로고

NGHỊ ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016; Để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Đại hàn Dân quốc (viết tắt là Hàn Quốc) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2007; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1.

Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2.

Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3.

Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AKFTA).

1.

Các chú giải và quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa được thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới.

2.

Cột "Mã hàng" và cột "Mô tả hàng hóa" được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.

3.

Cột "Thuế suất AKFTA (%)": Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.

4.

Ký hiệu "*": Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng.

5.

Cột "Nước không được hưởng ưu đãi": Những mặt hàng nhập khẩu từ nước có thể hiện ký hiệu tên nước (được quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định này) không được áp dụng thuế suất AKFTA quy định tại Nghị định này.

6.

Cột "GIC": Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA theo quy định tại Điều 3 Nghị định này.

7.

Đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan được chi tiết tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 ban hành kèm theo Nghị định này. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu. Số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.

Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất AKFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

1.

Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.

2.

Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc, bao gồm các nước sau: a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam, ký hiệu là BN; b) Vương quốc Cam-pu-chia, ký hiệu là KH; c) Cộng hòa In-đô-nê-xi-a, ký hiệu là ID; d) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, ký hiệu là LA; e) Ma-lay-xi-a, ký hiệu là MY; e) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma, ký hiệu là MM; g) Cộng hòa Phi-líp-pin, ký hiệu là PH; h) Cộng hòa Xinh-ga-po, ký hiệu là SG; i) Vương quốc Thái Lan, ký hiệu là TH; k) Đại hàn Dân Quốc (Hàn Quốc), ký hiệu là KR; l) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước), ký hiệu là VN.

3.

Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản 2 Điều 4 Nghị định này vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.

4.

Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu AK, theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 5. Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên

Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên (hàng hóa GIC) để được áp dụng thuế suất AKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

1.

Thuộc các mặt hàng có thể hiện ký hiệu “GIC” tại cột “GIC” của Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này.

2.

Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.

3.

Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.

4.

Đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN và Hàn Quốc đối với hàng hóa áp dụng Quy tắc 6 - AKFTA, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu AK in dòng chữ “Rule 6” tại ô số 8 do cơ quan có thẩm quyền cấp C/O Mẫu AK của Hàn Quốc cấp, theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1.

Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2.

