BẢNG NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2014/TT-BYT ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| Nhóm tuổi, giới | Ca (Calcium) (mg/ngày) | Mg (Magnesium) (mg/ngày) | P (Phosphorus) (mg/ngày) | Selen * (µg/ngày) | |-----------------------------|------------------------|--------------------------|--------------------------|-------------------| | Trẻ em | | | | | | < 6 tháng | 300 | 36 | 90 | 6 | | 6-11 tháng | 400 | 54 | 275 | 10 | | Trẻ nhỏ | | | | | | 1-3 tuổi | 500 | 65 | 460 | 17 | | 4-6 tuổi | 600 | 76 | 500 | 22 | | 7-9 tuổi | 700 | 100 | 500 | 21 | | Nam vị thành niên | | | | | | 10-12 tuổi | | 155 | | | | 13-15 tuổi | 1. 000 | 225 | 1. 250 | 32 | | 16-18 tuổi | | 260 | | | | Nam trưởng thành | | | | | | 19-49 tuổi | 700 | | 700 | 34 | | 50-60 tuổi | 1. 000 | 205 | | | | > 60 tuổi | | | | 33 | | Nữ vị thành niên | | | | | | 10-12 tuổi (chưa có kinh nguyệt) | | 160 | | | | 10-12 tuổi | 1. 000 | | 1. 250 | 26 | | 13-15 tuổi | | 220 | | | | 16-18 tuổi | | 240 | | | | Nữ trưởng thành | | | | | | 19-49 tuổi | 700 | | 700 | 26 | | 50-60 tuổi | 1. 000 | 205 | | | | > 60 tuổi | | | | 25 | Phụ nữ mang thai | | 3 tháng đầu | 3 tháng giữa | 3 tháng cuối | |---------------------|-------------|--------------|--------------| | | | 1. 000 | 205 | 700 | | | | | | 26 | | | | | | 28 | | | | | | 30 | Bà mẹ cho con bú (trong suốt cả thời kỳ cho bú) | | 6 tháng đầu | 6 tháng sau | |---------------------|-------------|-------------| | | 1. 000 | 250 | 700 | | | | | 35 | | | | | 42 | * Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị tính từ giá trị nhu cầu trung bình +2 SD.
| Nhóm tuổi | Iốt (µg/ngày) | Sắt (mg/ngày) theo giá trị sinh học khẩu phần | Kẽm (mg/ngày) | | | | 5%¹ | 10%² | 15%³ | Hấp thu tốt | Hấp thu vừa | Hấp thu kém | |---------------------|---------------|------|-------|-------|-------------|-------------|-------------| | Trẻ em | | | | | | | | | 0-6 tháng | 90 | 0,93 | 1,15 | 2,86 | 6,57 | | | | 6-11 tháng | 90 | 18,6 | 12,4 | 9,3 | 0,8-2,58 | 4,18 | 8,38 | | Trẻ nhỏ | | | | | | | | | 1-3 tuổi | 90 | 11,6 | 7,7 | 5,8 | 2,4 | 4,1 | 8,4 | | 4-6 tuổi | 90 | 12,6 | 8,4 | 6,3 | 3,1 | 5,1 | 10,3 | | 7-9 tuổi | 90 | 17,8 | 11,9 | 8,9 | 3,3 | 5,6 | 11,3 | | Nam vị thành niên | | | | | | | | | 10-14 tuổi | 120 | 29,2 | 19,5 | 14,6 | 5,7 | 9,7 | 19,2 | | 15-18 tuổi | 150 | 37,6 | 25,1 | 18,8 | 5,7 | 9,7 | 19,2 | | Nữ vị thành niên | | | | | | | | | 10-14 tuổi | 120 | 28,0 | 18,7 | 14,0 | 4,6 | 7,8 | 15,5 | | 15-18 tuổi | 150 | 65,4 | 43,6 | 32,7 | 4,6 | 7,8 | 15,5 | | Người trưởng thành | | | | | | | | | Nam ≥ 19 tuổi | 150 | 27,4 | 18,3 | 13,7 | 4,2 | 7,0 | 14,0 | | Nữ ≥ 19 tuổi | 150 | 58,8 | 39,2 | 29,4 | 3,0 | 4,9 | 9,8 | Trung niên ≥ 50 tuổi Nam Nữ 22,6 15,1 11,3 3,0 4,9 9,8 Phụ nữ có thai 200 +30,0⁴ +20,0⁴ +15,0⁴ Phụ nữ cho con bú 200
