1. Biểu cam kết này bao gồm các yếu tố sau: (a) Cột đầu tiên liệt kê ngành hoặc phân ngành mà Việt Nam cam kết, và phạm vi tự do hóa mà các bảo lƣu áp dụng; (b) Cột thứ hai mô tả các bảo lƣu áp dụng theo Điều 8.4 (Tiếp cận thị trƣờng) và 8.10 (Tiếp cận thị trƣờng) đối với ngành hoặc phân ngành liệt kê trong cột thứ nhất; (c) Cột thứ ba mô tả các bảo lƣu áp dụng theo Điều 8.5 (Đối xử quốc gia) và Điều 8.11 (Đối xử quốc gia) đối với ngành hoặc phân ngành liệt kê trong cột thứ nhất; và (d) Cột thứ tƣ mô tả các biện pháp cụ thể tác động đến cung cấp dịch vụ qua biên giới và đầu tƣ trong các ngành dịch vụ không chịu điều chỉnh theo Điều 8.4 (Tiếp cận thị trƣờng), Điều 8.5 (Đối xử quốc gia), Điều 8.10 (Tiếp cận thị trƣờng) và Điều 8.11 (Đối xử quốc gia).
2. Các biện pháp không phù hợp với cả hai Điều 8.4 (Tiếp cận thị trƣờng) và 8.5 (Đối xử quốc gia) hoặc cả hai Điều 8.10 (Tiếp cận thị trƣờng) và 8.11 (Đối xử quốc gia) có thể đƣợc mô tả trong cột liên quan đến Điều 8.4 (Tiếp cận thị trƣờng) và Điều 8.10 (Tiếp cận thị trƣờng). Trong trƣờng hợp đó, mô tả này sẽ đƣợc xem nhƣ điều kiện hoặc tiêu chuẩn cho Điều 8.5 (Đối xử quốc gia) và Điều 8.11 (Đối xử quốc gia).
3. Mặc dù có Điều 8.4 (Tiếp cận thị trƣờng), các yêu cầu không phân biệt đối xử liên quan đến các loại hình pháp lý của một doanh nghiệp không cần phải đƣợc quy định trong Biểu cam kết này nhằm mục đích duy trì hoặc thông qua bởi Việt Nam. Biểu cam kết cụ thể về Cung cấp dịch vụ qua biên giới Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung I. CAM KẾT CHUNG TẤT CẢ CÁC NGÀNH (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Trừ khi có quy định khác tại từng ngành và phân ngành cụ thể của Biểu cam kết này, doanh nghiệp nƣớc ngoài đƣợc phép thành lập hiện diện thƣơng mại tại Việt Nam dƣới các hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh6, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài. Các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam nhƣng các văn phòng đại diện không đƣợc tham gia vào các hoạt động sinh lợi trực tiếp7. Chƣa cam kết việc thành lập chi nhánh, trừ khi có quy định khác tại từng ngành và phân ngành cụ thể của Biểu cam kết này. Các điều kiện về sở hữu, hoạt (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Các khoản trợ cấp có thể chỉ dành cho các nhà cung cấp dịch vụ Việt Nam, nghĩa là các pháp nhân đƣợc thành lập trên lãnh thổ Việt Nam, hoặc một vùng của Việt Nam. Việc dành trợ cấp một lần để thúc đẩy và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình cổ phần hóa không bị coi là vi phạm cam kết này. Chƣa cam kết đối với các khoản trợ cấp dành cho nghiên cứu và phát triển. Chƣa cam kết đối với các khoản trợ cấp trong các ngành y tế, giáo dục và nghe nhìn. Chƣa cam kết đối với các khoản trợ cấp nhằm nâng cao phúc lợi và tạo công ăn việc làm cho đồng bào thiểu số. 6 Hợp đồng hợp tác kinh doanh là văn bản ký kết giữa hai hay nhiều bên (trong đó ít nhất một bên phải là pháp nhân Việt Nam và một bên phải là pháp nhân nƣớc ngoài) để tiến hành hoạt động đầu tƣ, kinh doanh ở Việt Nam, trong đó quy định trách nhiệm và phân chia kết quả kinh doanh của mỗi bên mà không thành lập pháp nhân. 7 Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp nƣớc ngoài đƣợc thành lập theo pháp luật Việt Nam để tìm kiếm, thúc đẩy các cơ hội hoạt động thƣơng mại, du lịch nhƣng không đƣợc tham gia vào các hoạt động sinh lợi trực tiếp. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung động, hình thức pháp nhân và phạm vi hoạt động đƣợc quy định tại giấy phép thành lập hoặc cho phép hoạt động và cung cấp dịch vụ, hoặc các hình thức chấp thuận tƣơng tự khác, của nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đang hoạt động tại Việt Nam sẽ không bị hạn chế hơn so với mức thực tế tại thời điểm Hiệp định này có hiệu lực. Các doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đƣợc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép thuê đất để thực hiện dự án đầu tƣ của mình. Thời hạn thuê đất phải phù hợp với thời hạn hoạt động của các doanh nghiệp này, đƣợc quy định trong giấy phép đầu tƣ. Thời hạn thuê đất sẽ đƣợc gia hạn khi thời gian hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đƣợc cơ quan có thẩm quyền gia hạn. Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc phép góp vốn dƣới hình thức mua cổ phần trong các doanh nghiệp Việt Nam. Trong trƣờng hợp góp vốn dƣới hình thức mua cổ phần trong các ngân hàng thƣơng mại cổ phần và với những ngành không cam kết Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung trong Biểu cam kết này, tổng mức vốn cổ phần do các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài nắm giữ trong một doanh nghiệp không đƣợc vƣợt quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó, trừ khi luật pháp Việt Nam có quy định khác hoặc đƣợc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép. Với các ngành và phân ngành khác đã cam kết trong Biểu cam kết này, mức cổ phần do các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài nắm giữ khi mua cổ phần tại doanh nghiệp Việt Nam phải phù hợp với các hạn chế về tỷ lệ tham gia vốn của nƣớc ngoài đƣợc quy định trong các ngành và phân ngành đó, bao gồm cả hạn chế dƣới dạng thời gian chuyển đổi, nếu có. II. CAM KẾT CỤ THỂ
