로고

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ...... (tên Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp) ......

1.

Tên (người đại diện) cơ sở nuôi trồng thủy sản: ....................................................

2.

Địa chỉ của cơ sở: ........................................................................................................

3.

Điện thoại: ....................; Số Fax: ....................; Email: ....................

4.

Địa điểm nuôi: ............................................................................................................. Đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản: - Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ................................................................................... - Số lượng ao (đầm/hầm)/bể/lồng: ............................................................................... - Tổng diện tích cơ sở: ................................................................................................... - Diện tích mặt nước nuôi: ............................................................................................ Số cấp: AA/20.../BB/CN-NTTS Có hiệu lực đến ngày ..... tháng ..... năm ..... (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ....... Cấp ngày ..... tháng ..... năm ..... ....., ngày ..... tháng ..... năm ..... (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) AA: Số thứ tự của cơ sở được kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện. BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày..... tháng..... năm..... ĐƠN ĐĂNG KÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC Kính gửi: (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.)

1.

Họ tên chủ cơ sở: ...........................................................................................................

2.

Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: .............................

3.

Địa chỉ của cơ sở: ...........................................................................................................

4.

Điện thoại: ................. ; Số Fax: ................. ; Email: .........................

5.

Tổng diện tích của cơ sở (ha): .................................................

6.

Diện tích/thể tích nuôi trồng thủy sản (ha/m³): .................................................

7.

Hình thức nuôi¹: ........................................................................................................... Đề nghị ..... ...........(tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) ..... xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau: | TT | Ao/bể/lồng nuôi² | Đối tượng thủy sản nuôi | Địa chỉ ao/bể/lồng nuôi³ | Diện tích ao/bể/lồng nuôi (m²/m³) | |----|-------------------|--------------------------|----------------------------|-----------------------------------| | 1 | | | | | | 2 | | | | | | 3 | | | | | | ...| | | | | Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai. CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu nếu có) ¹ Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi). ² Ghi rõ vị trí, địa điểm ao/bể nuôi đối tượng chủ lực/lồng nuôi theo sơ đồ khu nuôi. ³ Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã, huyện. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày..... tháng..... năm..... ĐƠN ĐĂNG KÝ LẠI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận đăng ký)

1.

Họ tên chủ cơ sở: .............................................................................................................

2.

Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ................................

3.

Địa chỉ của cơ sở: .............................................................................................................

4.

Điện thoại.........................; Số Fax...................; Email.............................

5.

Đối tượng thủy sản nuôi: .................................................................................................

6.

Tổng diện tích của cơ sở (ha): .........................................................................................

7.

Tổng diện tích/thể tích nuôi (ha/m³): .............. ................................................................

8.

Hình thức nuôi¹: ...............................................................................................................

9.

Lý do đề nghị xác nhận lại: a) Bị mất, rách: □ b) Thay đổi chủ cơ sở nuôi; diện tích ao nuôi; đối tượng nuôi; mục đích sử dụng: □ (Điền thông tin theo bảng ở dưới). Đề nghị ...... (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) ...... xác nhận đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau: | TT | Mã số nhận diện ao/bè nuôi đã được cấp | Địa chỉ ao/bè nuôi² | Thay đổi đối tượng nuôi | Thay đổi mục đích sử dụng | Thay đổi diện tích ao nuôi (m²) | Thay đổi chủ cơ sở | |----|-----------------------------------------|----------------------|--------------------------|----------------------------|--------------------------------|--------------------| | | | | Cũ | Mới | Cũ | Mới | Cũ | Mới | Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./. CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu nếu có) ¹ Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi). ² Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN …… (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …… Căn cứ Quyết định…..chức năng nhiệm vụ…..; Căn cứ Nghị định số ……/2019/NĐ-CP ngày …tháng…năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Thủ trưởng ….. (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)…… GIẤY XÁC NHẬN (Lần: ……, ngày … tháng … năm ….) Số: …………/20… Họ, tên chủ cơ sở: ............................................................................................................. Số căn cước công dân/CMTND (đối với chủ cơ sở nuôi không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp .................. do ............, cấp ngày......................... Địa chỉ cơ sở:.................................................................................................................... Số điện thoại:................................. Số Fax: ................................................................. Email (nếu có):................................................................................................................. Mã số cơ sở nuôi (AA-BB-CCCCCC) có mã số nhận diện từng ao/bể/lồng nuôi như sau: | TT | Mã số nhận diện ao/bể/ lồng nuôi | Ao/bể/lồng nuôi² | Diện tích ao/bể/ lồng nuôi (m²) | Địa chỉ ao/bể/ lồng nuôi³ | |----|----------------------------------|-------------------|---------------------------------|---------------------------| | 1 | AA-BB-CCCCCC-DDDD | | | | | 2 | | | | | | … | | | | | Trong đó: AA là mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam; BB là mã số đối tượng nuôi: đối tượng nuôi lồng bè là 00; cá tra là 01; tôm nước lợ (tôm sú, tôm thẻ chân trắng) là 02; CCCCCC là số thứ tự cơ sở nuôi được cấp từ 000001 đến 999999; DDDD là số thứ tự ao/bể/lồng bè của cơ sở nuôi, được cấp theo thứ tự từ 0001 đến 9999. Mỗi ao/bể/lồng bè nuôi có duy nhất một mã số. Nơi nhận: ..................., ngày........tháng........năm........ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ¹ Mã số đăng ký ao/bể/lồng nuôi được cấp cho cơ sở theo từng ao/bể/lồng nuôi. ² Ghi rõ ký hiệu hoặc tên ao/bể/lồng nuôi theo sơ đồ mặt bằng vị trí ao/bể/lồng nuôi. ³ Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã, huyện. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày..... tháng..... năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN Kính gửi: (Tên cơ quan cấp phép).

1.

Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: ......................................................... Đại diện (nếu là tổ chức): ...............................................................................

2.

Số chứng minh thư nhân dân: ..........; Cấp ngày: ......; Nơi cấp: ..............

3.

Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ....................................

4.

Điện thoại....................; Số Fax....................; Email....................

5.

Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ................

6.

Địa chỉ khu vực biển đề nuôi trồng thủy sản: .............................................

7.

Đối tượng thủy sản nuôi trồng: .................................................................

8.

Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ........ (ha/m²);

9.

Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): ....; Tổng sản lượng (tấn/năm): ............

10.

Thông tin khác: ....................................................................................... Đề nghị ............... (tên cơ quan cấp phép) ........ cấp/cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân ............................................. Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp lại): ................................. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu nếu có) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

1.

Giới thiệu về chủ đầu tư

2.

Mô tả sơ bộ thông tin dự án

3.

Cơ sở pháp lý

CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN

1.

Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án

2.

Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án

3.

Kết luận về sự cần thiết đầu tư

CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN

1.

Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn địa điểm,...)

2.

Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường

3.

Hiện trạng nơi sản xuất

4.

Nhận xét chung

CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

1.

Quy mô đầu tư dự án

2.

Hạng mục công trình – thiết bị

3.

Thời gian thực hiện dự án

CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT

CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN

1.

Nội dung tổng mức đầu tư

2.

Vốn cố định

3.

Vốn lưu động

4.

Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn vốn và chi phí lãi vay,...)

CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1.

Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

2.

Tính toán chi phí của dự án

3.

Doanh thu từ dự án

4.

Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

5.

Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường

CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN

..............., ngày........tháng........năm...... CHỦ DỰ ÁN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN ...........(tên Cơ quan cấp phép)..........

1.

Tên tổ chức/cá nhân nuôi trồng thủy sản: ....................................................

2.

Mã số cơ sở (nếu có): ...................................................................................

3.

Địa chỉ/vị trí khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: .....................................

4.

Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ....................................

5.

Điện thoại người đại diện: .........................; số Fax: .................................

6.

Đối tượng nuôi trồng: ..................................................................................

7.

Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ................. (ha/m²);

8.

Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ): ......; tổng sản lượng (tấn/năm): .............

9.

Thông tin khác: ............................................................................................ Tổ chức/cá nhân ........................................................ được phép nuôi trồng thủy sản, tuân thủ các quy định của pháp luật về nuôi trồng thủy sản và các quy định của pháp luật có liên quan. Số cấp: AA/20…/BB/GP-NTTS Giấy phép có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày ...... tháng ...... năm ....... (*) và thay thế Giấy phép số: ................. cấp ngày .... tháng ..... năm .... ........, ngày .... tháng .... năm .... (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) AA: Số thứ tự của Giấy phép BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. (*): Ghi trong trường hợp Giấy phép được cấp lại. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày..... tháng..... năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác tự nhiên Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận).

1.

Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: ............................................................. Đại diện (nếu là tổ chức): ....................................................................

2.

Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ............................ ..............................................................................................................

3.

Điện thoại................ Fax....................; Email.................................

4.

Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ........ ..............................................................................................................

5.

Mã số trại nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cây nhân tạo (nếu có): ....

6.

Địa điểm kiểm tra xác nhận nguồn gốc: ............................................. .............................................................................................................. Đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác tự nhiên, cụ thể:

7.

Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc từ nuôi trồng thủy sản: | Tên, mã số trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cây nhân tạo | Tên loài nuôi (tên thông thường) | Tên khoa học | Thời gian nuôi | Kích thước trung bình | Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận | Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) |

8.

Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Số văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm số: .... ngày .... tháng .... năm do Tổng cục Thủy sản cấp. | Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) | Tên khoa học | Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác) (Nếu sử dụng tàu cá) | Vùng 1/ khu vực khai thác | Ngày khai thác | Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) | Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) | Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg) | Ghi chú | Thông tin khác: (nếu có) .................................................................... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu nếu có) Hồ sơ gửi kèm: 1 Nghề khai thác theo mã đã được quy định. 2 Vùng khai thác theo mã đã được quy định. 3 Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc. SỔ THEO DÕI NUÔI SINH TRƯỞNG, SINH SẢN, TRỒNG CẤY NHÂN TẠO LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

1.

Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi: .............................................................. ....................................................................................................................................................

2.

Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi): ................... ....................................................................................................................................................

3.

Tên tiếng phổ thông của loài nuôi: ....................................................................................... ....................................................................................................................................................

4.

Tên khoa học của loài nuôi: .................................................................................................. ....................................................................................................................................................

5.

Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo

6.

Mã số cơ sở nuôi: .................................................................................................................. ....................................................................................................................................................

7.

Thông tin nuôi sinh trưởng (áp dụng đối với trường hợp nuôi sinh trưởng) | Ngày | Tổng số cá thể nuôi | Số lượng con giống | Số lượng cá thể nuôi thương phẩm | Nhập cơ sở (mua, sinh sản ...vv) | Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết...) | Ghi chú | Xác nhận của Cơ quan quản lý thủy sản | |------|----------------------|--------------------|------------------------------------|-----------------------------------|-------------------------------------|---------|---------------------------------------| | | Tổng | Đực | Cái | Không xác định | Đực | Cái | Không xác định | Đực | Cái | Không xác định | Đực | Cái | Không xác định | | | | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5=6+9+12+15 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Ghi chú: - Số liệu tại sổ cơ sở nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng. - Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.

8.

Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ trứng). | TT | Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ ấp trứng/ con non nở, chết...) | Số cá thể bố mẹ | Số lượng trứng | Số lượng trứng được đưa vào ấp | Số con non nở | Số con con bị chết | Số con con còn sống | Số con con cộng dồn theo thời gian | Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) | Số con non còn lại | Ghi chú | Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản | |----|----------------------------------|----------------|----------------|--------------------------|----------------|----------------|----------------|-----------------------------|--------------------------------|----------------|---------|------------------------------------| | 1 | | | | | | | | | | | | | | Tổng | | | | | | | | | | | | | Ghi chú: - Số theo dõi sinh sản của động vật hoang đã được lập riêng cho từng loài. - Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc đợt sinh sản của động vật. - Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.

9.

Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ con) | TT | Ngày (đẻ, chết...) | Số cá thể bố mẹ | Số con non nở | Số con con bị chết | Số con con còn sống | Số con con cộng dồn theo thời gian | Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) | Số con non còn lại | Ghi chú | Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản | |----|--------------------|----------------|---------------|--------------------|---------------------|-----------------------------|--------------------------------|----------------|---------|------------------------------------| | 1 | | | | | | | | | | | | Tổng | | | | | | | | | | | Ghi chú: - Số theo dõi sinh sản của động vật hoang đã được lập riêng cho từng loài. - Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng. - Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.

10.

Thông tin trồng cây nhân tạo (áp dụng đối với trường hợp trồng cây nhân tạo các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm) | Ngày | Số lượng cây/con giống | Số lượng cây/con trong bình vô trùng | Số lượng cây/con còn non | Số cây/con trưởng thành | Bổ sung (mua hoặc các cách khác) | Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) | Ghi chú | |------|-------------------------|-------------------------------------|--------------------------|--------------------------|----------------------------------|--------------------------------------|---------| Ghi chú: Số lượng cây/con giống: Ghi rõ số lượng cây/con giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó. Số lượng cây/con trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng. Cây non: Ghi chép số lượng cây/con được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây/con được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu. Cây/con trưởng thành: Ghi chép số lượng cây/con sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra sản phẩm xuất bán hoặc tiếp tục một chu kỳ tiếp theo. Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây/con có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây/con cũng phải được ghi chép. Cây/con nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú. Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây/con xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây/con đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú. Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây/con giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở, ...). Phải ghi chép vào sổ khi: (1) Bổ sung thêm vào cơ sở trồng cây nhân tạo (2) Cây/con được trồng cây nhân tạo tại cơ sở bị chết hoặc bán đi (3) Chuyển cây/con một hạng tuổi sang hạng tuổi khác hoặc sang giai đoạn khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non) Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng cây nhân tạo, Cơ quan cấp chứng nhận cơ sở cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra. TÊN ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TÊN ĐƠN VỊ XÁC NHẬN Số: /XNNG-CCTS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......, ngày..... tháng..... năm..... GIẤY XÁC NHẬN NGUỒN GỐC Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản Kính gửi: (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận). Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số ....../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Sau khi xem xét hồ sơ và kết quả kiểm tra thực tế, ............. (Tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) xác nhận cho: Tổ chức/cá nhân: ............................................................................................................. Đại diện (nếu là tổ chức): ................................................................................................. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ......................................................... Điện thoại...................... Fax.............................. Email............................ Đã nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm cụ thể: | Tên trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo | Tên loài nuôi (tên thông thường) | Tên khoa học | Thời gian nuôi | Kích thước trung bình | Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận | Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) | |---------------------------------------------------------------|----------------------------------|--------------|----------------|-----------------------|------------------------------------------|----------------------------------------| Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ THỦY SẢN CẤP TỈNH (Ký tên, đóng dấu nếu có) TÊN ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TÊN ĐƠN VỊ XÁC NHẬN Số: /XXNG-CCTS ......, ngày..... tháng..... năm..... GIẤY XÁC NHẬN NGUỒN GỐC Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Kính gửi: (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận). Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số /2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Sau khi xem xét hồ sơ và kết quả kiểm tra thực tế, ............ (Tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) xác nhận cho: Tổ chức/cá nhân: .............................................................. Đại diện (nếu là tổ chức): ................................................... Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): ................ ............................................................................................ Điện thoại..................... Fax.....................; Email..................... Đã khai thác từ tự nhiên loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Văn bản chấp thuận số: ...... có thời hạn từ ngày..... đến ngày....., cụ thể: | Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) | Tên khoa học | Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác)¹ (Nếu sử dụng tàu cá) | Vùng²/ khu vực khai thác | Ngày khai thác | Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) | Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) | Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg)³ | Ghi chú | |------------------------------------------------|------------|------------------------------------------------------------|-------------------------|----------------|------------------------------------------------------------|------------------------------------------------------------|------------------------------------------------------------|---------| Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ THỦY SẢN CẤP TỈNH (Ký tên, đóng dấu nếu có) ¹ Nghề khai thác theo mã đã được quy định; ² Vùng khai thác theo mã đã được quy định; ³ Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc. TÊN CƠ SỞ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày ...... tháng ..... năm ... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU LOÀI/GIỐNG THỦY SẢN Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Thủy sản). Tên cơ sở .............................................................................................................. Địa chỉ .................................................................................................................. Số điện thoại: ........................................ Số fax: ................................................. Đề nghị được phép xuất khẩu loài/giống thủy sản sau:

1.

Tên thương mại: ...............................................................................................

2.

Tên khoa học: ...................................................................................................

3.

Số lượng: ......................... Khối lượng ............................................................

4.

Quy cách bao gói ..............................................................................................

5.

Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu: ..........................................................................

6.

Thời gian xuất khẩu: ........................................................................................

7.

Địa điểm xuất khẩu: .........................................................................................

8.

Mục đích xuất khẩu: ......................................................................................... Cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan. Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cấp phép. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số:......./GP-BNN-TCTS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm ... GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU LOÀI/GIỐNG THỦY SẢN Căn cứ Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày .... của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ......của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số .../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Căn cứ đơn đăng ký xuất khẩu số ....... ngày ..... tháng..... năm.... của (cơ sở) ........................................và hồ sơ đăng ký xuất khẩu. Căn cứ kết quả thẩm định ... Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cấp phép xuất khẩu loài/giống thủy sản: Tên cơ sở: ...................................................................................................................... Địa chỉ .......................................................................................................................... Số điện thoại: .............................Số fax: ................................................. Được phép xuất khẩu loài/giống thủy sản:

1.

Tên thương mại: ........................................................................................................

2.

Tên khoa học: ............................................................................................................

3.

Số lượng: ......................... Khối lượng .................................................................

4.

Quy cách bao gói:......................................................................................................

5.

Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu: ....................................................................................

6.

Thời gian xuất khẩu: ..................................................................................................

7.

Địa điểm xuất khẩu: ..................................................................................................

8.

Mục đích xuất khẩu: .................................................................................................. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:.......................................................................... Cơ sở phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành. Nơi nhận: - Cơ sở đăng ký; - ................; - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh; - Lưu: VT, TCTS. Hà Nội, ngày.....tháng ....năm ... BỘ TRƯỞNG (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) Phụ lục IV CÁC BIỂU MẪU TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN (Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ) | TT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu | |----|-----------------------------------------------------------------------------------------------|---------------| | 1 | Phiếu khai báo thông tin lắp đặt thiết bị giám sát hành trình tàu cá | Mẫu số 01.KT | | 2 | Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản | Mẫu số 02.KT | | 3 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Mẫu số 03.KT | | 4 | Giấy phép khai thác thủy sản | Mẫu số 04.KT | | 5 | Đơn đề nghị cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác | Mẫu số 05.KT | | 6 | Đơn đề nghị cấp giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Mẫu số 06.KT | | 7 | Văn bản chấp thuận cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác | Mẫu số 07.KT | | 8 | Giấy phép cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Mẫu số 08.KT | | 9 | Danh sách thuyền viên và người làm việc trên tàu cá | Mẫu số 09.KT | | 10 | Thông báo về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực | Mẫu số 10.KT | | 11 | Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 11.KT | | 12 | Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 12.KT | | 13 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 13.KT | | 14 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 14.KT | | 15 | Giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 15.KT | | 16 | Gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam | Mẫu số 16.KT | | 17 | Thông báo cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi tàu vào cảng | Mẫu số 17.KT | | 18 | Biên bản kiểm tra | Mẫu số 18.KT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày......tháng......năm...... PHIẾU KHAI BÁO THÔNG TIN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ Kính gửi:............................ I. THÔNG TIN TÀU CÁ | STT | Nội dung | Thông tin | |-----|-----------------------------------|-----------| | 1 | Tên tàu | | | 2 | Số đăng ký | | | 3 | Số IMO | | | 4 | Hô hiệu | | | 5 | Nơi đăng ký | | | 6 | Cảng đăng ký | | | 7 | Cảng cá phụ | | | 8 | Nghề chính | | | 9 | Vận tốc đánh bắt | | | 10 | Vận tốc hành trình | | | 11 | Vận tốc tối đa | | | 12 | Tổng trọng tải | | | 13 | Chiều dài lớn nhất | | | 14 | Chiều rộng lớn nhất | | | 15 | Mớn nước | | | 16 | Công suất máy chính | | | 17 | Số lượng thuyền viên | | II. THÔNG TIN VỀ CHỦ TÀU VÀ THUYỀN TRƯỞNG

1.

