Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày ..... tháng ..... năm ..... BIÊN BẢN HỌP CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG Thông qua Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng I. THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức cộng đồng: ..............................................................
Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng: ..............................................................
Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp): ..............................................................
Thời gian, địa điểm tổ chức họp: .............................................................. II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
Tuyển bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
Bầu người đại diện của tổ chức cộng đồng.
Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội dung về: - Danh sách thành viên tham gia tổ chức cộng đồng. - Dự thảo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý. - Dự thảo Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. - Các vấn đề khác (nếu có). (Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối với từng nội dung) Cuộc họp kết thúc vào hồi ..............., ngày ..... tháng ..... năm ..... tại [tên địa điểm tổ chức đại hội]. Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị ngang nhau. ĐẠI DIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI GHI BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP (Ký, ghi rõ họ tên) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..... ngày ..... tháng ..... năm ..... BIÊN BẢN HỌP CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG Thông qua nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng I. THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức cộng đồng:..............................................................
Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng:...................................
Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp): ..............................................................
Thời gian, địa điểm tổ chức họp: ............................................. II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội dung về [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]: - Tên tổ chức cộng đồng (đối với tổ chức cộng đồng không có tư cách pháp nhân). - Tên người đại diện của tổ chức cộng đồng. - Phạm vi quyền quản lý được giao. - Vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao. - Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản. - Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. (Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối với từng nội dung) Cuộc họp kết thúc vào hồi ..............., ngày ..... tháng ..... năm ..... tại [tên địa điểm tổ chức đại hội]. Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị ngang nhau. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI GHI BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP (Ký, ghi rõ họ tên) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH …. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ........../QĐ-.... ............., ngày......tháng.....năm ...... QUYẾT ĐỊNH Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại ……… ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH …………………… Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có); Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ………, QUYẾT ĐỊNH:
Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại ………………
Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Quyết định này.
Nội dung khác (nếu có)
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền được giao theo đề nghị của tổ chức cộng đồng và quy định tại Luật Thủy sản]. Nội dung khác (nếu có)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 6; - ....... - Lưu: VT,..... ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ... Số: ........../QĐ-.... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............., ngày......tháng.....năm ...... QUYẾT ĐỊNH Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại ......... ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ...... Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số .../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của .........., QUYẾT ĐỊNH:
Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại ..........
Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng theo nội dung tại Phụ lục Quyết định này.
Nội dung khác (nếu có)
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền được giao theo quy định tại Luật Thủy sản]. Nội dung khác (nếu có)
Nơi nhận: - Như Điều 6; - ....... - Lưu: VT,..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH TÊN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN ĐỒNG QUẢN LÝ TRONG BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh …… hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố …… Tên tôi là:………………………………………. Giới tính:………………….. Là người đại diện cho [Tên tổ chức cộng đồng] [Tên tổ chức cộng đồng] được công nhận và giao quyền quản lý thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản theo Quyết định số...... ngày....................của Ủy ban nhân dân tỉnh…. hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố. Sau một thời gian hoạt động theo các nội dung được công nhận và giao quyền quản lý, chúng tôi đề nghị sửa đổi, bổ sung một số nội dung như sau [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
Tên tổ chức cộng đồng (đối với tổ chức cộng đồng không có tư cách pháp nhân);
Người đại diện của tổ chức cộng đồng;
Phạm vi quyền quản lý được giao;
Vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao;
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản;
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. (Chi tiết tại hồ sơ gửi kèm) Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…. hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố xem xét và quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số ................ngày ..............................để [Tên tổ chức cộng đồng] hoạt động được hiệu quả hơn. ............, ngày ...... tháng .......năm ….. TM. TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN (Ký, ghi rõ họ tên) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH .... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ........../QĐ-.... ............., ngày......tháng.....năm ...... QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại .......... ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH........ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số ....../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có); Căn cứ Quyết định số ........ ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại....; Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ........., QUYẾT ĐỊNH:
Tên tổ chức cộng đồng.
Người đại diện của tổ chức cộng đồng: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại ...............
Phạm vi quyền quản lý được giao.
Vị trí, ranh giới khu vực thực hiện đồng quản lý (so đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm theo Quyết định này).
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản kèm theo Phụ lục Quyết định này.
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Phụ lục Quyết định này.
Nội dung khác (nếu có).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ....... - Lưu: VT,..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ... Số: ........../QĐ-.... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............., ngày......tháng.....năm ...... QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại .......... ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ........ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số ....../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Căn cứ Quyết định số ........ ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại .......; Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ........., QUYẾT ĐỊNH:
Tên tổ chức cộng đồng.
Người đại diện của tổ chức cộng đồng: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại ...............
Phạm vi quyền quản lý được giao.
Vị trí, ranh giới khu vực thực hiện đồng quản lý (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm theo Quyết định này).
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định này.
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Phụ lục Quyết định này.
Nội dung khác (nếu có).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ....... - Lưu: VT,..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày... tháng... năm... BIÊN BẢN Bàn giao loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Hôm nay, ngày... tháng... năm..., tại xã..., huyện..., tỉnh..., chúng tôi gồm: I. BÊN GIAO: (tổ chức/cá nhân khai thác hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản tại địa phương)
Ông/bà: ......................................................... Số điện thoại: ......................... - Mã số định danh cá nhân/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: .........................................................
Ông/bà: ......................................................... - Mã số định danh cá nhân/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: ......................................................... II. BÊN NHẬN: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/Cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ, đại diện là:
Ông/bà: .........................................................
Ông/bà: ......................................................... III. ĐẠI DIỆN CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC (nếu có):
Ông/bà: .........................................................
Ông/bà: ......................................................... Các bên đã thỏa thuận về việc chuyển giao mẫu vật với các nội dung cụ thể sau:
Ông/bà ............ bàn giao cho Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản [số lượng mẫu vật] có nguồn gốc từ ......................... do ......................... (phát hiện, đánh bắt, tịch thu,...) vào ngày... tháng... năm...; Đặc điểm mẫu vật tại thời điểm chuyển giao: Mẫu thứ 1: ......................................................... Mẫu thứ 2: ......................................................... Mẫu thứ n: .........................................................
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản thanh toán cho ông/bà..................các khoản chi phí vận chuyển từ ngoài khơi, cất giữ, bảo quản, thông tin liên lạc, ...... với tổng số tiền là: ..................đồng (bằng chữ:..................).
Số mẫu vật trên được Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản vận chuyển về .......... để chế tác thành mẫu vật trưng bày theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Biên bản được lập thành 04 bản, Bên giao giữ 01 bản, Bên nhận giữ 03 bản và có giá trị pháp lý như nhau./. BÊN GIAO CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC (nếu có) BÊN NHẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM Kính gửi: Tổng cục Thủy sản. Tên tổ chức/cá nhân: ............................................................ Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập tổ chức (đối với tổ chức - ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp): ............................................................ Mã số định danh/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân): ................................................................................................................. Địa chỉ: ................................................................................................................. Điện thoại liên hệ: ................................................................................................. Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, chi tiết như sau:
Mục đích khai thác: ...........................................................................................
Đối tượng, thời gian, phương tiện, ngư cụ khai thác: | TT | Tên loài | Số lượng/khối lượng khai thác | Vùng khai thác | Thời gian khai thác (dự kiến) | Phương tiện khai thác | Ngư cụ khai thác | |----|------------------------|-------------------------------|----------------|-------------------------------|-----------------------|------------------| | | Tên tiếng Việt | | | | | | | | Tên khoa học | | | | | | | 1 | | | | | | | | 2 | | | | | | | | 3 | | | | | | | | ...| | | | | | |
Các tài liệu, hồ sơ kèm theo: Chúng tôi cam kết thực hiện theo đúng mục đích, phương án khai thác và quy định pháp luật về thủy sản. ........, ngày ...... tháng ...... năm ...... TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Đặt vấn đề: Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan,... của đơn vị tư vấn, tổ chức, cá nhân thực hiện việc khai thác; điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan. Số liệu đánh giá tổng thể về quần thể loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm trên thế giới (nếu có) và ở Việt Nam.
Tổng quan khu vực thực hiện: Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện tích khu vực khai thác; hiện trạng nguồn lợi thủy sản ở khu vực dự kiến khai thác.
Phương pháp, thời gian thực hiện (thống kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung đó, kèm theo các mẫu biểu nếu có):
Đề xuất phương án khai thác: Phương tiện, công cụ, hình thức khai thác.