1. DỊCH VỤ KINH DOANH A. Dịch vụ chuyên môn (a) Dịch vụ pháp lý (1) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (CPC 861), không bao gồm: (2) Không hạn chế. tham gia tố tụng với tƣ cách là luật sƣ bào chữa hay đại diện cho khách hàng của mình trƣớc Tòa án Việt Nam; dịch vụ giấy tờ pháp lý và công chứng liên quan tới pháp luật Việt Nam8 (3) Tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài 9 đƣợc phép thành lập hiện diện thƣơng mại tại Việt Nam dƣới các hình thức sau: Chi nhánh của tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài; Công ty con của tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài; (3) Không hạn chế. Công ty luật nƣớc ngoài10; Công ty hợp danh giữa tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam. Hiện diện thƣơng mại của tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài đƣợc phép tƣ vấn luật Việt Nam nếu luật sƣ tƣ vấn đã tốt nghiệp đại học luật của Việt Nam và đáp ứng đƣợc các yêu cầu áp dụng cho luật sƣ hành nghề tƣơng tự của Việt Nam. 8 Để làm rõ ràng nội dung cam kết, luật sƣ Việt Nam có trình độ chuyên môn làm việc trong các tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài đƣợc phép soạn thảo hợp đồng thƣơng mại và điều lệ kinh doanh liên quan đến pháp luật Việt Nam. 9 “Tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài” là tổ chức của các luật sƣ hành nghề do một hoặc nhiều luật sƣ hoặc công ty luật nƣớc ngoài thành lập ở nƣớc ngoài dƣới bất kỳ hình thức công ty thƣơng mại nào (kể cả hãng luật, công ty luật trách nhiệm hữu hạn, công ty luật cổ phần v.v). 10 “Công ty luật nƣớc ngoài” là tổ chức do một hoặc nhiều tổ chức luật sƣ nƣớc ngoài thành lập tại Việt Nam với mục đích hành nghề luật ở Việt Nam. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (b) Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (c) Dịch vụ thuế (CPC 863) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (d) Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (e) Dịch vụ tƣ vấn kỹ thuật (1) Không hạn chế. (CPC 8672) (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: (f) Dịch vụ tƣ vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673) Việc cung cấp dịch vụ liên quan đến khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn, khảo sát môi trƣờng, khảo sát kỹ thuật phục vụ quy hoạch phát triển đô thị-nông thôn, quy hoạch phát triển ngành phải đƣợc Chính phủ Việt Nam cho phép11. 11 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì các lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng, biện minh đƣợc bằng Điều XIV và XIV bis của GATS. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (g) Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ kiến trúc sƣ nƣớc ngoài chịu trách nhiệm trong các doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài phải có chứng chỉ hành nghề do Chính phủ Việt Nam cấp hoặc đƣợc Chính phủ Việt Nam công nhận. Vì lý do an ninh quốc gia và ổn định xã hội, tại một số địa bàn, theo quy định của Chính phủ Việt Nam, các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài có thể không đƣợc phép cung cấp dịch vụ này12. (i) Dịch vụ thú y (CPC 932)13 (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chỉ dành quyền tiếp cận thị trƣờng cho thể nhân cung cấp dịch vụ chuyên môn với tƣ cách cá nhân, sau khi đã đƣợc phép của cơ quan quản lý về thú y. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (j) Dịch vụ y tá, vật lý trị liệu và nhân viên trợ y (CPC 93191) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. 12 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì các lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng, biện minh đƣợc bằng Điều XIV và XIV bis của GATS. 13 Phạm vi cam kết không bao gồm việc lƣu giữ giống vi sinh vật dùng trong thú y. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (3) Không hạn chế. B. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 84) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Đƣợc phép thành lập chi nhánh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. C. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển (a) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (c) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển liên ngành (CPC 853) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Cho phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 70% vốn pháp định của liên doanh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung E. Dịch vụ thuê/ cho thuê không kèm ngƣời điều khiển (a) Liên quan đến tàu thủy (CPC 83103) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 70% đƣợc phép thành lập. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. (b) Liên quan đến máy bay (CPC 83104) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (d) Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (CPC 83109)14 (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ có thể cung cấp dịch vụ này thông qua liên doanh với doanh nghiệp Việt Nam với phần vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 51%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. Các thiết bị đƣợc đƣa vào Việt Nam phải tuân thủ các quy định liên quan của Việt Nam về quản lý xuất nhập khẩu, tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật, an ninh quốc gia, cơ sở hạ tầng viễn thông quốc gia và tuân thủ các quy định của pháp luật về cấp phép viễn thông cũng nhƣ cấp phép sử dụng thiết bị tần số và vô tuyến. 14 Không bao gồm thiết bị khai thác mỏ và thiết bị dàn khoan; các thiết bị viễn thông, truyền hình và truyền thanh thƣơng mại. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung F. Các dịch vụ kinh doanh khác (a) Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc thành lập liên doanh hoặc tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh với đối tác Việt Nam đã đƣợc phép kinh doanh dịch vụ quảng cáo. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Việc quảng cáo rƣợu phải tuân thủ các quy định của Nhà nƣớc đƣợc áp dụng trên cơ sở không phân biệt đối xử. (b) Dịch vụ nghiên cứu thị trƣờng (CPC 864, trừ 86402) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Cho phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 51% vốn pháp định của liên doanh. Cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (c) Dịch vụ tƣ vấn quản lý (CPC 865) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Đƣợc phép thành lập chi nhánh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (d) Dịch vụ liên quan đến tƣ vấn quản lý - CPC 866, trừ CPC 86602 - Dịch vụ trọng tài và hòa giải đối với tranh chấp thƣơng mại giữa các doanh nghiệp (CPC 86602**) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Đƣợc phép thành lập chi nhánh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (e) Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phƣơng tiện vận tải) (1) Không hạn chế, trừ lĩnh vực liên quan đến khai thác mỏ, dầu và khí đốt. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ sau 3 năm kể từ khi Việt Nam cho phép các nhà cung cấp dịch vụ tƣ nhân đƣợc tham gia kinh doanh dịch vụ mà trƣớc đó không có sự cạnh tranh của khu vực tƣ nhân do các dịch vụ này đƣợc cung cấp để thực hiện thẩm quyền của chính phủ, cho phép thành lập liên doanh trong đó không hạn chế vốn nƣớc ngoài. Sau 5 năm kể từ khi cho phép các nhà cung cấp dịch vụ tƣ nhân đƣợc tham gia kinh doanh dịch vụ này: không hạn chế. Vì lý do an ninh quốc gia, việc tiếp cận một số khu vực địa lý có thể bị hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (f) Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881)15 (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Chỉ cho phép thành lập liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 51% vốn pháp định của liên doanh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Việc tiếp cận một số khu vực địa lý nhất định có thể bị hạn chế.16 15 Không cam kết đối với các dịch vụ điều tra, đánh giá và khai thác rừng tự nhiên bao gồm khai thác gỗ và săn bắn, đánh bẫy động vật hoang dã quý hiếm, dịch vụ chụp ảnh hàng không, gieo hạt và phun thuốc hóa chất bằng máy bay, quản lý quỹ gien cây trồng, vật nuôi và vi sinh vật sử dụng trong nông nghiệp. Để làm rõ nội dung cam kết, dịch vụ chăn nuôi và phát triển nguồn giống là thuộc phạm vi cam kết. 16 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, hạn chế này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng phù hợp với Điều XIV và XIV bis của GATS. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (h) Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883)
1. Cam kết tại phần này không bao gồm các hoạt động sau: cung ứng vật tƣ, thiết bị và hoá phẩm, dịch vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền hỗ trợ hàng hải/ngoài khơi, dịch vụ sinh hoạt và ăn uống, dịch vụ bay.
2. Cam kết tại phần này không ảnh hƣởng tới quyền của Chính phủ Việt Nam trong việc đƣa ra các quy định và thủ tục cần thiết để quản lý các hoạt động có liên quan tới dầu và khí trong phạm vi lãnh thổ hoặc quyền tài phán của Việt Nam phù hợp với các quyền và nghĩa vụ của Việt Nam theo GATS. (1) Không hạn chế, ngoại trừ: các công ty không có hiện diện thƣơng mại tại Việt Nam có thể phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Việt Nam theo quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 51%. Cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (i) Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884 and 885) (1) Không hạn chế (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Chỉ cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 50%. Cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. (m) Dịch vụ liên quan đến tƣ vấn khoa học kỹ thuật17 (Chỉ đối với CPC 86751, 86752 và 86753) (1) Không hạn chế, ngoại trừ các công ty không có hiện diện thƣơng mại tại Việt Nam có thể phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Việt Nam theo quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 51%. Cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. 17 Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến đánh giá trữ lƣợng, khảo sát, thăm dò và khai thác phải tuân thủ quy định và pháp luật hiện hành của Việt Nam. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (n) Dịch vụ sửa chữa, bảo dƣỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dƣỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phƣơng tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 51%. Cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. (o) Dịch vụ lau dọn tòa nhà (CPC 874) - Dịch vụ diệt và khử trùng (CPC 87401) - Dịch vụ lau cửa kính (CPC 87402) Chỉ trong khu công nghiệp và khu chế xuất (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (p) Dịch vụ chụp ảnh chuyên biệt ngoại trừ chụp ảnh trên không (CPC 87504) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc cung cấp dịch vụ thông qua hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ Việt Nam. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (q) Dịch vụ đóng gói (CPC 876) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Đƣợc thành lập liên doanh trong đó tổng vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 70%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng. Dịch vụ hội chợ và triển lãm thƣơng mại (CPC 87909**) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Đƣợc thành lập liên doanh trong đó vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 49%. Năm năm sau khi Hiệp định này có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 51%. Ba năm sau đó, không hạn chế về vốn góp nƣớc ngoài. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Việc tổ chức các hội chợ và triển lãm thƣơng mại phải tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan của Việt Nam.