Bãi bỏ Nghị định số 130/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2018 - 2022 (Kèm theo Nghị định số 157/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 Chương 1 Động vật sống 01.01 Ngựa, lừa, la sống. 0101.21.00 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.29.00 - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.30 - Lừa: 0101.30.10 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.30.90 - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.90.00 - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.02 Động vật sống họ trâu bò. - Gia súc: 0102.21.00 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.29 - Loại khác: 0102.29.19 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR 0102.29.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR - Trâu: 0102.31.00 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.39.00 - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.90 - Loại khác: 0102.90.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.90.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.03 Lợn sống. 0103.10.00 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - Loại khác: 0103.91.00 - - Trọng lượng dưới 50 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0103.92.00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.04 Cừu, dê sống. 0104.10 - Cừu: 0104.10.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.10.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.20 - Dê: 0104.20.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.20.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.05 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. - Loại trọng lượng không quá 185 g: 0105.11 - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105.11.10 - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.11.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA, PH 0105.12 - Gà tây: 0105.12.10 - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 0105.12.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.13 | - - Vịt, ngan: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.13.10 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0105.13.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.14 | - - Ngỗng: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.14.10 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0105.14.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0105.15 | - - Gà lôi: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.15.10 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0105.15.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94 | - - Gà thuộc loại Gallus domesticus: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94.10 | - - - Để nhân giống, trừ gà chọi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94.21 | - - - Gà nhỡ: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94.41 | - - - Trong lượng không quá 2 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94.49 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.94.91 | - - - Trong lượng không quá 2 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, PH 0105.94.99 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, PH 0105.99 | - - Loại khác: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.99.10 | - - - Vịt, ngan để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.99.20 | - - - Vịt, ngan loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.99.30 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0105.99.40 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.06 | Động vật sống khác. - - Động vật có vú: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.11.00 | - - - Bò động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.12.00 | - - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nước (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con móc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.13.00 | - - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.14.00 | - - - Thỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.19.00 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.20.00 | - - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - - Các loại chim: 0106.31.00 | - - - Chim săn mồi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.32.00 | - - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.33.00 | - - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.39.00 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - - Côn trùng: 0106.41.00 | - - - Các loại ong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.49.00 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0106.90.00 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 02.01 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201.10.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 LA, KR 0201.20.00 - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 LA, KR 0201.30.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 LA, KR 02.02 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202.10.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 LA, KR 0202.20.00 - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 LA, KR 0202.30.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 LA, KR 02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Tươi hoặc ướp lạnh: 0203.11.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 LA, MM, PH, KR 0203.12.00 - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0 LA, PH, KR, TH 0203.19.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 LA, PH, KR, TH - Đông lạnh: 0203.21.00 - - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 LA, MM, PH, KR 0203.22.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0 LA, PH, KR 0203.29.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 LA, PH, KR 02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204.10.00 - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0 - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: 0204.21.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0204.22.00 - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 0204.23.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh 0204.30.00 - Thịt cừu khác, đông lạnh: 0204.41.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0204.42.00 - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 0204.43.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 0204.50.00 - Thịt dê 0 0 0 0 0 0205.00.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0 0 0 0 0 02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh 0206.10.00 - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: 0206.21.00 - Lưỡi 0 0 0 0 0 KR 0206.22.00 - Gan 0 0 0 0 0 KR - Của lợn, tươi hoặc đông lạnh: 0206.30.00 - Lưỡi 0 0 0 0 0 KR, TH 0206.41.00 - Gan 0 0 0 0 0 KR, TH 0206.49.00 - Loại khác, tươi hoặc đông lạnh 0 0 0 0 0 KR Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | GIC 0206.90.00 | Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR 02.07 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: 0207.11.00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, PH, KR 0207.12.00 | -- Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, PH, KR 0207.13.00 | -- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, MM, PH, KR 0207.14.00 | -- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207.14.10 | --- Cánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, MM, PH, KR 0207.14.20 | --- Đùi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, MM, PH 0207.14.30 | --- Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, MM, PH 0207.14.91 | --- Loại khác: --- Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, MM, PH 0207.14.99 | --- Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, PH, KR - Của gà tây: 0207.24.00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.25.00 | -- Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.26.00 | -- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.27.00 | -- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207.27.10 | --- Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.27.91 | --- Loại khác: --- Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.27.99 | --- Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH - Của vịt, ngan: 0207.41.00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, PH, KR 0207.42.00 | -- Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, PH, KR 0207.43.00 | -- Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.44.00 | -- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA, PH, KR 0207.45.00 | -- Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, PH - Của ngỗng: 0207.51.00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR 0207.52.00 | -- Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, PH, KR 0207.53.00 | -- Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | PH 0207.54.00 | -- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA, PH, KR 0207.55.00 | -- Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, PH 0207.60.00 | -- Của đà điểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR 02.08 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0208.10.00 - Của thỏ hoặc thỏ rừng 0208.30.00 - Của bò động vật linh trưởng 0 0 0 0 0 0208.40 - Của cá voi, cá nược heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): 0208.40.10 - - Của cá voi, cá nược heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0 0 0 0 0 MM 0208.40.90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0208.50.00 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0 0 0 0 0 0208.90.00 - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) 0 0 0 0 0 MM 0208.90.10 - - Đùi ếch 0 0 0 0 0 0208.90.90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 02.09 Mỡ lợn không đóng nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. 