Chủ tàu | STT | Nội dung | Thông tin | |-----|---------------------------------------------------------|-----------| | 1 | Họ và tên | | | 2 | Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân | | | 3 | Địa chỉ | | | 4 | Số điện thoại cố định/di động | | | 5 | Số Fax | | | 6 | Địa chỉ email | |

2.

Thuyền trưởng 1 Họ và tên 2 Địa chỉ 3 Số điện thoại cố định/di động 4 Số Fax III. THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC CỦA TÀU CÁ | Loại thiết bị | Tần số/số liên lạc | |---------------------------------------------|--------------------| | 1 Thiết bị giám sát tàu cá | | | 2 Thiết bị thu phát thoại vô tuyến sóng cực ngắn (VHF)/VHF | | | 3 Thiết bị thu phát thoại đơn biên sóng ngắn (HF)/HF | | | 4 Điện thoại di động | | | 5 Điện thoại vệ tinh | | | 6 Số nhận dạng (ID) thiết bị giám sát lắp trên tàu | | | 7 Hệ thống vệ tinh | | Những thông tin trên hoàn toàn sự thật, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật đối với các thông tin đã khai báo. ....... ngày... tháng... năm... NGƯỜI KHAI (Ký, ghi rõ họ tên) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày.......tháng.......năm...... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN Kính gửi:........................................ Họ, tên chủ tàu ....................................................Điện thoại: .................................... Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Mã số định danh cá nhân: ............ Nơi thường trú: ..................................................................................................................... Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung như sau: Tên tàu: ....................................................; Loại tàu.................... .................................... Số đăng ký tàu: .................................................................................................................... Ngư trường hoạt động........................................................................................................... Cảng cá đăng ký cập tàu: .................................................................................................... Nghề khai thác chính: .................................Nghề phụ: ...................................................... Tôi/chúng tôi xin cam đoan sử dụng tàu để đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày.......tháng........năm.......... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN Kính gửi:.......................... Tên chủ tàu:............................................................Điện thoại:........................................ Nơi thường trú: ...................................................................................................................... Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân:.................................................... Tôi đã được cấp Giấy phép khai thác thủy sản số:............./20../AA-GPKTTS; cấp ngày......tháng.....năm.....; hết thời hạn ngày......tháng......năm........ Đề nghị cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại và gửi kèm theo các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin): .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tôi tiếp tục hoạt động khai thác thủy sản. Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép và chấp hành đúng các quy định của pháp luật./. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN Số: ......./20.../AA(*)-GPKTTS Tên tàu (nếu có): ......................... Số đăng ký: ............................... Mặt trước của giấy phép CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CƠ QUAN CẤP PHÉP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN Số: ……/20…/AA(*).GPKTTS Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Căn cứ Nghị định số ……ngày…tháng…năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP Tên chủ tàu: ............................................................................................................... Địa chỉ thường trú: .................................................................................................... Điện thoại (nếu có): ................................................................................................... Số đăng ký tàu cá: ..................................................................................................... Cảng cá đăng ký cập tàu: .......................................................................................... Sản lượng được phép khai thác: ........................................tấn/năm (nếu có). Được phép đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản(**): Nghề chính:……Vùng hoạt động:… ......................................................................... Nghề phụ 1:……Vùng hoạt động:… ......................................................................... Nghề phụ 2:……Vùng hoạt động:… ......................................................................... Thời hạn của Giấy phép đến hết ngày …… tháng …… năm ……………………. ………., ngày …… tháng …… năm … NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Là 2 chữ cái đầu của tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (**) Trường hợp cấp phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản; trường hợp cấp phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung đánh bắt nguồn lợi thủy sản. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác Kính gửi: Tổng cục Thủy sản. Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................... Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận đầu tư ........................................ (hoặc Số CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân):.............................................................................................................. Điện thoại:..............................Fax:.........................Email:............................. Là chủ tàu mang số đăng ký:..................., Công suất máy chính: .......... Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO):...................... ......................... Hô hiệu của tàu:............................................................................................. Chiều dài lớn nhất của tàu: .................... m, chiều rộng lớn nhất của tàu: ............... m; mớn nước: ......................... m Làm nghề:.................. Đi khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác theo hình thức: .............................................................. Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp văn bản chấp thuận và các loại giấy tờ theo quy định. Ngày ...... tháng ...... năm...... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP Cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực Kính gửi: Tổng cục Thủy sản. Tôi tên là:...................................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận đầu tư ............................................. (hoặc Số CMND hoặc hộ chiếu/thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân):......................................................................................................................... Ngày cấp:...................................................................................................................... Điện thoại:............................Fax:............................Email:................................. Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO):........................................................ Hô hiệu của tàu:........................................................................................................... Số đăng ký:......................., Công suất máy chính: ............................................. Chiều dài lớn nhất của tàu: .................... m, chiều rộng lớn nhất của tàu: .................... m; mớn nước: .................... m. Làm nghề:......................... đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực. Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp phép và các loại giấy tờ theo quy định. Ngày ........ tháng ....... năm............ NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên; đóng dấu (nếu có)) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES Số/Number: ............... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness VĂN BẢN CHẤP THUẬN CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN CỦA QUỐC GIA, VÙNG LÃNH THỔ KHÁC APPROVAL FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS OF THE OTHER NATION AND TERRITORY Căn cứ vào Luật Thủy sản 2017; Pursuant to the Vietnam’s Fisheries Law 2017; Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ..../..../2019 của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Pursuant to Decree No. ..../2019/ND-CP dated on .... June 2019 by the Government of the Socialist Republic of Vietnam; Căn cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với .................; Pursuant to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam; Căn cứ Hợp đồng số: ............giữa ....với .........được cơ quan có thẩm quyền quốc gia có biển chấp thuận; Pursuant to Contract No....between ....and ....and certified by competent authority of a coastal state; Theo đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân), Upon proposal by vessel’s owner, TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN: DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES ............: Chủ tàu (Vessel’s owner): .............................................................. Địa chỉ thường trú (Resident address): .............................................................. Điện thoại (Tel): ..................................... Fax: ..................................... Tên tàu (Name of vessel): .................... Số đăng ký (Registration number):.................... Cảng, bến đăng ký (Designed port): .............................................................................. Nghề chính (Main gear) .................. ............ Nghề phụ (Sub gear):......................... Được chấp thuận đi khai thác thủy sản tại vùng biển quốc gia, vùng lãnh thổ:............. Thời gian: từ ngày ..... tháng .... năm ............ đến ngày .... tháng .... năm ............ Validated period from date .... month .... year .......... to date: .... month .... year .......... Hà Nội, ngày .... ... tháng.... ... năm.... ... Issued in Hanoi on ............ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký tên, đóng dấu) (Signature and seal) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES Số/Number: .................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness GIẤY PHÉP CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC NGHỀ CÁ KHU VỰC LICENSES FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS UNDER THE JURISDICTION OF REGIONAL FISHERIES ORGANIZATIONS Căn cứ vào Luật Thủy sản 2017; Pursuant to the Vietnam’s Fisheries Law 2017; Căn cứ Nghị định số ....../2019/NĐ-CP ngày ..../..../2019 của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Pursuant to Decree No. ....../2019/ND-CP dated on ... June 2019 by the Government of the Socialist Republic of Vietnam; Căn cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ............; Pursuant to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam; Theo đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân), Upon proposal by vessel’s owner, TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP: DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES PERMITS: Chủ tàu (Vessel’s owner): ................................................................. Địa chỉ thường trú (Resident address): ............................................. Điện thoại (Tel): ............................, Fax: ........................................ Tên tàu (Name of vessel): ... Số đăng ký (Registration number): ............................ Cảng, bến đăng ký (Designed port): ................................................. Nghề chính (Main gear) .............. Nghề phụ (Sub gear): ......................... Được đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá ...................................................................................................................... Thời gian: từ ngày ... tháng ... năm ........ đến ngày .... tháng ... năm ........ Validated period from date ..... month ..... year .... to date: ..... month ... year ... Sản lượng được phép khai thác: ... .................................................... tấn/năm Total Alowable Catch: ........................................................ Tons/Year Hà Nội, ngày .... tháng .... năm .... Issued in Hanoi on ............ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký tên, đóng dấu) (Signature and seal) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES Số/Number: ………………………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness DANH SÁCH THUYỀN VIÊN VÀ NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN TÀU CÁ CREW MEMBER LIST AND FISHERS WORKING ON BOARD Những người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số đăng ký..............................................................., quốc tịch Việt Nam. List of following crew members are currently working on vessel with number..............................................................., Vietnamese nationality. | TT | Họ và tên Full name | Năm sinh Date of birth | Quốc tịch Nationality | Số hộ chiếu Passport No | Địa chỉ thường trú Resident address | Chức danh Position | |----|-----------------------|------------------------|-----------------------|-------------------------|--------------------------------------|--------------------| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... Issued in Hanoi on .................................................... TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký tên, đóng dấu) (Signature and seal) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN Số: /TB-TCTS-.... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... THÔNG BÁO Về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực Ngày ... tháng ... năm ..., Tổng cục Thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã cấp giấy chấp thuận đối với tàu khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép đối với khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực, cụ thể như sau: - Tàu cá mang số đăng ký: ..... do ông/bà ..........., tại ........... làm chủ tàu; - Đơn vị đại diện đề nghị cấp phép ..............., địa chỉ .................... Điện thoại ......................... Fax ......................... - Được cấp: Giấy phép chấp thuận hoặc Giấy phép số ...................... - Được cấp giấy chấp thuận đối với tàu khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép đối với khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực: .................... - Thời gian: Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... Tổng cục Thủy sản thông báo tới các đơn vị biết để phối hợp theo dõi và quản lý./. TỔNG CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) Nơi nhận: - Thứ trưởng phụ trách (để b/c); - Lãnh đạo Tổng cục phụ trách; - UBND tỉnh có tàu cá được cấp phép; - Bộ Quốc phòng; - Bộ Công an; - Bộ Ngoại giao; - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh, thành phố có tàu cá được cấp phép; - Lưu: VT, ..... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM LICENSE APPLICATION FORM FOR FISHERIES OPERATION IN VIETNAM SEAS