Kết quả dự kiến của nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế:
Kết luận và kiến nghị:
Phụ lục: Trình bày những thông tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh mục loài thủy sản, các bảng số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
Tài liệu tham khảo:............................................................................. ...........ngày...tháng...năm......... ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN Số: …/TCTS-….. V/v chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. Kính gửi: ………………………………… Căn cứ Luật Thủy sản 2017; Nghị định số…./2019/NĐ-CP về việc ……; Trên cơ sở hồ sơ của (tổ chức/cá nhân)……., Tổng cục Thủy sản đồng ý cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm cho: Tổ chức/cá nhân: ………………………………… ………………………………… Địa chỉ: ………………………………… ………………………………… Điện thoại: ………………………………… Giấy phép đăng ký kinh doanh/Thông tin cá nhân: ………………………………… Giấy phép khai thác thủy sản số (nếu có): ………………………………… Khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm phục vụ mục đích……, chi tiết như sau: | TT | Tên loài | Số lượng/khối lượng khai thác | Vùng khai thác | Thời gian khai thác | Phương tiện khai thác | Loại nghề khai thác | |----|-------------------------|-------------------------------|----------------|---------------------|-----------------------|---------------------| | | Tên tiếng Việt | | | | | | | | Tên khoa học | | | | | | | 1 | | | | | | | | 2 | | | | | | | | 3 | | | | | | | | … | | | | | | | Giao (tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) kiểm tra, giám sát hoạt động khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn quản lý. Tổ chức, cá nhân khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có trách nhiệm thực hiện theo đúng mục đích, phương án khai thác và quy định pháp luật có liên quan. Văn bản này có giá trị đến hết ngày …. tháng…. năm ….. **Nơi nhận:** - Như trên; - Cơ quan quản lý về thủy sản cấp tỉnh (để p/h); - …………; - Lưu: VT, …… TỔNG CỤC TRƯỞNG PHỤ LỤC II DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM (Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ (MAMMALIAS)
Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) | Delphinidae
Họ cá heo chuột (tất cả các loài) | Phocoenidae
Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) | Platanistidae
Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) | Balaenopteridae
Họ cá voi mỏm khoằm (tất cả các loài) | Ziphiidae
Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) | Physeteridae II. LỚP CÁ XƯƠNG (OSTEICHTHYES)
Cá chình mun | Anguilla bicolor
Cá chình nhật | Anguilla japonica
Cá cháy bắc | Tenualosa reevesii
Cá mòi đường | Albula vulpes
Cá đé | Ilisha elongata
Cá thát lát khổng lồ | Chitala lopis
Cá anh vũ | Semilabeo obscurus
Cá chép gốc | Procypris merus
Cá hô | Catlocarpio siamensis
Cá học trò | Balantiocheilos ambusticauda
Cá lọ thân cao (Cá lọ) | Cyprinus hyperdorsalis
Cá lọ thân thấp | Cyprinus multitaeniata
Cá măng giả | Luciocyprinus langsoni
Cá may | Gyrinocheilus aymonieri
Cá mè huế | Chanodichthys flavipinnis
Cá mơn (Cá rồng) | Scleropages formosus
Cá pạo (Cá mì) | Sinilabeo graffeuilli
Cá rai | Neolissochilus benasi
Cá trốc | Acrossocheilus annamensis
Cá trừ | Cyprinus dai
Cá thơm | Plecoglossus altivelis TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học ---|---|--- 28 | Cá niết cúc phương | Pterocryptis cucphuongensis 29 | Cá tra dầu | Pangasianodon gigas 30 | Cá chen bầu | Ompok bimaculatus 31 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei 32 | Cá son đài | Ompok miostoma 33 | Cá bám đá | Gyrinocheilus pennocki 34 | Cá trê tối | Clarias meladerma 35 | Cá trê trắng | Clarias batrachus 36 | Cá trèo đồi | Chana asiatica 37 | Cá bàng chài vân sóng | Cheilinus undulatus 38 | Cá dao cạo | Solegnostomus paradoxus 39 | Cá đáy lưng gù | Cytopsis cypho 40 | Cá kèn Trung Quốc | Aulostomus chinensis 41 | Cá mặt quỷ | Scorpaenopsis diabolus 42 | Cá mặt trăng | Mola mola 43 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturus lanceolatus 44 | Cá nòng nọc Nhật Bản | Atelopous japonicus 45 | Cá ngựa Nhật | Hippocampus japonicus 46 | Cá đường (Cá sù giấy) | Otolithoides biauratus 47 | Cá kẽm chấm vàng | Plectorhynchus flavomaculatus 48 | Cá kẽm mép vây đen | Plectorhynchus gibbosus 49 | Cá song vân giun | Epinephelus undulatostriatus 50 | Cá mó đầu u | Bolbometopon muricatum 51 | Cá mú dẹt | Cromileptes altivelis 52 | Cá mú chấm bé | Plectropomus leopardus 53 | Cá mú sọc trắng | Anyperodon leucogrammicus 54 | Cá hoàng đế | Pomacanthus imperator III | LỚP CÁ SỤN | CHONDRICHTHYES ---|---|--- 55 | Các loài cá đuối nang | Mobula sp. 56 | Các loài cá đuối ó mặt quỷ | Manta sp. 57 | Cá đuối quạt | Okamejei kenojei 58 | Cá giống mồm tròn | Rhina ancylostoma 59 | Cá mập đầu bạc | Carcharhinus albimarginatus 60 | Cá mập đầu búa hình vỏ sò | Sphyrna lewini 61 | Cá mập đầu búa lớn | Sphyrna mokarran TT Tên Việt Nam Tên khoa học 62. Cá mập đầu búa trơn Sphyrna zygaena 63. Cá mập đầu vây trắng Carcharhinus longimanus 64. Cá mập đốm đen đỉnh đuôi Carcharhinus melanopterus 65. Cá mập hiền Carcharhinus amblyrhynchoides 66. Cá mập lơ cát Carcharhinus leucas 67. Cá mập lụa Carcharhinus falciformis 68. Cá mập trắng lớn Carcharodon carcharias 69. Cá nhám lông nhung Cephaloscyllium umbratile 70. Cá nhám nâu Etmopterus lucifer 71. Cá nhám nhu mì Stegostoma fasciatum 72. Cá nhám răng Rhizoprionodon acutus 73. Cá nhám thu Lamna nasus 74. Cá nhám thu/cá mập sâu Pseudocarcharias kamoharai 75. Cá nhám voi Rhincodon typus 76. Các loài cá dao Pristidae spp. 77. Các loài cá mập đuôi dài Alopias spp. IV LỚP HAI MẢNH VỎ BIVALVIA 78. Trai bầu dục cánh cung Margaritanopsis laosensis 79. Trai cóc đáy Gibbosula crassa 80. Trai cóc hình lá Lamprotula blaisei 81. Trai cóc nhẵn Cuneopsis demangei 82. Trai cóc vuông Protunio messageri 83. Trai mẫu sơn Contradens fultoni 84. Trai sông bằng Pseudobaphia banggiangensis V LỚP CHÂN BỤNG GASTROPODA 85. Các loài trai tai tượng Tridacna spp. 86. Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) Nautilidae 87. Ốc đụn cái Tectus niloticus 88. Ốc đụn đực Tectus pyramis 89. Ốc mút vệt nâu Cremnoconchus messageri 90. Ốc sứ mắt trĩ Cypraea argus 91. Ốc tù và Charonia tritonis 92. Ốc xà cừ Turbo marmoratus VI LỚP SAN HÔ ANTHOZOA 93. Bộ san hô đá (tất cả các loài) Scleractinia TT Tên Việt Nam Tên khoa học
Bộ san hô cứng (tất cả các loài) Stolonifera
Bộ san hô đen (tất cả các loài) Antipatharia
Bộ san hô sừng (tất cả các loài) Gorgonacea
Bộ san hô xanh (tất cả các loài) Helioporacea VII NGÀNH DA GAI ECHINODERMATA
Cầu gai đá Heterocentrotus mammillatus
Hải sâm hổ phách Thelenota anax
Hải sâm lựu Thelenota ananas
Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) Actinopyga mauritiana
Hải sâm trắng (Hải sâm cát) Holothuria (Metriatyla) scabra
Hải sâm vú Microthele nobilis VIII GIỚI THỰC VẬT PLANTAE
Cỏ năn Halophila beccarii
Cỏ xoan đơn Halophila decipiens
Cỏ lăn biển Syringodium isoetifolium
Rong bắp sú Kappaphycus striatum
Rong bong bóng đỏ Scinaia boergesenii
Rong câu chân vịt Hydropuntia eucheumoides
Rong câu cong Gracilaria arcuata
Rong câu đẹp Gracilaria textorii
Rong câu đỏ Gracilaria rubra
Rong câu gây Gracilaria blodgettii
Rong chân vịt nhăn Cryptonemia undulata
Rong đông gai dày Hypnea boergesenii
Rong đông sao Hypnea cornuta
Rong hồng mạc nhăn Halymenia dilatata
Rong hồng mạc trơn Halymenia maculata
Rong hồng vân Betaphycus gelatinum
Rong hồng vân thổi Eucheuma arnoldii
Rong kỳ lân Kappaphycus cottonii
Rong mơ Sargassum quinhonensis
Rong mơ mềm Sargassum tenerimum
Rong nhớt Helminthodadia australis
Rong sụn gai Eucheuma denticulatum
Rong tóc tiên Bangia fusco-purpurea
| TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thời gian cấm khai thác trong năm (ngày/tháng) | Kích thước tối thiểu cho phép khai thác (Tổng chiều dài (TL) tính theo cm) | |----|--------------|--------------|---------------------------------------------|--------------------------------------------------------------------------| | I | LỚP CÁ | | | | | 1 | Cá bống | Spinibarbus denticulatus | 1/4 - 31/8 | ≥ 50 | | 2 | Cá cây | Paraspinibarbus macracanthus | 1/4 - 31/8 | ≥ 40 | | 3 | Cá cháo biển | Elops saurus | | ≥ 20 | | 4 | Cá cháo lớn | Megalops cyprinoides | 1/3 - 1/6 | ≥ 20 | | 5 | Cá chày đất | Spinibarbus hollandi | 1/4 - 31/8 | ≥ 30 | | 6 | Cá chiên | Bagarius rutilus | 1/4 - 31/7 | ≥ 45 | | 7 | Cá chiên bạc | Bagarius yarrelli | 1/4 - 31/8 | ≥ 45 | | 8 | Cá chình hoa | Anguilla marmorata | 1/3 - 30/4 | | | 9 | Cá chình nhọn| Anguilla borneensis | 1/3 - 30/4 | | | 10 | Cá còm (cá nàng hai) | Chitala ornata | 1/5 - 30/10 | ≥ 40 | | 11 | Cá còm hoa (Thát lát cườm) | Chitala blanci | 1/5 - 30/10 | ≥ 40 | | 12 | Cá đánh bóng | Puntioplites bulu | 1/6 - 31/10 | ≥ 30 | | 13 | Cá đường | Cirrhinus microlepis | 1/4 - 31/8 | ≥ 30 | | 14 | Cá đường bay | Cosmochilus harmandi | 1/6 - 31/9 | ≥ 30 | | 15 | Cá ét mọi | Morulius chrysophekadion | 1/5 - 31/9 | ≥ 20 | | 16 | Cá he đỏ | Barbonymus altus | 1/6 - 31/9 | ≥ 30 | | 17 | Cá he vàng | Barbonymus chwanenfeldi | 1/4 - 31/9 | ≥ 30 | | 18 | Cá hòa | Sinilabeo tonkinensis | | ≥ 43 | | 19 | Cá hương | Datnioides microlepis | 1/4 - 31/8 | ≥ 20 | | 20 | Cá hương vện | Datnioides quadrifasciatus | 1/6 - 31/8 | ≥ 20 | | 21 | Cá lăng (Cá lăng chấm) | Hemibagrus guttatus | 1/4 - 31/7 | ≥ 56 | | 22 | Cá lăng đen | Hemibagrus pluriradiatus | 1/4 - 31/7 | ≥ 50 | TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thời gian cấm khai thác trong năm (ngày/tháng) | Kích thước tối thiểu cho phép khai thác (Tổng chiều dài (TL) tính theo cm) ---|---|---|---|--- 23 | Cá măng (Cá măng đầm) | Elopichthys bambusa | 1/4 - 30/7 | 24 | Cá măng sữa | Chanos chanos | 1/3 - 31/5 | 25 | Cá mòi cờ chấm | Knonsirus punctatus | 1/4 - 31/8 | ≥ 20 26 | Cá mòi cờ hoa (Cá mòi cờ) | Clupanodon thrissa | 1/4 - 31/8 | ≥ 20 27 | Cá mòi không răng | Anodontosma chacunda | 1/11 - 30/1 | ≥ 10 28 | Cá mòi mồm tròn | Nematalosa nasus | 1/4 - 31/7 | 29 | Cá mồm trâu | Bangana behri | 1/5 - 31/9 | ≥ 30 30 | Cá ngành | Cranoglamis boudierius | | ≥ 21 31 | Cá ngựa | Tor mekongensis | 1/6 - 31/10 | ≥ 30 32 | Cá ngựa bắc | Tor (Folifer) brevifilis | 1/4 - 31/8 | ≥ 20 33 | Cá ngựa nam | Hampala macrolepidota | | ≥ 18 34 | Cá ngựa xám | Tor tambroides | 1/4 - 31/8 | ≥ 30 35 | Cá rầm xanh | Sinilabeo lemassoni | | ≥ 25 36 | Cá sinh (niên) | Onychostoma gerlachi | 1/4 - 31/8 | ≥ 30 37 | Cá sinh gai | Onychostoma laticeps | 1/4 - 31/8 | ≥ 20 38 | Cá sủ | Boesemania microlepis | 1/4 - 31/8 | ≥ 60 39 | Cá thái hổ | Datnioides pulcher | 1/6 - 31/8 | ≥ 20 40 | Cá trà sóc | Probarbus jullieni | 1/12 - 30/1 năm sau | 41 | Cá trèn | Ompok siluroides | 1/4 - 31/8 | ≥ 40 TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thời gian cấm khai thác trong năm (ngày/tháng) | Kích thước tối thiểu cho phép khai thác (Tổng chiều dài (TL) tính theo cm) ---|---|---|---|--- 42 | Cá vền | Megalobrama terminalis | | ≥ 23 43 | Cá kim | Schindleria praematura | 1/6 - 31/7 | 44 | Cá ngựa chấm | Hippocampus trimaculatus | 1/5 - 1/8 | ≥ 14 45 | Cá ngựa đen | Hippocampus kuda | 1/9 - 1/12 | ≥ 12 46 | Cá ngựa gai | Hippocampus histrix | 1/5 - 1/8 | ≥ 15 47 | Cá ngựa ken lô | Hippocampus kelloggi | 1/5 - 1/8 | ≥ 20 48 | Cá mú hoa nâu | Epinephelus fuscoguttatus | 1/3 - 1/6 | ≥ 40 49 | Cá đù đầu lớn | Collichthys lucidus | 1/1 - 30/4 | ≥ 10 II | GIÁP XÁC | | | 50 | Cua đá | Gecarcoidea lalandii | | ≥ 7* 51 | Cua hoàng đế | Ranina ranina | | ≥ 10* 52 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus | 1/4 - 30/5 | 53 | Tôm hùm đá | Panulirus homarus | 1/4 - 30/5 | 54 | Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes | 1/4 - 30/5 | 55 | Tôm hùm kiếm ba góc | Linuparus trigonus | 1/4 - 30/5 | 56 | Tôm hùm lông đỏ | Palinurellus gundlachi wieneckii | 1/4 - 30/5 | 57 | Tôm hùm sen | Panulirus versicolor | 1/4 - 30/5 | 58 | Tôm vỗ biển sâu | Ibacus ciliatus | 1/4 - 30/5 | 59 | Tôm vỗ dẹp trắng | Thenus orientalis | 1/4 - 30/5 | 60 | Tôm vỗ xanh | Parribacus antarcticus | 1/4 - 30/5 | * Kích thước mai TT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu ---|---|--- 1 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | Mẫu số 01.NT 2 | Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | Mẫu số 02.NT 3 | Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | Mẫu số 03.NT 4 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | Mẫu số 04.NT 5 | Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu giống thủy sản | Mẫu số 05.NT 6 | Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Mẫu số 06.NT 7 | Đơn đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản | Mẫu số 07.NT 8 | Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản | Mẫu số 08.NT 9 | Biên bản kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản | Mẫu số 09.NT 10 | Quyết định phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản | Mẫu số 10.NT 11 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 11.NT 12 | Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 12.NT 13 | Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 13.NT 14 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 14.NT 15 | Đơn đăng ký nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để trưng bày tại hội chợ, triển lãm/để nghiên cứu | Mẫu số 15.NT 16 | Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 16.NT 17 | Đơn đăng ký khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 17.NT 18 | Đề cương khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 18.NT 19 | Bản thuyết minh điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 19.NT 20 | Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 20.NT 21 | Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Mẫu số 21.NT
Quyết định về việc công nhận thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm Mẫu số 22.NT
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản Mẫu số 23.NT
Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản Mẫu số 24.NT
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản Mẫu số 25.NT
Đơn đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Mẫu số 26.NT
Đơn đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Mẫu số 27.NT
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Mẫu số 28.NT
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển Mẫu số 29.NT
Đề cương thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản Mẫu số 30.NT
Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển Mẫu số 31.NT
Đơn đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên Mẫu số 32.NT
Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Mẫu số 33.NT
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản Mẫu số 34.NT
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Mẫu số 35.NT
Đơn đề nghị cấp phép xuất khẩu loài/giống thủy sản Mẫu số 36.NT
Giấy phép xuất khẩu loài/giống thủy sản Mẫu số 37.NT TÊN CƠ SỞ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ........ ............, ngày......tháng .....năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN Kính gửi: (*) .............................................. Tên cơ sở: .............................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................. .................................................................................................................................... Số điện thoại: ..................... Số fax: ................... Email: ................................. Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ............................................. .................................................................................................................................... Số điện thoại: ..................... Số fax: ................... Email: ................................. Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: - Sản xuất giống thủy sản bố mẹ □ - Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản □ - Ương dưỡng giống thủy sản □ Đăng ký cấp lần đầu: □ Đăng ký cấp lại: □ Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm: .................................................................................................................................... Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu nếu có) Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN Kính gửi: (*) .............................................. Tên cơ sở: ...................................................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................... Số điện thoại: ....................... Số fax: ....................... Email: .................................... Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ....................................................... Số điện thoại: ....................... Số fax: ....................... Email: .................................... Nội dung thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:
Cơ sở vật chất¹: ........................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Trang thiết bị²: ............................................................................................................. ...........................................................................................................................................
Hồ sơ³: ......................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Danh mục các đối tượng sản xuất, ương dưỡng tại cơ sở: ......................................... ........................................................................................................................................... ....., ngày .... tháng .... năm .... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu nếu có) Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). ¹ Mô tả diện tích; quy mô; các khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản… kèm theo sơ đồ khu sản xuất, ương dưỡng (nếu có). ² Nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. ³ Giấy đăng ký kinh doanh, hồ sơ theo dõi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản... TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày ... tháng ... năm ..... BIÊN BẢN Kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản I. THÔNG TIN CHUNG
Căn cứ kiểm tra: ..............................................................................................................
Thành phần Đoàn kiểm tra: - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: ....................................................... - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: ....................................................... - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: .......................................................
Thông tin cơ sở kiểm tra: - Tên cơ sở: ......................................................................................................................... - Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................ Số điện thoại: ........ Số fax: ...................... Email: ........................................................... - Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: ... Cơ quan cấp: ......................... .................... Ngày cấp: ................................................... - Đại diện của cơ sở: ................. .................. Chức vụ: ................................................... - Mã số cơ sở (nếu có): ...... ...............................................................................................
Địa điểm kiểm tra: - Địa chỉ: ............................................................................................................................ - Số điện thoại: ..... Số fax: ...................... Email: ...........................................................
Đối tượng sản xuất, ương dưỡng: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. II. NỘI DUNG KIỂM TRA | STT | Chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi | |-----|-------------------|------------------|---------------------------------------------------------------| | | | Đạt | Không đạt | | | I | KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG | | | | 1 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản | | | | a | Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học | | | | b | Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học | | | | c | Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp | | | | d | Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng | | | | e | Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học | | | | f | Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng | | | | 2 | Có nơi cách ly theo dõi sức khỏe giống thủy sản mới nhập | | | | 3 | Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học | | | | 4 | Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học | | | | a | Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng | | | | b | Giống thủy sản trong quá trình sản xuất | | | | c | Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải | | | | d | Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy | | | | đ | Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở | | | | e | Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | | | 5 Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép. II KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU 6 Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố 7 Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc 8 Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam 9 Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa 10 Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định 11 Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật 12 Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ Số chỉ tiêu đánh giá thực tế Số chỉ tiêu đạt/không đạt III. LẤY MẪU (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,...) ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
Chỉ định chỉ tiêu phân tích: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) HUỚNG DẪN KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
Ghi biểu mẫu kiểm tra - Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong biểu mẫu. - Thẩm tra và ghi thông tin chính xác. - Nếu sửa chữa trên nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
Nguyên tắc đánh giá - Không được bổ sung hoặc bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong chỉ tiêu. - Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”. - Dùng ký hiệu X hoặc ✓ đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu. - Phải diễn giải chi tiết chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải xác định thời hạn cơ sở phải khắc phục lỗi đó.