0209.10.00 - Của lợn 0 0 0 0 0 0209.90.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 02.10 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. 0210.11.00 - Thịt lợn: - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0 LA, KR, TH 0210.12.00 - - Thịt bụng (ba chỉ) và các mảnh của chúng 0 0 0 0 0 LA, KR, TH 0210.19.30 - - Loại khác: - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương 0 0 0 0 0 LA, KR, TH 0210.19.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 LA, KR 0210.20.00 - Thịt động vật trâu bò 0 0 0 0 0 LA 0210.91.00 - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: - - Của bò động vật linh trưởng 0 0 0 0 0 0210.92 - - Của cá voi, cá nược heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): 0210.92.10 - - - Của cá voi, cá nược heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0 0 0 0 0 MM 0210.92.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 LA 0210.99.00 - - Loại khác: - - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0 0 0 0 0 Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 0210.99.10 | - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0210.99.20 | - - Da lợn khô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0210.99.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác 03.01 | Cá sống. - Cá cảnh: - - Cá nước ngọt: 0301.11 | - - - Cá bột: 0301.11.11 | - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.19 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.91 | - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.92 | - - - Cá vàng (Carassius auratus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.93 | - - - Cá chọi Thái Lan (Betta splendens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.94 | - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.95 | - - - Cá rồng (Scleropages formosus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.96 | - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardinii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.11.99 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.19 | - - Loại khác: 0301.19.10 | - - - Cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.19.91 | - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.19.92 | - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.19.99 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - Cá sống khác: 0301.91.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | LA 0301.92.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.): 0301.93.10 | - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.93.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH 0301.94.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR 0301.95.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR 0301.99 | - - Loại khác: 0301.99.11 | - - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: - - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0301.99.19 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR 0301.99.90 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KH, KR Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất AKFTA (%) Nước không được hưởng ưu đãi GIC 2018 2019 2020 2021 2022 0301.99.41 - - - Cá nước ngọt khác: KH, KR 0301.99.42 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) KH 0301.99.49 - - - Cá chép khác, đã nhân giống KH 0301.99.91 - - - Loại khác KH 0301.99.92 - - - Cá biển khác: KH, KR 0301.99.51 - - - - Cá mang biển đã nhân giống KH 0301.99.52 - - - - Cá mú KH 0301.99.59 - - - - Loại khác KH 0301.99.90 - - - Loại khác KH 03.02 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.11.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) MY 0302.13.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tshawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) MY 0302.14.00 - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) MY 0302.19.00 - - Loại khác MY - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.21.00 - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) MY, KR 0302.22.00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) MY 0302.23.00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) MY 0302.24.00 - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) MY 0302.29.00 - - Loại khác MY - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.31.00 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) ID 0302.32.00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) ID 0302.33.00 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa ID 0302.34.00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) ID, KR 0302.35.00 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) ID 0302.36.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) ID 0302.39.00 - - Loại khác ID - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích ke hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus ), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sống (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus ), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis ), cá ngừ bào cẩm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae ), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.41.00 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0 0 0 0 0 0 0302.42.00 - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.43.00 - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích ke hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 0 0 0 0 0 ID 0302.44.00 - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 0 0 0 0 0 MY, TH 0302.45.00 - Cá nục gai và cá sống (Trachurus spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR 0302.46.00 - Cá giò (Rachycentron canadum) 0 0 0 0 0 TH 0302.47.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 MY, KR 0302.49.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, TH - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.51.00 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0 0 0 0 0 MY 0302.52.00 - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0 0 0 0 0 MY 0302.53.00 - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.54.00 - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.55.00 - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0 0 0 0 0 MY, TH 0302.56.00 - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.59.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, KR, TH - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.71.00 - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.72 - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): 0302.72.10 - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.72.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.73.00 - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.74.00 - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 MY 0302.79.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, KR, TH - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.81.00 - Cá mập góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 MY 0302.82.00 - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.83.00 - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.84.00 - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.85.00 - Cá tráp biển (Sparidae) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89 - Loại khác: 0302.89.10 - - - Cá biển: 0302.89.11 - - - - Cá mú 0 0 0 0 0 MY, TH 0302.89.12 - - - - Cá bớp (Pangapron longimanus) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.13 - - - - Cá mói hoa (Trachinochephalus myops) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.14 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.16 - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất AKFTA (%) Nước không được hưởng ưu đãi GIC 2018 2019 2020 2021 2022 0302.89.17 - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.18 - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.19 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, TH 0302.89.22 - - - Cá đồng dòng đầm lầy (Puntius chola) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.26 - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.27 - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.28 - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.89.29 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 MY, KR, TH 0302.91.00 - Gan, sẹ và bọc trứng cá 0 0 0 0 0 MY 0302.92.00 - Vây cá mập 0 0 0 0 0 0302.99.