「공업폐수에 관한 국가기술규준」
[국가기술규준 제40:2011/BTNMT호, 2011.12.26., 공포]
이 규준은 공업폐수가 폐수 집 수원(集水源)으로 배출되는 시 점의 오염수치 최대 허용값을 규정한다.
1.2.1. 이 규준은 폐수 집수 원으로 배출되는 공업폐수 의 배출에 관련된 개인, 단 체에 적용된다. 1.2.2. 일부 특정 산업에 적 용되는 공업폐수는 개별 국 가기술규준에 따른다. 1.2.3. 폐수집중처리장의 집 수시스템으로 배출되는 공 업폐수는 폐수집중처리장의 운영 및 관리단위의 규정을 준수한다.
이 규준에서 사용하는 용어의 뜻은 다음과 같다. 1.3.1. “공업폐수”란 공업 생 산시설 및 용역(이하 “공업 시설”이라 한다)의 기술과 정, 공업시설의 폐수와 연 결된 폐수집중처리장에서 발생하는 폐수를 말한다. 1.3.2. “폐수 집수원”이란 도 시· 거주구역, 강·샘·시냇물 ·개천, 운하·도랑, 호수·연 못·늪, 지정된 용도가 있는 연안해역의 배수시스템을 말한다.
2.1.1. 폐수 집수원으로 배출 시 공업폐수 오염수치의 최 대 허용값은 다음과 같이 계산된다. Cmax = C x Kq x Kf 그 중에서 - “Cmax”는 폐수 집수원으로 배출 시 공업폐수 오염수치 의 최대 허용값을 말한다. - “C”는 표1에서 규정하는 공업폐수 오염수치의 값을 말한다. - “Kq”는 강·샘·시냇물·개천, 운하·도랑의 유속, 호수·연 못·늪, 연안해역 용도의 용 적에 해당하는 제2.3항목에 서 규정하는 폐수 집수원 계수를 말한다. - “Kf”는 폐수 집수원으로 배출 시 공업시설 폐수의 총유량에 해당하는 2.4 항 목에서 규정하는 폐수원의 유량 계수를 말한다. 2.1.2. 온도, 색, pH(수소이온 농도), Coliform(대장균형), α방사 총활성도, β방사 총 활성도 수치에 대하여 Cmax = C(Kq 및 Kf 계수 에는 적용하지 않는다) 최 대 허용값을 적용한다. 2.1.3. 폐수집중처리장이 없 는 도시, 거주구역 배수시 스템으로 배출되는 공업폐 수의 경우에는 표1의 B열 에 규정된 Cmax = C 값을 적용한다.
표1의 A열은 가정용 급수 목적 으로 사용되는 수원(水源)으로 배출 시의 공업폐수 오염수치 C 값을 규정한다. 표1의 B열은 가정용 급수 목적 으로 사용되지 않는 수원으로 배출 시의 공업폐수 오염수치 C 값을 규정한다. 폐수 집수원의 용도는 폐수 집 수구역에서 결정된다.
2.3.1. 강, 샘, 시냇물, 개천, 운하, 도랑의 유속에 해당 하는 Kq 계수는 다음의 표 2에서 규정한다.
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). 2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thuỷ văn). 2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng Kết quả = 0,6. 2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển. Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1. Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq = 1,3.
2 15페이지 참조 3 16페이지 참조
Kf 폐수원의 유량 계수는 다음 의 표4에 규정된다.
F 폐수원 유량은 환경영향평가 보고서, 환경보호서약 및 환경보 호제안서 중 가장 큰 유량에 따 라 계산된다.