Chỉ tiêu áp dụng - Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 5 áp dụng đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đăng ký kiểm tra cấp Giấy chứng nhận lần đầu. - Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 12 áp dụng đối với kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được Giấy chứng nhận. B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ TIÊU I. KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản a) Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học Yêu cầu: Hệ thống xử lý nước cấp riêng biệt với hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải; hệ thống dẫn nước thải được xây đảm bảo chắc chắn, thoát nước nhanh, không ứ đọng, không gây mùi và ô nhiễm vào khu vực sản xuất, ương dưỡng. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng hệ thống xử lý nước cấp, nước thải. b) Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học Yêu cầu: Hệ thống ao, bể, lồng bè phải bảo đảm diện tích, thể tích thích hợp, phù hợp với quy trình sản xuất giống của từng đối tượng; hệ thống ao, bể, lồng bè phục vụ nuôi vỗ, sinh sản, ương nuôi ấu trùng không làm bằng vật liệu dễ bị gỉ sét, gây ảnh hưởng xấu đến giống thủy sản. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng hệ thống ao, bể, lồng bè. c) Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp Yêu cầu: Các khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu để phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đáp ứng yêu cầu của nhà sản xuất, nhà cung cấp như nhiệt độ bảo quản, độ ẩm, ánh sáng,... Khu chứa thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, ương dưỡng như máy sục khí, máy phát điện, chất tẩy rửa, dầu mỡ bôi trơn, xăng dầu, hóa chất dễ bay hơi,... phải ngăn cách vật lý để tránh việc nhiễm chéo vào thức ăn thủy sản, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu. Ghi chú: Ngăn cách vật lý là bao hàm việc sử dụng tường, vách ngăn hoặc là sự ngăn cách không gian đủ để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm chéo. d) Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng Yêu cầu: Khu sinh hoạt như nhà ở, văn phòng, nhà vệ sinh trong khu vực sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải bảo đảm có tường hoặc vách ngăn cách để không ảnh hưởng xấu tới hoạt động sản xuất, ương dưỡng. Đối với nhà vệ sinh không bị rò rỉ ảnh hưởng đến môi trường. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng khu sinh hoạt. d) Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học Yêu cầu: Trang thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản làm bằng vật liệu phù hợp, chống thấm, không gỉ sét, không bị ăn mòn, không có khả năng thôi nhiễm ra các chất độc hại ảnh hưởng đến giống thủy sản. Có thể vệ sinh sạch sẽ. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, xem xét tài liệu kỹ thuật liên quan đến bề mặt thiết bị, dụng cụ. Kiểm tra hồ sơ và các tài liệu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học. e) Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng Yêu cầu: Trang bị các loại thùng rác phù hợp để phân loại rác (rác thải sinh hoạt, tái chế và nguy hại), thùng chứa rác thải nguy hại cần có nắp đậy kín. Nơi chứa rác thải tách biệt với khu vực sản xuất. Nơi chứa rác thải nguy hại phải được để riêng, kín và có khóa. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường thiết bị thu gom và xử lý chất thải.
Khu cách ly thủy sản mới nhập Yêu cầu: Cơ sở nhập khẩu giống thủy sản phải có khu cách ly; khu cách ly phải tách biệt với khu vực sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. Nước thải, chất thải của khu nuôi cách ly phải đảm bảo không ảnh hưởng tới khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học Yêu cầu: Có bằng cấp liên quan về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học hoặc được đào tạo các khóa học liên quan đến lĩnh vực trên. Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ bằng cấp, chứng chỉ liên quan, phỏng vấn về sự am hiểu về lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học.
Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học a) Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng Nguồn nước phục vụ cho sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải phù hợp với từng đối tượng. Chất lượng nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Phương pháp đánh giá: Xem xét kết quả liên quan đến thử nghiệm chất lượng nước như: kết quả quan trắc môi trường, kết quả thử nghiệm chất lượng nước,... b) Giống thủy sản trong quá trình sản xuất Yêu cầu: Cơ sở phải xây dựng và kiểm soát chất lượng giống và an toàn sinh học trong từng công đoạn của quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: Giống thủy sản bố mẹ phải kiểm tra các loại bệnh nguy hiểm trước khi đưa vào sản xuất; quá trình chăm sóc, quy trình kiểm soát các loại bệnh nguy hiểm; không sử dụng thức ăn, thuốc, hóa chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản bị cấm sử dụng trong nuôi trồng thủy sản; giống thủy sản trước khi xuất bán phải kiểm tra chất lượng và kiểm dịch theo quy định. Các nội dung trên phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ kiểm soát quá trình sản xuất. c) Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải Yêu cầu: Có quy định khu vực thu gom rác; quy định tần suất di chuyển về khu tập kết rác ra khỏi khu vực sản xuất, kho (tối thiểu theo ngày). Thuê cơ sở xử lý chất thải có năng lực theo yêu cầu của pháp luật. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về bố trí chỗ để rác, phân loại rác, xác nhận thực tế về tần suất di chuyển rác khỏi nhà xưởng. Xem xét các hồ sơ về xử lý rác thải như hợp đồng với nhà xử lý rác, hồ sơ năng lực nhà xử lý rác, biên bản giao nhận rác,... d) Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy Yêu cầu: Thủy sản bị chết hoặc nhiễm các bệnh được thu gom, xử lý bằng các biện pháp thích hợp để không ảnh hưởng đến môi trường và lây lan dịch bệnh. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường kết hợp với kiểm tra hồ sơ quá trình xử lý thủy sản bị chết hoặc nhiễm bệnh. d) Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở Yêu cầu: - Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường tự nhiên như dùng lưới chắn tại các hệ thống thoát nước, có ao chứa để kiểm soát giống thủy sản thoát ra ngoài môi trường tự nhiên. - Cơ sở phải có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường. e) Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Chỉ sử dụng thức ăn, thuốc, hóa chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được phép sử dụng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Không chứa các chất cấm theo quy định. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ ghi chép quá trình sử dụng thức ăn, thuốc, hóa chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Đối chiếu với nhãn sản phẩm với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và danh mục thuốc thú y được phép sử dụng.
Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép Yêu cầu: Cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc đàn thủy sản bố mẹ. II. KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố. Yêu cầu: Có đầy đủ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ lưu trữ.
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc. Yêu cầu: - Các quy trình, quy định nêu tại Mục 4.1 phải được áp dụng đầy đủ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. - Quá trình áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng phải được ghi chép và lưu trữ để phục vụ truy xuất nguồn gốc. Phương pháp đánh giá: Thực hiện theo hướng dẫn cụ thể tại Mục 4.1
Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam Yêu cầu: Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam. Phương pháp đánh giá: Đối chiếu với Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa Yêu cầu: Thông tin ghi trên nhãn sản phẩm phải đúng quy định hiện hành về nhãn hàng hóa. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra nhãn sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; đối chiếu quy định về nhãn hàng hóa và tiêu chuẩn công bố áp dụng để đánh giá sự phù hợp của việc ghi nhãn.
Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định Yêu cầu: Cơ sở phải cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản và đối chiếu với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Yêu cầu: Cơ sở được thanh tra, kiểm tra phải phối hợp và chấp hành đúng quy định. Phương pháp đánh giá: Đánh giá thông qua việc chấp hành các quy định của pháp luật và phối hợp với cơ quan nhà nước trong thanh tra, kiểm tra.
Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ Yêu cầu: Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ ghi chép quá trình nuôi giữ, sử dụng giống thủy sản bố mẹ và kết hợp với các hồ sơ nhập khẩu, hồ sơ kiểm dịch. CƠ QUAN CẤP TRÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY (*) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY CHỨNG NHẬN Cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản Số: GTSAAABBBB (***) Tên cơ sở: .............................................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................. Số điện thoại: ....................... Số fax: ................... Email: ................................................. Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: .............................................................. ................................................................................................................................................. Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (**) ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn ....., ngày ..... tháng ..... năm ..... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: * Tổng cục Thủy sản nếu là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ngoại trừ giống thủy sản bố mẹ). ** Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: Ghi cụ thể từng trường hợp - Sản xuất giống thủy sản bố mẹ (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học); - Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học); - Ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học). *** Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: - Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt. - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi, số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện. - Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: GTSAAABBBB + “GTS” thể hiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. + “AA” gồm 2 chữ số là tên thể hiện mã của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau: ++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00 ++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau: ........................................................................................................... STT Tên đơn vị hành chính Mã số STT Tên đơn vị hành chính Mã số 1 Thành phố Hà Nội 01 33 Tỉnh Quảng Nam 49 2 Tỉnh Hà Giang 02 34 Tỉnh Quảng Ngãi 51 3 Tỉnh Cao Bằng 04 35 Tỉnh Bình Định 52 4 Tỉnh Bắc Kạn 06 36 Tỉnh Phú Yên 54 5 Tỉnh Tuyên Quang 08 37 Tỉnh Khánh Hoà 56 6 Tỉnh Lào Cai 10 38 Tỉnh Ninh Thuận 58 7 Tỉnh Điện Biên 11 39 Tỉnh Bình Thuận 60 8 Tỉnh Lai Châu 12 40 Tỉnh Kon Tum 62 9 Tỉnh Sơn La 14 41 Tỉnh Gia Lai 64 10 Tỉnh Yên Bái 15 42 Tỉnh Đắk Lắk 66 11 Tỉnh Hoà Bình 17 43 Tỉnh Đắk Nông 67 12 Tỉnh Thái Nguyên 19 44 Tỉnh Lâm Đồng 68 13 Tỉnh Lạng Sơn 20 45 Tỉnh Bình Phước 70 14 Tỉnh Quảng Ninh 22 46 Tỉnh Tây Ninh 72 15 Tỉnh Bắc Giang 24 47 Tỉnh Bình Dương 74 16 Tỉnh Phú Thọ 25 48 Tỉnh Đồng Nai 75 17 Tỉnh Vĩnh Phúc 26 49 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 77 18 Tỉnh Bắc Ninh 27 50 Thành phố Hồ Chí Minh 79 19 Tỉnh Hải Dương 30 51 Tỉnh Long An 80 20 Thành phố Hải Phòng 31 52 Tỉnh Tiền Giang 82 21 Tỉnh Hưng Yên 33 53 Tỉnh Bến Tre 83 22 Tỉnh Thái Bình 34 54 Tỉnh Trà Vinh 84 23 Tỉnh Hà Nam 35 55 Tỉnh Vĩnh Long 86 24 Tỉnh Nam Định 36 56 Tỉnh Đồng Tháp 87 25 Tỉnh Ninh Bình 37 57 Tỉnh An Giang 89 26 Tỉnh Thanh Hoá 38 58 Tỉnh Kiên Giang 91 27 Tỉnh Nghệ An 40 59 Thành phố Cần Thơ 92 28 Tỉnh Hà Tĩnh 42 60 Tỉnh Hậu Giang 93 29 Tỉnh Quảng Bình 44 61 Tỉnh Sóc Trăng 94 30 Tỉnh Quảng Trị 45 62 Tỉnh Bạc Liêu 95 31 Tỉnh Thừa Thiên Huế 46 63 Tỉnh Cà Mau 96 32 Thành phố Đà Nẵng 48 + "BBBB" gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản. TÊN CƠ SỞ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ............. ............, ngày......tháng .....năm... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG THỦY SẢN Kính gửi: Tổng cục Thủy sản. Tên cơ sở: ...................................................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................... Số điện thoại: ....................Số fax: ....................Email: ............................................. Đề nghị được phép nhập khẩu giống thủy sản sau:
Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: ...........................................................