| Nhóm tuổi, giới | A mcgᵃ | D mcgᶜ | E mgᵈ | K mcg | C mgᵇ | B1 mg | B2 mg | B3 mg NEᵉ | B6 mg | B9 mcgᶠ | B12 mcg | |------------------|--------|--------|-------|-------|-------|-------|-------|----------|-------|---------|---------| | Trẻ em | | | | | | | | | | | | | <6 tháng | 375 | 5 | 3 | 6 | 25 | 0,2 | 0,3 | 2 | 0,1 | 80 | 0,3 | | 6-11 tháng | 400 | 5 | 4 | 9 | 30 | 0,3 | 0,4 | 4 | 0,3 | 80 | 0,4 | | 1-3 tuổi | 400 | 5 | 5 | 13 | 30 | 0,5 | 0,5 | 6 | 0,5 | 160 | 0,9 | | 4-6 tuổi | 450 | 5 | 6 | 19 | 30 | 0,6 | 0,6 | 8 | 0,6 | 200 | 1,2 | | 7-9 tuổi | 500 | 5 | 7 | 24 | 35 | 0,9 | 0,9 | 12 | 1 | 300 | 1,8 | Nam vị thành niên 10-12 tuổi | 10 | 34 13-15 tuổi | 600 | 5 | 12 | 50 | 65 | 1,2 | 1,3 | 16 | 1,3 | 400 | 2,4 16-18 tuổi | 13 | 58 Nam trưởng thành 19-50 tuổi | 10 | 59 | | 1,3 51-60 tuổi | 600 | 10 | 12 | 70 | 1,2 | 1,3 | 16 | 1,7 | 400 | 2,4 >60 tuổi | 15 Nữ vị thành niên 10-12 tuổi | 11 | 35 13-15 tuổi | 600 | 5 | 12 | 49 | 65 | 1,1 | 1 | 16 | 1,2 | 400 | 2,4 16-18 tuổi | 12 | 50 Nữ trưởng thành 19-50 tuổi | 500 | 10 | 51 | 70 | 1,2 | 1,3 51-60 tuổi | 10 | 12 | 70 | 1,1 | 1,1 | 14 | 400 | 2,4 >60 tuổi | 600 | 15 | 70 | 1,1 | 1,5 Phụ nữ mang thai 800 | 5 | 12 | 51 | 80 | 1,4 | 1,4 | 18 | 1,9 | 600 | 2,6 Bà mẹ cho con bú 850 | 5 | 18 | 51 | 95 | 1,5 | 1,6 | 17 | 2 | 500 | 2,8 a Vitamin A có thể sử dụng các hệ số chuyển đổi sau: 01mcg vitamin A hoặc retinol = 01 đơn vị lượng retinol (RE) 01 đơn vị quốc tế (IU) tương đương với 0,3 mcg vitamin A 01 mcg β-caroten = 0,167 mcg vitamin A 01 mcg các caroten khác = 0,084 mcg vitamin A b Chưa tính lượng hao hụt do chế biến, nấu nướng do Vitamin C dễ bị phá hủy bởi quá trình oxy hóa, ánh sáng, kiềm và nhiệt độ. c Vitamin D có thể sử dụng các hệ số chuyển đổi sau: 01 đơn vị quốc tế (IU) tương đương với 0,03 mcg vitamin D3 hoặc 01 mcg vitamin D3 = 40 đơn vị quốc tế d Hệ số chuyển đổi ra IU (theo IOM-FNB 2000) như sau: 01 mg α-tocopherol = 1 IU; 01 mg β-tocopherol = 0,5 IU; 01 mg γ-tocopherol = 0,1 IU; 0,1 mg σ-tocopherol = 0,02 IU. e Niacin hoặc đường lượng Niacin Acid folic có thể sử dụng các hệ số chuyển đổi sau: 01 acid folic = 1 folate x 1,7 hoặc 01 gam đường lượng acid folic = 01 gam folate trong thực phẩm + (1,7 x số gam acid folic tổng hợp). Ghi chú: Bảng trên sẽ được cập nhật theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
| Nhóm tuổi | Vitamin A (µg/ngày) | Vitamin C (mg/ngày) | Vitamin D (µg/ngày) | Vitamin E (mg/ngày) | Vitamin K (µg/ngày) | Vitamin B1 (mg/ngày) | Riboflavin (mg/ngày) | Niacin (mg/ngày) | Vitamin B6 (mg/ngày) | Acid Folic (µg/ngày) | Vitamin B12 (µg/ngày) | Pantothenic (mg/ngày) | Biotin (µg/ngày) | |-----------|---------------------|---------------------|---------------------|---------------------|---------------------|----------------------|---------------------|------------------|---------------------|---------------------|----------------------|---------------------|------------------| | Trẻ em | | | | | | | | | | | | | | | 0-6 tháng | 600 | KC | 25 | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | | 6-12 tháng| 600 | KC | 38 | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | KC | | Trẻ nhỏ | | | | | | | | | | | | | | | 1-3 tuổi | 600 | 400 | 63 | 200 | KC | KC | KC | 10 | 30 | 300 | KC | KC | KC | | 4-8 tuổi | 900 | 650 | 75 | 300 | KC | KC | KC | 15 | 40 | 400 | KC | KC | KC | | Thiếu niên 9-13 tuổi | | | | | | | | | | | | | | | Trai | 1. 