối với từng thông số. - Thông tin về hoạt động hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị: thời gian, t n suất hiệu chuẩn, kiểm định. b) Tình trạng hoạt động của trạm - Các sự cố đối với hệ thống quan tr c tự động, nguyên nhân, cách kh c phục - Các khoản thời gian hệ thống quan tr c tự động dừng hoạt động - Thống kê mức độ đ y đủ của các kết quả quan tr c Số giá trị quan tr c theo thiết kế Số giá trị quan tr c nhận đư c Số giá trị quan tr c lỗi/bất thường Tỉ lệ số liệu nhận đư c so với số giá trị theo thiết kế (%) Tỉ lệ số liệu lỗi/bất thường so với số giá trị nhận đư c (%) Ghi chú: Số giá trị quan trắc theo thiết kế: ví dụ tần suất dữ liệu là 5 phút/lần thì số giá trị theo thiết kế trong 1 giờ là 60/5=12 giá trị, trong 1 ngày là 12x24= 288 giá trị. Số giá trị quan trắc nhận được: số giá trị nhận được thực tế Số giá trị lỗi/bất thường: số giá trị quan trắc trong thời gian thiết bị quan trắc lỗi, hỏng. Sự cố thứ 1 Sự cố thứ 2 c) Nhận xét kết quả quan trắc - Tính toán giá trị quan tr c trung bình 1 giờ đối với các thông số có t n suất d liệu nhận đư c nhỏ hơn 1 giờ). - So sánh giá trị quan tr c trung bình 1 giờ so với QCV đối với các thông số có trong QCVN). - Thống kê các ngày có giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t quá giới hạn của QCVN. - Trong nh ng ngày số liệu quan tr c cao bất thường c n có lý giải. - Thống kê số số giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t QCVN (thống kê theo từng thông số) Thông số 1 Thông số 2 … Ghi chú: Tỉ lệ trung bình 1 giờ vượt QCVN được tính bằng số giá trị trung bình 1 giờ vượt QCVN trên tổng số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ nhận được. d) Kết luận: - Nhận định về mức độ đ y đủ của d liệu thu nhận - Thông số vư t ngưỡng; thời gian vư t ngưỡng so với QCV tương ứng.

2. Về công trình bảo vệ môi trƣờng đối với khí thải

2.1. Xử lý khí thải

- Liệt kê các công trình x lý khí thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo trước, nếu có; - Tổng ưu ư ng khí thải phát sinh trong năm báo cáo và năm báo cáo g n nhất đơn vị: m3) (áp dụng với cơ s quan tr c khí thải tự động, liên tục);

2.2. Kết quả quan trắc khí thải

2.2.1 Kết quả quan trắc định kỳ Bảng 2.1. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vượt QCVN (nếu có) TT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Thời gian quan trắc Vị trí lấy mẫu Kinh độ Vĩ độ Chỉ tiêu quan trắc vƣợt QCVN Kết quả quan trắc Giá trị QCVN Khu vực 1 ….

- Thời gian quan tr c: - T n suất quan tr c: - Vị trí các điểm quan tr c: - Tổng số ư ng mẫu thực hiện quan tr c: - Quy chuẩn k thuật áp dụng QCVN): - Đơn vị thực hiện quan tr c………….. Số Vimcerts:………………. - Vị trí quan tr c, số ư ng mẫu quan tr c vư t quy chuẩn (nếu có) : Ký hiệu điểm 1 Ngày/tháng/ năm Điểm quan 106°08. 4 21°12. 88 tr c 1 65’ 1’ Điểm quan tr c 2 Khu vực 2 Điểm quan tr c 1 Điểm quan tr c 2

2.2.2. Quan trắc khí thải tự động, liên tục Bảng 2.2. Bảng thống kê số liệu quan trắc Thông số Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 ... Bảng 2.3. Thống kê các sự cố tại các trạm và biện pháp khắc phục Tên sự cố Thời gian Nguyên nhân và biện pháp khắc phục đã đƣợc áp dụng Bảng 2.4. Thống kê số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vƣợt quá giới hạn QCVN Thông số Số ngày có giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Số giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Tỷ lệ giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN (%)

a). Thông tin chung về hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục - Vị trí, địa điểm l p đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm). - Mô tả đặc điểm nguồn thải đư c giám sát - T n suất thu nhận d liệu - Danh mục thông số quan tr c, giá trị QCV để so sánh với giá trị quan tr c đối với từng thông số. - Thông tin về hoạt động hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị: thời gian, t n suất hiệu chuẩn, kiểm định. b) Tình trạng hoạt động của trạm - Các sự cố đối với hệ thống quan tr c tự động, nguyên nhân, cách kh c phục - Các khoản thời gian hệ thống quan tr c tự động dừng hoạt động - Thống kê mức độ đ y đủ của các kết quả quan tr c Số giá trị quan tr c theo thiết kế Số giá trị quan tr c nhận đư c Số giá trị quan tr c lỗi/bất thường Tỉ lệ số liệu nhận đư c so với số giá trị theo thiết kế (%) Tỉ lệ số liệu lỗi/bất thường so với số giá trị nhận đư c (%) Ghi chú: - Số giá trị quan trắc theo thiết kế: ví dụ tần suất dữ liệu là 5 phút/lần thì số giá trị theo thiết kế trong 1 giờ là 60/5=12 giá trị, trong 1 ngày là 12x24= 288 giá trị. - Số giá trị quan trắc nhận được: số giá trị nhận được thực tế - Số giá trị lỗi/bất thường: số giá trị quan trắc trong thời gian thiết bị quan trắc lỗi, hỏng. Sự cố thứ 1 Sự cố thứ 2 c) Nhận xét kết quả quan trắc - Tính toán giá trị quan tr c trung bình 1 giờ đối với các thông số có t n suất d liệu nhận đư c nhỏ hơn 1 giờ). - So sánh giá trị quan tr c trung bình 1 giờ so với QCV đối với các thông số có trong QCVN). - Thống kê các ngày có giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t quá giới hạn của QCVN. - Trong nh ng ngày số liệu quan tr c cao bất thường c n có lý giải. - Thống kê số số giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t QCVN (thống kê theo từng thông số). Thông số 1 Thông số 2 … Ghi chú: Tỉ lệ trung bình 1 giờ vượt QCVN được tính bằng số giá trị trung bình 1 giờ vượt QCVN trên tổng số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ nhận được. d). Kết luận: - Nhận định về mức độ đ y đủ của d liệu thu nhận - Thông số vư t ngưỡng; thời gian vư t ngưỡng so với QCVN khí thải tương ứng từng loại ngành nghề.

3. Về quản lý chất thải rắn thông thƣờng TT CTRSH Khối lƣợng (tấn) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH Khối lƣợng năm gần nhất (tấn) TT Nhóm CTRCNTT Khối lƣợng (kg) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT Khối lƣợng năm gần nhất (kg) TT Tổ chức, cá nhân chuyển giao CTRCNTT Số lƣợng (kg) Chủng loại chất thải, phế liệu Khối lƣợng năm gần nhất (kg) TT Nhóm CTRTT khác Khối lƣợng (kg) Phƣơng thức tự xử lý Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRTT Khối lƣợng năm gần nhất (kg)

Thống kê chất thải phát sinh Trường h p có nhiều hơn một cơ s phát sinh chất thải r n thông thường thì phân biệt rõ đối với từng cơ s ) Thống kê CTRSH: ….. Tổng cộng Thống kê CTRCNTT (bao gồm cả phát sinh thường uyên và đột xuất): S dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ s ) Tái s dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho ngành sản xuất khác (chuyển giao cho tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT) Chất thải phải x lý Đối với cơ s sản xuất có s dụng CTRC TT để tái s dụng, tái chế, làm nguyên liệu sản xuất: Hạt ni , tro bay, tro đáy, giấy, nhựa…. Thống kê các loại chất thải r n thông thường khác (nếu có):

4. Về quản lý chất thải nguy hại: Tên chất thải Mã CTNH Số lƣợng (kg) Phƣơng pháp xử lý (i) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH Khối lƣợng năm gần nhất (kg) Tên chất thải Mã CTNH Mã Basel Số lƣợng (kg) Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới Đơn vị xử lý ở nƣớc ngoài Tên chất thải Mã CTNH Số lƣợng (kg) Phƣơng thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lƣợng từ CTNH

Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường uyên và đột xuất): (tên và mã số QLCTNH hoặc số giấy phép môi trường) Tổng số ư ng (i) Ghi ký hiệu của phương pháp đ áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học ĐX Đồng x TĐ Thiêu đốt); HR (Hoá r n); CL (Cô lập/đ ng én C Chôn ấp); TR (Tẩy r a SC Sơ chế); Khác (ghi rõ tên phương pháp . a) Thống ê các CT H đư c xuất khẩu (nếu có): tên, địa chỉ) Tổng số ư ng b) Thống ê các CT H đư c tự tái s dụng, sơ chế, tái chế, x , đồng x lý, thu hồi năng ư ng từ CT H trong huôn viên cơ s (nếu có): Tổng số ư ng - Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường h p chủ nguồn thải có thời gian hoạt động dưới 01 năm :

5. Về quản lý chất thải y tế (chỉ áp dụng đối với các cơ sở y tế)

5. I Tổng lƣợng chất thải y tế nguy hại II Tổng lƣợng chất thải rắn thông thƣờng III Tổng lƣu lƣợng nƣớc thải

1. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo: Trường h p c các cơ s trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ s , c n thống kê l n ư t đối với từng cơ s y tế trực thuộc theo bảng dưới đây TT Loại chất thải y tế Mã chất thải nguy hại Đơn vị tính Khối ư ng chất thải phát sinh Khối ư ng chất thải đư c x lý đạt quy chuẩn k thuật X lý chất thải y tế Chuyển giao cho đơn vị khác x lý Tự x lý tại cơ s y tế Khối ư ng Tên đơn vị chuyển giao Số ư ng Hình thức/ Phương pháp x lý(*) g/năm Tổng ư ng chất thải lây nhiễm: g/năm Chất thải lây nhiễm s c nhọn g/năm Chất thải lây nhiễm không s c nhọn g/năm Chất thải c nguy cơ lây nhiễm cao g/năm Chất thải giải phẫu g/năm Tổng ư ng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm: g/năm Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành ph n nguy hại vư t ngưỡng g/năm Dư c phẩm thải bỏ thuộc nh m gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất g/năm Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất g/năm Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đ qua s dụng thải bỏ có chứa thủy ngân, cadimi g/năm Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng g/năm Tổng ư ng chất thải nguy hại khác g/năm g/năm m3/năm ước thải y tế m3/năm ước thải sinh hoạt m3/năm Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế: - Chất thải y tế nguy hại: KĐ (hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp), LĐ (lò đốt 2 buồng), TC (đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công), K (phương pháp khác); - Trường hợp một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê xử lý và tự xử lý thì cần ghi rõ hình thức và phương pháp xử lý cho từng trường hợp cụ thể. - Nước thải: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).

5. TT Loại chất thải nhựa Khối lƣợng phát sinh (kg/năm) Khối lƣợng chuyển giao để tái chế (kg/năm) Tên đơn vị nhận chuyển giao để tái chế Tổng cộng(1+2+3)

2. Thống kê lượng chất thải nhựa trong năm Chất thải lây nhiễm Chất thải nguy hại không lây nhiễm Chất thải r n thông thường: Chất thải r n thông thường từ sinh hoạt thường ngày Chất thải r n thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế

6. Về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng:

6.

1. Việc xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường:

6.

2. Báo cáo việc thực hiện công tác phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường, tập trung làm rõ các nội dung chính như sau: - Các giải pháp phòng ngừa sự cố môi trường tại cơ s . - Việc ứng phó và kh c phục sự cố môi trường xảy ra tại cơ s .