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 03.03 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.11.00 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 0 0 0 0 0 MY 0303.12.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tshawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 0 0 0 0 0 MY 0303.13.00 - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) 0 0 0 0 0 MY 0303.14.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 MY 0303.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 MY - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.23.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.24.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.25.00 - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.) 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.26.00 - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 0303.29.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 KR, TH - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.31.00 - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0 0 0 0 0 0303.32.00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0 0 0 0 0 0303.33.00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 0 0 0 0 0 0303.34.00 - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) 0 0 0 0 0 0303.39.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0303.41.00 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0 0 0 0 0 ID 0303.42.00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 0 0 0 0 0 ID 0303.43.00 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 0 0 0 0 0 ID 0303.44.00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0 0 0 0 0 ID 0303.45 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): 0303.45.10 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0 0 0 0 0 ID, MY 0303.45.90 - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 0 0 0 0 0 ID, MY 0303.46.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0 0 0 0 0 MY 0303.49.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trổng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích keo hoặc cá trích com (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá ngừ (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá hố chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ hố chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99. 0303.51.00 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii): 0 0 0 0 0 0 0303.53.00 - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích keo hoặc cá trích com (Sprattus sprattus): 0 0 0 0 0 ID 0303.54.00 - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): 0 0 0 0 0 PH, TH 0303.54.10 - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus): 0 0 0 0 0 PH, TH 0303.54.20 - Cá thu nhật thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.55.00 - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.56.00 - Cá giò (Rachycentron canadum): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.57.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius): 0 0 0 0 0 KR 0303.59.10 - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đao (Rastrelliger faughni): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.59.20 - Cá chim trắng (Pampus spp.): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.59.90 - Loại khác: 0 0 0 0 0 TH - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.63.00 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus): 0 0 0 0 0 MY 0303.64.00 - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus): 0 0 0 0 0 0303.65.00 - Cá tuyết đen (Pollachius virens): 0 0 0 0 0 0303.66.00 - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.): 0 0 0 0 0 MY 0303.67.00 - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma): 0 0 0 0 0 KR, TH 0303.68.00 - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis): 0 0 0 0 0 KR, TH Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC ---|---|---|---|--- 0303.69.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.81.00 | - Cá nhám gốc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.82.00 | - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0303.83.00 | - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0303.84.00 | - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MY 0303.89 | - Loại khác: 0303.89.11 | - - Cá biển: 0303.89.12 | - - - Cá mú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0303.89.13 | - - - Cá bợc (Pentaprion longimanus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.14 | - - - Cá mỡ hoặc (Trachinotus myops) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH - - - Cá đồi Belanger (Johnius belangerii), cá đồi Reeve (Chrysochir aureus) và cá đồi mắt to (Pennahia anea) 0303.89.16 | - - - Cá song gối (Megalaspis cordyla), cá biển chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.17 | - - - Cá đen đầm (Parastromatus niger) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.18 | - - - Cá hồng đuôi đỏ (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.19 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0303.89.22 | - - - Cá đông đong đầm lầy (Puntius chola) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.26 | - - - Cá nhận ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sao bạc (Pomadasys argenteus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.27 | - - - Cá mỡ Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.28 | - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra đầu (Sperata seenghala) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.89.29 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | KR, TH 0303.91.00 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MY 0303.92.00 | - Vây cá mập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MY 0303.99.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MY 0304 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá đa trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chém (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): 0304.31.00 | - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0304.32.00 | - Cá đa trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TH 0304.33.00 - Cá chẽm (Lates niloticus) 0 0 0 0 0 TH 0304.39.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 TH 0304.41.00 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tshawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0 0 0 0 0 TH 0304.42.00 - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 TH 0304.43.00 - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) 0 0 0 0 0 TH 0304.44.00 - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0 0 0 0 0 TH 0304.45.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 TH 0304.46.00 - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 TH 0304.47.00 - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 TH 0304.48.00 - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 TH 0304.49.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 TH 0304.51.00 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) 0 0 0 0 0 TH 0304.52.00 - Cá hồi 0 0 0 0 0 TH 0304.53.00 - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0 0 0 0 0 TH 0304.54.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 TH 0304.55.00 - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 TH 0304.56.00 - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 TH 0304.57.00 - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 TH 0304.59.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 TH Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC ---|---|---|---|--- 0304.61.00 | - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.62.00 | - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.63.00 | - Cá chẽm (Lates niloticus) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.69.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.71.00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.72.00 | - Cá tuyết đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.73.00 | - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.74.00 | - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.75.00 | - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.79.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.81.00 | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.82.00 | - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.83.00 | - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.84.00 | - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | MY, TH 0304.85.00 | - Cá ră