로고

「화학물질법」

[법률 제06/2007/QH12호, 2007.11.21., 제정]

□ 개 요 베트남 「화학물질법」 제06/2007/QH12호는 2007년 11월 21일 제 정되어 2008년 7월 1일부로 시행되었다. 이 법은 화학물질의 운용, 화학물질 운용 시의 안전, 화학물질 관련 활동에 참여하는 개인 및 단체의 권리 및 의무, 화학물질 운용에 관한 국가의 관리 책임 등에 관하여 규정하고 있다. 이 법의 적용 대상에는 베트남 사회주의공화 국 영토 내에서 화학물질 관련 활동에 참여하는 개인 및 단체, 화학 물질 운용에 관련된 개인 및 단체가 포함된다. 2017년 10월 9일에 공포된 「화학물질법의 일부 세부규정 및 시행안내에 관한 정부 의 정」 제113/2017/NĐ-CP호에서 이 법률에 관하여 더 상세히 규정 하고 있다.

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Áp dụng pháp luật

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất

Điều 6. Chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chất

Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất

Chương II PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT

Điều 8. Yêu cầu đối với quy hoạch công nghiệp hóa chất

Điều 9. Trách nhiệm xây dựng quy hoạch công nghiệp hóa chất

Điều 10. Yêu cầu đối với dự án sản xuất, kinh doanh hóa chất

Chương III SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT

Điều 11. Trách nhiệm bảo đảm an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất

Điều 12. Yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong sản xuất, kinh doanh hóa chất

Điều 13. Yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất

Điều 14. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

Điều 15. Sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh

Điều 16. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép

Điều 17. Nội dung Giấy chứng nhận, Giấy phép

Điều 18. Bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép

Điều 19. Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm

Điều 20. Vận chuyển hóa chất nguy hiểm

Điều 21. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh hóa chất

Điều 22. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm

Điều 23. Kiểm soát mua, bán hóa chất độc

Điều 24. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh hóa chất

Điều 25. Xử lý, thải bỏ hóa chất tồn dư, chất thải và dụng cụ chứa hóa chất

Điều 26. Quảng cáo hóa chất

Chương IV PHÂN LOẠI, GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Điều 27. Phân loại, ghi nhãn hóa chất

Điều 28. Bao gói hóa chất

Điều 29. Phiếu an toàn hóa chất

Chương V SỬ DỤNG HÓA CHẤT

Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất để sản xuất sản phẩm, hàng hóa khác

Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất nguy hiểm để sản xuất các sản phẩm, hàng hóa khác

Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất cho mục đích tiêu dùng

Điều 33. Sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học

Điều 34. Cất giữ, bảo quản hóa chất nguy hiểm trong sử dụng

Điều 35. Xử lý hóa chất bị thải bỏ trong sử dụng

Chương VI PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT

Điều 36. Phòng ngừa sự cố hóa chất

Điều 37. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất

Điều 38. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Điều 39. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Điều 40. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Điều 41. Thẩm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Điều 42. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

Chương VII KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HÓA CHẤT

Điều 43. Khai báo hóa chất

Điều 44. Đăng ký hóa chất mới

Điều 45. Tổ chức đánh giá hóa chất mới

Điều 46. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới

Điều 47. Cung cấp thông tin về hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm

Điều 48. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất

Điều 49. Nghĩa vụ cung cấp thông tin

Điều 50. Bảo mật thông tin

Điều 51. Sử dụng thông tin bảo mật

제51조 보안정보의 사용

Điều 52. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm

Điều 53. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm

Điều 54. Thời hạn lưu giữ các báo cáo

Điều 55. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia

Chương VIII BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG

Điều 56. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng

Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng

Điều 58. Công khai thông tin về an toàn hóa chất

Điều 59. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm chứa hóa chất độc bị tịch thu

Điều 60. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh

Điều 61. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hoạt động hóa chất

Chương IX TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT

Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất

Điều 63. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ Công thương

Điều 64. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất

Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy ban nhân dân các cấp

Điều 66. Thanh tra về hoạt động hóa chất

Điều 67. Xử lý vi phạm

Điều 68. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất

Chương X ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 69. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 70. Hiệu lực thi hành

Điều 71. Hướng dẫn thi hành

「화학물질법」

[법률 제06/2007/QH12호, 2007.11.21., 제정]

□ 개 요 베트남 「화학물질법」 제06/2007/QH12호는 2007년 11월 21일 제 정되어 2008년 7월 1일부로 시행되었다. 이 법은 화학물질의 운용, 화학물질 운용 시의 안전, 화학물질 관련 활동에 참여하는 개인 및 단체의 권리 및 의무, 화학물질 운용에 관한 국가의 관리 책임 등에 관하여 규정하고 있다. 이 법의 적용 대상에는 베트남 사회주의공화 국 영토 내에서 화학물질 관련 활동에 참여하는 개인 및 단체, 화학 물질 운용에 관련된 개인 및 단체가 포함된다. 2017년 10월 9일에 공포된 「화학물질법의 일부 세부규정 및 시행안내에 관한 정부 의 정」 제113/2017/NĐ-CP호에서 이 법률에 관하여 더 상세히 규정 하고 있다.