7. Về báo cáo quản lý các chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy

7.1. Thông tin về chủng loại và khối lƣợng chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm đang đƣợc sản xuất, sử dụng:

STT Tên chất ô nhiễm khó phân hủy (bao gồm các chất POP) và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm Mã CAS Thời điểm nhập khẩu Khối ư ng nhập khẩu Nồng độ chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa thiết bị chứa chất ô nhiễm (nếu biết) Khối ư ng đ s dụng Khối ư ng còn ưu gi tại kho Kết quả đánh giá sự phù h p

7.2. Ƣớc tính chất ô nhiễm phát thải vào môi trƣờng tại Cơ sở STT Tên chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị chứa chất ô nhiễm khó phân hủy Tổng khối lƣợng phát thải (kg/năm) Phƣơng pháp tính toán/ƣớc tính

(Quan trắc, tính toán, ước tính) Phát thải vào môi trường nước Phát thải vào môi trường hông hí Phát thải vào môi trường đất Chuyển giao vào bùn thải hệ thống x nước thải Chuyển giao vào chất thải r n nguy hại Trong cơ s Cơ s tái chế Thải bỏ

8. Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền (nếu có)

Phần 2. Tình hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH, CTRCNTT, CTNH (Phần này chỉ áp dụng đối với chủ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH,

CTRCNTT, CTNH)

1. Đối với chủ thu gom, vận chuyển CTRSH, CTRCNTT TT Tên các tổ chức Khối lƣợng (kg) Ghi chú TT Tên chủ cơ sở xử lý CTRSH Khối lƣợng (kg) Ghi chú TT Tên các tổ chức Khối lƣợng (kg) Ghi chú TT Tên chủ cơ sở sử dụng CTRCNTT làm nguyên liệu sản xuất Khối lƣợng (kg) Ghi chú TT Tên chủ cơ sở xử lý CTRCNTT Khối lƣợng (kg) Ghi chú

A. Tình hình chung về hoạt động thu gom, vận chuyển CTRSH: - Khối ư ng CTRSH đư c thu gom và vận chuyển: - Thông tin về các tổ chức phát sinh chuyển giao CTRSH: Tổng khối ư ng - Thông tin về các chủ cơ s x lý CTRSH tiếp nhận để x lý CTRSH do đơn vị trực tiếp thu gom, vận chuyển: Tổng khối ư ng B. Đối với CTRCNTT - Khối ư ng CTRC TT đư c thu gom và vận chuyển:………………... - Thông tin về các tổ chức phát sinh chuyển giao CTRC TT:…………. Tổng khối ư ng - Thông tin về các chủ cơ s sản xuất tiếp nhận tái s dụng, tái chế CTRCNTT hoặc s dụng trực tiếp làm nguyên liệu sản xuất: Tổng khối ư ng - Thông tin về các chủ cơ s x lý CTRCNTT tiếp nhận để x lý CTRC TT do đơn vị trực tiếp thu gom, vận chuyển: Tổng khối ư ng

2. Đối với chủ xử lý

2. Tên chất thải Khối lƣợng (tấn) Phƣơng pháp xử lý Ghi chú TT Tên chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển Số lƣợng (tấn) Ghi chú TT Nhóm CTRCNTT Số lƣợng (kg) Phƣơng pháp xử lý Ghi chú TT Tên chủ nguồn thải Số lƣợng (kg) Ghi chú TT Tên các tổ chức Khối lƣợng (kg) Ghi chú Tên chất thải Mã CTNH Số lƣợng (kg) Phƣơng pháp xử lý (i) Ghi chú TT Loại chất thải y tế Lƣợng chất thải y tế nhận từ các cơ sở y tế trong cụm (kg/năm) Phạm vi xử lý (ghi tên các cơ sở y tế trong cụm) Tên chủ nguồn thải Mã số QLCTNH/ số Giấy phép môi trƣờng Số lƣợng (kg) Ghi chú Tên chủ xử lý CTNH Mã số QLCTNH hoặc số Giấy phép môi trƣờng Số lƣợng (kg) Ghi chú Tên chủ xử lý CTNH Mã số QLCTNH hoặc số Giấy phép môi trƣờng Số lƣợng (kg) Ghi chú

1 Thống kê chất thải được xử lý A. Đối với CTRSH Thống kê về số ư ng CTRSH đư c x lý nêu cơ s x tương ứng trong trường h p có nhiều hơn một cơ s ; hoặc xuất khẩu, tái s dụng… hoặc chưa lý) Tổng cộng Thông tin về các chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển CTRSH: .. Tổng số ư ng B. Đối với CTRCNTT Số ư ng CTRC TT đư c quản lý: S dụng trực tiếp làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất Chuyển giao cho cơ s sản xuất phù h p Sơ chế để làm nguyên liệu sản xuất hoặc đồng x lý Phân loại, sơ chế, tái chế, tái s dụng, x … Phải x ……… Chôn lấp, thiêu đốt Thông tin về các chủ nguồn thải CTRC TT mà đơn vị trực tiếp thu gom: Tổng số ư ng Thông tin về các chủ thu gom, vận chuyển chuyển giao CTRCNTT (nếu có): Tổng khối ư ng Kết quả giám sát vận hành x và đánh giá hiệu quả x lý CTRCNTT và các vấn đề khác (Kiểm soát ô nhiễm và BVMT; phòng ngừa và ứng phó sự cố; an toàn ao động và bảo vệ sức khoẻ đào tạo, tập huấn định kỳ): C. Đối với CTNH C1. Số lượng CTNH vận chuyển và xử lý: nêu cơ s x tương ứng trong trường h p có nhiều hơn một cơ s hoặc ghi chú hác như uất khẩu, chưa …. Tổng số ư ng C2. Số lượng chất thải y tế nguy hại đã tiếp nhận, xử lý theo mô hình cụm cơ sở y tế (chỉ thực hiện đối với cơ sở y tế xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế): (i) Trừ trường h p báo cáo của chủ vận chuyển CTNH, ghi ký hiệu của phương pháp đ áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học); ĐX Đồng x TĐ Thiêu đốt); HR (Hoá r n); CL (Cô lập/đ ng én C (Chôn lấp SC Sơ chế Khác ghi rõ tên phương pháp . C3. Thông tin về các chủ nguồn thải chuyển giao CTNH: Tổng số ư ng C4. Thông tin về các chủ xử lý CTNH khác chuyển giao CTNH: Tổng số ư ng C5. Thông tin về các chủ xử lý CTNH hoặc chủ xử lý CTNH tiếp nhận CTNH để xử lý: Tổng số ư ng

2.

2. Báo cáo giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTRSH, CTRCNTT, CTNH;

2. …);

3. Báo cáo kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường, phòng ngừa và ứng phó sự cố; an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe; đào tạo tập huấn định kỳ

Phần 3. Tình hình quản lý phế liệu nhập khẩu(Phần này chỉ áp dụng đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất)

1. Lô hàng phế liệu nhập khẩu Thời điểm nhập Khối lƣợng phế liệu đã nhập khẩu Cửa khẩu nhập khẩu Số tiền ký quỹ phế liệu Hoàn trả/sử dụng số tiền ký quỹ

Báo cáo về nhập khẩu, s dụng phế liệu đ nhập khẩu trong năm

1. Phế liệu…

Lô 1 ô 2… Tổng cộng Đ s dụng

2. Phế liệu…

2.

Tình trạng ho, b i ưu gi phế liệu nhập khẩu: ngoài nh ng nội dung báo cáo về thực trạng s dụng, quản ho, b i ưu gi phế liệu, c n mô tả nh ng nội dung thay đổi, điều chỉnh so với Giấy xác nhận đ đư c cấp.

3.

Kết quả hoạt động sản xuất, tái chế phế liệu.

4.

Chứng thư giám định các ô hàng đ thông quan đối với trường h p đư c miễn kiểm tra (trừ các nội dung đ đư c báo cáo tại các mục riêng)

Phần 4. Tình hình triển khai công tác cải tạo và phục hồi môi trƣờng đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Phần này chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản) QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 05.B. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (2) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (4) THÔNG TIN CHUNG Kết quả hoạt động bảo vệ môi trƣờng

- Các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường đ thực hiện trong kỳ báo cáo; - Các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường đ đư c xác nhận hoàn thành trong kỳ báo cáo; - Số tiền ký qu trong kỳ báo cáo và tổng số tiền đ qu đến thời điểm báo cáo. Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT,(5), (6). (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 4 ăm báo cáo. (5) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). (áp dụng đối với cơ sở thuộc đối tượng phải đăng ký môi trường) (1) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… - Tên dự án đ u tư,cơ s sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: - Địa chỉ, số điện thoại: - gười đại diện: - Địa điểm thực hiện dự án đ u tư, cơ s ; - Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:……. quy mô/công suất:…………T n suất hoạt động thường xuyên hoặc theo mùa vụ- ghi rõ thời gian nếu hoạt động theo mùa vụ) - Giấy chứng nhận đ u tư/đăng inh doanh số:…….ngày……..của (1) hoặc các giấy tờ tương đương nếu có). Mã số thuế … - Số văn bản đăng môi trường:…. Ngày….tháng…. năm….. - Khối ư ng sản phẩm của năm báo cáo và năm g n nhất èm theo đơn vị đo : ………. - Nhiên liệu, điện, nước tiêu thụ của năm báo cáo và năm g n nhất (kèm theo đơn vị đo :

1. Xử lý nƣớc thải

- Liệt kê các công trình x nước thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo trước, nếu có; - Tổng ưu ư ng nước thải sinh hoạt phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - Tổng ưu ư ng nước thải công nghiệp phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - Tổng ưu ư ng nước làm mát trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3) (nếu có); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; Tình hình đấu nối vào hệ thống x nước thải của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đối với các cơ s nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp).

2. Xử lý khí thải

- Liệt kê các công trình x lý khí thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo trước, nếu có;

3. Về quản lý chất thải rắn thông thƣờng TT CTRSH Khối lƣợng (tấn) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH Khối lƣợng năm gần nhất (tấn) TT Nhóm CTRCNTT Khối lƣợng (kg) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT Khối lƣợng năm gần nhất (kg) TT Tổ chức, cá nhân chuyển giao CTRCNTT Số lƣợng (kg) Chủng loại chất thải, phế liệu Khối lƣợng năm gần nhất (kg) TT Nhóm CTRTT khác Khối lƣợng (kg) Phƣơng thức tự xử lý Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRTT Khối lƣợng năm gần nhất (kg)

Thống kê chất thải phát sinh Trường h p có nhiều hơn một cơ s phát sinh chất thải r n thông thường thì phân biệt rõ đối với từng cơ s ) Thống kê CTRSH: Tổng khối ư ng Thống kê CTRCNTT (bao gồm cả phát sinh thường uyên và đột xuất): S dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ s ) Tái s dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho ngành sản xuất khác (chuyển giao cho tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT) Chất thải phải x lý Đối với cơ s sản xuất có s dụng CTRC TT để tái s dụng, tái chế, làm nguyên liệu sản xuất: Hạt ni , tro bay, tro đáy, giấy, nhựa…. Thống kê chất thải r n thông thường khác (nếu có):

4. Về quản lý chất thải nguy hại: Tên chất thải Mã CTNH Khối lƣợng (kg) Phƣơng pháp xử lý (i) Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH Khối lƣợng năm gần nhất (kg) Tên chất thải Mã CTNH Mã Basel Khối lƣợng (kg) Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới Đơn vị xử lý ở nƣớc ngoài tên, địa chỉ) Tên chất thải Mã CTNH Khối lƣợng (kg) Phƣơng thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lƣợng từ CTNH

Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường uyên và đột xuất): (tên và mã số QLCTNH hoặc số Giấy phép môi trường) Tổng số ư ng a) Thống ê các CT H đư c xuất khẩu (nếu có): tên, địa chỉ) Tổng số ư ng b) Thống ê các CT H đư c tự tái s dụng, sơ chế, tái chế, x , đồng x lý, thu hồi năng ư ng từ CT H trong huôn viên cơ s (nếu có): Tổng số ư ng - Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường h p chủ nguồn thải có thời gian hoạt động dưới 01 năm :

5. Về quản lý chất thải y tế (chỉ áp dụng đối với các cơ sở y tế)

5. TT Loại chất thải y tế Mã chất thải nguy hại Đơn vị tính Số lƣợng chất thải phát sinh Khối lƣợng chất thải đƣợc xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật Xử lý chất thải y tế Chuyển giao cho đơn vị khác xử lý Tự xử lý tại cơ sở y tế Khối lƣợng Tên đơn vị chuyển giao Khối lƣợng Hình thức/ Phƣơng pháp xử lý(*) I Tổng lƣợng chất thải y tế nguy hại II Tổng lƣợng chất thải rắn thông thƣờng III Tổng lƣu lƣợng nƣớc thải

1. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo: Trường h p c các cơ s trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ s , c n thống kê l n ư t đối với từng cơ s y tế trực thuộc theo bảng dưới đây g/năm Tổng ư ng chất thải lây nhiễm: g/năm Chất thải lây nhiễm s c nhọn g/năm Chất thải lây nhiễm không s c nhọn g/năm Chất thải c nguy cơ lây nhiễm cao g/năm Chất thải giải phẫu g/năm Tổng ư ng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm: g/năm Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành ph n nguy hại vư t ngưỡng g/năm Dư c phẩm thải bỏ thuộc nh m gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất g/năm Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nh m gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất g/năm Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đ qua s dụng thải bỏ có chứa thủy ngân, cadimi Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng g/năm Tổng ư ng chất thải nguy hại khác g/năm g/năm m3/năm ước thải y tế m3/năm ước thải sinh hoạt m3/năm Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự x lý chất thải y tế tại cơ s y tế: - Chất thải y tế nguy hại: KĐ hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp , Đ ò đốt 2 buồng , TC đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công , K phương pháp hác - Trường h p một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê x lý và tự x lý thì c n ghi rõ hình thức và phương pháp lý cho từng trường h p cụ thể. - ước thải: HTXLNT (x lý qua hệ thống x nước thải), KT (Không x lý bằng hệ thống x nước thải, chỉ kh trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không x lý, thải thẳng ra môi trường).

5. TT Loại chất thải nhựa Khối lƣợng phát sinh (kg/năm) Khối lƣợng chuyển giao để tái chế (kg/năm) Tên đơn vị nhận chuyển giao để tái chế Tổng cộng(1+2+3)

2. Thống kê lượng chất thải nhựa trong năm Chất thải lây nhiễm Chất thải nguy hại không lây nhiễm Chất thải r n thông thường: Chất thải r n thông thường từ sinh hoạt thường ngày Chất thải r n thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế

6. Về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng:

6.

1. Việc xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường:

6.

2. Báo cáo việc thực hiện công tác phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường, tập trung làm rõ các nội dung chính như sau: - Các giải pháp phòng ngừa sự cố môi trường tại cơ s . - Việc ứng phó và kh c phục sự cố môi trường xảy ra tại cơ s .

7. Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền (nếu có) QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 06. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp (2) BÁO CÁO Công tác bảo vệ môi trƣờng năm (4) I. THÔNG TIN CHUNG II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẠI KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP TRUNG HOẶC CỤM CÔNG NGHIỆP. Bảng 01a. Danh sách các cơ sở hoạt động trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (viết tắt là KCN) TT Tên KCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong KCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải (m3/ngđ) Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh thực tế (m3/ngày Công suất thiết kế của HTXLNT Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/nă m) KCN A TT Tên cơ sở hoạt động trong KCN Số QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận bảo vệ MT; Giấy phép môi trƣờng (nếu có) Loại hình sản xuất chính/ quy mô công suất Nƣớc thải Khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh thực tế (m3/ngày Đấu nối vào HTXLNT Tách đấu nối (ghi rõ hệ thống quan trắc tự động, nếu có) Lƣợng khí thải phát sinh Quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/năm) Bảng 01b. Danh sách các cơ sở hoạt động trong cụm công nghiệp (viết tắt là CCN) TT Tên CCN đang hoạt động Địa chỉ Diện tích (ha) Tên chủ đầu tƣ kinh doanh hạ tầng Số lƣợng cơ sở đang hoạt động trong KCN Tỷ lệ lấp đầy (%) Hệ thống thu gom nƣớc mƣa (có/không) Xử lý nƣớc thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh thực tế (m3/ngày Công suất thiết kế của HTXLNT Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục (ghi rõ Sinh hoạt (tấn/ năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/nă m) CCN A TT Tên cơ sở hoạt động trong CCN Số QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận bảo vệ MT; Giấy phép môi trƣờng (nếu có) Loại hình sản xuất chính/ quy mô công suất Xử lý nƣớc thải Xử lý khí thải Tổng lƣợng CTR phát sinh Tỷ lệ cây xanh Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh thực tế (m3/ngày Đấu nối vào HTXLNT Tách đấu nối (ghi rõ hệ thống quan trắc tự động, nếu có) Lƣợng khí thải phát sinh (m3/giờ) Quan trắc khí thải tự động, liên tục (ghi rõ thông số Sinh hoạt (tấn/năm) Công nghiệp thông thƣờng (kg/năm) Nguy hại (kg/năm) III. TÌNH HÌNH XỬ LÝ NƢỚC THẢI

Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, (5), (6). (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 4 ăm báo cáo. (5) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). (1) (Địa danh), ngày …… tháng …… năm …… - Tên chủ đ u tư ây dựng và kinh doanh hạ t ng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp: - Địa chỉ, số điện thoại: - gười đại diện: - Ngành nghề đ u tư trong từng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung /cụm công nghiệp: - Giấy đăng inh doanh …, số thuế … - Giấy phép môi trường1 số:….. ngày…tháng…năm… cơ quan cấp….. 1 Trường h p chưa c giấy phép môi trường tổng h p, ghi các giấy phép môi trường thành ph n mà cơ s đ c iấy ác nhận hoàn thành công trình BV T iấy phép ả nước thải vào nguồn nước hoặc công trình thủy i Sổ chủ nguồn thải CT H 64 a) Tóm tắt tình hình hoạt động chung trong KCN: đêm (m3/ngày đêm) thông số b) Chi tiết danh sách các cơ sở hoạt động trong KCN: đêm) m3/giờ Cơ s 1 Cơ s 2 … a) Tóm tắt tình hình hoạt động chung trong CCN: đêm (m3/ngày đêm thông số b) Chi tiết danh sách các cơ sở hoạt động trong CCN: đêm Cơ s 1 Cơ s 2 …

1.

Kết quả đấu nối vào hệ thống x nước thải tập trung tính đến thời điểm báo cáo): - Số cơ s đấu nối và tổng ư ng nước thải từ các cơ s này xả vào hệ thống x nước thải tập trung tương ứng. - Số cơ s đư c miễn trừ đấu nối và tổng ư ng nước thải phát sinh của các cơ s này. - Số cơ s hông/ chưa đấu nối theo quy định và tổng ư ng nước thải phát sinh của các cơ s này.

2.

Vận hành hệ thống x nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp: - Liệt kê các công trình x nước thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo trước, nếu có; - Phương thức vận hành hệ thống x nước thải; - Tổng ưu ư ng nước thải sinh hoạt phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - Tổng ưu ư ng nước thải công nghiệp phát sinh trong năm báo cáo và năm g n nhất (m3); Tổng ưu ư ng theo thiết kế đư c phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường; - T lệ nước thải phát sinh so với công suất x và nước thải đ u ra của hệ thống x nước thải tập trung. - Số ngày vận hành trong năm/ số ngày dừng vận hành hoặc bảo dưỡng. - ư ng điện tiêu thụ cho việc vận hành hệ thống x nước thải tập trung (KWh/tháng). - ư ng bùn thải phát sinh, biện pháp x lý.

3.

Kết quả quan tr c nước thải

3. Bảng 02. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vƣợt QCVN (nếu có) TT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Thời gian quan trắc Vị trí lấy mẫu Kinh độ Vĩ độ Chỉ tiêu quan trắc vƣợt QCVN Kết quả quan trắc Giá trị QCVN Khu vực 1 …. Khu Bảng 03. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vƣợt QCVN (nếu có) TT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Thời gian quan trắc Vị trí lấy mẫu Kinh độ Vĩ độ Chỉ tiêu quan trắc vƣợt QCVN Kết quả quan trắc Giá trị QCVN Khu vực 1 …. Khu

1. Quan tr c định kỳ nước thải a) Quan trắc định kỳ nước thải sinh hoạt - Thời gian quan tr c: - T n suất quan tr c: - Vị trí các điểm quan tr c: - Tổng số ư ng mẫu thực hiện quan tr c: - Quy chuẩn k thuật áp dụng QCVN: - Đơn vị thực hiện quan tr c………….. Số Vimcerts:………………. - Vị trí quan tr c, số ư ng mẫu quan tr c vư t quy chuẩn (nếu có) : Ký hiệu điểm 1 Ngày/tháng/ năm Điểm quan tr c 1 106°08. 4 65’ 21°12. 88 1’ Điểm quan tr c 2 vực 2 Điểm quan tr c 1 Điểm quan tr c 2 b) Quan trắc định kỳ nước thải công nghiệp - Thời gian quan tr c: - T n suất quan tr c: - Vị trí các điểm quan tr c: - Tổng số ư ng mẫu thực hiện quan tr c: - Quy chuẩn k thuật áp dụng QCVN): - Đơn vị thực hiện quan tr c………….. Số Vimcerts:………………. - Vị trí quan tr c, số ư ng mẫu quan tr c vư t quy chuẩn (nếu có): Ký hiệu điểm 1 Ngày/tháng/ năm Điểm quan 106°08. 4 65’ 21°12. 88 1’ tr c 1 Điểm quan tr c 2 vực 2 Điểm quan tr c 1 Điểm quan tr c 2

3. Bảng 04. Bảng thống kê số liệu quan trắc Thông số Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 ... Bảng 05. Thống kê các sự cố tại các trạm và biện pháp khắc phục Tên sự cố Thời gian Nguyên nhân và biện pháp khắc phục đã đƣợc áp dụng Bảng 06. Thống kê số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vƣợt quá giới hạn QCVN Thông số Số ngày có giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Số giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN Tỷ lệ giá trị trung bình 1 giờ vƣợt QCVN (%) IV. CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG

2. Quan tr c nước thải liên tục, tự động a) Thông tin chung về hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục - Vị trí, địa điểm l p đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm). - Mô tả đặc điểm nguồn thải đư c giám sát - T n suất thu nhận d liệu - Danh mục thông số quan tr c, giá trị QCV để so sánh với giá trị quan tr c đối với từng thông số. - Thông tin về hoạt động hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị: thời gian, t n suất hiệu chuẩn, kiểm định. b) Tình trạng hoạt động của trạm - Các sự cố đối với hệ thống quan tr c tự động, nguyên nhân, cách kh c phục - Các khoản thời gian hệ thống quan tr c tự động dừng hoạt động - Thống kê mức độ đ y đủ của các kết quả quan tr c Số giá trị quan tr c theo thiết kế Số giá trị quan tr c nhận đư c Số giá trị quan tr c lỗi/bất thường Tỉ lệ số liệu nhận đư c so với số giá trị theo thiết kế (%) Tỉ lệ số liệu lỗi/bất thường so với số giá trị nhận đư c (%) Ghi chú: Số giá trị quan trắc theo thiết kế: ví dụ tần suất dữ liệu là 5 phút/lần thì số giá trị theo thiết kế trong 1 giờ là 60/5=12 giá trị, trong 1 ngày là 12x24= 288 giá trị. Số giá trị quan trắc nhận được: số giá trị nhận được thực tế Số giá trị lỗi/bất thường: số giá trị quan trắc trong thời gian thiết bị quan trắc lỗi, hỏng. Sự cố thứ 1 Sự cố thứ 2 c) Nhận xét kết quả quan trắc - Tính toán giá trị quan tr c trung bình 1 giờ đối với các thông số có t n suất d liệu nhận đư c nhỏ hơn 1 giờ). - So sánh giá trị quan tr c trung bình 1 giờ so với QCV đối với các thông số có trong QCVN). - Thống kê các ngày có giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t quá giới hạn của QCVN. - Trong nh ng ngày số liệu quan tr c cao bất thường c n có lý giải. - Thống kê số số giá trị quan tr c trung bình 1 giờ vư t QCVN (thống kê theo từng thông số). Thông số 1 Thông số 2 … Ghi chú: Tỉ lệ trung bình 1 giờ vượt QCVN được tính bằng số giá trị trung bình 1 giờ vượt QCVN trên tổng số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ nhận được. d) Kết luận: - Nhận định về mức độ đ y đủ của d liệu thu nhận - Thông số vư t ngưỡng; thời gian vư t ngưỡng so với QCV tương ứng.

1.

Việc xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và kh c phục sự cố môi trường

2. Bảng 07. Kết quả thực hiện công tác phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trƣờng STT Sự cố Thời gian xảy ra Nguyên nhân Hậu quả, tác động Các hoạt động ứng phó, khắc phục Các khó khăn và đề xuất

Báo cáo việc thực hiện công tác phòng ngừa, ứng phó và kh c phục sự cố môi trường, tập trung làm rõ các nội dung chính như sau: + Các giải pháp phòng ngừa sự cố môi trường tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp. + Việc ứng phó và kh c phục sự cố môi trường xảy ra tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp.

3. V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Tổng diện tích cây anh trong hu inh tế, hu chế uất, hu công nghệ cao, hu công nghiệp: T ệ diện tích cây anh.

1.

Nhận xét chung về chất ư ng môi trường tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp.

2.

Nhận ét và đánh giá chung về sự tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường, công tác x lý chất thải và quan tr c môi trường của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp và các cơ s trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp.

3. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 07. Cấu trúc, nội dung báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương Chƣơng I. Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia/địa phƣơng

Các kiến nghị, đề xuất (nếu có). Nơi nhận: - ; - ; - ưu: VT, (5), (6). (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. (3) Ch viết t t tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 4 ăm báo cáo. (5) Ch viết t t tên đơn vị soạn thảo và số ư ng bản ưu nếu c n). (6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số ư ng bản phát hành (nếu c n). Danh sách nh ng người tham gia biên soạn Danh mục Bảng Danh mục Biểu đồ Danh mục Hình Danh mục Khung Danh mục Ch viết t t ục ục ời n i đ u Trích yếu - iới thiệu chung về báo cáo: mục đích, phạm vi của báo cáo đối tư ng phục vụ của báo cáo hướng dẫn người đọc. - T m t t ng n gọn các chương mục của báo cáo.

1.1. Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

Trình bày nh ng đặc điểm về vị trí địa , địa hình, hệ thống thủy văn, hí hậu chi phối môi trường tự nhiên của quốc gia, địa phương.

1.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội

1.2.1. Tình hình phát triển kinh tế

Yêu c u chung: hái quát tình hình phát triển và cơ cấu phân bổ theo các ngành, ĩnh vực t ệ đ ng g p và tăng trư ng DP, RDP của toàn ngành theo ĩnh vực so sánh qua các giai đoạn u hướng phát triển của ngành, ĩnh vực hi thực hiện quy hoạch phát triển vai trò và tác động của tăng trư ng inh tế đến đời sống hội và môi trường. - Phát triển công nghiệp - Phát triển ây dựng - Phát triển năng ư ng - Phát triển giao thông vận tải - Phát triển nông - âm nghiệp và thủy sản - Hoạt động y tế - Phát triển du ịch, dịch vụ, inh doanh, thương mại và uất nhập hẩu

1.2.2. Tình hình xã hội:

Yêu c u chung: hái quát bối cảnh hội trong nước trình bày sự tăng trư ng dân số cơ học và sự chuyển dịch thành ph n dân cư các hu vực đô thị, nông thôn dự báo sự gia tăng dân số, vấn đề di cư vào các vùng đô thị hái quát tác động của gia tăng dân số và di dân đối với môi trường. - Bối cảnh hội trong nước. - Dân số và vấn đề di cư. - Phát triển đô thị.