1.

Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant:................ ................. - Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or organization: .......................... - Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt đại diện tại Việt Nam (Nếu có): .................. Address of representative/representative office in Viet nam (if available)

2.

Tàu đăng ký hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam: - Tên tàu (nếu có)............................ - Màu sơn (nếu có)............................ Name of vessel (if available):........ Color (if available)............................ - Mô tả đặc điểm/Description:................................................................. - Số đăng ký/Registration number: ......................................................... - Nơi đăng ký/Registration place:............................................................ Tổng số người làm việc trên tàu/Number of people Working on board: Trong đó/Including: - Người nước ngoài/Foreigner:................................................................ - Người Việt Nam (nếu có)/Vietnamese (if any): .................................... - Hô hiệu máy thông tin:................ - Tần số làm việc ............................. - Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO): ................. ...................... Calling out information of vessel:........ Radio frequency......................... - Công suất động cơ chính/Power of main engine:....................................

3.

Thuyền trưởng hoặc người quản lý tàu/Captain or vessel manager: - Họ và tên/Full name:.............................................................................. - Quốc tịch/Nationality:.......................................................................... - Sinh ngày..... tháng ... năm....... Nơi sinh:............................................. Date of birth:.............................................................................................................. - Địa chỉ thường trú/Residence:..............................................................................

4.

Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực:..................................................................... Field of activity:...........................................................................................................

5.

Địa điểm và thời gian xin phép/Area and duration for activities: - Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of operations:............................................. Thời gian hoạt động từ............... đến........... ......................................................... Period of operation from........................... to....... ..................................................

6.

Cam kết/Commitment: Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong Giấy phép hoạt động thủy sản; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết. While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulations and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts. Ngày.........tháng.........năm......... Done in................. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ Signature (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) DANH SÁCH THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN TÀU NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM CREW MEMBER LIST AND FISHERS WORKING ON BOARD Những người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số đăng ký......................., quốc tịch.... List of following crew members are currently working on vessel with number..............................., nationality...... | TT | Họ và tên Full name | Năm sinh Date of birth | Quốc tịch Nationality | Số hộ chiếu Passport No | Địa chỉ thường trú Resident address | Chức danh Position | |----|----------------------|------------------------|-----------------------|-------------------------|-------------------------------------|--------------------| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM RE-APPLICATION FROM FOR FISHING OPERATIONS LICENSE VIETNAM SEAS

1.

Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant: - Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or organization: ......................... - Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của tổ chức: ............................. Address of person or orgnization - Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại diện tại Việt Nam (nếu có)................... Address of representative/representative office in Vietnam (if available)

2.

Tàu đề nghị cấp lại hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam: ............................. - Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if available): ........................................... - Quốc tịch/Nationality: ................................................................................. - Số đăng ký/Registration number: .............................................................. - Nơi đăng ký/Registration place: .................................................................

3.

Số giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp: ........................................... Number of issued fisheries license: ..............................................................

4.

Xin hoạt động trong lĩnh vực: ..................................................................... Activities requested for extension .................................................................

5.

Địa điểm và thời gian xin phép tiếp tục hoạt động: ................................... Area and duration for extension orperations .................................................. - Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of orperations: .................................... Thời gian hoạt động từ ................. đến ................. ...................................... Period of extension operation from ................. to .........................................

6.

Lý do xin cấp lại Giấy phép (nêu rõ lý do, kèm theo các giấy tờ để chứng minh nội dung và các thông tin thay đổi):....................................................

7.

Cam kết/Commitment: Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết. While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts. Ngày.........tháng.........năm......... Done in.................... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ Signature Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM APPLICATION FOR RENEWAL OF LICENSE FISHERIES OPERATIONS IN VIETNAM SEAS

1.

Tổ chức/cá nhân đăng ký cấp phép/Applicant: - Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or organization:........................... - Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của tổ chức:.............................. Address of person or organization - Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại diện tại Việt Nam (nếu có)................... Address of representative/representative office in Vietnam (is available)

2.

Tàu xin gia hạn hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam: - Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if available):........................................... - Quốc tịch/Nationality:............................................................................... - Số đăng ký/Registration number:............................................................. - Nơi đăng ký/Registration place:...............................................................

3.

Số giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp:........................................... Number of issued fisheries license:.............................................................

4.

Cam kết/Commitment: Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết. While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts. Ngày..........tháng..........năm.......... Done in................... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ Signature (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES Số/number: .......... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM LICENSE FOR FISHING OPERATIONS OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP DIRECTOR OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS: Tên tàu/Name of vessel: ___________________________ Quốc tịch/Nationality: ___________________________ Số đăng ký/Registration number: ___________________ Nơi đăng ký/Registry place: ______________________ Chiều dài Lmax (m): __________ Length overall Chiều rộng Bmax (m): __________ Width Chiều chìm H(m): __________ Depth Tổng trọng tải ____ Tấn/Ton Công suất máy chính ______ Main engine power Mã lực/Hp ______ Ký hiệu máy chính: ______ Main engine model Chủ tàu: ___________________________ Vessel owner: Số thuyền viên: _____________________ Number crew: Tần số liên lạc: ____________________ Frequency work: Hô hiệu: ___________________________ Radio call: Đại diện phía Việt Nam: ___________________________ Representative of foreign in Vietnam: Địa chỉ/Address: ________________________________ Được hoạt động thủy sản trong vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các điều kiện sau: To carry out fishing operations in the sea water of the Socialist Republic of Vietnam subject following condition

1.

Tàu được sử dụng vào mục đích The vessel will be used for the purpose

2.

Nghề hoạt động Kind of Fishery

3.

Vùng hoạt động Operation area

4.

Địa điểm tập kết làm thủ tục xuất nhập cảnh Place for doing entryvisa procedure Cảng đăng ký/Port registered

5.

Giấy phép có giá trị đến hết ngày The validity of the license will be expire on CÁC HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC PHÉP/PROHIBITED OPERATIONS

1.

Loài thủy sản cấm khai thác Marine species not allowed to catch

2.

Cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác hải sản The use explosives, electro magnets and toxic substance for fishing is prohibited

3.

Gây ô nhiễm môi trường/Cause environmental pollution

4.

Bán hoặc tiêu thụ hải sản trên biển dưới mọi hình thức/ Fish sales/trading at sea, in any form Hà Nội, ngày ... ... tháng ... ... năm ... ... ... Issued in Hanoi on ... ... ... ... ... ... ... ... ... TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký tên, đóng dấu) (Signature and seal)

1.

Tiến hành các hoạt động theo đúng nghề, khai thác đúng đối tượng, đúng khu vực và thời gian ghi trong giấy phép. Carry out fishing operation in accordance with the registered fishery and exploit marine species in sea areas and within the duration which have been defined in the license.

2.

Tàu phải có dấu hiệu nhận biết và đúng như thông báo với phía Việt Nam và có đủ giấy tờ theo quy định. The vessel has to bear clear signs just as they have been notified to the Vietnamese authority and all necessary papers requested to be available on vessel: - Giấy chứng nhận hoạt động thủy sản do Tổng cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp; The license for fishing operations is issued by Directorate of Fisheries of Ministry of Agriculture and Rural Development - Giấy đăng ký tàu; Registration Certificate; - Giấy đăng kiểm tàu; Inspection Certificate; - Giấy tờ tùy thân của sĩ quan và thuyền viên đi trên tàu; Identity paper of officers and crew; - Các giấy tờ khác đã được quy định trong Luật hàng hải Việt Nam và các giấy tờ liên quan đến hoạt động thủy sản trên vùng biển Việt Nam. Other papers as defined in the navigation law of Vietnam as well as papers relating to fishing operations in the sea water of Vietnam.

3.

Tiếp nhận giám sát viên Việt Nam lên tàu theo quyết định của Tổng cục Thủy sản và đảm bảo điều kiện làm việc, sinh hoạt cho giám sát viên theo tiêu chuẩn sỹ quan trên tàu. Receive Vietnam Supervisors on the board of vessel (D-FISH) and ensure good living and working conditions for them as other vessel officers.

4.

Chấp hành báo cáo theo quy định/Make in due time periodical report.

5.

Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng thời tuân theo và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các nhà chức trách Việt Nam kiểm tra, kiểm soát. Strictly observe the Law of Socialist Republic Of Vietnam and create favourable conditions for Vietnam Authorities to execute their controlling and inspecting duties. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES Số giấy phép gia hạn /Exiensing licence number: Lần/Time:.............. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM EXTENSION OF LICENCE FOR FISHERIES OPERATIONS OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP DIRECTOR OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS: | Tên tàu/Name of vessel | | | Quốc tịch/Nationality | | | Số giấy phép/License number | | | Số đăng ký/Registration number of vessel | | | Nơi đăng ký tàu: (Registry place of vessel) | | Được tiếp tục hoạt động trong vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cho đến ngày............................................. theo các nội dung ghi trong giấy phép. To continue operating in the sea waters of the Socialist Republic of Vietnam until ............... In accordance with stipulations defined in the license. Ngày.......tháng.......năm....... TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký tên, đóng dấu) (Signature and seal) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số:…….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO CHO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỚC KHI TÀU VÀO CẢNG

1.

Cảng dự định vào:…… …….. ……………………………………………………………

2.

Quốc gia cảng:………………………………………………………………………………

3.

Ngày … tháng … năm …; Giờ vào cảng dự kiến: …….. giờ …… phút

4.

Mục đích vào cảng:………………….. ……………………… ……………………

5.

Nơi và ngày cập cảng liền trước đó:…………………………………… ……

6.

Tên tàu biển: ………………………………………………………………………………

7.

Quốc gia mà tàu mang cờ: …………………………………………………………

8.

Loại tàu biển: ………………………………………………………………………………

9.

Hồ hiệu quốc tế: …………………………………………………………………………

10.

Thông tin liên lạc của tàu: …………………………………………………………

11.

(Các) chủ tàu:……………………………………………………………………………

12.

Chứng nhận đăng kiểm số: ………………………………………………………

13.

Số hiệu tàu IMO¹ (nếu có): …………………… …………………………………

14.

Số hiệu bên ngoài (nếu có): ………………………………………………………

15.

Số hiệu RFMO² (nếu có): …………………………………………………………

16.

VMS³: …… Không có; Có: Quốc gia; Có: RFMO; Loại:……………

17.

Kích thước tàu: Chiều dài……. mét; Chiều rộng…… mét; Mớn nước….. mét

18.

Họ tên thuyền trưởng:…. …………………; quốc tịch:…………………………

19.

Các giấy phép khai thác được cấp: Số………… ……………………………; Cơ quan cấp:…………………. Có giá trị đến ngày … tháng … năm ……… ¹ Tổ chức Hàng hải quốc tế ² Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực ³ Hệ thống giám sát tàu thuyền Khu vực được phép khai thác: .................................................... Đối tượng được phép khai thác: .................................................... Ngư cụ: .........................................................................................

20.

Các giấy phép chuyển mạn có liên quan: - Số: ................; Có giá trị đến: .................................................... Cơ quan cấp: ............................................................................... - Số: ................; Có giá trị đến: .................................................... Cơ quan cấp: ...............................................................................

21.

Thông tin chuyển mạn liên quan đến tàu chuyển tải: Ngày ..... tháng ..... năm .............; Địa điểm: ................ ............... Tên tàu: ................ Quốc gia mà tàu treo cờ: ................................ Mã số: ..............................; Đối tượng khai thác: ......................... Hình thức: .........................; Khu vực đánh bắt: ........................... Khối lượng: ................................................................................. kg

22.

Tổng lượng cá đã đánh bắt có trên tàu: Đối tượng khai thác: .................................................................... Hình thức sản phẩm: .................................................................... Khu vực khai thác: ..............................; Khối lượng: .................. kg

23.

Tổng sản lượng cá sẽ được bốc dỡ: ........................................ kg NGƯỜI KHAI BÁO Ký tên TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số: ......... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA

1.

Biên bản kiểm tra số: ..........

2.

Quốc gia cảng: .............................................

3.

Cơ quan tiến hành kiểm tra

4.

Họ tên trưởng đoàn kiểm tra Số hiệu

5.

Cảng nơi tiến hành kiểm tra

6.

Thời gian bắt đầu kiểm tra Năm .......... Tháng .......... Ngày .......... Giờ ..........

7.

Thời gian kết thúc kiểm tra Năm .......... Tháng .......... Ngày .......... Giờ ..........

8.

Có nhận được thông báo trước đó hay không Có .......... Không ..........

9.

Mục đích Chuyển cá lên bờ .......... Chuyển tàu .......... Chế biến .......... Khác (nêu rõ) ..........

10.

Tên cảng, Quốc gia và ngày cấp cảng liên trước đó Năm .......... Tháng .......... Ngày ..........

11.

Tên tàu

12.

Quốc gia mà tàu treo cờ

13.

Loại tàu

14.

Hô hiệu quốc tế

15.

Chứng nhận đăng kiểm số

16.

Số hiệu tàu IMO¹ (nếu có)

17.

Số hiệu bên ngoài (nếu có)

18.

Cảng đăng kiểm

19.

(Các) chủ tàu

20.

Người được hưởng lợi từ tàu (nếu xác định được, nhưng không phải là chủ tàu)

21.

Người điều khiển tàu (nếu không phải là chủ tàu)

22.

Họ tên và quốc tịch thuyền trưởng ¹ Tổ chức Hàng hải quốc tế

23.

Họ tên và quốc tịch người chỉ huy khai thác

24.

Đại diện tàu

25.

VMS Không có Có: Quốc gia Có: RFMO Loại:

26.

Địa vị pháp lý trong các khu vực RFMO nơi việc khai thác hoặc các hoạt động liên quan đến khai thác đã diễn ra, trong đó có danh mục tàu IUU Số hiệu RFMO Địa vị pháp lý của quốc gia mà tàu mang cờ Tàu thuộc danh mục tàu được cấp phép Tàu thuộc danh mục tàu IUU

27.

Các giấy phép khai thác được cấp Số Cơ quan cấp Có giá trị đến (Các) khu vực được phép khai thác Đối tượng khai thác Ngư cụ

28.

Các giấy phép chuyển tàu có liên quan Số Cơ quan cấp Có giá trị đến Số Cơ quan cấp Có giá trị đến

29.

Thông tin về việc chuyển tàu liên quan đến tàu viện trợ Ngày Địa điểm Tên Quốc gia mà tàu treo cờ Mã số Đối tượng khai thác Hình thức sản phẩm (Các) khu vực đánh bắt Khối lượng

30.

Đánh giá về khối lượng khai thác được bốc dỡ Đối tượng khai thác Hình thức sản phẩm (Các) khu vực đánh bắt Khối lượng khai báo Khối lượng bốc dỡ Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) 2 Hệ thống giám sát tàu thuyền. 3 Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực.

31.

Lượng đánh bắt được giữ lại trên tàu | Đối tượng khai thác | Hình thức sản phẩm | (Các) khu vực đánh bắt | Khối lượng khai báo | Khối lượng được giữ lại trên tàu | Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) |

32.

Việc khám xét sổ ghi chép và các tài liệu khác Có □ Không □ Nhận xét:

33.

Việc tuân thủ chính sách hiện hành về việc lưu trữ tài liệu liên quan đến khai thác Có □ Không □ Nhận xét:

34.

Việc tuân thủ chính sách hiện hành về thông tin thương mại Có □ Không □ Nhận xét:

35.

Loại ngư cụ đã sử dụng

36.

Đã tiến hành khám xét ngư cụ theo mục (e) Phụ lục B Có □ Không □ Nhận xét:

37.

Những phát hiện của kiểm tra viên

38.

Những vi phạm rõ ràng đối với các văn bản quy phạm pháp luật đã phát hiện được:

39.

Ý kiến của thuyền trưởng

40.

Hành động được thực hiện

41.

Chữ ký thuyền trưởng

42.

Chữ ký kiểm tra viên Biên bản được lập thành...bên...giữ...bản, bên...giữ...bản, có giá trị pháp lý như nhau... CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) ......, ngày...tháng...năm.... NGƯỜI KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) 이미지에 포함된 텍스트를 추출한 결과는 다음과 같습니다: --- Phụ lục IV-A PHÂN VÙNG TUYẾN KHAI THÁC THỦY SẢN TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM (Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ) Chú dẫn < -200 -200 - -100 -100 - -50 -50 - -30 -30 - 0 0 - 100 TUYEN BO | TUYEN LONG Điểm | VĐĐ | KĐĐ | Điểm | VĐĐ | KĐĐ 1 | 21°23'05" | 108°12'32" | 1' | 20°48'12" | 109°17'40" 2 | 20°43'06" | 107°27'22" | 2' | 20°09'00" | 109°07'41" 3 | 20°19'05" | 107°12'25" | 3' | 19°33'00" | 109°37'17" 4 | 19°20'01" | 106°56'02" | 4' | 18°40'00" | 109°36'17" 5 | 18°47'30" | 106°59'47" | 5' | 18°15'00" | 106°59'47" 6 | 18°00'00" | 106°40'12" | 6' | 17°00'00" | 107°34'45" 7 | 17°09'05" | 107°09'25" | 7' | 16°37'06" | 107°34'25" 8 | 15°29'00" | 108°00'00" | 8' | 15°00'00" | 108°00'00" 9 | 11°08'05" | 108°54'12" | 9' | 10°43'36" | 109°43'36" 10 | 10°00'32" | 106°54'48" | 10' | 10°00'00" | 107°09'48" 11 | 9°52'17" | 106°41'19" | 11' | 9°52'00" | 107°02'49" 12 | 9°08'27" | 106°40'55" | 12' | 8°33'21" | 106°02'47" 13 | 8°25'17" | 106°14'25" | 13' | 8°25'00" | 106°02'47" 14 | 7°43'02" | 105°23'12" | 14' | 7°55'06" | 105°10'06" 15 | 7°12'30" | 104°52'15" | 15' | 7°12'30" | 104°52'15" 16 | 10°22'46" | 104°48'27" | 16' | 9°59'36" | 103°24'06" 17 | 10°22'46" | 104°48'27" | 17' | 9°59'36" | 103°24'06" 18 | 10°22'46" | 104°48'27" | 18' | 9°59'36" | 103°24'06" --- 추출된 텍스트는 위와 같습니다. Phụ lục V CÁC BIỂU MẪU TRONG QUẢN LÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ (Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ) | TT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu | |----|------------------------------------------------------------------------------|---------------| | 1 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Mẫu số 01.TC | | 2 | Thuyết minh điều kiện cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá | Mẫu số 02.TC | | 3 | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Mẫu số 03.TC | | 4 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Mẫu số 04.TC | | 5 | Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá | Mẫu số 05.TC | | 6 | Văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu | Mẫu số 06.TC | | 7 | Đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá | Mẫu số 07.TC | | 8 | Quyết định về việc cho phép nhập khẩu tàu cá | Mẫu số 08.TC | | 9 | Đơn đề nghị công bố mở cảng cá | Mẫu số 09.TC | | 10 | Quyết định về việc công bố mở cảng cá | Mẫu số 10.TC | | 11 | Quyết định về việc công bố đóng cảng cá | Mẫu số 11.TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................, ngày...... tháng...... năm........ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ Kính gửi:.............................................. Họ tên người đề nghị:...................................................................................... Thường trú tại: ................................................................................................. Số CMND/thẻ căn cước công dân/ mã số định danh cá nhân:.................... Đề nghị ................................................................. kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá vô ........... có chiều dài lớn nhất từ .................... ............ được nêu dưới đây:

1.

Tên cơ sở:.....................................................................................................

2.

Địa chỉ:.........................................................................................................

3.

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ........ ........................................

4.

Điện thoại: ....................Fax:................ Email: ..........................................

5.

Hồ sơ gửi kèm, gồm: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Chúng tôi/tôi cam kết chấp hành các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá, đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) TÊN CƠ SỞ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .............., ngày.....tháng........năm...... THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ

1.

Thông tin chung về cơ sở: Tên, địa chỉ (bao gồm văn phòng và địa điểm đóng mới, cải hoán tàu cá), giấy phép kinh doanh, lịch sử, sơ đồ tổ chức, các đơn vị trực thuộc, giới thiệu về các sản phẩm được sản xuất.

2.

Cơ sở vật chất, đội ngũ lao động: a) Mô tả cơ sở vật chất cần thiết liên quan đến sản xuất (sơ đồ cơ sở chế tạo, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho, các trang thiết bị sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra); b) Danh sách các nhân viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).

3.

Phương án sản xuất, kinh doanh: a) Đối tượng tàu cá đóng mới, cải hoán cơ sở đăng ký thực hiện và cơ sở vật chất đảm bảo yêu cầu thi công của cơ sở. b) Số lượng tàu cá cơ sở có khả năng đóng mới, cải hoán, sửa chữa hàng năm. c) Kế hoạch chất lượng trong triển khai đóng mới, cải hoán cho một sản phẩm và nhiều sản phẩm đồng thời. d) Các công việc dự kiến do nhà thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.

4.

Thông tin khác:

5.

Kiến nghị, đề xuất (nếu có). ........, ngày ... tháng .... năm.... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày.......tháng........năm.......... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ Kính gửi:.................................... Họ tên:..................................................................................................................... Thường trú tại: ........................................................................................................ Số CMND/thẻ căn cước công dân:.......................................................................... Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán đã được cấp mang số:...................... được cấp ngày.......tháng........năm..............; Giấy chứng nhận nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại): ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán. Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các nội dung được ghi trong giấy chứng nhận được cấp lại và các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá nhằm đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành./. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN .......... CHỨNG NHẬN: Tên cơ sở: ..................................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................................... Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư: ............................ Đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ .......... có chiều dài lớn nhất từ ...................... theo quy định. NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN (Ký tên, đóng dấu) Số: /GCN (Đã cấp lần 1 ngày: ...... Cấp lần 2 ngày: ......) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày...... tháng...... năm........ TỜ KHAI CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/ THUÊ/MUA TÀU CÁ Kính gửi: ................................................................. Họ tên người đứng khai:................................ ................................................................. Thường trú tại:................................ ................................................................. Số CMND/Căn cước công dân số:.................... ................................................................. Ngày cấp: ........................................; nơi cấp: ......................... ........................................ Đề nghị đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với nội dung sau: Mẫu thiết kế: ..............................; Đơn vị thiết kế: .................................................................; Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ..............................; Chiều chìm d, m:........ Vật liệu vỏ: ........................................; Tổng dung tích: ........................................ Số lượng máy chính: ....................; Tổng công suất (KW): ........................................ Nghề chính: ........................................Nghề kiêm:............. ........................................ Vùng hoạt động:................................ ................................................................. Nội dung đề nghị cải hoán(*): ................................................................. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ): | STT | Họ và tên | Địa chỉ | Số chứng minh nhân dân | Giá trị cổ phần | |-----|-----------|---------|-------------------------|-----------------| | | | | | | Tôi xin cam đoan đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá theo đúng nội dung đề nghị và chấp hành các quy định về đăng kiểm, đăng ký tàu cá./. ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU (Ký tên và đóng dấu (nếu có)) (*): Chỉ ghi đối với trường hợp đề nghị cải hoán. TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số: .................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ..... tháng ... năm... VĂN BẢN CHẤP THUẬN (*) ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/THUÊ, MUA TÀU CÁ Xét đề nghị của ông (bà): ................................................................. Địa chỉ thường trú: ............................................................................. Về việc đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với các đặc điểm chính như sau - Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ........ ; Chiều chìm d, m: ............ - Vật liệu vỏ: ......................... Công suất (KW): ..................................... - Ký hiệu thiết kế: ............... Đơn vị thiết kế: ......................................... - Loại nghề khai thác thủy sản: ............................................................ - Vùng hoạt động: ............................................................................... - Thời hạn của văn bản chấp thuận: 12 tháng kể từ ngày ký. Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản và tiêu chí phát triển nghề cá của địa phương, ................................................... chấp thuận ông (bà) ................................ được phép đóng mới/cải hoán/thuê/mua (**) tàu cá với các nội dung trên./. Nơi nhận: - ... - Lưu: VT. NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN (Chữ ký và đóng dấu) Ghi chú: (*) Không áp dụng đối với trường hợp mua, bán tàu cá trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (**) Gạch bỏ chỗ không phù hợp. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ... ..., ngày..... tháng .... năm .... ... ..., date.............................. ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU TÀU CÁ APPLICATION FOR IMPORT OF FISHING VESSEL Kính gửi: Tổng cục Thủy sản To: Directorate of Fisheries Người đề nghị (tên cá nhân hoặc tổ chức xin nhập khẩu tàu cá):....... .................... Applicant (Name of individual or organization applying for import of fishing vessel) Số Giấy đăng ký kinh doanh… ................................................................. (hoặc Số CMND/thẻ căn cước/mã số định danh cá nhân) Nơi thường trú (Residential Address) ....................................................... Nội dung đề nghị và hình thức nhập khẩu tàu cá:....................................... (Proposed contents and import mode of fishing vessel) Kê khai lý lịch của các tàu cá đề nghị nhập khẩu: ........................................ (Enumeration of fishing vessel proposed to be imported) Tàu cá số 1: (Fishing vessel No 1) Tên tàu: (Name of Fishing Vessel)....................Vật liệu (Materials).................... Kiểu tàu: (Type of Vessel)....................Công dụng: (Used for).................... Năm và nơi đóng (Year and Place of Build).................... Chủ tàu (Vessel owner).................... ....................Quốc tịch: (Flag)........ Nơi thường trú (Residential Address).................... .................... Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu cá: (Basic specifications of fishing vessel) Chiều dài lớn nhất Lmax .................... Chiều dài thiết kế Ltk .................... Length overall Length Chiều rộng lớn nhất Bmax .................... Chiều rộng thiết kế Btk .................... Breadth overall Breadth Chiều cao mạn D .................... Chiều chìm d .................... Draught Depth Tổng dung tích (Gross tonage) .......(GT) Trọng tải (Deadweight).................... (DW) Số lượng máy .................... Tổng công suất.................... Number of engines Total Power Kiểu máy | Số máy | Công suất | Năm chế tạo Type | Number | Power | Year of Build ---|---|---|--- Tàu số 2: (Fishing vessel No 2) ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Tàu số 3: (Fishing vessel No 3) ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Kính đề nghị: Tổng cục Thủy sản …………… This is to kindly request: Directorate of Fisheries. Xét duyệt và chấp thuận (tên cá nhân hoặc tổ chức xin nhập khẩu tàu cá):………… To review and authorize (name of individual or organization applying for import of fishing vessel) Được phép nhập khẩu các tàu cá (như đã nêu ở trên) để tiến hành hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam. To import fishing vessel (as mentioned above) to carry out fishing operations in Vietnam marine water Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định về nhập tàu cá của Chính phủ và các yêu cầu theo pháp luật hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. We commit to fully implement all legal regulations on import of fishing vessel under the Government’s Decree on import of fishing vessel and requirements under the existing law of the Socialist Republic of Vietnam. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ APPLICANT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) (sign, full name and seal if any) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- Số: /QĐ-TCTS...... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Hà Nội, ngày tháng năm QUYẾT ĐỊNH Về việc cho phép nhập khẩu tàu cá TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN Căn cứ Quyết định số ......./QĐ-TTg ngày tháng năm của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số ......./NĐ-CP ngày .... tháng .... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản năm 2017; Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản; Xét đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá của (tổ chức, cá nhân): ........................................ ; Theo đề nghị của .................................................... ...................................................., QUYẾT ĐỊNH: Cho phép (tổ chức, cá nhân) ............ ............ ............ được nhập khẩu tàu cá sau: Tên tàu: ....................................................................................................................... Vật liệu: ....................................................................................................................... Kiểu tàu: ....................................................................................................................... Công dụng: ................................................................................................................... Năm và nơi đóng ......................................................................................................... Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu cá: Chiều dài lớn nhất Lmax .......... Chiều dài thiết kế Ltk ......................... Chiều rộng lớn nhất Bmax .......... Chiều rộng thiết kế Btk ......................... Chiều cao mạn D ................. Chiều chìm d ................................. Tổng dung tích (GT) .................. Trọng tải toàn phần (DW) ........................... Số lượng máy ......................... Tổng công suất ................................. | Kiểu máy | Số máy | Công suất | Năm chế tạo | |----------|---------|-----------|-------------| | | | | | Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Tài chính; - UBND cấp tỉnh (nơi có tổ chức, cá nhân nhập khẩu tàu cá); - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng; - Tổng cục Hải quan; - Sở NN&PTNT (nơi có tổ chức, cá nhân nhập khẩu tàu cá); - Lưu: VT, ....... TỔNG CỤC TRƯỞNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ Kính gửi:.................................................... Ban quản lý cảng cá:.................................................................................... Địa chỉ trụ sở:............................................................................................... Số điện thoại:................................. Số Fax................................................. Đề nghị được công bố mở cảng cá:............................................................ Thuộc xã (phường):.............................. huyện (quận):................................. Tỉnh (thành phố):.........................................................................................