Số lượng: ....................................................................................................................
Kích cỡ: .....................................................................................................................
Quy cách bao gói: .....................................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở xuất khẩu: ....................................................................................
Thời gian nhập khẩu: ................................................................................................
Địa điểm nhập khẩu: ................................................................................................
Mục đích nhập khẩu: ................................................................................................ Chúng tôi cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan. Đề nghị Tổng cục Thủy sản xem xét, cấp phép. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THUỶ SẢN ------- Số: ……/GP-TCTS-…. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Hà Nội, ngày….. tháng …. năm ….. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG THUỶ SẢN ------- Căn cứ Quyết định số …/QĐ-TTg ngày ... tháng ... năm... của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ............................................................ Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuỷ sản; Căn cứ đơn đăng ký nhập khẩu số ....... ngày ...... tháng..... năm .... của (cơ sở) ................................ và hồ sơ đăng ký nhập khẩu; Căn cứ kết quả thẩm định ................................................................. Tổng cục Thuỷ sản đồng ý cấp phép nhập khẩu .............................................. Tên cơ sở: ............................................................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................ Số điện thoại: ....................Số fax: ………………Email: ................................. Được phép nhập khẩu giống thuỷ sản:
Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: ..................................................
Số lượng: ...........................................................................................................
Kích cỡ: .............................................................................................................
Quy cách bao gói ...............................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở xuất khẩu: ...........................................................................
Thời gian nhập khẩu: .......................................................................................
Địa điểm nhập khẩu: .........................................................................................
Mục đích nhập khẩu: ......................................................................................... Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:…………….…………………………… Cơ sở phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành. Nơi nhận: - Cơ sở đăng ký; - …………….; - Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh; - Lưu: VT, …. Hà Nội, ngày…..tháng ….năm ... TỔNG CỤC TRƯỞNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM GIỐNG THỦY SẢN Kính gửi: Tổng cục Thủy sản. Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm: .............................................................. Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................. Số điện thoại: ....................; Số fax: ............................; Email: .................... Đề nghị Tổng cục Thủy sản cho phép khảo nghiệm giống thủy sản, cụ thể như sau:
Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài khảo nghiệm: ......
Cơ sở thực hiện khảo nghiệm: .............................................................
Địa điểm thực hiện khảo nghiệm: .........................................................
Thời gian dự kiến khảo nghiệm: ..........................................................
Hồ sơ đính kèm: .................................................................................... Chúng tôi xin cam kết thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật liên quan đến khảo nghiệm giống thủy sản. ............, ngày ...... tháng...... năm........ ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM GIỐNG THỦY SẢN I. THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở đăng ký khảo nghiệm: ................................................................. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................. Số điện thoại: ......................., Số fax: ......................., Email: ....................
Cơ sở thực hiện khảo nghiệm: ............................................................. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................. Số điện thoại: ......................., Số fax: ......................., Email: ....................
Thời gian, địa điểm khảo nghiệm a) Thời gian dự kiến: ................................................................................. b) Địa điểm khảo nghiệm: .........................................................................
Đơn vị giám sát khảo nghiệm: .............................................................. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................. Số điện thoại: ......................., Số fax: ......................., Email: .................... II. THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG KHẢO NGHIỆM
Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài khảo nghiệm: ..................................................................................................................
Nguồn gốc xuất xứ của loài thủy sản khảo nghiệm: ............................
Đặc điểm sinh học của loài thủy sản khảo nghiệm: ............................
Giá trị kinh tế hoặc các giá trị khác như làm cảnh, giải trí... của loài thủy sản khảo nghiệm: ...............................................................................
Hướng dẫn quy trình sản xuất (theo nhà sản xuất): ............................
Các tài liệu khác liên quan đến đối tượng khảo nghiệm: .................... III. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM
Nội dung khảo nghiệm: Căn cứ đặc điểm sinh học từng loài thủy sản và mục đích sử dụng để xây dựng đề cương khảo nghiệm nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác hại của loài khảo nghiệm.
Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm a) Phương pháp nghiên cứu: .................................................................... b) Bố trí thí nghiệm: ..................................................................................
Biện pháp kiểm soát an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm: ....................................................................................
Kế hoạch triển khai: ..............................................................................
Dự kiến kết quả đạt được: .................................................................... IV. TIẾN ĐỘ KHẢO NGHIỆM .................................................................................................................... V. NHÂN LỰC THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM .................................................................................................................... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ YÊU CẦU KHẢO NGHIỆM (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ĐẠI DIỆN CƠ SỞ THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày .... tháng .... năm .... BIÊN BẢN Kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản I. THÔNG TIN CHUNG
Căn cứ kiểm tra: ............................................................
Thành phần Đoàn kiểm tra: - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: .................................................. - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: .................................................. - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: ..................................................
Thông tin cơ sở kiểm tra - Tên cơ sở: .................................................................................................................. - Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................................. Số điện thoại: ........ Số fax: ....................... Email: ..................................................... - Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: .... Cơ quan cấp: ......................... ......................... Ngày cấp: ........................................... - Đại diện của cơ sở: ......................... ......................... Chức vụ: ................................. - Mã số cơ sở (nếu có): ...... .......................................................................................
Địa điểm kiểm tra: Địa chỉ: ....................................................................................................................... Số điện thoại: ........ Số fax: ....................... Email: .....................................................
Đối tượng đăng ký khảo nghiệm: II. NỘI DUNG KIỂM TRA: | TT | Nội dung cần kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục các lỗi | |----|------------------------------------------------------------------------------------|------------------|-------------------------------------------------------| | 1 | Có ít nhất hai nhân viên kỹ thuật trình độ đại học trở lên về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học | Đạt/Không đạt | | 2 Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phù hợp với loài thủy sản khảo nghiệm a Có phòng thí nghiệm đủ điều kiện theo quy định hiện hành để theo dõi, kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo đề cương khảo nghiệm b Trường hợp khảo nghiệm giai đoạn sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải đáp ứng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và khoản 1 Điều 20 Nghị định này c Trường hợp khảo nghiệm giai đoạn nuôi thương phẩm phải đáp ứng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 38 Luật Thủy sản và Điều 34 Nghị định này 3 Đáp ứng điều kiện về an toàn sinh học, bảo vệ môi trường: Khu nuôi khảo nghiệm có biện pháp ngăn cách với khu sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản thương phẩm khác 4 Bảo đảm an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: .................................................................................................................... .................................................................................................................... IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ: .................................................................................................................... .................................................................................................................... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- Số: /QĐ-TCTS-.... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản ------- TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN Căn cứ Quyết định số .../QĐ-TTg ngày ... tháng ... năm .... của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ...... Căn cứ Nghị định số .../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Xét đơn đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản của .....; Theo đề nghị của....... QUYẾT ĐỊNH:
Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: .............................................
Số lượng: ........................................................................................................
Kích cỡ: ..........................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: .....................................................................................
Cửa khẩu nhập khẩu: .....................................................................................
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT, .... TỔNG CỤC TRƯỞNG TÊN CƠ SỞ Số: ......... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Kính gửi: ........................................
Tên cơ sở: ............................................................................................................... - Địa chỉ: ..................................................................................................................... - Số điện thoại: .................... Số Fax: .................... E-mail: .....................................
Lĩnh vực công nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Thức ăn thủy sản - Thức ăn hỗn hợp ☐ - Thức ăn bổ sung ☐ - Nguyên liệu ☐ - Sản phẩm khác ☐ Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Chế phẩm sinh học ☐ - Hóa chất xử lý môi trường ☐ - Hỗn hợp khoáng, vitamin, … ☐ - Nguyên liệu ☐
Hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Đăng ký cấp lần đầu: ☐ Đăng ký cấp lại: ☐ Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. ...., ngày .... tháng...... năm 20... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Kèm theo đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản số ... ngày ... tháng ... năm ...)
Tên cơ sở: ...................................................................................................................... - Địa chỉ sản xuất: ............................................................................................................. - Số điện thoại: .................... Số fax: ............................ E-mail: .................................
Sản phẩm dự kiến sản xuất: ......................................................................................... ..............................................................................................................................................
Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (kèm theo bản sao có xác nhận của cơ sở) - Thực hành sản xuất tốt (GMP) Có □ Không □ - Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) Có □ Không □ - Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000) Có □ Không □ - Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) Có □ Không □ - Hệ thống khác: ...............................................................................................................
Thuyết minh chi tiết điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản a) Địa điểm sản xuất: ........................................................................................................ b) Nhà xưởng, trang thiết bị: ............................................................................................ c) Phân tích chất lượng trong quá trình sản xuất: ......................................................... d) Hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học: ................................................... đ) Nhân viên kỹ thuật: ....................................................................................................... e) Tài liệu gửi kèm theo thuyết minh gồm: .................................................................... g) Danh sách sản phẩm kèm theo: ................................................................................... ....., ngày ...... tháng ...... năm 20.... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) CO QUAN CẤP TRÊN CƠ QUAN KIỂM TRA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/ sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Số:.............../BB-ĐKSX I. THÔNG TIN CHUNG
Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: .......................................................................................
Tên cơ sở kiểm tra: ........................................................................................................... - Địa chỉ: ............................................................................................................................... - Số điện thoại: .................. Số Fax: ...................... Email: ............................................... - Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: ............................................................................................................................................... Tên cơ quan cấp: ................ .................... Ngày cấp: ....................................................... - Người đại diện của cơ sở: .................... Chức vụ: ......................................................... - Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn: .............................................................
Địa điểm kiểm tra: - Địa chỉ: ............................................................................................................................... - Điện thoại: .......... Số Fax: ...................... Email: ...........................................................
Thành phần Đoàn kiểm tra: - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: ......................................................... - Ông/bà: .................................................. Chức vụ: .........................................................
Sản phẩm sản xuất: ............................................................................................................................................... II. NỘI DUNG KIỂM TRA | STT | Chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |-----|-------------------|-------------------|----------------------------------------------------| | | | Đạt | Không đạt | | | I | KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT | | | | | | Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại | | | |
Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài
Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm a. Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm b. Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học c. Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp d. Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học đ. Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất e. Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật
Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học a. Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất b. Kiểm soát nguyên liệu c. Kiểm soát bao bì d. Kiểm soát thành phẩm đ. Kiểm soát quá trình sản xuất e. Kiểm soát tái chế g. Lưu mẫu thành phẩm h. Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị i. Kiểm soát động vật gây hại k. Vệ sinh nhà xưởng 1 | Thu gom và xử lý chất thải 6 | Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm. II | KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU 7 | Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc 8 | Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định 9 | Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa. 10 | Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản 11 | Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường 12 | Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Số chỉ tiêu đánh giá thực tế Số chỉ tiêu đạt/không đạt III. LẤY MẪU
Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,...) .............................................................................................................. ..............................................................................................................