1.2.3. Vấn đề hội nhập quốc tế Chƣơng II. Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trƣờng

- Xu thế hội nhập quốc tế của quốc gia, địa phương. - h ng thách thức của quốc gia, địa phương gi a phát triển về inh tế và môi trường iên quan đến các thỏa thuận quốc tế, các công ước Việt am tham gia à thành viên hoặc c nghĩa vụ phải thực hiện. Yêu c u chung: trình bày sức ép của phát triển inh tế - hội đối với môi trường qua việc phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng giá trị ước tính thải ư ng chất thải do các hoạt động phát triển inh tế - hội gây ra, từ đ àm căn cứ đánh giá em nh ng vấn đề ô nhiễm chính c nguồn gốc từ ĩnh vực nào.

2.1. Sức ép dân số, vấn đề di cƣ và quá trình đô thị hóa Các nội dung trình bày gồm:

Yêu c u chung: trình bày sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị h a đối với môi trường thông qua việc phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng giá trị ước tính thải ư ng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ước tính tổng ư ng rác thải phát sinh ra môi trường. - Ước tính thải ư ng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt theo hu vực, vùng, tỉnh, thành phố cấp quốc gia và quận, huyện cấp địa phương, trên cơ s ết quả ước tính đánh giá sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị h a đối với môi trường. - Ước tính tổng ư ng rác thải sinh hoạt theo hu vực, vùng, tỉnh, thành phố cấp quốc gia và quận, huyện cấp địa phương từ đ đánh giá sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị h a đối với môi trường. - Sự gia tăng dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị h a đối với qu đất cấp quốc gia, cấp địa phương

2.2. Sức ép hoạt động công nghiệp

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động công nghiệp đến môi trường thông qua việc phân tích các tác động tiêu cực, đư c thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh trong quá trình sản uất công nghiệp, trên cơ s đ đánh giá sức ép hoạt động công nghiệp đối với môi trường.

2.3. Sức ép hoạt động xây dựng

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động ây dựng đối với môi trường đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động ây dựng, trên cơ s đ đánh giá sức ép hoạt động ây dựng đối với môi trường.

2.4. Sức ép hoạt động phát triển năng lƣợng

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động phát triển năng ư ng đối với môi trường đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động phát triển năng ư ng, trên cơ s đ đánh giá sức ép hoạt động phát triển năng ư ng đối với môi trường.

2.5. Sức ép hoạt động giao thông vận tải

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động giao thông vận tải đối với môi trường đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải, trên cơ s đ đánh giá sức ép hoạt động giao thông vận tải đối với môi trường.

2.6. Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động nông - âm nghiệp và thủy sản đối với môi trường, đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động nông - âm nghiệp và thủy sản, trên cơ s đ đánh giá sức ép từ hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản đối với môi trường.

2.7. Sức ép hoạt động y tế

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động y tế đối với môi trường đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động y tế, trên cơ s đ đánh giá sức ép từ hoạt động y tế đối với môi trường.

2.8. Sức ép hoạt động du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thƣơng mại và xuất nhập khẩu Chƣơng III. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc

Yêu c u chung: trình bày sức ép từ hoạt động phát triển du ịch, dịch vụ, inh doanh, thương mại và uất nhập hẩu đối với môi trường, đư c thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng ư ng chất thải nước thải, hí thải phát sinh từ hoạt động du ịch, dịch vụ, inh doanh, thương mại, hối ư ng phế iệu từ hoạt động uất nhập hẩu, trên cơ s đ đánh giá sức ép từ hoạt động du ịch và dịch vụ đối với môi trường.

3.1. Nƣớc mặt lục địa

3.1.1. Tài nguyên nƣớc mặt lục địa

3.1.2. Diễn biến ô nhiễm

- Khái quát diễn biến chất ư ng nước mặt ục địa theo các thông số đặc trưng. - So sánh chất ư ng nước mặt ục địa, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ: + Với QCV . + i a các năm và gi a các giai đoạn ập báo cáo cấp quốc gia, cấp địa phương + i a các hu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện đối với cấp địa phương. - Các vấn đề môi trường nước mặt ục địa nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương

3.2. Nƣớc dƣới đất

3.2.1. Tài nguyên nƣớc dƣới đất

3.2.2. Diễn biến ô nhiễm

- Khái quát diễn biến chất lượng nước dưới đất theo các thông số đặc trưng. - So sánh chất ư ng nước dưới đất, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ: + Với QCV . + Giữa các năm và giữa các giai đoạn lập Báo cáo cấp quốc gia, cấp địa phương + Giữa các khu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương. - Các vấn đề môi trường nước dưới đất nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương.

3.3. Diễn biến môi trƣờng biển ven bờ Chƣơng IV. Hiện trạng môi trƣờng không khí Chƣơng V. Hiện trạng môi trƣờng đất

- Khái quát diễn biến chất ư ng nước biển theo các thông số đặc trưng. - So sánh chất ư ng nước biển, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ: + Với QCV . + i a các năm và gi a các giai đoạn ập Báo cáo cấp quốc gia, cấp địa phương + i a các hu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương. - Các vấn đề môi trường biển ven bờ nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương - Khái quát diễn biến chất ư ng hông hí theo các thông số đặc trưng. - Khái quát mức tiếng ồn và độ rung tại các hu vực hoạt động công nghiệp, hu cụm công nghiệp hu vực ây dựng tuyến giao thông c mật độ e cao, hu vực àng nghề. - So sánh chất ư ng hông hí, mức tiếng ồn và độ rung đư c biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ: + Với QCV . + i a các năm, gi a giai đoạn 5 năm cấp quốc gia, cấp địa phương. + i a các hu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương. - Các vấn đề môi trường hông hí nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương vấn đề iểm ê phát thải s dụng cơ s d iệu quốc gia về hí thải để đánh giá chất ư ng môi trường không khí.

5.1. Hiện trạng sử dụng đất

- Khái quát về hiện trạng s dụng đất và các vấn đề về chuyển đổi mục đích s dụng đất và sức ép ên môi trường. - Khái quát, đánh giá về công tác cải tạo, phục hồi môi trường đất.

5.2. Diễn biến ô nhiễm đất Chƣơng VI. Hiện trạng đa dạng sinh học Chƣơng VII. Quản lý chất thải rắn

- Khái quát diễn biến chất lượng môi trường đất theo các thông số đặc trưng. - So sánh chất ư ng môi trường đất, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ: + Với QCV . + i a các năm, gi a giai đoạn 5 năm cấp quốc gia, cấp địa phương. + i a các hu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương. - Các vấn đề môi trường đất nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương. Yêu c u: trình bày về hiện trạng và diễn biến đa dạng sinh học. Khái quát diễn biến đa dạng sinh học của các hệ sinh thái cấp quốc gia, cấp địa phương. - Các hệ sinh thái rừng. - Rừng ngập mặn chỉ áp dụng đối với các địa phương c rừng ngập mặn . - Đất ngập nước. - Rạn san hô và thảm cỏ biển chỉ áp dụng đối với các địa phương ven biển . - Các hệ sinh thái hác. - oài và nguồn gen.

7.1. Khái quát tình hình công tác quản lý chất thải rắn

7.2. Quản lý chất thải rắn đô thị

- Phân oại và thu gom chất thải r n đô thị. - Tái s dụng và tái chế chất thải r n đô thị. - X và tiêu hủy chất thải r n đô thị. - Chất thải nguy hại đô thị.

7.3. Quản lý chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn

- Phân oại và thu gom chất thải r n nông nghiệp và nông thôn. - Tái s dụng, tái chế chất thải r n nông nghiệp và nông thôn. - X và tiêu hủy chất thải r n nông nghiệp và nông thôn. - Chất thải nguy hại nông nghiệp và nông thôn.

7.4. Quản lý chất thải rắn công nghiệp

- Thu gom và vận chuyển chất thải công nghiệp. - X và tái chế chất thải công nghiệp. - Chất thải nguy hại công nghiệp.

7.5. Quản lý chất thải rắn y tế

- Phân oại, thu gom và vận chuyển chất thải y tế. - X và tái chế chất thải r n y tế thông thường. - Chất thải nguy hại y tế.

7.6. Xuất nhập khẩu phế liệu Chƣơng VIII. Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trƣờng

- Phân tích đánh giá về tình hình uất nhập hẩu phế iệu, công tác quản và các vấn đề iên quan.

8.1. Vấn đề phát thải khí nhà kính

- Phân tích đánh giá về tình hình phát thải hí nhà ính, các nguồn phát thải nhà kính.

8.2. Ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu

- Phân tích, đánh giá về diễn biến vấn đề biến đổi hí hậu cấp quốc gia, cấp địa phương và các ảnh hư ng tới inh tế - hội, môi trường sinh thái, con người.

8.3. Tai biến thiên nhiên

- Khái quát hiện trạng tai biến thiên nhiên cấp quốc gia, cấp địa phương. - Thiệt hại do tai biến thiên nhiên, trên cơ s đ đánh giá sức ép của tai biến thiên nhiên đối với môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương.

8.4. Sự cố môi trƣờng Chƣơng IX. Tác động của ô nhiễm môi trƣờng

- Khái quát hiện trạng ảy ra sự cố môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương. - Thiệt hại do sự cố môi trường đ ảy ra cấp quốc gia, cấp địa phương.

9.1. Tác động của ô nhiễm môi trƣờng đối với sức khỏe con ngƣời

- Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh c iên quan. - Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường hông hí thể hiện thông qua các bệnh iên quan. - Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất. - Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải r n.

9.2. Tác động của ô nhiễm môi trƣờng đối với các vấn đề kinh tế - xã hội

- Thiệt hại inh tế do gánh nặng bệnh tật. - Thiệt hại inh tế do ảnh hư ng đến hoạt động sản uất, inh doanh của ngành, ĩnh vực. - Thiệt hại inh tế do chi phí cải thiện môi trường.

9.3. Tác động của ô nhiễm môi trƣờng đối với cảnh quan và hệ sinh thái

9.4. Phát sinh xung đột môi trƣờng Chƣơng X. Quản lý môi trƣờng

Yêu c u: trình bày các phát sinh ung đột môi trường đư c thể hiện thông qua các mâu thuẫn về i ích gi a các nh m hội trong việc hai thác, s dụng tài nguyên thiên nhiên; xung đột gi a các nh m hội trong việc gánh chịu các tác động do ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên, trong việc quy định trách nhiệm , h c phục ô nhiễm môi trường. Yêu c u: đánh giá về công tác quản môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương đư c thể hiện thông qua tính hiệu quả và đ y đủ của các chính sách, quy định iên quan trực tiếp đến các thành ph n môi trường, nh ng vấn đề đ àm đư c và nh ng vấn đề c n ưu trong công tác quản môi trường, trên cơ s đ đề uất các nh m vấn đề c n ưu tiên giải quyết.

10.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trƣờng trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, địa phƣơng

10.2. Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

- êu bật các chính sách, văn bản quy phạm pháp uật tạo hành ang pháp cho công tác bảo vệ môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương.

10.3. Hệ thống quản lý môi trƣờng

- Hệ thống tổ chức và phân công trách nhiệm quản môi trường tại Trung ương, các địa phương đối với cấp quốc gia, tại cấp tỉnh, các quận, huyện, , phường, thị trấn đối với cấp địa phương.

10.4. Vấn đề tài chính, đầu tƣ cho công tác bảo vệ môi trƣờng

- Đ u tư từ ngân sách hà nước phân bổ cho cấp quốc gia, cấp địa phương. - Đ u tư, hỗ tr từ Qu Bảo vệ ôi trường cấp quốc gia, cấp địa phương. - Đ u tư từ việc huy động sự tham gia của cộng đồng cấp quốc gia, cấp địa phương. - Đ u tư, hỗ tr từ các dự án h p tác quốc tế cấp quốc gia, cấp địa phương.

10.5. Triển khai các công cụ trong quản lý môi trƣờng.

- Thực hiện đánh giá môi trường chiến ư c Đ C , đánh giá tác động môi trường ĐT cấp quốc gia, cấp địa phương. - Thanh tra, iểm tra và các vụ việc vi phạm pháp uật về Bảo vệ môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương. - Kiểm soát ô nhiễm và các nguồn gây ô nhiễm cấp quốc gia, cấp địa phương. - Quan tr c và thông tin môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương. - Áp dụng công cụ inh tế trong quản môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương.

10.6. Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng các công nghệ mới

- Hoạt động nghiên cứu hoa học công nghệ cấp quốc gia, cấp địa phương. - Hoạt động chuyển giao công nghệ cấp quốc gia, cấp địa phương. - Vấn đề áp dụng công nghệ sản uất sạch hơn cấp quốc gia, cấp địa phương.

10.7. Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trƣờng

10.8. Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trƣờng Chƣơng XI. Các thách thức trong bảo vệ môi trƣờng, phƣơng hƣớng và giải pháp bảo vệ môi trƣờng trong 5 năm tới.

11.

1. Các thách thức về môi trường. - Tổng ết nh ng thách thức về môi trường tại thời điểm hiện tại. - ột số thách thức về môi trường trong thời gian tiếp theo.