□ 목 차

제1장 총칙

제1조 규제범위

제2조 적용대상

제3조 법률 적용

제4조 용어해설

제5조 화학물질 운용원칙

제6조 화학물질 운용에 관한 국가 정책

제7조 화학물질 운용 시 엄격히 금지되는 행위

제2장 화학물질산업 발전

제8조 화학물질산업 기본계획에 대한 요구

제9조 화학물질산업 기본계획의 수립 책임

제10조 화학물질의 생산, 거래프 로젝트에 대한 요구

제3장 화학물질 생산, 거래

제11조 화학물질 생산, 거래 시의 안전보장 책임

제12조 화학물질 생산, 거래 시의 시설-기술에 관한 요구

제13조 화학물질 생산, 거래 시의 전문성에 관한 요구

제14조 조건부 생산, 거래 화학물 질목록에 속하는 화학물질의 생 산, 거래

제15조 생산, 거래 제한 화학물질 목록에 속하는 화학물질의 생산, 거래

제16조 증명, 허가서 발급 절차, 순서

제17조 증명, 허가서 내용

제18조 증명, 허가서 보충, 철회

제19조 금지 화학물질목록에 속 하는 화학물질

제20조 위험 화학물질 운송

제21조 화학물질의 생산, 거래 시 위험 화학물질의 저장, 보관

제22조 위험 화학물질 생산, 거래 시설에 대한 안전거리

제23조 독성 화학물질의 매매 통 제

제24조 화학물질의 수출, 수입, 일시수입 후 재수출, 국경통과 운 송

제25조 잔류 화학물질, 폐기물 및 화학물질 저장도구의 제거, 처리

제26조 화학물질 광고

제4장 화학물질 분류, 라벨표시, 포장 및 안전표

제27조 화학물질 분류, 라벨표시

제28조 화학물질 포장

제29조 화학물질 안전표

제5장 화학물질 사용

제30조 기타 상품, 물품의 생산을 위하여 화학물질을 사용하는 개인, 단체의 권리 및 의무

제31조 기타 상품, 물품의 생산을 위하여 위험 화학물질을 사용하는 개인, 단체의 권리 및 의무

제32조 소비 목적으로 화학물질 을 사용하는 개인, 단체의 권리 및 의무

제33조 과학연구, 시험을 위한 화 학물질의 사용

제34조 사용 시 위험 화학물질의 저장, 보관

제35조 사용 시 제거되는 화학물 질의 처리

제6장 화학물질사고 예방, 대처

제36조 화학물질사고 예방

제37조 화학물질사고 예방 설비, 역량

제38조 화학물질사고 예방, 대처 계획을 수립하여야 하는 위험 화 학물질목록

제39조 화학물질사고 예방, 대처 계획의 내용

제40조 화학물질사고 예방, 대처 계획의 승인 서류, 순서, 절차

제41조 화학물질사고 예방, 대처 계획의 승인 심사

제42조 화학물질사고 예방, 대처에 관한 협력 책임

제7장 화학물질정보 신고, 등록 및 제공

제43조 화학물질 신고

제44조 신규 화학물질 등록

제45조 신규 화학물질 평가 단체

제46조 신규 화학물질에 관련된 활동 관리

제47조 위험 화학물질, 독성 화학 물질에 관한 정보 제공

제48조 화학물질의 신규 위험특 성에 관한 정보

제49조 정보 제공 의무

제50조 정보 보안

제51조 보안정보의 사용

제52조 금지화학물질목록에 속하 는 화학물질의 생산, 수입, 사용 보고

제53조 위험 화학물질정보 보관

제54조 보고서의 보관 기한

제55조 국가화학물질목록 및 국 가화학물질 데이터베이스

제8장 공동의 안전 및 환경보호

제56조 공동의 안전 및 환경보호 의 책임

제57조 공동의 안전 및 환경보호 업무 시 개인, 단체의 권리 및 의 무

제58조 화학물질의 안전에 관한 정보 공개

제59조 압수된 잔류 독성화학물 질, 화학물질, 독성화학물질 저장 상품의 처리 책임

제60조 전쟁으로 인한 잔류 독성 화학물질의 처리 책임

제61조 화학물질 운용 시의 손해 배상책임보험

제9장 화학물질 운용에 관한 국가의 관 리책임

제62조 화학물질 운용에 관한 국 가의 관리책임

제63조 산업무역부의 화학물질 운용에 관한 국가의 관리책임

제64조 화학물질 운용에 직접 연 관된 부, 부급 기관의 관리책임

제65조 각급 인민위원회의 화학 물질 운용에 관한 국가의 관리책 임

제66조 화학물질 운용에 관한 감 사

제67조 위반 처리

제68조 화학물질 운용 시의 분쟁 해결

제10장 시행조항

제69조 경과조항

제70조 시행효력

제71조 시행안내