Chỉ định chỉ tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo): ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) HUỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
Ghi biểu mẫu kiểm tra - Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong biểu mẫu. - Thẩm tra và ghi thông tin chính xác. - Nếu sửa chữa trên nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
Nguyên tắc đánh giá - Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung. - Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”. - Dùng ký hiệu X hoặc ✓ đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu. - Phải diễn giải chi tiết chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải ghi cụ thể lỗi và xác định thời hạn cơ sở phải khắc phục lỗi đó.
Chỉ tiêu áp dụng - Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 6 áp dụng đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đăng ký kiểm tra cấp Giấy chứng nhận lần đầu. - Các chỉ tiêu 1 đến 12 áp dụng đối với kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được Giấy chứng nhận. - Đối với kiểm tra lần đầu hoặc có thay đổi điều kiện sản xuất, kiểm tra chỉ tiêu “Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học” là kiểm tra nội dung xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học của sản phẩm dự kiến sản xuất. - Đối với kiểm tra duy trì điều kiện sản xuất, kiểm tra chỉ tiêu “Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất” là đánh giá việc áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học của sản phẩm trong quá trình sản xuất. B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ TIÊU I. KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại Yêu cầu: Địa điểm sản xuất phải xây dựng trên địa điểm tránh bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại từ môi trường xung quanh như: nguồn chất thải từ bệnh viện, bãi rác, ngập nước, ... Trong trường hợp không thể thay đổi vị trí thì phải thiết lập biện pháp kiểm soát như vách ngăn, hệ thống chống gió, phòng kín có thông gió. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường để đánh giá các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến an toàn và chất lượng sản phẩm. Đối chiếu các kết quả thử nghiệm liên quan, hồ sơ về địa điểm để đánh giá mức độ ô nhiễm khi cần thiết.
Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài Yêu cầu: Xung quanh nhà xưởng có tường, rào để ngăn chặn sự di chuyển của động vật gây hại và các yếu tố chủ ý phá hoại; có cổng để kiểm soát ra vào. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm a) Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm Yêu cầu: Nhà xưởng có kết cấu vững chắc, đủ không gian làm việc, bố trí hướng di chuyển hợp lý cho nguyên liệu, sản phẩm, nhân viên. Nền nhà không thấm nước, không bong tróc, không có những kẽ nứt, dễ dàng vệ sinh. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng nhà xưởng Ghi chú: Về việc xây dựng vững chắc là trần nhà, máng thoát nước không bị dột. b) Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học Yêu cầu: Trần không bị dột, tường, sàn nhẵn, không bong tróc, dễ dàng làm sạch, thiết kế giảm bụi bám và đọng nước. Các cửa sổ, quạt thông gió thông ra bên ngoài phải có lưới chắn côn trùng. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường. c) Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp Yêu cầu: Các khu chứa nguyên liệu của thành phẩm, bao bì, linh phụ kiện cho thiết bị, hóa chất hỗ trợ sản xuất (chất tẩy rửa, dầu mỡ bôi trơn, xăng dầu, hóa chất tẩy hơi, ...) phải ngăn cách vật lý để tránh việc nhiễm chéo các dị vật, hóa chất vào nguyên liệu ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn cho sản phẩm. Đối với khu lưu trữ nguyên liệu bay hơi thì cần thiết kế thông thoáng và có thông gió. Đối với mỗi loại nguyên vật liệu cần đảm bảo điều kiện bảo quản đúng kỹ thuật theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp, không ảnh hưởng đến chất lượng trong quá trình lưu trữ (Ví dụ: Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, ...). Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về việc bố trí, phân bố các khu vực, kho chứa. Xem xét hồ sơ kỹ thuật của nguyên liệu, sản phẩm (tiêu chuẩn công bố áp dụng, nhãn hàng hóa, tài liệu đính kèm, ...) để xác định sự phù hợp. Ghi chú: Ngăn cách vật lý là bao hàm việc sử dụng tường, vách ngăn hoặc là sự ngăn cách không gian đủ để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm chéo. d) Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học Yêu cầu: Bề mặt trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm được làm từ vật liệu phù hợp, chống thấm, không gỉ sét, không bị ăn mòn, không có khả năng thôi nhiễm kim loại nặng (Ví dụ: Pb, As, Hg, Cd) vào sản phẩm. Có thể vệ sinh sạch sẽ. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, xem xét tài liệu kỹ thuật liên quan đến bề mặt thiết bị, dụng cụ. Xem xét hồ sơ kiểm tra, vệ sinh. d) Trang thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất Yêu cầu: Trang bị các loại thùng rác phù hợp để phân loại rác (rác thải sinh hoạt, tái chế và nguy hại), thùng chứa rác thải nguy hại cần có nắp đậy kín sau khi sử dụng. Nơi chứa rác thải tách biệt với khu vực sản xuất. Nơi chứa rác thải nguy hại phải được để riêng, kín và có khóa. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường. e) Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật. Yêu cầu: Phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật phục vụ sản xuất như: Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhũ động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men. Phương pháp đánh giá: Quan sát thực tế và xem xét các thông tin kỹ thuật, tình trạng của thiết bị để đánh giá sự phù hợp.
Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất. Yêu cầu: - Có phòng thử nghiệm (phòng chất lượng) để kiểm soát chất lượng công đoạn sản xuất, cho từng lô nguyên liệu, thành phẩm; người thực hiện phải có năng lực, chuyên môn phù hợp về kiểm tra chất lượng; phải có các tiêu chuẩn chất lượng rõ ràng. Các kết quả kiểm tra chất lượng công đoạn phải được ghi chép lưu trữ cho từng lô hàng. - Đối với kiểm nghiệm định kỳ để kiểm tra xác nhận, thì phải cần phòng thử nghiệm đã được công nhận đạt tiêu chuẩn ISO 17025. - Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường phòng thử nghiệm, giấy tờ chứng nhận, hồ sơ hiệu chuẩn thiết bị…, hồ sơ năng lực của nhân viên (bằng cấp, chứng chỉ đào tạo).
Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học a) Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất Yêu cầu: Nước phục vụ sản xuất phải đạt chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng hoặc phải đạt yêu cầu chất lượng và vi sinh tương ứng với sản phẩm sản xuất. Các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm định nước định kỳ theo yêu cầu kỹ thuật. Ghi chú: Người có thẩm quyền là chủ cơ sở hoặc người được chủ cơ sở phân công và chịu trách nhiệm phê duyệt. b) Kiểm soát nguyên liệu Yêu cầu: - Nguyên vật liệu phải được kiểm tra phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo từng lô khi nhập. Thực hiện kiểm tra và xác nhận sự phù hợp về xuất xứ, chất lượng như: Hạn sử dụng, giấy tờ xuất xứ, chất lượng (CO, CA), cảm quan về chất lượng hoặc kiểm tra các chỉ tiêu độ ẩm hoặc tạp chất). Nguyên liệu không được chứa chất bị cấm. Các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. - Nguyên liệu không phù hợp với thông số kỹ thuật phải được kiểm soát tránh sử dụng sai mục đích. - Nguyên liệu phải sắp xếp cách ly với mặt đất, tường; có nhận diện từng lô đảm bảo có thể truy xuất, dễ dàng cho việc nhập trước xuất trước, nhập sau xuất sau. Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm tra nhập, xuất nguyên liệu. Quan sát hiện trường sắp xếp, nhận diện nguyên liệu. c) Kiểm soát bao bì Yêu cầu: Chất liệu bao bì phù hợp với đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, sắp xếp theo từng lô, loại bao bì và nhận diện rõ ràng. Bao bì không thôi nhiễm kim loại nặng hoặc các chất độc hại vào sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm tra nhập bao bì, quan sát hiện trường lưu trữ bao bì. d) Kiểm soát thành phẩm Yêu cầu: - Thành phẩm được kiểm tra xác nhận chất lượng theo thông số kỹ thuật trước khi thông qua, có hồ sơ kiểm tra, được ghi chép và phê duyệt của người có thẩm quyền. - Thành phẩm được lưu trữ bảo quản trong kho tránh tác động môi trường ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, sắp xếp ngăn cách với sàn, sắp xếp theo từng lô hàng để dễ dàng cho việc truy xuất. - Thành phẩm phải được kiểm tra trước khi xuất (Hạn sử dụng, cảm quan tình trạng bên ngoài như bục rách, biến dạng, bẩn, ...). - Thành phẩm sắp xếp cách ly với mặt đất, tường; có nhận diện từng lô đảm bảo có thể truy xuất, dễ dàng cho việc nhập trước xuất trước, nhập sau xuất sau. - Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ cho các lô thành phẩm đã xuất đi và dữ liệu hàng hóa tồn kho. đ) Kiểm soát quá trình sản xuất Yêu cầu: - Các yêu cầu đầu vào cho hoạt động sản xuất phải đảm bảo bao gồm con người có năng lực, máy móc thiết bị luôn trong trạng thái phù hợp, phương pháp sản xuất hợp lý, nguyên liệu đầu vào đạt yêu cầu. - Phải có sẵn các tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt được của sản phẩm cụ thể bằng văn bản. Các chỉ tiêu về an toàn theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. - Sẵn có thiết bị đo lường. - Phải có hồ sơ ghi chép từng công đoạn sản xuất về thời gian, số lượng, loại sản phẩm sản xuất, bao gồm cả việc nhập nguyên liệu cho sản xuất. - Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, kiểm tra hồ sơ lô, hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng. e) Kiểm soát tái chế Yêu cầu: Các sản phẩm, bán thành phẩm tái chế phải được để khu riêng, vẫn còn hạn sử dụng, phải duy trì được sự an toàn, chất lượng, khả năng truy xuất. Phải có quy định tỉ lệ tái chế và có hồ sơ ghi nhận tỉ lệ hàng tái chế trong hồ sơ sản xuất cho lô sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Xem xét các hồ sơ ghi nhận liên quan đến hàng lỗi, cách thức xử lý hàng lỗi trong việc đem tái chế cho từng lô hàng. Quan sát hiện trường khu vực quy định để hàng tái chế. g) Lưu mẫu thành phẩm Yêu cầu: Mỗi lô hàng cần lưu một lượng mẫu đủ để phân tích theo tiêu chuẩn kỹ thuật công bố áp dụng và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và được đóng gói tính trạng giống với sản phẩm lưu hành trên thị trường. Dán tem nhãn ghi rõ tên sản phẩm, lô (hoặc ngày sản xuất), hạn sử dụng. Các sản phẩm lưu cần nhận diện rõ ràng, dễ tìm để kiểm tra. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát khu sắp xếp lưu mẫu, tem nhãn nhận diện. Xem xét hồ sơ ghi chép về ngày lưu mẫu, thời gian hủy mẫu, đánh giá tình trạng trong suốt thời gian lưu. h) Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị Yêu cầu: Lập kế hoạch hiệu chuẩn, hiệu chỉnh định kỳ, nhận diện trạng thái cho các thiết bị đo lường (Tem nhãn hiệu chuẩn, thiết bị hỏng). Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát tem nhãn hiệu chuẩn được gắn lên thiết bị hoặc hồ sơ hiệu chuẩn đi kèm với thiết bị. Nếu thiết bị đo lường tự hiệu chuẩn nội bộ thì kiểm tra bộ chuẩn có được kiểm định hay không. i) Kiểm soát động vật gây hại Yêu cầu: Nhà xưởng lắp màn, lưới, bẫy chuột, đèn diệt côn trùng để đảm bảo không xuất hiện côn trùng, động vật gây hại trong nhà xưởng. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về sự hiện diện có hay không côn trùng, động vật gây hại trong nhà xưởng, kho (có thể quan sát gián tiếp qua việc xuất hiện phân gián, phân chuột...). k) Vệ sinh nhà xưởng Yêu cầu: Quy định các phương pháp vệ sinh, tần suất, hóa chất vệ sinh (nếu có) cho từng khu vực, bề mặt tiếp xúc sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về tình trạng vệ sinh, xem xét tài liệu quy định vệ sinh (tần suất, phương pháp). Xem xét hồ sơ kiểm tra vệ sinh định kỳ. l) Thu gom và xử lý chất thải Yêu cầu: Có quy định khu vực thu gom rác; quy định tần suất di chuyển rác ra khỏi khu vực sản xuất, kho (tối thiểu theo ngày) về khu tập kết. Thuê cơ sở xử lý chất thải có năng lực theo yêu cầu của pháp luật. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt. Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về bố trí chỗ để rác, phân loại rác, xác nhận thực tế về tần suất di chuyển rác khỏi nhà xưởng. Xem xét các hồ sơ về xử lý rác thải như hợp đồng với nhà xử lý rác, hồ sơ năng lực nhà xử lý rác, biên bản giao nhận rác,...
Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm Yêu cầu: Có bằng cấp liên quan đến nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm, hoặc được đào tạo các khóa học liên quan đến vấn đề trên. Có hợp đồng lao động với nhân viên kỹ thuật. Phương pháp đánh giá: Xem xét hợp đồng lao động, hồ sơ bằng cấp, chứng chỉ liên quan, phỏng vấn về sự am hiểu hoạt động kiểm soát cho sản phẩm. II. KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc Yêu cầu: Các quy trình, quy định nêu tại Mục 5, I phải được áp dụng và ghi chép lưu giữ đầy đủ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc. Phương pháp đánh giá: Thực hiện theo hướng dẫn tương ứng tại Mục 5, I.
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định Yêu cầu: Có đầy đủ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy cho từng sản phẩm. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra các sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; kiểm tra hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy cho từng loại sản phẩm; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ lưu trữ, cập nhật và sản phẩm thực tế.
Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa Yêu cầu: Thông tin ghi trên nhãn sản phẩm phải đúng quy định hiện hành về nhãn hàng hóa. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra nhãn sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; đối chiếu quy định về nhãn hàng hóa và tiêu chuẩn công bố áp dụng để đánh giá sự phù hợp của việc ghi nhãn.
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản. Yêu cầu: Các vi phạm về chất lượng phải được xử lý, thu hồi, khắc phục hậu quả và tuân thủ đầy đủ theo quy định. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ, quyết định xử lý vi phạm hành chính; đối chiếu với các hồ sơ, hiện trạng khắc phục của cơ sở.
Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường. Yêu cầu: Các sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường phải được gửi thông tin về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Thủy sản) theo quy định. Phương pháp đánh giá: Kiểm tra thông tin sản phẩm đã gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đối chiếu các hồ sơ sản phẩm và sản phẩm thực tế đang sản xuất, lưu thông để đánh giá.
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Yêu cầu: Cơ sở được thanh tra, kiểm tra phải phối hợp và chấp hành đúng quy định. Phương pháp đánh giá: Đánh giá thông qua việc chấp hành các quy định của pháp luật và phối hợp với cơ quan nhà nước trong thanh tra, kiểm tra. CƠ QUAN CẤP TRÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Số: TSAAABBBB(2) Tên cơ sở: ............................................................................................................... Địa chỉ trụ sở: ........................................................................................................ Số điện thoại: ........................................ Số Fax: ................................................. Địa chỉ sản xuất: .................................................................................................... Số điện thoại: ........................................ Số Fax: ................................................. Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với(1): .................................................................................................................................. Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn ....., ngày ..... tháng ..... năm ..... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Ghi rõ điều kiện sản xuất theo từng nhóm sản phẩm: Thức ăn thủy sản - Thức ăn hỗn hợp - Thức ăn bổ sung (ghi cụ thể dạng sản phẩm) - Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu) - Sản phẩm khác: Artemia,... Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Chế phẩm sinh học (ghi cụ thể dạng sản phẩm) - Hóa chất xử lý môi trường (ghi cụ thể dạng sản phẩm) - Hỗn hợp khoáng, vitamin, ... (ghi cụ thể dạng sản phẩm) - Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu). (2) Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: - Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt. - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện. - Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: TSAAABBBB ++ "TS" thể hiện nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. ++ "AA" gồm 2 chữ số là tên thể hiện mã của cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, cụ thể như sau: +++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00 +++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau: STT Tên đơn vị hành chính Mã số 1 Thành phố Hà Nội 01 2 Tỉnh Hà Giang 02 3 Tỉnh Cao Bằng 04 4 Tỉnh Bắc Kạn 06 5 Tỉnh Tuyên Quang 08 6 Tỉnh Lào Cai 10 7 Tỉnh Điện Biên 11 8 Tỉnh Lai Châu 12 9 Tỉnh Sơn La 14 10 Tỉnh Yên Bái 15 11 Tỉnh Hòa Bình 17 12 Tỉnh Thái Nguyên 19 13 Tỉnh Lạng Sơn 20 14 Tỉnh Quảng Ninh 22 15 Tỉnh Bắc Giang 24 16 Tỉnh Phú Thọ 25 17 Tỉnh Vĩnh Phúc 26 18 Tỉnh Bắc Ninh 27 19 Tỉnh Hải Dương 30 20 Thành phố Hải Phòng 31 21 Tỉnh Hưng Yên 33 22 Tỉnh Thái Bình 34 23 Tỉnh Hà Nam 35 24 Tỉnh Nam Định 36 25 Tỉnh Ninh Bình 37 26 Tỉnh Thanh Hóa 38 27 Tỉnh Nghệ An 40 28 Tỉnh Hà Tĩnh 42 29 Tỉnh Quảng Bình 44 30 Tỉnh Quảng Trị 45 31 Tỉnh Thừa Thiên Huế 46 32 Thành phố Đà Nẵng 48 STT Tên đơn vị hành chính Mã số 33 Tỉnh Quảng Nam 49 34 Tỉnh Quảng Ngãi 51 35 Tỉnh Bình Định 52 36 Tỉnh Phú Yên 54 37 Tỉnh Khánh Hòa 56 38 Tỉnh Ninh Thuận 58 39 Tỉnh Bình Thuận 60 40 Tỉnh Kon Tum 62 41 Tỉnh Gia Lai 64 42 Tỉnh Đắk Lắk 66 43 Tỉnh Đắk Nông 67 44 Tỉnh Lâm Đồng 68 45 Tỉnh Bình Phước 70 46 Tỉnh Tây Ninh 72 47 Tỉnh Bình Dương 74 48 Tỉnh Đồng Nai 75 49 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 77 50 TP. Hồ Chí Minh 79 51 Tỉnh Long An 80 52 Tỉnh Tiền Giang 82 53 Tỉnh Bến Tre 83 54 Tỉnh Trà Vinh 84 55 Tỉnh Vĩnh Long 86 56 Tỉnh Đồng Tháp 87 57 Tỉnh An Giang 89 58 Tỉnh Kiên Giang 91 59 Thành phố Cần Thơ 92 60 Tỉnh Hậu Giang 93 61 Tỉnh Sóc Trăng 94 62 Tỉnh Bạc Liêu 95 63 Tỉnh Cà Mau 96 - "BBBB" gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất. TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số: ..................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày .... tháng .... năm ...... ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để trưng bày tại hội chợ, triển lãm/để nghiên cứu* Kính gửi: .............................................. Tên cơ sở: ............................................................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................. Số điện thoại: .................. Số fax: .................. Email: .................................
Đề nghị nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sau đây để giới thiệu hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu) (*): | TT | Tên sản phẩm | Khối lượng | Bản chất, công dụng | Dạng, màu | Quy cách bao gói | Hãng, nước sản xuất | |----|--------------|------------|----------------------|-----------|-------------------|---------------------| | 1 | | | | | | | | 2 | | | | | | | | 3 | | | | | | | | ...| | | | | | |
Thời gian nhập: .............................................................................................................
Cửa khẩu nhập: ..........................................................................................................
Thời gian, địa điểm trưng bày tại hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu)(*): .......................................................................................................................
Phương án xử lý mẫu sau hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu)(*): .... Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) (*) Ghi rõ một mục đích đăng ký (trưng bày tại hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- Số:......./GPNK-TCTS..... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Hà Nội, ngày.....tháng ....năm 20... GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Căn cứ Quyết định ....... của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số ......./2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Căn cứ đơn đề nghị nhập khẩu số ........ ngày ...... tháng ..... năm 20 ... của (tên cơ sở đề nghị) .............................................................và hồ sơ đăng ký nhập khẩu; Xét đề nghị của .............................................................