11. Kết luận, kiến nghị Danh mục tài liệu tham khảo Mẫu số 08. Cấu trúc, nội dung báo cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương Chƣơng I. Tổng quan về vấn đề môi trƣờng (chủ đề môi trƣờng đƣợc lựa chọn) Chƣơng II. Sức ép ô nhiễm môi trƣờng Chƣơng III. Hiện trạng môi trƣờng của chủ đề môi trƣờng lựa chọn Chƣơng IV. Tác động của ô nhiễm môi trƣờng

2. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới. - Xây dựng và thực hiện các đề án, chương trình bảo vệ môi trường tương ứng để h c phục các vấn đề bức úc về môi trường. - Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp uật bảo vệ môi trường. - Hoàn thiện hệ thống tổ chức quản môi trường. - âng cao hiệu quả áp dụng các công cụ trong quản môi trường. - Tăng cường tài chính, đ u tư cho bảo vệ môi trường. - âng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề hội h a công tác bảo vệ môi trường. - rộng h p tác quốc tế. - h m giải pháp iên quan đến một số ngành. Danh sách nh ng người tham gia biên soạn Danh mục Bảng Danh mục Biểu đồ Danh mục Hình Danh mục Khung Danh mục Ch viết t t ời n i đ u Trích yếu - iới thiệu về chủ đề báo cáo. - iới thiệu chung về báo cáo chuyên đề: các thông tin hái quát về mục đích, phạm vi báo cáo, do ựa chọn chủ đề, nh m đối tư ng của báo cáo. - Trình bày các đặc điểm tự nhiên, sự phát triển inh tế hội c ảnh hư ng trực tiếp đến chủ đề môi trường đư c ựa chọn. Phân tích các ảnh hư ng đ . Yêu c u: trình bày sức ép ô nhiễm môi trường đư c thông qua phân tích các tác động tiêu cực, biểu hiện bằng giá trị thải ư ng của các chất ô nhiễm, trên cơ s đ đánh giá nguyên nhân gây sức ép ô nhiễm môi trường theo chủ đề báo cáo đ ựa chọn. - Thải ư ng của các chất ô nhiễm phát sinh từ các nguồn gây ô nhiễm tác động đến vấn đề môi trường chủ đề mà báo cáo đ ựa chọn . - Đánh giá nguyên nhân trực tiếp của vấn đề sức ép và các động ực chính đ dẫn đến sức ép đ . - So sánh sự phát thải các chất gây ô nhiễm n i trên gi a các năm, gi a các ngành, ĩnh vực đối với môi trường. - So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm so với mục tiêu giảm thiểu ô nhiễm. - Trình bày diễn biến u hướng của nh ng thông số đặc trưng, đánh giá chất ư ng môi trường. So sánh các giá trị của các thông số đ với quy chuẩn thuật về môi trường. - Đánh giá mức độ ô nhiễm theo hông gian và thời gian. - Trình bày các tác động của ô nhiễm môi trường (chủ đề của báo cáo) đến:

4.

1. Sức hỏe con người thể hiện thông qua các bệnh iên quan đến ô nhiễm môi trường.

4.

2. Phát triển inh tế - hội.

4. Chƣơng V. Thực trạng quản lý môi trƣờng Chƣơng VI. Các thách thức trong bảo vệ môi trƣờng, phƣơng hƣớng và giải pháp bảo vệ môi trƣờng

3. Cảnh quan và hệ sinh thái. Yêu c u: đánh giá thực trạng công tác quản môi trường đối với chuyên đề môi trường của báo cáo. h ng việc đ àm đư c thành công và các vấn đề đáng ưu nh ng tồn tại và thách thức . - h ng thành công về chính sách, uật pháp, tổ chức và triển hai hoạt động bảo vệ môi trường chuyên đề... . - h ng tồn tại, thách thức về cơ cấu quản , quy hoạch, uật pháp, nguồn ực, vốn đ u tư cho môi trường và triển hai hoạt động bảo vệ môi trường chuyên đề... .

6.

1. Các thách thức về môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn - Tổng ết nh ng thách thức về môi trường tại thời điểm ây dựng báo cáo iên quan đến chủ đề mà báo cáo ựa chọn . - ột số thách thức iên quan đến chủ đề của báo cáo trong thời gian tiếp theo.

6. Kết luận, kiến nghị Danh sách tài liệu tham khảo PHỤ LỤC VII MẪU BIỂU VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN Mẫu số 01. Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp HỢP ĐỒNG Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp Số /20…./HĐ-DVHST-TT

2. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn - iải pháp về cơ cấu tổ chức quản môi trường. - iải pháp về mặt chính sách, thể chế, uật pháp iên quan ĩnh vực bảo vệ môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn . - iải pháp về mặt tài chính, đ u tư cho bảo vệ môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn . - Vấn đề tăng cường các hoạt động giám sát chất ư ng, quan tr c và cảnh báo ô nhiễm môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn . - Vấn đề nguồn ực con người, giải pháp tăng cường sự tham gia của cộng đồng bảo vệ môi trường chủ đề mà báo cáo ựa chọn . - Các giải pháp cụ thể hác chủ đề mà báo cáo ựa chọn (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Hôm nay, ngày .... tháng…… năm 20. .. tại , chúng tôi gồm:

1.

Bên A - Bên chi trả: (Bên sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên) Đại diện: Ông/Bà: …………………………………….. Chức vụ: ………… Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………….. Fax ………………………... Tài khoản số: ………………………………………………………………. Tại: …………………………………………………………………………. Mã số thuế: …………………………………………………………………

2.

Bên B - Bên được chi trả: (Tên tổ chức/cá nhân cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên) Đại diện: Ông/Bà: ………………………………….. Chức vụ: …………… Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Điện thoại: …………………………..………… Fax ……………………… Tài khoản số: ...…………………………………………………………….. Tại: …………………………………………………………………………. Mã số thuế: ………………………………………………………………… Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên với các điều, khoản như sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

1.

Bên A ký hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên với bên B cho dịch vụ (tên dịch vụ).

2.

Các hoạt động sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên và quy mô hoạt động (công suất, diện tích, thời gian, ). ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

3.

Mức chi trả và số tiền chi trả a) Mức chi trả: …………………………………………………………….. b) Số tiền chi trả: ………………………………………………………….. (Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

4.

Phương thức và thời hạn chi trả: a) Phương thức chi trả: ……………………………………………………. b) Thời hạn chi trả:…………………………………………………………

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ

1.

Quyền và nghĩa vụ của bên A: - Quyền của bên A ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …. - Nghĩa vụ của bên A ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… (Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và pháp luật khác có liên quan).

2.

Quyền và nghĩa vụ của bên B: - Quyền của bên B ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. - Nghĩa vụ của bên B ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. (Quyền và nghĩa vụ của bên B được quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và pháp luật khác có liên quan) - Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả.

Điều 3. Thời hạn của hợp đồng

……………………………………………………………………………....

Điều 4. Trƣờng hợp bất khả kháng

1.

Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 123 và khoản 2 Điều 126 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2.

Các trường hợp bất khả kháng khác (nếu có):…………………………….

Điều 5. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên cùng nhau tiến hành giải quyết thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết hoặc nộp đơn đến tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

Điều 6. Cam kết chung của các bên

1.

Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2. ĐẠI DIỆN BÊN A Họ và tên ĐẠI DIỆN BÊN B Họ và tên Mẫu số 02. Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác HỢP ĐỒNG Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác Số:……/20…../HĐ-DVHST-UT

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ……… trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi đơn vị hành chính giúp Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên /cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh để theo dõi, giám sát thực hiện./. (Chữ ký, dấu- nếu có) (Chữ ký, dấu- nếu có) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Hôm nay, ngày .... tháng…… năm 20. .. tại , chúng tôi gồm:

1.

Bên A - Bên ủy thác: (Bên sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên) Đại diện: Ông/Bà: …………………………………….. Chức vụ: ………… Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………….. Fax ………………………... Tài khoản số: ………………………………………………………………. Tại: …………………………………………………………………………. Mã số thuế: …………………………………………………………………

2.

Bên B - Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh/thành phố hoặc Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam (trường hợp bên nhận ủy thác là Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam) Đại diện: Ông/Bà: ……………………………….. Chức vụ: …………… Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………..………… Fax ……………………… Tài khoản số: ...…………………………………………………………….. Tại: …………………………………………………………………………. Mã số thuế: ………………………………………………………………… Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên với các điều, khoản như sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

1.

Bên A ủy thác cho bên B trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cho các bên cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên, cụ thể:…… (tên cơ sở cung ứng dịch vụ).

2.

Các hoạt động sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên và quy mô hoạt động (công suất, diện tích, thời gian, ...) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………

3.

Thời gian và số tiền chi trả: - Thời gian chi trả: từ ngày …/…/20 ; - Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả ……………………... - Tỷ lệ trích lại cho cơ quan nhận ủy thác %

4.

Kê khai, phương thức và thời hạn chi trả: a) Kê khai: - Trước ngày 15 tháng 10 hằng năm, bên A gửi đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác của năm tiếp theo cho bên B theo Mẫu số 03 Phụ lục VII phần Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Chậm nhất ngày 15 tháng 12, bên A gửi bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác cho bên B theo Mẫu số 05 Phụ lục VII. phần Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. b) Phương thức chi trả: tiền mặt hoặc chuyển khoản. c) Thời hạn chi trả: theo từng quý hoặc từng năm. (Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày kết thúc quý đối với trường hợp nộp theo quý và chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày kết thúc Quý I đối với trường hợp nộp theo năm theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ

1.

Quyền và nghĩa vụ của bên A: - Quyền của bên A: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. - Nghĩa vụ của bên A: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. (Quyền và nghĩa vụ của bên A được thực hiện theo quy định Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và quy định của pháp luật khác có liên quan)

2.

Quyền và nghĩa vụ của bên B:

2.

1. Quyền của bên B: - Đại diện cho bên cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên ký hợp đồng và nhận tiền ủy thác chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên của bên A; - Được quyền yêu cầu bên A thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên đầy đủ và đúng thời hạn. - Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả ủy thác. - Các quyền khác ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. - Nghĩa vụ của bên B ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. (* Ghi chú: các quyền, nghĩa vụ cụ thể của bên B căn quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và pháp luật khác có liên quan)

Điều 3. Thời hạn của hợp đồng

……………………………………………………………………………....

Điều 4. Trƣờng hợp bất khả kháng

1.

Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 123 và khoản 2 Điều 126 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2.

Các trường hợp bất khả kháng khác (nếu có):…………………………….

Điều 5. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên cùng nhau tiến hành giải quyết thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết hoặc nộp đơn đến tòa án có thẩm quyền để giải quyết.

Điều 6. Cam kết chung của các bên

1.

Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2. ĐẠI DIỆN BÊN A Họ và tên ĐẠI DIỆN BÊN B Họ và tên Mẫu số 03. Kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác KẾ HOẠCH Nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác Năm …….. TT Chỉ tiêu Doanh thu năm (đồng) Mức chi trả (%) Số tiền DVHSTTN (đồng) Tổng cộng …….. ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN Họ và tên Mẫu số 04. Bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác BẢN KÊ NỘP TIỀN Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác TT Chỉ tiêu Doanh thu (đồng) Mức chi trả (%) Số tiền DVHSTTN (đồng) …. ….. ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN Họ và tên Mẫu số 05. Tổng hợp kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác TỔNG HỢP KẾ HOẠCH NỘP TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN THEO HÌNH THỨC ỦY THÁC TT Tên tổ chức/ cá nhân sử dụng DVHSTTN Doanh thu (đồng) Mức chi trả (%) Số tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên năm (đồng) Tổng QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 06. Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN THEO HÌNH THỨC ỦY THÁC NĂM 20……… I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI STT Nội dung Số tiền (đồng) I Kế hoạch thu II Kế hoạch chi III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TT Bên sử dụng DVHSTTN Doanh thu (đồng) Mức chi trả (%) Thành tiền (đồng) Ghi chú I Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch, giải trí III Tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản Tổng cộng IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ……… trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi đơn vị hành chính giúp Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên/cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh để theo dõi, giám sát thực hiện./. (Chữ ký, dấu- nếu có) (Chữ ký, dấu- nếu có) (Địa danh), ngày…..tháng…….năm……. Bên sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên: ………………………………… Địa chỉ: …………… Quận/huyện……………… Tỉnh/thành phố…………. Điện thoại: ……… Fax: ……. Số tài khoản: ….. tại Ngân hàng … Đăng ký nộp tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên tại Quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác: …………………………………………………………………… [1] [2] [3] [4] [5=3*4] Doanh thu đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, giải trí Doanh thu đối với tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản ………………………………………… …. Nơi nhận: - Quỹ BVMT nhận ủy thác … - Lưu … (Chữ ký, chức vụ, đóng dấu) (Địa danh), ngày…..tháng…….năm……. Kỳ nộp tiền: Quý ……………. năm 20. .. Bên sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên: ………………………………… Địa chỉ: ………… Quận/huyện……………Tỉnh/thành phố ………………. Điện thoại: …….. Fax:……… Số tài khoản: ……...tại Ngân hàng……… Nộp tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên tại: ………………………………… Phải nộp Được miễn, giảm Thực phải nộp [1] [2] [3] [4] [5=3*4] [6] [7=5-6] ………………… ….. ………………… …… ………………… …… Nơi nhận: - Bên cung ứng hoặc Quỹ BVMT nhận ủy thác; - Lưu ….. (Chữ ký, chức vụ, đóng dấu) Ghi chú: Doanh thu đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, giải trí hoặc Doanh thu đối với tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản vào cột chỉ tiêu tương ứng với hàng 1, 2, 3 (Địa danh), ngày…..tháng…….năm……. Năm 20. ... Phải nộp Đã nộp Được miễn, giảm Còn phải nộp [1] [2] [3] [4] [5=3*4] [6] [7=5-6] [8=5-7] I Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, giải trí Tổ chức/ cá nhân 1 ……………………… ………………. II Tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản Tổ chức/ cá nhân 1 ……………………… ………………. Nơi nhận: - ; - Lưu: ... (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) (1) (Địa danh), ngày … tháng… năm…. (Kèm theo văn bản số…. ngày…….tháng....năm của Quỹ Bảo vệ môi trường ủy thác. ) - Căn cứ: ………………………………………………………………….. [1] [2] [3] Thu nội tỉnh Thu lãi tiền gửi Chi quản lý (… %) Trích dự phòng (… %) Chi trả cho bên cung ứng DVHSTTN ( %) [1] [2] [3] [4] [5=3*4] [6] ………………………… ……………………….