2. CÁC DỊCH VỤ THÔNG TIN B. Các dịch vụ bƣu chính18 (CPC 7511**, CPC 7512**) (1) Không hạn chế.19 (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ của Bên khác sẽ đƣợc dành sự đối xử không kém thuận lợi hơn sự đối xử dành cho Bƣu chính Việt Nam hoặc các công ty con của Bƣu chính Việt Nam đối với các hoạt động cạnh tranh. 18 Ngoại trừ các dịch vụ công cộng và dịch vụ dành riêng. 19 Việc cung cấp dịch vụ qua biên giới có thể đƣợc thực hiện thông qua sự liên kết với một nhà cung cấp dịch vụ trong nƣớc đối với các khâu thu gom và phát. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung C. Dịch vụ viễn thông Các cam kết dƣới đây phù hợp với “Thông báo về việc đƣa ra các cam kết về dịch vụ viễn thông cơ bản” (S/GBT/W/2/REV.1) và “Thông báo về Hạn chế tiếp cận thị trƣờng liên quan đến độ khả dụng của phổ tần” (S/GBT/W/3)”. Để phục vụ các cam kết này, một "nhà cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng" có nghĩa là nhà cung cấp không sở hữu dung lƣợng truyền dẫn nhƣng có hợp đồng thuê dung lƣợng từ nhà khai thác, sở hữu dung lƣợng đó, bao gồm cả dung lƣợng cáp quang biển, kể cả trên cơ sở dài hạn. Một nhà cung cấp không có hạ tầng mạng đƣợc phép sở hữu các trang thiết bị viễn thông trong phạm vi trụ sở hoạt động của mình và tại các điểm cung cấp dịch vụ công cộng đƣợc cho phép (POP). Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Các dịch vụ viễn thông cơ bản (a) Các dịch vụ thoại (CPC 7521) (b) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (CPC 7523**) (c) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch kênh (CPC 7523**) (d) Dịch vụ Telex (CPC 7523**) (e) Dịch vụ Telegraph (CPC 7523**) (f) Dịch vụ Facsimile (CPC 7521** + 7529**) (g) Dịch vụ thuê kênh riêng (CPC 7522** + 7523**) (1) Không hạn chế, ngoại trừ: Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải đƣợc cung cấp thông qua thoả thuận thƣơng mại với pháp nhân đƣợc thành lập tại Việt Nam và đƣợc cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế. Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài phải có thoả thuận thƣơng mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam đƣợc cấp phép, trừ trƣờng hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho: (1) Không hạn chế. Với các tuyến cáp quang biển công- xooc-xi-om mà Việt Nam là một thành viên sở hữu, các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài sẽ đƣợc phép kiểm soát dung lƣợng truyền dẫn cáp quang biển toàn chủ (nghĩa là quyền sử dụng không tách rời IRU hay dạng sở hữu công-xooc-xi-om) kết cuối tại một trạm cập bờ đƣợc cấp phép tại Việt Nam, và các nhà khai thác dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc phép cung cấp dung lƣợng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ VPN và IXP quốc tế đƣợc cấp phép tại Việt Nam. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (o*) Các dịch vụ khác - Các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất; - Các công ty đa quốc gia22, đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh và tự do chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không vƣợt quá 65% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 75%. - Dịch vụ hội nghị truyền hình (CPC 75292) - Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu video trừ truyền quảng bá20 - Các dịch vụ thông tin vô tuyến, bao gồm: + Dịch vụ thoại di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh) + Dịch vụ số liệu di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh) + Dịch vụ nhắn tin + Dịch vụ PCS + Dịch vụ trung kế vô tuyến - Dịch vụ kết nối Internet (IXP)21 (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 20 Truyền quảng bá là một chuỗi truyền dẫn liên tục cần thiết cho việc truyền quảng bá các tín hiệu chƣơng trình phát thanh và truyền hình tới công chúng, nhƣng không bao gồm các tuyến truyền nguồn dẫn giữa các nhà khai thác. 21 Các dịch vụ cung cấp đƣờng kết nối giữa các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (IAS) và với mạng trục Internet quốc tế. 22 Một công ty đa quốc gia là công ty: a) có hiện diện thƣơng mại ở Việt Nam; b) đang hoạt động ở ít nhất một Bên khác; c) đã đi vào hoạt động ít nhất 5 năm; d) có cổ phiếu niêm yết ở sàn giao dịch của một Bên; và e) đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất ở ít nhất một Bên. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đƣợc cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không vƣợt quá 49% vốn pháp định của liên doanh. 51% là nắm quyền kiểm soát trong việc quản lý liên doanh. Trong ngành viễn thông, các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tham gia các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) sẽ có thể ký mới thỏa thuận hiện tại hoặc chuyển sang hình thức hiện diện khác với những điều kiện không kém thuận lợi hơn những điều kiện họ đang đƣợc hƣởng. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Dịch vụ viễn thông cơ bản: (o*) Các dịch vụ viễn thông khác - Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN)23 (1) Không hạn chế, ngoại trừ: Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải đƣợc cung cấp thông qua thoả thuận thƣơng mại với pháp nhân đƣợc thành lập tại Việt Nam và đƣợc cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế. Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài phải có thoả thuận thƣơng mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam đƣợc cấp phép, trừ trƣờng hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho: - Các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất; (1) Không hạn chế. Với các tuyến cáp quang biển công- xooc-xi-om mà Việt Nam là một thành viên sở hữu, các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài sẽ đƣợc phép kiểm soát dung lƣợng truyền dẫn cáp quang biển toàn chủ (nghĩa là quyền sử dụng không tách rời IRU hay dạng sở hữu công-xooc-xi-om) kết cuối tại một trạm cập bờ đƣợc cấp phép tại Việt Nam, và cung cấp dung lƣợng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ quốc tế có hạ tầng mạng đựơc cấp phép tại Việt Nam, các nhà cung cấp dịch vụ VPN quốc tế và IXP quốc tế đƣợc cấp phép tại Việt Nam. 23 Các dịch vụ, đƣợc cung cấp trên cơ sở thƣơng mại, gồm thiết lập và quản lý một mạng dùng riêng trên mạng công cộng (mạng dùng chung) để thiết lập liên lạc thoại và số liệu trên cơ sở phi lợi nhuận giữa các thành viên của một nhóm sử dụng khép kín đƣợc xác định từ trƣớc khi thiết lập VPN. Nhóm sử dụng khép kín đó có thể là các đơn vị trong một tập đoàn hoặc một tổ chức, hoặc một nhóm các pháp nhân có quan hệ liên kết với nhau để cùng thực hiện lợi ích chung. Các thành viên ban đầu của nhóm sử dụng khép kín dùng dịch vụ VPN đó phải đƣợc liệt kê trong một kế hoạch quay số hoặc định tuyến do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và chịu sự giám sát. Các nhà cung cấp dịch vụ VPN phải thông báo cho Cơ quan có thẩm quyền những thay đổi về thành viên ít nhất 2 tuần làm việc trƣớc khi thực sự bắt đầu cung cấp dịch vụ thƣơng mại và chỉ có thể Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung - Các công ty đa quốc gia, đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh và tự do chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 70% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 75%. Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đƣợc cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 49% vốn pháp định của liên doanh. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. bắt đầu cung cấp dịch vụ nếu trong hai (2) tuần đó không có sự phản đối của Cơ quan có thẩm quyền. Các thành viên không đƣợc phép bán lại các dịch vụ VPN cho một bên thứ 3 không liên quan. Các mạng VPN không đƣợc phép truyền/chuyển tiếp lƣu lƣợng của/giữa các bên thứ ba không liên kết. Các dịch vụ VPN có thể đƣợc các nhà khai thác dịch vụ có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài cung cấp trong một gói cùng với dịch vụ truy nhập Internet và các dịch vụ giá trị gia tăng từ (h) đến (n). Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Các dịch vụ giá trị gia tăng (h) Thƣ điện tử (CPC 7523 **) (i) Thƣ thoại (CPC 7523 **) (j) Thông tin trực tuyến và truy cập lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu (CPC 7523**) (k) Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) (CPC 7523**) (l) Các dịch vụ facsimile gia tăng giá trị, bao gồm lƣu trữ và chuyển, lƣu trữ và khôi phục (CPC 7523**) (m) Chuyển đổi mã và giao thức (n) Thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu (bao gồm xử lý giao dịch) (CPC 843**) (1) Không hạn chế, ngoại trừ: Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải đƣợc cung cấp thông qua thoả thuận thƣơng mại với pháp nhân đƣợc thành lập tại Việt Nam và đƣợc cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế. Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài phải có thoả thuận thƣơng mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam đƣợc cấp phép, trừ trƣờng hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho: - Các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất; - Các công ty đa quốc gia, đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất. (2) Không hạn chế. EU/VN/ PHỤ LỤ (1) Không hạn chế. C 8-B /vn 31 Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (3 ) Không hạn chế, ngoại trừ: Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Cho phép hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 65% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 100%. Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Cho phép hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đƣợc cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 50% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 65%. 51% là nắm quyền kiểm soát trong việc quản lý liên doanh. Trong ngành viễn thông, các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tham gia các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) sẽ có thể ký mới thỏa thuận hiện tại hoặc chuyển sang hình thức hiện diện khác với những điều kiện không kém thuận lợi hơn những