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) – 수질 – 제1편: 견본 채취 및 견본 기술 프로그 램의 설계 안내 - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003) - 수질 – 견본 채취. 견본의 보관 및 처리 안내 - TCVN 5999:1995 (ISO 5667 -10: 1992) - 수질 – 견본 채 취. 폐수 견본 채취 안내
- TCVN 4557:1988 수질 – 온 도 측정방법 - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) 수질 – pH 측정 - TCVN 6185:2008 - 수질 – 색상 검사 및 측정 - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), 수질 – n일 이 후의 생화학적 산소요구량 측정 (BODn) – 제1편: 알릴티오요소 (allylthiourea)의 희석 및 보충 방법 - TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), 수질 – n일 이 후의 생화학적 산소요구량 측정 (BODn) – 제2편: 희석하지 않은 견본용 방법 - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) 수질 – 화학적 산소 요구량(COD) 측정 - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) 수질 – 유리섬유 여과방식에 의한 부유 고형물 측정 - TCVN 6626:2000 수질 - 비 소(arsenic) 측정 – 원자 흡수 분광법(수소 기술) - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) 수질 – 수은 측정 - TCVN 6193:1996 수질 – 코 발트(cobalt), 니켈(nickel), 동 (copper), 아연(zinc), 카드뮴 (cadmium) 및 납(lead) 측정. 화염 원자 흡수 분광법 - TCVN 6222:2008 수질 - 크 로뮴(chromium) 측정 – 원자 흡 수 분광법 - TCVN 6658:2000 수질 – 6가 크로뮴(chromium) 측정 – 1,5 다이페닐카바자이드 (diphenylcarbazide) 측광법 - TCVN 6002:1995 수질 – 망 간(mangan) 측정 – 포름알독심 (formaldoxim) 측광법 - TCVN 6177:1996 수질 1,10-페난트로닌 (Phenanthroline) 측광법을 이용 한 측정 - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) 수질- 유도결합플 라즈마 분광분석으로 인한 선택 적 원소 측정 ( ICP-OES) - TCVN 6181:1996 (ISO 6703 -1:1984) 수질 - 사이안화물 (xyanua) 측정 - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304 -1:2007) 수질 – 이온 액체 크레마토그래프에 의한 용 존 음이온의 측정– 제1편: 용해 브롬화물(bromide), 염화물 (chloride), 불소(fluoride), 질산 염(nitrate), 아질산염(nitrite), 인산염(phosphate) 및 황산염 (sulfate) 측정 - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) 수질 – 페놀 (phenol)지수 측정 - 4-증류 후 아미노안티피린 (aminoantipyrin) 분광법 - TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992) 수질- 선택된 원 자단위의 페놀(phenol) 측정. 제 1편: 추출 농축 후의 가스 크로 마토그래프(chromatograph) 방 법 - TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; - TCVN 7875:2008 물 – 지방 및 기름 측정 – 적외선방사방법 - TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) 수질-용해 황화물 (sunfua) 측정 - 메틸렌블루 (methylene blue)를 이용한 측 광 방법 - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) 수질 – 암모늄 (ammonium) 측정- 증류 및 적 정 방법 - TCVN 6620:2000 수질 - 암 모늄(ammonium) 측정 – 전압 방법 - TCVN 6638:2000 수질 – 질 소(nitrogen) 측정 – 데바르다 합금(Devarda's alloy)으로 환원 후의 촉매 분해 - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) 수질 - 인 (phosphorus) 측정 - 몰리브데 넘산암모늄 (ammonium molybdate) 분광법 - TCVN 8775:2011 수질 – 멤 브레인 여과(Membrane-filter) 기술 측정 - TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1: 2000) 수질 – 대장균 (Escherichia coli) 및 대장균류 (coliform bacteria) 탐지 및 계 산. 제1편: 멤브레인 여과 (Membrane-filter)방법 - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308 -2:1990(E)) 수질 – 탐지 및 계산 대장균(coliform), 내열 성 대장균(thermotolerant coliform) 및 대장균류 (presumptive Escherichia coli). 제2편: 다중관 방법 (가장 높은 확률) - TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990) 수질 – 유리염소 (free chlorine) 및 총염소(total chlorine) 측정. 제3편 – 총염소 측정을 위한 요오드 환원 적정 (iodometric titration) 측정 - TCVN 7876:2008 물 – 유기 염소 농약 함량측정 – 액체-액 체 추출가스 크로마토그래프 방 법 - TCVN 8062:2009 가스 크로 마토그래프에 의한 유기화합물 측정 – 모세관 기술 - TCVN 6053:2011 수질 - 비 (非)염수에서의 알파방사 총 활 성도 측정 – 두꺼운 원본 방법 - TCVN 6219:2011 수질 - 비 (非)염수에서의 베타방사 총 활 성도 측정 3.3. 3.2. 항목에서 인용하는 기 준에 상응하는 정확도를 지녔거 나 더 높은 기준으로서 이 규준 에서 아직 인용되지 않은 새로 발행된 국제, 국가 기준의 경우 에는 그 분석안내방법을 허용한 다.