1.

Tên cảng, loại cảng cá:............................................................................

2.

Địa chỉ, vị trí tọa độ của cảng cá:.............................................................

3.

Vị trí điểm đầu của luồng, độ sâu, chiều rộng luồng vào cảng:...............

4.

Độ sâu vùng nước đậu tàu, chiều dài cầu cảng:......................................

5.

Cỡ, loại tàu cá lớn nhất có thể cập cảng:................................................

6.

Năng lực bốc dỡ hàng hóa và các dịch vụ nghề cá của cảng cá:............

7.

Thời gian cảng cá bắt đầu hoạt động:..................................................... Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành về cảng cá và pháp luật khác có liên quan./. ........, ngày...... tháng...... năm.......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (*) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ-...... ......, ngày ..... tháng ..... năm...... QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố mở cảng cá CƠ QUAN THẨM QUYỀN BAN HÀNH (*) ............ Căn cứ .............................................................................................................. Căn cứ .............................................................................................................. Xét đề nghị của................................................................................................. QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mở cảng cá: .............................................................................

Thuộc xã (phường): ......huyện (quận)........Tỉnh (thành phố).......... .............. Số điện thoại: ..............Số Fax..................Tần số liên lạc................ ............

1.

Loại cảng cá: ...............................................................................................

2.

Vị trí tọa độ của cảng cá: ............................................................................

3.

Vị trí điểm đầu của luồng, độ sâu, chiều rộng luồng vào cảng: .................

4.

Chiều dài cầu cảng: .....................................................................................

5.

Độ sâu vùng nước đậu tàu:.........................................................................

6.

Cỡ, loại tàu cá lớn nhất có thể cập cảng: ...................................................

7.

Năng lực bốc dỡ hàng hóa: .........................................................................

8.

Các dịch vụ nghề cá của cảng cá: ...............................................................

9.

Thời gian cảng cá bắt đầu hoạt động: .........................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ...............................................

Điều 3. ................. Ban quản lý Cảng cá, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều...; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Chữ ký, dấu) Ghi chú: (*) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mở cảng cá loại I; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mở cảng cá loại II; Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố mở cảng cá loại III. TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (*) Số: /QĐ-...... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......, ngày ..... tháng ..... năm ..... QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố đóng cảng cá CƠ QUAN THẨM QUYỀN BAN HÀNH (*)....................... Căn cứ ............................................................................................................. Căn cứ ............................................................................................................. Xét đề nghị của ............................................................................................... QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đóng cảng cá: .................................................................

Thuộc xã (phường): ......huyện (quận)........Tỉnh (thành phố)........ .............

1.

Tên cảng cá: ..............................................................................................

2.

Loại cảng cá: .............................................................................................

3.

Địa chỉ: ......................................................................................................

4.

Vị trí tọa độ của cảng cá: ..........................................................................

5.

Lý do đóng cảng cá: ..................................................................................

6.

Thời gian bắt đầu đóng cảng cá: ..............................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ...........................................

Điều 3. ..............., Ban quản lý Cảng cá, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều...; - Lưu: VT,... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Chữ ký, dấu) Ghi chú: (*) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố đóng cảng cá loại I; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố đóng cảng cá loại II; Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố đóng cảng cá loại III. Phụ lục VI YÊU CẦU ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ (Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)

1.

Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép: | TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU | | | | | LOẠI III | LOẠI II | LOẠI I | |----|----------|-----|-----------|----------|---------| | 1 | Diện tích mặt bằng | m² | 2.000 | 3.000 | 5.000 | | 2 | ụ nổi (ụ khô) hoặc đường triền nâng, hạ tàu (có hệ thống tời kéo và xe triền) hoặc hệ thống hạ thủy bằng túi khí phù hợp với trọng lượng tàu | hệ thống | 01 | 01 | 01 | | 3 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu | | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên | 03 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên | 04 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên | | 4 | Xưởng vỏ | Xưởng | 01 | 01 | 01 | | 5 | Xưởng cơ khí - máy - điện | Xưởng | 01 | 01 | 01 | | 6 | Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp | | | | | | a | Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | b | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, eto, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | c | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | - | 01 | 01 | | d | Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tính chân vịt | Bộ | 01 | 01 | 01 | | 7 | Thiết bị nâng, hạ | | | | | | a | Cẩu trục đôi hoặc cẩu trục đơn có tổng trọng tải tối thiểu 25 tấn | Chiếc | - | 01 | 01 | | b | Xe cẩu trọng tải tối thiểu 30 tấn | Chiếc | - | 01 | 01 |

2.

Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ: | TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU | |----|----------|-----|---------------------| | | | | LOẠI III | LOẠI II | LOẠI I | | 1 | Diện tích mặt bằng | m² | 1.000 | 1.500 | 3.000 | | 2 | Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng | Bộ | 01 | 01 | 01 | | 3 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu tối thiểu | | 4 tàu có chiều dài lớn nhất 15 m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên | | 4 | Xưởng vỏ | Xưởng | 01 | 01 | 01 | | 5 | Xưởng cơ khí máy điện | Xưởng | 01 | 01 | 01 | | 6 | Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp | | | | | | a | Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế, thiết bị đo độ ẩm gỗ) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | b | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, ê tô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | c | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | - | 01 | 01 | | d | Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tính chân vịt | Bộ | 01 | 01 | 01 | | 7 | Thiết bị nâng, hạ | | | | | | a | Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn | Chiếc | - | 01 | 01 | | b | Palăng xích | Chiếc | 01 | 02 | 03 |

3.

Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới: | TT | NỘI DUNG | ĐVT | LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU | |----|----------|-----|---------------------| | | | | LOẠI III | LOẠI II | LOẠI I | | 1 | Diện tích mặt bằng | m² | 1.000 | 2.000 | 3.000 | | 2 | Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng | Bộ | 01 | 01 | 01 | | 3 | Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu | | 4 tàu có chiều dài lớn nhất 15 m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên | 4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên | | 4 | Diện tích xưởng chế tạo vỏ (xưởng đất) | m² | 300 | 500 | 800 | | 5 | Các trang thiết bị cần thiết phục vụ công việc đóng vỏ tàu | Bộ | 01 | 02 | 02 | | 6 | Kho chứa nguyên liệu | Kho | 01 | 01 | 01 | | 7 | Xưởng cơ khí máy điện | Xưởng | 01 | 01 | 01 | | 8 | Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp | | | | | | a | Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | b | Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, ê tô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) | Bộ | 01 | 01 | 01 | | c | Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực | Bộ | 01 | 01 | 01 | | d | Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tính chân vịt | Bộ | 01 | 01 | 01 | | 9 | Thiết bị nâng, hạ | | | | | | a | Cẩu trục đôi hoặc cẩu trục đơn có trọng tải tối thiểu 15 tấn | Chiếc | - | 01 | 01 | | b | Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn | Chiếc | - | 01 | 01 |

4.

Yêu cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép: | TT | Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật | Số lượng/trình độ chuyên môn | |----|---------------------------------------------------------|-----------------------------| | | | Cơ sở loại I | Cơ sở loại II | Cơ sở loại III | | I | Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan | Tốt nghiệp đại học trở lên | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên | | 1 | Vỏ tàu thủy | 02 | 01 | 01 | | 2 | Khai thác thủy sản | 02 | 01 | 01 | | 3 | Máy tàu thủy | 01 | 01 | 01 | | 4 | Điện tàu thủy hoặc điện lạnh | 01 | 01 | 01 | | II | Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan | Tốt nghiệp đại học trở lên | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên | | 1 | Vỏ tàu thủy | 02 | 01 | 01 | | 2 | Máy tàu thủy | 02 | 01 | 01 | | 3 | Điện tàu thủy hoặc điện lạnh | 01 | 01 | 01 | | 4 | Khai thác thủy sản | 01 | 01 | 01 | | III| Công nhân kỹ thuật | Trình độ trung cấp trở lên | Trình độ sơ cấp trở lên | | 1 | Thợ cơ khí | 02 | 02 | 02 | | 2 | Thợ điện | 03 | 02 | 01 | | 3 | Thợ sơn | 03 | 02 | 01 | | 4 | Thợ hàn kim loại có chứng chỉ chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển hoặc tương đương. | 05 | 03 | 02 |

5.