điều kiện họ đang đƣợc hƣởng. (3) Không hạn chế. EU/VN/ PHỤ LỤC 8-B /vn 32 Các dịch vụ giá trị gia tăng (o) Dịch vụ khác - Dịch vụ Truy nhập Internet IAS24 (1) Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Không hạn chế, ngoại trừ: Dịch vụ phải đƣợc cung cấp thông qua thoả thuận thƣơng mại với pháp nhân đƣợc thành lập tại Việt Nam và đƣợc cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế. Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài phải có thoả thuận thƣơng mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam đƣợc cấp phép, trừ trƣờng hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho: - Các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất; - Các công ty đa quốc gia, đã đƣợc cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất. EU/VN/ PHỤ LỤ (1) Không hạn chế. C 8-B /vn 33 Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (2) Không hạn chế. (3) Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh tự do chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 65% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 100%. Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đƣợc cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 50% vốn pháp định của liên doanh. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế về vốn góp đƣợc nâng lên 65%. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 24 Các dịch vụ cung cấp truy nhập Internet cho các khách hàng đầu cuối. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
3. DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT LIÊN QUAN A. Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) B. Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513) C. Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516) D. Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517) E. Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518) (1) Chƣa cam kết.* (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Doanh nghiệp nƣớc ngoài phải là pháp nhân của một Bên khác. Cho phép thành lập chi nhánh. (1) Chƣa cam kết.* (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. * Do thiếu tính khả thi về mặt kỹ thuật. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
4. DỊCH VỤ PHÂN PHỐI Các biện pháp áp dụng cho toàn bộ các phân ngành trong dịch vụ phân phối: Thuốc lá và xì gà, sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã ghi hình, kim loại quý và đá quý, dƣợc phẩm25, thuốc nổ, dầu thô và dầu đã qua xử lý, gạo, đƣờng mía và đƣờng củ cải đƣợc loại trừ ra khỏi phạm vi cam kết. A. Dịch vụ đại lý hoa hồng (CPC 621, 61111, 6113, 6121) B. Dịch vụ bán buôn (CPC 622, 61111, 6113, 6121) C. Dịch vụ bán lẻ (CPC 631 + 632, 61112, 6113, 6121)26 (1) Chƣa cam kết, ngoại trừ không hạn chế đối với: - Phân phối các sản phẩm phục vụ nhu cầu cá nhân; - phân phối các chƣơng trình phần mềm máy tính hợp pháp phục vụ nhu cầu cá nhân hoặc vì mục đích thƣơng mại. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Công ty có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài trong lĩnh vực phân phối sẽ đƣợc phép cung cấp dịch vụ đại lý hoa hồng, bán buôn và bán lẻ tất cả các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam và nhập khẩu hợp pháp vào Việt Nam. (1) Chƣa cam kết, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại phƣơng thức 1, cột tiếp cận thị trƣờng. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 25 Trong biểu cam kết này, “dƣợc phẩm” không bao gồm các sản phẩm bổ sung dinh dƣỡng phi dƣợc phẩm dƣới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột. 26 Để làm rõ nội dung cam kết, cam kết này bao gồm cả hoạt động bán hàng đa cấp do các đại lý hoa hồng là cá nhân Việt Nam đã đƣợc đào tạo và cấp chứng chỉ phù hợp tiến hành. Các cá nhân này không thực hiện bán hàng tại các địa điểm cố định và nhận thù lao cho cả hoạt động bán hàng lẫn dịch vụ hỗ trợ bán hàng để góp phần làm tăng doanh số bán hàng của các nhà phân phối khác. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Việc thành lập các cơ sở bán lẻ (ngoài cơ sở thứ nhất) sẽ đƣợc xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)27. Trong trƣờng hợp thành lập cơ sở bán lẻ nhỏ hơn 500m2 trong khu vực quy hoạch cho các hoạt động kinh doanh và đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng, việc kiểm tra ENT là không bắt buộc. 5 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực, yêu cầu kiểm tra ENT sẽ bị bãi bỏ. Việt Nam vẫn có quyền áp dụng các biện pháp kế hoạch và quy hoạch không phân biệt đối xử. D. Dịch vụ nhƣợng quyền thƣơng mại (CPC 8929) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Cho phép thành lập chi nhánh. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. 27 Việc xin phép thành lập nhiều hơn một cơ sở bán lẻ phải tuân thủ quy trình đã có và đƣợc công bố công khai và việc cấp phép phải dựa trên các tiêu chí khách quan. Các tiêu chí chính để kiểm tra nhu cầu kinh tế là số lƣợng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trƣờng và quy mô địa lý. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung 5 DỊCH VỤ GIÁO DỤC Chỉ cam kết các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên và công nghệ, quản trị kinh doanh và khoa học kinh doanh, kinh tế học, kế toán, luật quốc tế và đào tạo ngôn ngữ. Đối với các phân ngành (C), (D) và (E) dƣới đây: Chƣơng trình đào tạo phải đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo của Việt Nam phê chuẩn. B. Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. C. Giáo dục bậc cao (CPC 923) D. Giáo dục cho ngƣời lớn (CPC 924) E. Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929 bao gồm đào tạo ngoại ngữ) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Giáo viên nƣớc ngoài làm việc tại các cơ sở đào tạo có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài phải có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm giảng dạy và phải đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo của Việt Nam công nhận về chuyên môn. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