「공업폐수에 관한 국가기술규준」
[국가기술규준 제40:2011/BTNMT호, 2011.12.26., 공포]
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp ra nguồn tiếp nhận nước thải. 1.2.2. Nước thải công nghiệp của một số ngành đặc thù được áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia riêng. 1.2.3. Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung.
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh từ quá trình công nghệ của cơ sở sản xuất, dịch vụ công nghiệp (sau đây gọi chung l à cơ sở công nghiệp), từ nhà máy xử lý nước thải tập trung có đấu nối nước thải của cơ sở công nghiệp. 1.3.2. Nguồn tiếp nhận nước thải là: hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư; sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định.
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính toán như sau: Cmax = C x Kq x Kf Trong đó: - Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải. - C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Bảng 1; - Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ; - Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải; 2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với các thông số: nhiệt độ, màu, pH, coliform, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β. 2.1.3. Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1.
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
2.3.1.Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây:
1 14페이지 참조
Q는 연속되는 3년의 기간 중 가 장 유량이 적은 3개월의 폐수 집수원 유속(기상수문기관 자 료)의 중간값에 의하여 계산된 다. 2.3.2. 호수, 연못, 늪인 폐수 집수원의 용적에 해당하는 Kq 계수는 다음의 표3에서 규정한다.
V는 연속되는 3년의 기간 중 가 장 고갈된 3개월의 폐수 집수 호수, 연못, 늪 용적(기상수문기 관 자료)의 중간값에 의하여 계 산된다. 2.3.3. 폐수 집수원의 강, 샘, 시냇물, 개천, 운하, 도랑의 유속에 관한 자료가 없는 경우에는 Kq=0.9값을 적 용하고, 호수, 연못, 늪의 용적에 관한 자료가 없는 경우에는 Kq=0.6값을 적 용한다. 2.3.4. 폐수 집수원에 대한 Kq 계수는 연안해역, 석호 및 연안의 염수를 말한다. 수생식물 보호, 수중·바다의 석호·연안의 염수에서의 스 포츠 및 레저 목적인 연안 해역의 경우에는 Kq =1을 적용한다. 수생식물 보호, 수중 스포츠 및 레저의 목적이 아닌 연 안해역의 경우에는 Kq =1.3값을 적용한다.
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường.
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) – Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 5999:1995 (ISO 5667 -10: 1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
- TCVN 4557:1988 Chất lượng nước - Phương pháp xác định nhiệt độ; - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước - Xác định pH ; - TCVN 6185:2008 - Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định màu sắc; - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea ; - TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 2: Phương pháp dùng cho m ẫu không pha loãng; - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá học (COD) ; - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh; - TCVN 6626:2000 Chất lượng nước - Xác định asen - Phương pháp đo ph ổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydro); - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân; - TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6222:2008 Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo ph ổ hấp thụ nguyên tử; - TCVN 6658:2000 Chất lượng nước – Xác định crom hóa trị sáu – Phương pháp trắc quang dùng 1,5 – diphenylcacbazid ; - TCVN 6002:1995 Chất lượng nước – Xác định mangan – Phương pháp trắc quang dùng formaldoxim; - TCVN 6177:1996 Chất lượng nước – Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10- phenantrolin; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng nước- Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng ( ICP-OES) ; - TCVN 6181:1996 (ISO 6703 -1:1984) Chất lượng nước - Xác định xianua tổng; - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304 -1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitr it, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4 aminoantipyrin sau khi chưng cất; - TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992) Chất lượng nước- Xác định các phenol đơn hoá trị lựa chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết; - TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; - TCVN 7875:2008 Nước – Xác định dầu và mỡ – Phương pháp chiếu hồng ngoại; - TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) Chất lượng nước Xác định sunfua hoà tan- Phương pháp đo quang dùng metylen xanh ; - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6620:2000 Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế; - TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi kh ử bằng hợp kim Devarda; - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) Chất lượng nước - Xác định phôt pho - Phương pháp đo ph ổ dùng amoni molipdat ; - TCVN 8775:2011 Chất lượng nước - Xác định coliform tổng số - Kỹ thuật màng lọc; - TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1: 2000) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng; - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308 -2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất); - TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990) Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số ; - TCVN 7876:2008 Nước – Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng; - TCVN 8062:2009 Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản; - TCVN 6053:2011 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày; - TCVN 6219:2011 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. 3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2. v à các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế mới ban hành nhưng chưa được viện dẫn trong quy chuẩn này.