700 | 1. 200 | 100 | 600 | KC | KC | KC | 20 | 60 | 600 | KC | KC | KC | | Gái | 1. 700 | 1. 200 | 100 | 600 | KC | KC | KC | 20 | 60 | 600 | KC | KC | KC | | Vị thành niên 14-18 tuổi | | | | | | | | | | | | | | | Trai | 2. 800 | 1. 800 | 100 | 800 | KC | KC | KC | 30 | 80 | 800 | KC | KC | KC | | Gái | 2. 800 | 1. 800 | 100 | 800 | KC | KC | KC | 30 | 80 | 800 | KC | KC | KC | | Người lớn ≥ 19 tuổi | | | | | | | | | | | | | | | Nam | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | | Nữ | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | KC: Không có. Người già ≥ 51 tuổi | Na m | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | | Nữ | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | | Phụ nữ có thai | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | | PN cho con bú | 3. 000 | 2. 000 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC | 35 | 100 | 1. 000 | KC | KC | KC |
Khoáng chất | Nhóm tuổi | Asen (mg/ngày) | Boron (mg/ngày) | Crom (µg/ngày) | Đồng (mg/ngày) | Fluoride (mg/ngày) | Iốt (µg/ngày) | Sắt (mg/ngày) | Magiê (mg/ngày) | Mangan (mg/ngày) | Molypden (µg/ngày) | Niken (mg/ngày) | Selen (µg/ngày) | Kẽm (mg/ngày) | |---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---| | Trẻ em 0-6 tháng | KC | KC | KC | 0,7 | KC | 40 | KC | KC | KC | KC | 45 | 4 | | 6-12 tháng | KC | KC | KC | 0,9 | KC | 40 | KC | KC | KC | KC | 60 | 5 | | Trẻ nhỏ 1-3 tuổi | KC | 3 | KC | 1. 000 | 1,3 | 200 | 40 | 65 | 2 | 300 | 0,2 | 90 | 7 | | 4-8 tuổi | KC | 6 | KC | 3. 000 | 2,2 | 300 | 40 | 110 | 3 | 600 | 0,3 | 150 | 12 | | Thiếu niên 9-13 tuổi | Trai | KC | 11 | KC | 5. 000 | 10 | 600 | 40 | 350 | 9 | 1. 100 | 0,6 | 280 | 23 | | Gái | KC | 11 | KC | 5. 000 | 10 | 600 | 40 | 350 | 9 | 1. 100 | 0,6 | 280 | 23 | Vị thành niên 14-18 tuổi Trai | KC | 17 | KC | 8. 000 | 10 | 900 | 45 | 350 | 11 | 1. 700 | 1,0 | 400 | 34 Gái | KC | 17 | KC | 8. 000 | 10 | 900 | 45 | 350 | 11 | 1. 700 | 1,0 | 400 | 34 Người lớn ≥ 19 tuổi Nam | KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 Nữ | KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 Người già ≥ 51 tuổi Nam | KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 Nữ | KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 Phụ nữ có thai KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 PN cho con bú KC | 20 | KC | 10. 000 | 10 | 1. 100 | 45 | 350 | 11 | 2. 000 | 1,0 | 400 | 40 Ngưỡng dung nạp tối đa là liều lượng tối đa một loại vi chất cơ thể có thể hấp thu mà không gây độc hoặc tổn hại cho sức khỏe KC: không đủ cơ sở dữ liệu để xác định liều dung nạp tối đa Ghi chú: Bảng trên sẽ được cập nhật theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.