로고

「경호법」

[법률 제13/2017/QH14호, 2017.6.20., 제정]

□ 개 요 베트남 「경호법」제13/2017/QH14호는 2017년 6월 20일에 제정되 었으며 2018년 7월 1일부로 시행될 예정이다. 이 법은 경호의 대상, 경호의 원칙, 경호 제도 및 방법, 경호대의 권한 및 책임, 경호 임무 에 대한 개인·기관·단체의 책임, 경호대에 대한 정책 등에 대하여 규 정하고 있으며, 베트남 사회주의공화국의 영토에서 거주 및 활동하 는 외국인 개인, 단체와 베트남 공민, 기관, 단체에 적용된다.

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1.

Phạm vi điều chỉnh

Điều 2.

Đối tượng áp dụng

Điều 3.

Giải thích từ ngữ

Điều 4.

Vị trí, chức năng của lực lượng Cảnh vệ

Điều 5.

Nguyên tắc công tác cảnh vệ

Điều 6.

Chính sách đối với lực lượng Cảnh vệ và công tác cảnh vệ

Điều 7.

Chế độ, chính sách đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ

Điều 8.

Hợp tác quốc tế trong công tác cảnh vệ

Điều 9.

Các hành vi bị nghiêm cấm trong công tác cảnh vệ

Chương III LỰC LƯỢNG CẢNH VỆ; NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH VỆ VÀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CẢNH VỆ

Điều 10.

Đối tượng cảnh vệ

Điều 11.

Biện pháp, chế độ cảnh vệ đối với người giữ chức vụ, chức danh cấp cao của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Điều 12.

Biện pháp, chế độ cảnh vệ đối với khách quốc tế đến thăm, làm việc tại Việt Nam

Điều 13.

Biện pháp cảnh vệ đối với khu vực trọng yếu

Điều 14.

Biện pháp cảnh vệ đối với sự kiện đặc biệt quan trọng

Điều 15.

Quyền và trách nhiệm của người là đối tượng cảnh vệ

Chương III LỰC LƯỢNG CẢNH VỆ; NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA LỰC LƯỢNG CẢNH VỆ VÀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CẢNH VỆ

Điều 16.

Lực lượng Cảnh vệ

Điều 17.

Điều kiện, tiêu chuẩn tuyển chọn người vào lực lượng Cảnh vệ

Điều 18.

Nhiệm vụ của lực lượng Cảnh vệ

Điều 19.

Nghĩa vụ, trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ cảnh vệ

Điều 20.

Quyền hạn của Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ, Cục trưởng Cục Bảo vệ an ninh Quân đội, cán bộ, chiến sĩ cảnh vệ trong khi thi hành nhiệm vụ cảnh vệ

Điều 21.

Quy định nổ súng khi thi hành nhiệm vụ

Điều 22.

Huy động người, phương tiện để thực hiện công tác cảnh vệ

Điều 23.

Chế độ, chính sách đối với cán bộ, chiến sĩ cảnh vệ

Chương IV TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CẢNH VỆ

Điều 24.

Trách nhiệm của Chính phủ

Điều 25.

Trách nhiệm của Bộ Công an

Điều 26.

Trách nhiệm của Bộ Quốc phòng

Điều 27.

Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Điều 28.

Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 29.

Trách nhiệm của Công an tỉnh, thành phố trực thuộc

Điều 30.

Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân

Chương V KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 31.

Khen thưởng

Điều 32.

Xử lý vi phạm

Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 33.

Hiệu lực thi hành

「경호법」

[법률 제13/2017/QH14호, 2017.6.20., 제정]

□ 개 요 베트남 「경호법」제13/2017/QH14호는 2017년 6월 20일에 제정되 었으며 2018년 7월 1일부로 시행될 예정이다. 이 법은 경호의 대상, 경호의 원칙, 경호 제도 및 방법, 경호대의 권한 및 책임, 경호 임무 에 대한 개인·기관·단체의 책임, 경호대에 대한 정책 등에 대하여 규 정하고 있으며, 베트남 사회주의공화국의 영토에서 거주 및 활동하 는 외국인 개인, 단체와 베트남 공민, 기관, 단체에 적용된다.

□ 목 차

제1장 총칙

제1조

조정 범위

제2조

적용 대상

제3조

용어 해설

제4조

경호대의 지위, 기능

제5조

경호 임무의 원칙

제6조

경호대 및 경호 임무에 대한 정책

제7조

경호 임무의 수행에 참여 , 협조하는 개인 , 기관 , 단체에 대한 제도 , 정책

제8조

경호 임무 시의 국제협력

제9조

경호 임무 시 엄격히 금지 되는 행위

제2장 경호 대상, 경호 방법 및 제도

제10조

경호 대상

제11조

베트남 공산당, 베트남 사 회주의공화국 정부, 베트남 조국 전선중앙위원회의 고위 직급, 직 무자에 대한 경호 방법, 제도

제12조

베트남에 방문하여 근무 하는 국제 방문객에 대한 경호 방 법, 제도

제13조

중요 구역에 대한 경호 방법

제14조

중요한 특별행사에 대한 경호 방법

제15조

경호 대상인 자의 권한 및 책임

제3장 경호대; 경호대의 임무·권한·책임, 경호간부·경호원에 대한 제도 및 정책

제16조

경호대

제17조

경호대로 인선되는 조건, 기준

제18조

경호대의 임무

제19조

경호간부, 경호원의 경호 의무, 책임

제20조

경호 임무 집행 시 경호 사령부 사령관, 군대의 안보국 국 장, 경호간부·경호원의 권한

제21조

임무 집행 시 발포 규정

제22조

경호 임무의 수행을 위한 인력 동원, 방편

제23조

경호간부, 경호원에 대한 제도, 정책

제4장 경호 임무에 대한 개인, 기관, 단 체의 책임

제24조

정부의 책임

제25조

공안부의 책임

제26조

국방부의 책임

제27조

정부에 속하는 부, 부급 기관, 기관의 책임

제28조

성급 인민위원회의 책임

제29조

성, 중앙직할시 공안의 책 임

제30조

개인, 기관, 단체의 책임

제5장 포상 및 위반처분

제31 조

포상

제32 조

위반처분

제6장 시행 조항

제33조

시행 효력