1. Kế hoạch phân bổ tiền TT Đơn vị nộp tiền DVHSTTN Kế hoạch thu Kế hoạch phân bổ (đồng) Trong đó Số tiền chi trả bình Ghi chú (đồng) quân 1ha khu vực cung ứng (đồng) I Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch, giải trí II Tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản Tổng cộng

Chi quản Trích dự Chi trả cho bên lý phòn g cung ứng DVHST TN [1] [2] [3] [4=5+6+7] [5] [6] [7] [8] [9] …………………… ………. …………………… ……….

2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên TT Bên cung ứng DVHSTTN Diện tích khu vực cung ứng (ha) Số tiền chi trả (đồng) Ghi chú I Bên cung ứng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức) II Bên cung ứng là cá nhân Tổng cộng V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ Họ và tên Mẫu số 07. Dự toán chi quản lý tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên của quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN THEO HÌNH THỨC ỦY THÁC NĂM 20……. TT Hạng mục chi Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Ghi chú I Chi thƣờng xuyên II Chi không thƣờng xuyên Tổng cộng THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ Họ và tên Mẫu số 08. Thông báo tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc THÔNG BÁO TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN THEO HÌNH THỨC ỦY THÁC NĂM…………..

[1] [2] [3] [4] [5] ……………………………………. Huyện…………………… Xã……………………….. Họ và tên cá nhân 1 …………………………………. (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản; (2) Tên Quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác (1) (Địa danh), ngày … tháng… năm…. (Kèm theo văn bản số… . ngày…..tháng……..năm.... của Quỹ Bảo vệ môi trường nhận ủy thác) [1] [2] [3] [4] [5] [6=4*5] [7] ……………………… …………………… ……………………… …………………… ……………………… ……………………. ……………………… …………………… (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản; (2) Tên Quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác (1) (Địa danh), ngày … tháng… năm…. (Kèm theo văn bản số )

1.

Tên bên cung ứng: ………………………………………………………

2.

Địa chỉ:…………………………………………………………………..

3. TT Bên sử dụng DVHSTTN Doanh thu (đồng) Mức thu (%) Số tiền thu đƣợc (đồng) Số tiền đã tạm ứng (đồng) Số tiền còn đƣợc thanh toán (đồng) Ghi chú Tổng QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƢỜI KÝ Họ và tên PHỤ LỤC VIII MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM Mẫu số 01. Nội dung chính tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam

Nội dung chi tiết: [1] [2] [3] [4] [5=3*4] [6] [7=5-6] [8] Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch, giải trí (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh du lịch, giải trí tại khu vực thực hiện chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên) Tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động nuôi trồng thủy sản tại khu vực thực hiện chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên) (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản; (2) Tên Quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)

1. Ký hiệu tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam:

NSTVN-số hiệu:năm ban hành Tên sản phẩm, dịch vụ

2. Loại hình, tác động môi trường của sản phẩm/dịch vụ, mục tiêu bảo vệ môi trường:

2.

1. Mô tả loại hình sản phẩm, dịch vụ:

2.

2. Tác động môi trường của sản phẩm/dịch vụ:

2.

3. Mục tiêu bảo vệ môi trường:

3. Thuật ngữ:

Thông tin về các thuật ngữ chứng chỉ quốc tế liên quan đến sản phẩm/dịch vụ đề nghị chứng nhận.

4. Tiêu chí:

4.

1. Tiêu chí chung

4. Mẫu số 02. Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BÁO CÁO Kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam I. Thông tin chính về sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận:

2. Các tiêu chí cụ thể: nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu; công nghệ sản xuất; hệ thống quản lý môi trường; đặc tính kỹ thuật, giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm của sản phẩm, dịch vụ; thu hồi, tái chế, xử lý, thải bỏ; tiêu chí có liên quan khác. (Địa danh) , ngày…tháng….năm….

1.

Tên, nhãn hiệu sản phẩm hoặc dịch vụ

2.

Tên cơ sở sản xuất, vận hành sản phẩm dịch vụ

3. II. Đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí Nhãn sinh thái:

Báo cáo sơ lược về hoạt động sản xuất kinh doanh Về nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu; quy trình công nghệ sản xuất, sản lượng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm (đối với sản phẩm đề nghị chứng nhận). Về hoạt động cung cấp dịch vụ (đối với dịch vụ đề nghị chứng nhận). Báo cáo tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm, dịch vụ. - Căn cứ Quyết định số … của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam; - Căn cứ nội dung đánh giá thực tế. Kết quả đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam như sau…:

1. Tiêu chí 1

- Kết quả đánh giá: ……………………………………………………. - Nội dung phải điều chỉnh, bổ sung, khắc phục hoặc hoàn thiện: …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): ……………………………………………………………………………

2. Tiêu chí 2 n. Tiêu chí n III. Đánh giá về nội dung khác IV. Kết quả đánh giá sự phù hợp (nếu có). V. Tổng hợp kết quả đánh giá và kiến nghị: TT Tiêu chí Đạt Không đạt Lý do Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 … Tiêu chí n Mẫu số 03. Quyết định thành lập hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập hội đồng đánh giá sản phẩm/ dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của (2) QUYẾT ĐỊNH:

- Kết quả đánh giá: ……………………………………………………. - Nội dung phải điều chỉnh, bổ sung, khắc phục hoặc hoàn thiện: …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………………… - Kết quả đánh giá: ……………………………………………………. - Nội dung phải điều chỉnh, bổ sung, khắc phục hoặc hoàn thiện: …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………………… - Kết quả đánh giá: ……………………………………………………. - Nội dung phải điều chỉnh, bổ sung, khắc phục hoặc hoàn thiện: …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………………… Ghi chú: (1) Tên cơ quan được giao đánh giá Nhãn sinh thái Việt Nam. (Địa danh) , ngày…tháng….năm…. (3) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (4); Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Quyết định số … của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam; Xét đề nghị của (5) tại Văn bản số … ngày … tháng … năm … về việc đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam đối với sản phẩm, dịch vụ (2); Theo đề nghị của (6).

Điều 1. Thành lập hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của (2) gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: TT Họ và tên Học hàm, Học vị Nơi công tác Chức danh trong Hội đồng

… Chủ tịch … Phó Chủ tịch … Ủy viên … Ủy viên … Ủy viên … Ủy viên … Ủy viên thư ký

Điều 2. Hội đồng có trách nhiệm xem xét, đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của (2) trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu có liên quan và

kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế làm căn cứ chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam.

Điều 3. Chi phí cho hoạt động của Hội đồng được thực hiện theo quy định của pháp luật và được sử dụng từ nguồn ngân sách sự nghiệp môi trường.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; (5), (6), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ Họ và tên Mẫu số 04. Bản nhận xét của ủy viên hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN NHẬN XÉT SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM Đối với sản phẩm/dịch vụ (2) I. Người viết nhận xét

Nơi nhận: - Như Điều 4; - Tên tổ chức, cá nhân đề nghị; - Lưu: … (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền cấp phép; (2) Tên sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1); (4) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Tên tổ chức, cá nhân có sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam; (6) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao đánh giá Nhãn sinh thái Việt Nam. (Địa danh), ngày … tháng … năm …

1.

Họ và tên: ……………………………………..………………………...

2.

Học hàm, học vị, chức vụ công tác: ……………………………..…

3.

Nơi công tác: ………

4. II. Đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí Nhãn sinh thái:

Chức danh trong hội đồng: ………………………………………….

1. Tiêu chí 1

- Kết quả đánh giá: + Đạt: + Không đạt: + Đạt nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung: (Ghi rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung)……………………………….. …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): ……………………………………….. ……………………………………………………………………………

2. Tiêu chí 2 n. Tiêu chí n III. Đánh giá về nội dung khác IV. Kết luận và kiến nghị: Kết luận về việc đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của (2): Kiến nghị: NGƯỜI NHẬN XÉT Họ và tên Mẫu số 05. Biên bản họp hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN Họp hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí nhãn sinh thái Việt Nam I. Thành phần hội đồng:

- Kết quả đánh giá: + Đạt: + Không đạt: + Đạt nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung: (Ghi rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung)……………………………….. …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): ……………………………………….. …………………………………………………………………………… … - Kết quả đánh giá: + Đạt: + Không đạt: + Đạt nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung: (Ghi rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung)……………………………….. …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): ……………………………………….. …………………………………………………………………………… - Kết quả đạt được: - Nội dung cần giải trình, chỉnh sửa, bổ sung: …………………………………………………………………………… - Các khuyến nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………………… + Đạt: + Không đạt: + Đạt nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung: …………………………………………………………………………. (Chữ ký) Ghi chú: (1) Tên cơ quan được giao đánh giá Nhãn sinh thái Việt Nam; (2) Tên sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam; (3) Tên tổ chức, cá nhân có sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam. (Địa danh), ngày … tháng … năm … Tên sản phẩm/ dịch vụ: Do (2) sản xuất/cung cấp. Thời gian họp: ngày… tháng… năm… Căn cứ Quyết định số … của (3).

1.

… Chủ tịch

2.

… Phó Chủ tịch

3. II. Đại diện (2)

… Ủy viên … 7…. Ủy viên thư ký

1.

2.

3. III. Ý kiến thành viên hội đồng: IV. Ý kiến của đại diện (2) V. Tổng hợp kết quả đánh giá TT Tiêu chí Số thành viên đánh giá “Đạt” Số thành viên đánh giá “Không đạt” Số thành viên đánh giá “Đạt nhưng cần chỉnh sửa bổ sung” Kết quả đánh giá Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 … … Tiêu chí n VI. Kết luận: Ủy viên thư ký Chủ tịch hội đồng Họ và tên PHỤ LỤC IX MẪU BIỂU THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ VÀ XỬ LÝ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU Mẫu số 01. Đăng ký kế hoạch tái chế sản phẩm, bao bì TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU hoặc BÊN ĐƢỢC ỦY QUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐĂNG KÝ Kế hoạch tái chế năm …. Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH TÁI CHẾ NĂM … TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Kế hoạch tái chế năm N Tổng khối lƣợng chênh lệch năm N-1 chuyển sang Tổng khối lƣợng tái chế kế hoạch năm N Giải pháp tái chế lựa chọn Đơn vị thực hiện tái chế Ghi chú Khối lƣợng sản phẩm, bao bì năm N-1 Tỷ lệ tái chế bắt buộc (%) Khối lƣợng tái chế kế hoạch (6)=(4)x(5) (8)=(6)+(7) … Tài liệu kèm theo: Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên Mẫu số 02. Báo cáo kết quả tái chế sản phẩm, bao bì TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU hoặc BÊN ĐƢỢC ỦY QUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO Kết quả tái chế năm …. Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ TÁI CHẾ NĂM… I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỶ LỆ TÁI CHẾ BẮT BUỘC TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Kế hoạch tái chế Thực tế trách nhiệm năm N Kết quả tái chế năm N Khối lƣợng chƣa hoàn thành trách nhiệm Chênh lệch năm N (9)= (7)x(8) (10)= (9)+(5) (12)= [(11)- (5)]/(8) (13)= (10)-(11) 14= (11)- (10) 15 = (7)x [(6)-(4)] (16) = (15)-(14) II. KÊ KHAI ĐƠN VỊ THỰC HIỆN TÁI CHẾ VÀ QUY CÁCH TÁI CHẾ NĂM … TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Đầu vào tái chế Quy cách tái chế Chứng từ kèm theo I Tên đơn vị thực hiện tái chế (tự thực hiện, thuê đơn vị tái chế): - Mã số thuế: III. HÌNH THỨC TÁI CHẾ TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Hình thức, khối lƣợng tái chế thực tế năm N Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên Mẫu số 03. Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế BẢN KÊ KHAI Số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế năm …. Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: …………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………... Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………... Chức vụ:……………………………………………………... TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Số tiền đóng góp tài chính năm N Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 Tổng số tiền phải đóng góp (7)=(4)×(5)×(6) (9)=(4)-(8) (12)=(9)×(10)×(11) (13) = (7)+(12) Tài liệu kèm theo: Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên Mẫu số 10 Phụ lục IX Mẫu số 04. Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải BẢN KÊ KHAI Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm …. Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: …………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………… Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………... Chức vụ:……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại: …………………. Email: …………………………………………….. TT Danh mục sản phẩm Mã SP Định dạng Dung tích Đơn vị tính Số tiền đóng góp tài chính năm N Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 Tổng số tiền phải đóng góp (9)=(7)×(8) (11)=(7)-(10) (13)=(11)×(12) (14) = (9)+(13) I II TỔNG CỘNG (I+II) Tài liệu kèm theo: Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên BẢN KÊ KHAI Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm …. Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: …………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………… Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………... Chức vụ:……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại: …………………. Email: …………………………………………….. TT Danh mục sản phẩm Mã SP Đơn vị tính Số tiền đóng góp tài chính năm N Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 Tổng số tiền phải đóng góp (7)=(5)×(6) (9)=(5)-(8) (11)=(9)×(10) (12) = (7)+(11) I II TỔNG CỘNG (I+II) Tài liệu kèm theo: Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên BẢN KÊ KHAI Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm …. Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: …………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………… TT Danh mục sản phẩm Mã SP Đơn vị tính Số tiền đóng góp tài chính năm N Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 Tổng số tiền phải đóng góp (7)=(5)×(6) (9)=(5)-(8) (11)=(9)×(10) (12) = (7)+(11) I II TỔNG CỘNG (I+II) Tài liệu kèm theo: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt năm N-1 (sao y bản chính). Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên BẢN KÊ KHAI Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm …. Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: …………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………… Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………... Chức vụ:……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại: …………………. Email: …………………………………………….. TT Danh mục sản phẩm Mã SP Đơn vị tính Số tiền đóng góp tài chính năm N Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 Tổng số tiền phải đóng góp (7)=(5)×(6) (9)=(7)×(8) (11)=(7)-(10) (13)=(11)×(12) (14)=(9)+(13) I II TỔNG CỘNG (I+II) Tài liệu kèm theo: Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ tài chính cho hoạt động tái chế I. Tóm tắt thông tin hoạt động tái chế đề nghị hỗ trợ tài chính: II. Số tiền đề nghị hỗ trợ tài chính:

… - Đánh giá về việc tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường và các quy định pháp luật có liên quan. - Đánh giá việc đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của sản phẩm, dịch vụ - Đánh giá các vấn đề khác. - Một số yêu cầu cần lưu ý (nếu có). …. Đạt/không đạt/đạt nhưng cần chỉnh sửa bổ sung Đạt/không đạt/đạt nhưng cần chỉnh sửa bổ sung Đạt/không đạt/đạt nhưng cần chỉnh sửa bổ sung Đạt/không đạt/đạt nhưng cần chỉnh sửa bổ sung - Những vấn đề cần giải trình, chỉnh sửa, bổ sung: Kết luận chung về việc đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam của sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận: + Đạt: + Không đạt: + Đạt nhưng cần chỉnh sửa, bổ sung: (Ghi rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung)……………………………….. Biên bản được hoàn thành, đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe và đã được thống nhất giữa các bên liên quan./. (Chữ ký) (Chữ ký) Ghi chú: (1) Tên cơ quan được giao đánh giá Nhãn sinh thái Việt Nam; (2) Tên tổ chức, cá nhân có sản phẩm, dịch vụ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của cơ quan có thẩm quyền cấp phép. (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường ) (Địa danh), ngày.....tháng....năm.... Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Tên nhà sản xuất, nhập khẩu: ……………………………………………… Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………….……… Mã số thuế: …………………………………………………………….…… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….. Số điện thoại: Email: ……………………………………………………… Bên được ủy quyền (trường hợp ủy quyền toàn bộ): ……………………… Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………….……… Mã số thuế: …………………………………………………………….…… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….. Số điện thoại: Email: ……………………………………………………… Hợp đồng ủy quyền số … ngày … kèm theo Đăng ký này. (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) đăng ký kế hoạch tái chế năm … (kèm theo)/ (Tên tổ chức được ủy quyền) đăng ký kế hoạch tái chế năm … cho (tên nhà sản xuất, nhập khẩu)(1) (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin trong đăng ký kế hoạch tái chế này./. Nơi nhận: - Như trên; - .. - Lưu: .. Ghi chú: (Chữ ký, đóng dấu) (1) Trường hợp ủy quyền toàn bộ thì bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo thay cho các nhà sản xuất, nhập khẩu (bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo riêng cho từng nhà sản xuất, nhập khẩu). 3 Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX Bản kê khai quy cách sản phẩm, bao bì phải tái chế năm N-1: theo Mẫu số 09 Phụ lục IX Bản kê khai tổng hợp khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1: theo Mẫu số 10 Phụ lục IX (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1. 1 Bao bì giấy, carton;…; - Cột (7): Kê khai theo số liệu cột (16) Bảng kết quả thực hiện tỷ lệ tái chế bắt buộc của năm N-1 (theo Mẫu số 02 Phụ lục IX); - Cột (9): Kê khai (dự kiến) theo quy định tại Cột 5 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Cột (10): Kê khai mã số thuế của đơn vị thực hiện tái chế (dự kiến). Trường hợp có nhiều đơn vị tham gia tái chế (kể cả tự tái chế) thì ghi rõ mã số thuế của từng đơn vị. 5 (Địa danh), ngày.....tháng....năm.... Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Tên Nhà sản xuất, nhập khẩu: ................................................................................. Người đại diện theo pháp luật: ............................................................................... Chức vụ: .................................................................................................................. Mã số thuế: .............................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................... Số điện thoại:.......................................... Email: ..................................................... Bên được ủy quyền (trường hợp ủy quyền toàn bộ): .............................................. Người đại diện theo pháp luật: ............................................................................... Chức vụ: .................................................................................................................. Mã số thuế: ............................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................... Số điện thoại:.......................................... Email: ..................................................... Hợp đồng ủy quyền số … ngày … kèm theo Báo cáo này. (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) báo cáo kết quả tái chế năm … (kèm theo)/(Tên tổ chức được ủy quyền) báo cáo kết quả tái chế năm … cho (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu)(1). (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin trong báo cáo này./. Nơi nhận: - Như trên; - .. - Lưu: .. (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: (1) Trường hợp bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo thay cho các nhà sản xuất, nhập khẩu thì bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo riêng cho từng nhà sản xuất, nhập khẩu. Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N-1 Tổng khối lượng chênh lệch năm (N-1) chuyển sang Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N (%) Khối lượng sản phẩm, bao bì để tính trách nhiệm tái chế năm N Khối lượng tái chế theo tỷ lệ bắt buộc năm N Tổng trách nhiệm tái chế năm N Khối lượng đã tái chế Tỷ lệ tái chế đạt được (%) Chênh lệch giữa kết quả và trách nhiệm tái chế Khối lượng tái chế chênh lệch thực tế với kế hoạch Tổng khối lượng chênh lệch được chuyển sang năm sau … Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm, bao bì quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1. 1 Bao bì giấy, carton;…; - Cột (8): Khối lượng để tính trách nhiệm tái chế năm N theo tỷ lệ tái chế bắt buộc. + Trường hợp khối lượng đưa ra thị trường thực tế nhiều hơn hoặc bằng khối lượng kế hoạch đã đăng ký ((6) ≥ (4)) thì lấy khối lượng kế hoạch đã đăng ký để tính ((8) = (4)); + Trường hợp khối lượng đưa ra thị trường thực tế ít hơn khối lượng kế hoạch đã đăng ký ((6) < (4)) thì lấy khối lượng thực tế để tính ((8) = (6)). - Cột (12): Tỷ lệ tái chế đạt được, bao gồm cả phần khối khối lượng chênh lệch năm trước chuyển sang. Trường hợp khối lượng đã tái chế ít hơn hoặc bằng khối lượng chênh lệch năm trước ((11) ≤ (5)) thì xác định tỷ lệ tái chế bắt buộc đạt được bằng “0” ((12) = 0%). - Cột (13): Khối lượng chưa hoàn thành trách nhiệm. + Trường hợp khối lượng tổng trách nhiệm tái chế nhiều hơn khối lượng đã tái chế ((10) > (11)) thì ((13) = (10)-(11)); + Trường hợp khối lượng tổng trách nhiệm tái chế ít hơn hoặc bằng khối lượng đã tái chế ((10) ≤ (11)) thì ((13) = 0). - Cột (14): Khối lượng chênh lệch giữa kết quả và trách nhiệm tái chế + Trường hợp tổng khối lượng trách nhiệm tái chế ít hơn khối lượng đã tái chế ((10) < (11)) thì ((14) = (11)-(10)); + Trường hợp tổng khối lượng trách nhiệm tái chế nhiều hơn hoặc bằng khối lượng đã tái chế ((10) ≥ (11)) thì không có khối lượng bảo lưu và được xác định bằng “0” ((14) = 0). - Cột (15): Khối lượng tái chế chênh lệch giữa sản xuất, nhập khẩu thực tế so với kế hoạch chuyển sang năm tiếp theo. + Trường hợp khối lượng sản xuất, nhập khẩu đưa ra thị trường nhiều hơn kế hoạch đã đăng ký ((6)>(4)) thì khối lượng trách nhiệm tái chế chênh lệch được chuyển sang năm tiếp theo ((15) = (7) x [(6)-(4)]); + Trường hợp khối lượng sản xuất, nhập khẩu đưa ra thị trường ít hơn hoặc bằng kế hoạch đã đăng ký ((6) ≤ (4)) thì không có khối lượng chênh lệch chuyển sang năm tiếp theo và được xác định bằng “0” ((15) = 0). Nhà cung cấp Sản phẩm, bao bì đầu vào Khối lượng Giải pháp tái chế được lựa chọn Tỷ lệ thu hồi (%) Khối lượng thu hồi …. Tên: MST: Hồ sơ kèm theo: Theo danh mục chứng từ kèm theo. Ghi chú: - Mục : Kê khai tên nhà sản xuất, nhập khẩu trong trường hợp tự tái chế hoặc kê khai tên đơn vị được nhà sản xuất, nhập khẩu, bên được ủy quyê n thuê tái chế. - Cột (4): Kê khai đầy đủ tên và mã số thuế của nhà cung cấp sản phẩm, bao bì làm nguyên liệu đầu vào; - Cột (7): Kê khai quy cách tái chế tương ứng với từng danh mục sản phẩm, bao bì quy định tại cột (5) Phụ lục 22 phần Phụ lục được ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Cột (8): Kê khai tỷ lệ thu hồi khối lượng của sản phẩm, bao bì được tái chế; - Cột (10): Đối với khối lượng thuê tái chế hoặc ủy quyền thì phải cung cấp Hợp đồng tái chế với đơn vị tái chế và các chứng từ theo quy định tại hợp đồng tái chế đã ký (bao gồm: hóa đơn, ủy nhiệm chi, nghiệm thu, quyết toán, thanh lý Hợp đồng) để chứng minh khối lượng tái chế đã hoàn thành nêu trong báo cáo; Đối với khối lượng tự thực hiện tái chế thì phải cung cấp hồ sơ kèm theo để chứng minh khối lượng tái chế tự thực hiện (bao gồm: Hợp đồng thu mua phế liệu,bảng tổng hợp nhập xuất tồn). Tự thực hiện Thuê đơn vị tái chế Ủy quyền Tổng cộng … (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu hoặc/và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin của báo cáo này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại: …………………. Email: ……………..……………………………… Đơn vị tính: VNĐ Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N-1 Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N Định mức chi phí tái chế năm N Số tiền Khối lượng sản phẩm, bao bì kê khai năm N-1 Chênh lệch khối lượng sản phẩm bao bì thực tế và kê khai năm N-1 Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N-1 Định mức chi phí tái chế năm N-1 Số tiền Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX Bản kê khai quy cách sản phẩm, bao bì phải tái chế năm N-1: theo Mẫu số 09 Phụ lục IX Bản kê khai tổng hợp khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1: theo Mẫu số 10 Phụ lục IX. (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1. 1 Bao bì giấy, carton;…; - Cột (4): Kê khai theo số liệu theo ; - Cột (7): Số tiền đóng góp tài chính năm N là số tiền tạm tính và được tính theo khối lượng sản phẩm, bao bì sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước); - Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (4) của Bản kê khai năm N-1(năm liền trước). (Dùng cho bao bì chứa thuốc bảo vệ thực vật) Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam Đơn vị tính: VNĐ Số lượng thực tế năm N-1 Mức đóng góp năm N Số tiền Số lượng kê khai năm N-1 Chênh lệch số lượngthực tế và kê khai năm N-1 Mức đóng góp năm N- 1 Số tiền Sản phẩm, hàng hoá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước Sản phẩm, hàng hóa nhãn A Sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu Sản phẩm, hàng hóa nhãn B Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (7): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 và Mẫu số 08 Phụ lục IX; - Cột (7): Số tiền đóng góp tài chính năm N là số tiền tạm tính và được tính theo khối lượng sản phẩm, bao bì sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước); - Cột (10): Kê khai theo số liệu cột (7) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước). (Dùng cho pin dùng 1 lần; tã lót, bỉm, băng vệ sinh, khăn ướt dùng 1 lần; kẹo cao su) Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam Đơn vị tính: VNĐ Doanh thu thuần/giá trị nhập khẩu thực tế năm N-1 Mức đóng góp năm N Số tiền Doanh thu thuần/giá trị nhập khẩu kê khai năm N-1 Chênh lệch Doanh thu/giá trị nhập khẩu thực tế và kê khai năm N-1 Mức đóng góp năm N-1 Số tiền Sản phẩm, hàng hoá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước Sản phẩm, hàng hóa nhãn A Sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu Sản phẩm, hàng hóa nhãn B Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (5): Kê khai theo cột (6) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và cột (7) của Mẫu số 08 Phụ lục IX; - Cột (7): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo doanh thu thuần hoặc tổng giá trị nhập khẩu (tính theo trị giá hải quan) của năm N- 1 (năm liền trước); - Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (5) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước). (Dùng cho thuốc lá) Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………... Chức vụ:……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại: …………………. Email: …………………………………………….. Đơn vị tính: VNĐ Số lượng thực tế năm N-1 Mức đóng góp năm N Số tiền Số lượng kê khai năm N-1 Chênh lệch số lượng thực tế và kê khai năm N-1 Mức đóng góp năm N-1 Số tiền Sản phẩm, hàng hoá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước Thuốc lá nhãn A Sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu Thuốc lá nhãn B Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (5): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và Mẫu số 08 Phụ lục IX; - Cột (7): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo số lượng thuốc lá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước); - Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (5) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước). (Dùng cho sản phẩm, hàng hóa có thành phần nhựa tổng hợp) Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam Đơn vị tính: VNĐ Số lượng thực tế năm N-1 Khối lượng thành phần nhựa/sản phẩm của năm N-1 Khối lượng nhựa tạm tính sử dụng cho năm N Mức đóng góp năm N Số tiền Khối lượng nhựa tạm tính sử dụng kê khai cho năm N-1 Chênh lệch khối lượng nhựa sử dụng thực tế và kê khai của năm N-1 Mức đóng góp năm N-1 Số tiền Sản phẩm, hàng hoá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước Sản phẩm, hàng hóa nhãn A Sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu Sản phẩm, hàng hóa nhãn B Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./. (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm; - Cột (5): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và Mẫu số 08 Phụ lục IX;; - Cột (6): Khối lượng thành phần nhựa/sản phẩm, hàng hóa được tính bằng kg và xác định đến phần nghìn. Ví dụ: 0,123 kg. Nhà sản xuất, khẩu khẩu phải công bố thông tin sản phẩm theo quy định tại khoản 1 Điều 86 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Cột (9): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo khối lượng nhựa tổng hợp được sử dụng của năm N-1 (năm liền trước); - Cột (10): Kê khai theo số liệu cột (7) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước). (Địa danh), ngày … tháng … năm … Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Tên cơ quan, tổ chức: ...................................................................................... Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................... Chức vụ: ......................................................................................................... Mã số thuế: ...................................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................... Số điện thoại:.......................................... Email: ............................................. Số tài khoản: ................................................................................................... Mở tại Ngân hàng: .......................................................................................... (Tên cơ quan, tổ chức) trân trọng đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, hỗ trợ tài chính cho hoạt động tái chế sau đây: ……………………………………………………………………………… - Bằng số: ....................................................................................................... - Bằng chữ: ..................................................................................................... Tài liệu gửi kèm:

1.

sơ pháp ý của cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ tài chính: (1) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản thành lập, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn hoặc điều lệ tổ chức và hoạt động; (2) Quyết định bổ nhiệm và Căn cước công dân của người đại diện theo pháp luật; (3) Các tài liệu khác liên quan.

2. Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ Hỗ trợ tài chính cho hoạt động xử lý chất thải I. Tóm tắt thông tin hoạt động xử lý chất thải đề nghị đƣợc hỗ trợ tài chính: II. Số tiền đề nghị hỗ trợ tài chính:

H sơ hoạt động tái chế theo dự án đề nghị hỗ trợ: (1) Văn bản phê duyệt dự án (nếu có); (2) Dự án/hoạt động kèm theo dự toán chi tiết; (3) Các tài liệu khác liên quan. Nơi nhận: - Như trên; - .. - Lưu: .. (Chữ ký, đóng dấu) (Địa danh), ngày.....tháng....năm.... Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường Tên cơ quan, tổ chức: ...................................................................................... Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................... Chức vụ: ......................................................................................................... Mã số thuế: ...................................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................... Số điện thoại:.......................................... Email: ............................................. Số tài khoản: ................................................................................................... Mở tại Ngân hàng: .......................................................................................... (Tên cơ quan, tổ chức) trân trọng đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, hỗ trợ tài chính cho hoạt động xử lý chất thải sau đây: ……………………………………………………………………………… - Bằng số: ....................................................................................................... - Bằng chữ: ..................................................................................................... Tài liệu gửi kèm:

1.

sơ pháp ý của cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ tài chính: (1) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản thành lập, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn hoặc điều lệ tổ chức và hoạt động; (2) Quyết định bổ nhiệm và Căn cước công dâncủangười đại diện theo pháp luật; (3) Các tài liệu khác liên quan.

2. Ngƣời đại diện theo pháp luật Họ và tên TÊN NHÀ SẢN XUẤT KÊ KHAI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT ĐƢA RA THỊ TRƢỜNG NĂM N-1 TT Danh mục sản phẩm, hàng hóa Mã SP Đơn vị tính Doanh thu từ trong nƣớc Doanh thu từ xuất khẩu Tổng doanh thu Ghi chú Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền (9)=(6)+(8) I Danh mục sản phẩm, hàng hóa II Danh mục sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ khác của nhà sản xuất TỔNG CỘNG (I + II) Ngƣời đại diện theo pháp luật Ngƣời lập Kế toán trƣởng Họ và tên Họ và tên Họ và tên TÊN NHÀ NHẬP KHẨU KÊ KHAI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG NĂM N-1 (Từ 01/01/N-1 đến 31/12/N-1) TT Danh mục sản phẩm, hàng hóa Mã SP Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Giá trị nhập khẩu Tờ khai số Ngày đăng ký Ghi chú (7)=(5) × (6) I Danh mục sản phẩm, hàng hóa II Sản phẩm, hàng hóa khác của nhà nhập khẩu TỔNG CỘNG (I+II) Ngƣời lập Kế toán trƣởng Họ và tên Họ và tên Họ và tên TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU KÊ KHAI QUY CÁCH SẢN PHẨM, BAO BÌ PHẢI TÁI CHẾ NĂM N-1 TT Danh mục Mã SP Đơn vị tính Số lƣợng Khối lƣợng Tổng khối lƣợng Ghi chú (7) = (5) × (6) A Sản phẩm, hàng hóa sản xuất và đƣa ra thị trƣờng trong nƣớc I Sản phẩm II Bao bì B Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu TỔNG CỘNG Họ và tên Mẫu số 08 Phụ lục IX. Danh mục a,b,c, … ghi đầy đủ ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm,bao bì quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1.1 Bao bì giấy, carton;…; Ví dụ: Kê khai cách 1:

H sơ của hoạt động xử lý chất thải đề nghị được hỗ trợ: (1) Quyết định phê duyệt dự án xử lý chất thải (nếu có); (2) Dự án/hoạt động xử lý chất thải kèm theo dự toán chi tiết; (3) Các tài liệu khác liên quan. Nơi nhận: - Như trên; - .. - Lưu: .. (Chữ ký, đóng dấu) (Từ 01/01/N-1 đến 31/12/N-1) Đơn vị tính: VNĐ Sản phẩm, bao bì phải được tái chế Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn A … Sản phẩm, bao bì phải được xử lý Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn B … Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn C (Địa danh), ngày … tháng … năm … (Chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký) (Chữ ký) Ghi chú: - Mẫu số 07: Áp dụng cho nhà sản xuất; - Số liệu doanh thu kê khai là doanh thu thuần; - Nhà sản xuất phải kê khai toàn bộ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ kê khai để làm cơ sở kiểm tra, đối chiếu và xác minh số liệu; - Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm của nhà sản xuất thì phải kê khai đầy đủ thông tin các cột; - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc trách nhiệm) thì nhà sản xuất kê khai cột (2), cột (3) và cột (9). Đơn vị tính: VNĐ Sản phẩm, bao bì phải được tái chế Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn A … Sản phẩm, bao bì phải được xử lý Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn B … Sản phẩm, hàng hóa nhãn C (Địa danh), ngày … tháng … năm … Ngƣời đại diện theo pháp luật (Chữ ký, đóng dấu) (Chữ ký) (Chữ ký) Ghi chú: - Mẫu số 08: Áp dụng cho nhà nhập khẩu; - Cột (7): Tính theo trị giá hải quan; - Cột (8): Nhà nhập khẩu ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hải quan nhập khẩu; - Cột (9): Nhà nhập khẩu ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hải quan nhập khẩu; - Nhà nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin toàn bộ sản phẩm, bao bì nhập khẩu trong kỳ kê khai để làm cơ sở kiểm tra, đối chiếu và xác minh số liệu; - Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm của nhà nhập khẩu thì phải kê khai đầy đủ thông tin các cột; - Đối với sản phẩm, hàng hóa khác (không thuộc trách nhiệm) thì nhà sản xuất kê khai cột (2), cột (3) và cột (7). Tên sản phẩm, hàng hoá nhãn A Danh mục a Tên sản phẩm, hàng hoá nhãn B Bao bì trực tiếp Danh mục b Bao bì ngoài Danh mục c Tên sản phẩm, hàng hoá nhãn C … …. Ngày … tháng … năm … Ngƣời đại diện theo pháp luật (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai tên sản phẩm, hàng hóa theo mục I.1 (sản phẩm, bao bì phải được tái chế) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và - Cột (5): Kê khai theo số lượng cột (5) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và Mẫu số 08 Phụ lục IX. - Cột (6): Khối lượng của sản phẩm, bao bì được tính bằng kg và xác định đến phần nghìn. Ví dụ: 0,123 kg. Cách 1: Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai quy cách khối lượng bao bì theo c ng 01 loại vật liệu có khối lượng lớn nhất cấu thành bao bì; Cách 2: Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai chi tiết các loại vật liệu nhưng tối đa không quá 03 loại vật liệu có khối lượng lớn nhất cấu thành bao bì. Khối lượng bao bì kê khai là tổng khối lượng của các loại vật liệu cấu thành bao bì (bao gồm cả vật liệu không được kê khai). Trường hợp gộp các loại vật liệu để kê khai chung thì phải kê khai theo loại vật liệu có khối lượng lớn nhất. Bao bì trong (trực tiếp) của sản phẩm chai nước 300 ml nhãn A (Mã SP: A300) được cấu tạo thân chai là nhựa PET cứng khối lượng 0,03 kg (khối lượng lớn nhất), nắp chai là nhựa PP với khối lượng là 0,01kg, nhãn là bao bì đa vật liệu mềm với khối lượng là 0,01 kg. Tổng khối lượng bao bì là 0,05kg thì nhà sản xuất, nhập khẩu có thể kê khai bao bì trong (trực tiếp) của sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300) theo một trong các cách sau:

1.

Sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300), khối lượng bao bì là: 0,05kg

1. Kê khai cách 2:

1 Bao bì trực tiếp: A.3. 1 Bao bì PET cứng với khối lượng là: 0,05kg

1.

Sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300), khối lượng bao bì là: 0,05kg

1. Hoặc:

1 Bao bì trực tiếp: A.3. 1 Bao bì PET cứng, khối lượng: 0,03kg; A.3. 2 Bao bì PP cứng, khối lượng: 0,01kg; A.3. 7 Bao bì đa vật liệu mềm, khối lượng: 0,01kg.

1.

Sản phẩm chai nước 300ml nhãn A (Mã SP: A300), khối lượng bao bì là: 0,05kg

1. TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU KÊ KHAI TỔNG HỢP KHỐI LƢỢNG SẢN PHẨM, BAO BÌ NĂM N-1 TT Tên sản phẩm, bao bì Đơn vị tính Khối lƣợng (V) Ghi chú TỔNG CỘNG Họ và tên PHỤ LỤC X. MẪU BIỂU VỀ KIỂM TRA Mẫu quyết định về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường (2) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH Về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với (4) QUYẾT ĐỊNH

1 Bao bì trực tiếp: A.3. 1 Bao bì PET cứng, khối lượng: 0,03kg; A.3. 2 Bao bì PP cứng, khối lượng: 0,02kg (gộp vật liệu A.3. 7 Bao bì đa vật liệu mềm và A.3. 2 Bao bì PP cứng để kê khai chung) Ngày … tháng … năm … Ngƣời đại diện theo pháp luật (Chữ ký, đóng dấu) Ghi chú: - Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm,bao bì quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1. 1 Bao bì giấy, carton;…; - Nhà sản xuất, nhập khẩu căn cứ số liệu Mẫu số 09 Phụ lục IX kèm theo để kê khai tổng hợp khối lượng cho từng danh mục sản phẩm, bao bì (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) (1) (Địa danh), ngày …..tháng…năm….. (5) Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ (6); Căn cứ (7); Căn cứ (8); Xét đề nghị của (9),

Điều 1. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với (4); Thời hạn kiểm tra là ngày, kể từ ngày bắt đầu tiến hành kiểm tra tại

nơi được kiểm tra.

Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi

trường, gồm các ông (bà) có tên sau đây: 1 , Trưởng đoàn; 2 , Phó Trưởng đoàn (nếu có); 3 , thành viên; …………………….…………………………………………………. Đơn vị tham gia giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường ……………………….……….………(10)

Điều 3. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ (11)

2 Giao cho (8) chỉ đạo, theo dõi, giúp (4) xử lý hoặc trình (4) xử lý theo thẩm quyền các kiến nghị của Đoàn kiểm tra.

Điều 4. Các ông (bà) có tên tại Điều 2, (8), (12), (13) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ Họ và tên

Nơi nhận: - (1); - Như Điều 4; - Lưu … (chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Ghi chú: (1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có); (2) Tên cơ quan ra quyết định kiểm tra; (3) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành quyết định kiểm tra; (4) Tên đối tượng được kiểm tra/địa bàn tỉnh/thành phố được kiểm tra; (5) Chức danh của người ra quyết định kiểm tra; (6) Văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (nếu có); (7) Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ra quyết định kiểm tra; (8) Kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt; (9) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tham mưu đề xuất tiến hành kiểm tra (nếu có); (10) Tên tổ chức tham gia giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường; (11) Nhiệm vụ của Đoàn kiểm tra; (12) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân có liên quan đến việc tổ chức thực hiện cuộc kiểm tra; (13) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân là đối tượng kiểm tra.