Tổng cục Thủy sản đồng ý cấp phép nhập khẩu cho ............................................................. (Tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở) được phép nhập khẩu .... (số lượng) .... sản phẩm để............................. (ghi rõ mục đích nhập khẩu theo đề nghị của cơ sở), cụ thể: | STT | Tên sản phẩm | Khối lượng/thể tích | Bản chất, công dụng | Dạng, màu | Quy cách bao gói | Hãng, nước sản xuất | |-----|--------------|----------------------|----------------------|-----------|------------------|---------------------| | 1 | | | | | | | | 2 | | | | | | | | 3 | | | | | | |
Thời gian nhập: .............................................................................................................
Cửa khẩu nhập: .............................................................................................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:............................................................................. Cơ sở phải thực hiện đúng và đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành. Nơi nhận: - Tên cơ sở đăng ký nhập khẩu; - Tên cơ quan Hải quan nơi đăng ký; - Lưu: VT, .....(....bản). TỔNG CỤC TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) TÊN CƠ SỞ Số: .......... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm: Địa chỉ: ................................ ................................ ................................................. Số điện thoại: ................ Số fax: ................ Email: .....................................
Tên cơ sở thực hiện khảo nghiệm: Địa chỉ: ................................ ................................ ................................................. Số điện thoại: ................ Số fax: ................ Email: ..................................... Đề nghị được khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sau: Tên sản phẩm: ................ ................................ ................................................. Thành phần: ................ ................................ ................................................. Công dụng: ................ ................................ ................................................. Nhà sản xuất: ................ ................................ .................................................
Các hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm: ................................ ................................ ................................................. Chúng tôi cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. ..., ngày ... tháng ... năm 20... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ (Ký tên và đóng dấu) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản I. THÔNG TIN CHUNG
Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm: Địa chỉ: ...................................................................................................................... Số điện thoại: ..................... Số fax: ..................... Email: ........................................
Tên cơ sở thực hiện khảo nghiệm: Địa chỉ: ...................................................................................................................... Số điện thoại: ..................... Số fax: ..................... Email: ........................................
Sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm a) Tên sản phẩm, thành phần, công dụng, hạn sử dụng, cảnh báo (nếu có): ...................................................................................................................................... b) Nhà sản xuất: ........................................................................................................ c) Các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm: ............................................................
Cơ sở khoa học và hiện trạng ứng dụng sản phẩm trong nước và trên thế giới (Mô tả thông tin khoa học của sản phẩm, thành phần của sản phẩm và hiện trạng, hiệu quả sử dụng trong nước và trên thế giới) II. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM
Nội dung a) Xác định thành phần công bố của sản phẩm b) Đánh giá độ an toàn của sản phẩm c) Đánh giá tác dụng/công dụng/đặc tính của sản phẩm. d) Xác định tồn dư trong môi trường và dư lượng trong thủy sản nuôi.
Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm a) Phương pháp nghiên cứu b) Bố trí thí nghiệm.
Biện pháp kiểm soát an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm
Kế hoạch triển khai
Dự kiến kết quả đạt được ĐẠI DIỆN CƠ SỞ CÓ SẢN PHẨM KHẢO NGHIỆM (Ký tên và đóng dấu) ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM (Ký tên và đóng dấu) BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Thông tin cơ sở: Tên cơ sở: .............................................................. Địa chỉ trụ sở: ........................................................ Địa điểm khảo nghiệm: .......................................... Số điện thoại: .................. Số fax: ......................... Email: .....................
Điều kiện cơ sở phục vụ khảo nghiệm a) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong ao, đầm b) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong lồng bè c) Đối với hệ thống sản xuất giống thủy sản
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm a) Thiết bị, dụng cụ thu mẫu, bảo quản mẫu b) Thiết bị, dụng cụ phân tích các yếu tố môi trường, dư lượng c) Thiết bị, dụng cụ xác định các chỉ tiêu sinh trưởng động vật thủy sản d) Các thiết bị khác theo yêu cầu của đề cương khảo nghiệm
Người phụ trách kỹ thuật, nhân lực thực hiện khảo nghiệm
Các điều kiện khác có liên quan
Các công trình, kết quả nghiên cứu khác có liên quan ..., ngày ... tháng ... năm 20... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Số:............./BB-ĐKKN I. THÔNG TIN CHUNG
Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ............................................................
Tên cơ sở kiểm tra: ............................................................................... - Địa chỉ: ................................................................................................... - Điện thoại: .......... Fax: .................... Email: ......................................... - Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: ................................................................................................................... Tên cơ quan cấp:............. .................Ngày cấp: ...................................... - Người đại diện của cơ sở: ............. Chức vụ: ........................................
Địa điểm kiểm tra: - Địa chỉ: ................................................................................................... - Điện thoại: .......... Fax: .................... Email: .........................................
Thành phần Đoàn kiểm tra: - Ông/bà: ..................................................Chức vụ: .................................. - Ông/bà: ..................................................Chức vụ: .................................. - Ông/bà: ..................................................Chức vụ: ..................................
Sản phẩm thực hiện khảo nghiệm: ....................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... II. NỘI DUNG KIỂM TRA: | STT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục các lỗi | |-----|-------------------------------------------------------|------------------|--------------------------------------------------------| | | | Đạt | Không đạt | | | 1 | Hồ sơ pháp lý, nhân sự | | | | | 2 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật | | | | | 3 | Điều kiện an toàn sinh học, bảo vệ môi trường | | | | | 4 | Điều kiện khác theo yêu cầu nêu trong đề cương khảo nghiệm | | | | | | Tổng số | | | | | | Số chỉ tiêu đánh giá thực tế | | | | | | Số chỉ tiêu không đạt | | | | III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THUỶ SẢN Số: /QĐ-TCTS-..... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN Căn cứ Quyết định ....... của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuỷ sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số ......./2019/NĐ-CP ngày ..tháng..năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuỷ sản; Theo đề nghị của ....., QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 5; - ........ - Lưu: VT,.... TỔNG CỤC TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- Số: /QĐ-TCTS-...... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN Căn cứ Quyết định ....... của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số ......./2019/NĐ-CP ngày ..tháng..năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Theo đề nghị của ......, QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,..... TỔNG CỤC TRƯỞNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......, ngày...... tháng..... năm...... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)
Tên cơ sở nuôi trồng thủy sản: ............................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
Địa chỉ của cơ sở: ................................................................................... Điện thoại..............; Số fax.....................; Email.........................
Địa điểm nuôi trồng: ..............................................................................
Đối tượng thủy sản nuôi trồng: .............................................................
Số lượng ao/bể/lồng: ............................................................................
Tổng diện tích cơ sở: ............................................................................
Tổng diện tích mặt nước/thể tích lòng nuôi trồng: ................................. Đề nghị: … (Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …. cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....., ngày ... tháng ... năm ..... BIÊN BẢN Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản I. THÔNG TIN CHUNG
Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: .............................................................
Tên cơ sở kiểm tra: ............................................................................... - Địa chỉ: .................................................................................................... - Điện thoại: ....................... Số Fax: ....................... Email: ....................... - Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập (nếu có): .............................................................................................. - Tên cơ quan cấp: ............................ Ngày cấp: ................................. - Người đại diện của cơ sở: ............................ Chức vụ: ....................... - Mã số cơ sở (nếu có): ............................ .............................................
Địa điểm kiểm tra: - Địa chỉ: .................................................................................................... - Điện thoại: ....................... Số Fax: ....................... Email: .......................
Thành phần Đoàn kiểm tra: ....................... Chức vụ: ....................... ....................................................................................................................
Đối tượng nuôi: .......................; diện tích/thể tích lồng nuôi: ........; hình thức nuôi: ............................................................. II. NỘI DUNG KIỂM TRA
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ | TT | Nhóm chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |----|-------------------------------------------|------------------|----------------------------------------------------| | | | Đạt | Không | | | A | ĐIỀU KIỆN CHUNG | | | | | 1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | | | | TT | Nhóm chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi ---|---|---|--- | | | Đạt | Không | 2 | Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi | | | 3 | Sử dụng con giống | | | 4 | Sử dụng thức ăn | | | 5 | Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | | | 6 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | | | 7 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | | | 8 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | | | 9 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | | | B | ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 10 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | | | 11 | Bờ ao (đầm/hầm), bể | | | 12 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu | | | 13 | Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết | | | C | TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau 14 | Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải | | | 15 | Nơi chứa bùn thải | | | 16 | Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở | | | 17 | Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) | | |
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẢNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ) | TT | Nhóm chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |----|-------------------------|------------------|-----------------------------------------------| | | | Đạt | Không | | A. ĐIỀU KIỆN CHUNG
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi
Sử dụng con giống
Sử dụng thức ăn
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm B. ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng
Hệ thống phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
Nhận xét của đoàn kiểm tra: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
Đề xuất kết quả đánh giá: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ... ngày ... tháng ... năm .... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có) ... ngày ... tháng ... năm .... TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) HUỚNG DẪN Kiểm tra kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA I. Ghi biên bản kiểm tra - Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản. - Thẩm tra và ghi thông tin chính xác. - Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra (ký tươi). II. Nguyên tắc đánh giá - Nếu cơ sở không có chỉ tiêu nào đó thì không đánh giá chỉ tiêu đó. - Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu. - Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”. - Dùng ký hiệu X hoặc √ đánh dấu vào ô “Đạt” hoặc “Không đạt” đối với mỗi chỉ tiêu. - Phải diễn giải chi tiết lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó (nếu có). B. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Sử dụng con giống Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Sử dụng thức ăn Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Bờ ao (đầm/hầm), bể Yêu cầu: Làm bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết Yêu cầu: Nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, xử lý thủy sản chết và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở. TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải Yêu cầu: Có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Nơi chứa bùn thải Yêu cầu: Có nơi chứa bùn thải phù hợp và đáp ứng yêu cầu sản xuất. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở Yêu cầu: Có biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở.
Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẢNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng khu vực biển để nuôi trồng thủy sản. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký lồng bè nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Sử dụng con giống Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Sử dụng thức ăn Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm. Cơ sở phải trang bị đầy đủ các thiết bị cứu sinh (phao tròn, phao áo). Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng Yêu cầu: Làm bằng vật liệu bền, không gây ô nhiễm môi trường và không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không để thủy sản nuôi sống thoát ra môi trường. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo Yêu cầu: Có phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết Yêu cầu: Dụng cụ chứa rác thải phải riêng biệt với dụng cụ chứa, xử lý thủy sản chết, không làm ảnh hưởng đến môi trường. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.