Yêu cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ: | TT | Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật | Số lượng/trình độ chuyên môn | |----|---------------------------------------------------------|-----------------------------| | | | Cơ sở loại I | Cơ sở loại II | Cơ sở loại III | | I | Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan | Tốt nghiệp đại học trở lên | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên | | 1 | Vỏ tàu thủy | 01 | | | | 2 | Khai thác thủy sản | 01 | | | | 3 | Máy tàu thủy | 01 | | | | 4 | Điện tàu thủy hoặc điện lạnh | 01 | | | II. Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan | | Tốt nghiệp đại học trở lên | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên | |-------------------------|----------------------------|-----------------------------| | 1. Vỏ tàu thủy | 01 | 01 | | 2. Khai thác thủy sản | 01 | | | 3. Máy tàu thủy | 01 | 01 | | 4. Điện tàu thủy hoặc điện lạnh | 01 | | III. Công nhân kỹ thuật | | Trình độ trung cấp trở lên | Trình độ sơ cấp trở lên | |-------------------------|----------------------------|-------------------------| | 1. Thợ cơ khí | 02 | 01 | | 2. Thợ điện | 02 | 01 | | 3. Thợ sơn | 02 | 01 | | 4. Thợ hàn kim loại có chứng chỉ chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển hoặc tương đương. | 01 | - |

6.

Yêu cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới | TT | Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật | Số lượng/trình độ chuyên môn | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 Máy tàu thủy 02 01 01 3 Điện tàu thủy hoặc điện lạnh 01 01 01 4 Khai thác thủy sản 01 01 01 III Công nhân kỹ thuật Trình độ trung cấp trở lên Trình độ sơ cấp trở lên 1 Thợ cơ khí 02 02 01 2 Thợ điện 03 02 01 3 Thợ sơn 03 02 01 4 Thợ làm khuôn và đát vỏ tàu 03 02 01 TT | Tên dụng cụ, thiết bị | Quy cách | Đơn vị | Số lượng ---|---------------------|----------|--------|--------- 1 | Thước dây cuộn (sợi bố) | 0 - 10 m | Cái | 2 | | 0 - 2

1.

Giống thủy sản được chọn tạo từ các loài có tên trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam nêu trên đã công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

2.

Giống thủy sản từ các loài chưa có tên trong danh mục này đã được công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép. TT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học ---|---|--- 1 | Bò biển/Cá cúi | Dugong dugon 2 | Cá cháy | Tenualosa reevesii 3 | Cá cháy trắng | Ochetobius elongatus 4 | Cá chen bầu/Cá trèn bầu | Ompok bimaculatus 5 | Cá chép gốc | Procypris merus 6 | Cá cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali 7 | Cá heo vây trắng | Lipotes vexillifer 8 | Cá hóa | Bangana tonkinensis 9 | Cá kẽm mép vây đen | Plectorhinchus gibbosus 10 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniatus 11 | Cá măng giả | Luciocyprinus langsoni 12 | Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão | Chanodichthys flavipinnis 13 | Cá ngựa bắc | Tor brevifilis 14 | Cá ông sư (Cá heo không vây) | Neophocaena phocaenoides 15 | Cá pao/Cá mị | Semilabeo graffeuilli 16 | Cá sơn đài | Ompok miostoma 17 | Cá song vân giun | Epinephelus undulatostriatus 18 | Cá tra dầu | Pangasianodon gigas 19 | Cá trứ | Cyprinus dai 20 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata 21 | Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea 22 | Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii 23 | Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei 24 | Ốc anh vũ | Nautilus pompilius 25 | Ốc đụn cái | Trochus niloticus 26 | Ốc sư mắt trí | Cypraea argus 27 | Ốc tù và | Charonia tritonis 28 | Ốc xà cừ xanh | Turbo marmoratus TT | Tên tiếng Việt | Tên khoa học ---|----------------|---------------- 29 | Quản đồng | Caretta caretta 30 | Rùa biển (Vích) | Chelonia mydas 31 | Rùa da | Dermochelys coriacea 32 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum 33 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata 34 | Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons 35 | Rùa Trung Bộ | Mauremys annamensis 36 | Trai cóc dày | Gibbosula crassa 37 | Các loài thuộc Bộ san hô cứng | Stolonifera 38 | Các loài thuộc Bộ san hô đá | Scleractinia 39 | Các loài thuộc Bộ san hô đen | Antipatharia 40 | Các loài thuộc Bộ san hô xanh | Helioporacea 41 | Các loài thuộc Họ cá dao | Pristidae 42 | Các loài thuộc Họ cá heo | Delphinidae 43 | Các loài thuộc Chi cá voi | Balaenoptera TT Tên tiếng Việt Nam Tên khoa học Điều kiện 1 Cá anh vũ Semilabeo notabilis Có nguồn gốc từ nuôi trồng 2 Cá ba sa Pangasius bocourti Không còn sống 3 Cá cam vân/Cá cu/Cá bể/ Cá cam sọc đen Seriolila nigrofasciata Có nguồn gốc từ nuôi trồng 4 Cá chạch bông/Cá chạch lấu Mastacembelus favus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 5 Cá chạch sông Mastacembelus armatus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 6 Cá cháy/Cá chài Leptobarbus hoevenii Có nguồn gốc từ nuôi trồng 7 Cá chìa vôi Proteracanthus sarissophorus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 8 Cá chiên Bagarius rutilus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 9 Cá chình hoa Anguilla marmorata Có nguồn gốc từ nuôi trồng 10 Cá chình mun Anguilla bicolor Có nguồn gốc từ nuôi trồng 11 Cá chình Nhật Bản Anguilla japonica Có nguồn gốc từ nuôi trồng 12 Cá chình nhọn Anguilla borneensis Có nguồn gốc từ nuôi trồng 13 Cá hô Catlocarpio siamensis Có nguồn gốc từ nuôi trồng 14 Cá lăng chấm Hemibagrus guttatus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 15 Cá lợ con Cyprinus exophthalmos Có nguồn gốc từ nuôi trồng 16 Cá lợ thân cao Cyprinus hyperdorsalis Có nguồn gốc từ nuôi trồng 17 Cá mì Sinilabeo graffeuilli Có nguồn gốc từ nuôi trồng 18 Cá ngựa thân trắng Hippocampus kelloggi Có nguồn gốc từ nuôi trồng 19 Cá ngựa vằn Hippocampus comes Có nguồn gốc từ nuôi trồng 20 Cá rầm xanh Bangana lemassoni Có nguồn gốc từ nuôi trồng 21 Cá tra Pangasianodon hypophthalmus Không còn sống 22 Cá trà sóc Probarbus jullieni Có nguồn gốc từ nuôi trồng 23 Cá trầu mắt đỏ Channa marulius Có nguồn gốc từ nuôi trồng 24 Cá trê trắng Clarias batrachus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 25 Cá vồ cờ Pangasius sanitwongsei Không còn sống 34 Cua xanh/Cua sen Scylla paramamosain Có nguồn gốc từ nuôi trồng 35 Rong bắp sú Kappaphycus striatus Có nguồn gốc từ nuôi trồng 36 Rong lá mơ Mcclurei Sargassum mcclurei Có nguồn gốc từ nuôi trồng 37 Rong lá mơ lá dày Sargassum crassifolium Có nguồn gốc từ nuôi trồng 38 Rong lá mơ nhiều phao Sargassum polycystum Có nguồn gốc từ nuôi trồng TT | Tên tiếng Việt Nam | Tên khoa học | Điều kiện ---|--------------------|----------------|----------------- 39 | Rong mơ | Sargassum oligocystum | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 40 | Rong mơ bìa đôi | Sargassum duplicatum | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 41 | Rong mơ lá phao | Sargassum mcclurei f. duplicatum | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 42 | Rong mơ Quy Nhơn | Sargassum quinhonese | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 43 | Rong mơ swartzii | Sargassum swartzii | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 44 | Rong sụn (Rong Đỏ) | Kappaphycus alvarezii | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 45 | Rong sụn gai | Eucheuma denticulatum | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 46 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus | 230 mm trở lên* 47 | Tôm hùm đá | Panulirus homarus | 175 mm trở lên* 48 | Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes | 160 mm trở lên* 49 | Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm móc | Panulirus stimpsoni | 160 mm trở lên* 50 | Tôm hùm ma | Panulirus penicillatus | 200 mm trở lên* 51 | Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn | Panulirus polyphagus | 200 mm trở lên* 52 | Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn | Panulirus versicolor | 167 mm trở lên* 53 | Tôm mũ ni đỏ | Scyllarides squammosus | 100 mm trở lên* 54 | Tôm mũ ni trắng | Thenus orientalis | 150 mm trở lên* 55 | Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng | Pinctada maxima | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 56 | Trai tai tượng lớn | Tridacna maxima | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 57 | Trai tai tượng vàng nghệ | Tridacna crocea | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 58 | Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) | Epinephelus | Khối lượng 500 g/con trở lên 59 | Các loài san hô mềm | Alcyonium sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 60 | Các loài san hô mềm | Nephthea sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 61 | Các loài san hô mềm | Pachyclavularia sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 62 | Các loài san hô mềm | Sarcophyton sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 63 | Các loài san hô nấm mềm | Discosoma sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 64 | Các loài san hô nấm mềm | Rhodatis sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng 65 | Các loài san hô nút áo | Zoanthus sp. | Có nguồn gốc từ nuôi trồng Ghi chú: * là chiều dài toàn thân (Chiều dài tổng số) được tính từ mũi chùy đầu tới cuối thuỳ đuôi (Telson).