6. DỊCH VỤ MÔI TRƢỜNG Vì lý do an ninh quốc gia, việc tiếp cận một số khu vực địa lý có thể bị hạn chế28. A. Dịch vụ xử lý nƣớc thải (CPC 9401) (1) Chƣa cam kết, trừ các dịch vụ tƣ vấn có liên quan. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Khẳng định rằng các dịch vụ đƣợc cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ nhƣ đƣợc quy định tại Điều I: 3(c) của GATS có thể đƣợc giao cho các công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tƣ nhân. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Các công ty nƣớc ngoài đƣợc phép kinh doanh ở Việt Nam dƣới hình thức Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao (BOT) và Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành (BTO). B. Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402) 29 (1) Chƣa cam kết, trừ các dịch vụ tƣ vấn có liên quan. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Khẳng định rằng các dịch vụ đƣợc cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ nhƣ đƣợc quy định tại Điều I: 3(c) của GATS có thể đƣợc giao cho các (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Các công ty nƣớc ngoài đƣợc phép kinh doanh ở Việt Nam dƣới hình thức Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao (BOT) và Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành (BTO). 28 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì mục tiêu an ninh quốc gia, có thể biện minh đƣợc theo Điều XIV và XIV bis của GATS. 29 Theo luật, việc nhập khẩu chất thải là bị cấm. Việc xử lý và loại bỏ chất thải độc hại đƣợc pháp luật điều chỉnh. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tƣ nhân. Để bảo đảm phúc lợi công cộng, các công ty có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài không đƣợc thu gom rác trực tiếp từ các hộ gia đình. Họ chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ tại các điểm thu gom rác thải do chính quyền địa phƣơng cấp tỉnh và thành phố chỉ định. C. Vệ sinh môi trƣờng và các dịch vụ tƣơng tự (CPC 9403) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. D. Dịch vụ khác - Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 94040) và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 94050) (1) Chƣa cam kết, trừ các dịch vụ tƣ vấn có liên quan. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Khẳng định rằng các dịch vụ đƣợc cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ nhƣ đƣợc quy định tại Điều I: 3(c) của GATS có thể đƣợc giao cho các công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tƣ nhân. (1) Chƣa cam kết, trừ các dịch vụ tƣ vấn có liên quan. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung - Dịch vụ bảo vệ thiên nhiên và cảnh quan (CPC 9406) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. - Dịch vụ đánh giá tác động môi trƣờng (CPC 94090*) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
7. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
1. Cam kết đối với dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác đƣợc thực hiện phù hợp với pháp luật và các quy định có liên quan do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam ban hành với điều kiện là các cam kết này không phá vỡ nghĩa vụ thực hiện cam kết tại đây của Việt Nam.
2. Theo quy định chung và trên cơ sở không phân biệt đối xử, việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ ngân hàng và tài chính khác phải tuân theo các yêu cầu về hình thức pháp lý và thể chế liên quan.
3. Đối với các dịch vụ tài chính mới, Việt Nam có thể áp đặt một chƣơng trình thử nghiệm thí điểm cho một dịch vụ tài chính mới, và khi làm nhƣ vậy có thể áp đặt số lƣợng các nhà cung cấp dịch vụ tài chính có thể tham gia thử nghiệm thí điểm hoặc hạn chế phạm vi của chƣơng trình thí điểm. Những biện pháp này không đƣợc phức tạp hơn mức cần thiết để đạt đƣợc mục tiêu. A. Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm a. Bảo hiểm gốc (a) Bảo hiểm nhân thọ (b) Bảo hiểm phi nhân thọ b. Tái bảo hiểm và nhƣợng tái bảo hiểm c. Trung gian bảo hiểm (nhƣ môi giới bảo hiểm và đại lý bảo hiểm) (1) Không hạn chế đối với: Dịch vụ bảo hiểm, không bao gồm bảo hiểm sức khỏe30, cung cấp cho các doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, ngƣời nƣớc ngoài làm việc tại Việt Nam; Dịch vụ tái bảo hiểm và nhƣợng tái bảo hiểm; Dịch vụ bảo hiểm vận tải quốc tế, bao gồm bảo hiểm cho các rủi ro liên quan tới: + Vận tải biển quốc tế và vận tải hàng không thƣơng mại quốc tế, với phạm vi bảo hiểm bao gồm bất kỳ hoặc toàn bộ các khoản mục sau: hàng hoá vận chuyển, phƣơng tiện vận chuyển hàng hoá và bất kỳ trách nhiệm nào phát (1) Không hạn chế. 30 Vì mục đích của Tiểu Phụ lục này, bảo hiểm sức khỏe đƣợc gộp thành một phần của bảo hiểm nhân thọ. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung d. Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm (nhƣ tƣ vấn, dịch vụ tính phí, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thƣờng) sinh từ đó; và + Hàng hoá đang vận chuyển quá cảnh quốc tế; Dịch vụ môi giới bảo hiểm và môi giới tái bảo hiểm; Dịch vụ tƣ vấn, dịch vụ định phí, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thƣờng. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các quy định trong cam kết chung. Cho phép doanh nghiệp bảo hiểm nƣớc ngoài thành lập chi nhánh bảo hiểm phi nhân thọ. Chi nhánh của doanh nghiệp tái bảo hiểm nƣớc ngoài đƣợc phép thành lập sau 3 năm kể từ ngày Hiệp định này có hiệu lực. Để đảm bảo hơn, điều này sẽ căn cứ vào các quy định quản lý thận trọng. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung B. Dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác (a) Nhận tiền gửi và các khoản phải trả khác từ công chúng (b) Cho vay dƣới tất cả các hình thức, bao gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao dịch thƣơng mại (c) Thuê mua tài chính (d) Mọi dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán và thẻ nợ, séc du lịch và hối phiếu ngân hàng (e) Bảo lãnh và cam kết (f) Kinh doanh trên tài khoản của mình hoặc của khách hàng, tại sở giao dịch, trên thị trƣờng phi tập trung (OTC) hoặc bằng cách khác nhƣ dƣới đây: Công cụ thị trƣờng tiền tệ (bao gồm séc, hối phiếu, chứng chỉ tiền gửi); (1) Chƣa cam kết, ngoại trừ B(k) và B(l). (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: (a) Các tổ chức tín dụng nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép thành lập hiện diện thƣơng mại tại Việt Nam dƣới các hình thức sau: (i) Đối với các ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài: văn phòng đại diện, chi nhánh ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài, ngân hàng thƣơng mại liên doanh trong đó phần góp vốn của bên nƣớc ngoài không vƣợt quá 50% vốn điều lệ của ngân hàng liên doanh, công ty cho thuê tài chính liên doanh, công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, công ty tài chính liên doanh và công ty tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, ngân hàng 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (ii) Đối với các công ty tài chính nƣớc ngoài: văn phòng đại diện, (1) Chƣa cam kết, ngoại trừ B(k) và B(l). (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: (a) Các điều kiện để thành lập chi nhánh của một ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài tại Việt Nam: - Ngân hàng mẹ có tổng tài sản có trên 20 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trƣớc thời điểm nộp đơn. (b) Các điều kiện để thành lập một ngân hàng liên doanh hoặc một ngân hàng 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài: - Ngân hàng mẹ có tổng tài sản có trên 10 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trƣớc thời điểm nộp đơn. (c) Các điều kiện để thành lập một công ty tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài hoặc một công ty tài chính liên doanh, Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Ngoại hối; Các công cụ tỷ giá và lãi suất, bao gồm các sản phẩm nhƣ hợp đồng hoán đổi, hợp đồng kỳ hạn; Vàng khối. (h) Môi giới tiền tệ (i) Quản lý tài sản, nhƣ quản lý tiền mặt hoặc danh mục đầu tƣ, mọi hình thức quản lý đầu tƣ tập thể, quản lý quỹ hƣu trí, các dịch vụ lƣu ký và tín thác (j) Các dịch vụ thanh toán và bù trừ tài sản tài chính, bao gồm chứng khoán, các sản phẩm phái sinh và các công cụ chuyển nhƣợng khác (k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính và xử lý dữ liệu tài chính cũng nhƣ các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp các dịch vụ tài chính khác (l) Các dịch vụ tƣ vấn, trung gian môi giới và các dịch vụ tài chính phụ trợ khác đối với tất cả các hoạt động đƣợc nêu trong các công ty tài chính liên doanh, công ty tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, công ty cho thuê tài chính liên doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (iii) Đối với các công ty cho thuê tài chính nƣớc ngoài: văn phòng đại diện, công ty cho thuê tài chính liên doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. (b) Tham gia cổ phần: (i) Việt Nam có thể hạn chế việc tham gia cổ phần của các tổ chức tín dụng nƣớc ngoài tại các ngân hàng thƣơng mại quốc doanh của Việt Nam đƣợc cổ phần hoá ngang bằng mức tham gia cổ phần của các ngân hàng Việt Nam. (ii) Đối với việc tham gia góp vốn dƣới hình thức mua cổ phần, tổng số cổ phần do các thể nhân và pháp nhân nƣớc ngoài nắm giữ tại mỗi ngân hàng thƣơng mại cổ phần của Việt Nam không đƣợc vƣợt quá 30% vốn điều lệ của ngân hàng. một công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài hoặc một công ty cho thuê tài chính liên doanh: Tổ chức tín dụng nƣớc ngoài có tổng tài sản có trên 10 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trƣớc thời điểm nộp đơn. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
tiểu mục (a) đến (k), kể cả tham chiếu và phân tích tín dụng, nghiên cứu và tƣ vấn đầu tƣ và danh mục đầu tƣ, tƣ vấn về mua lại và về tái cơ cấu và chiến lƣợc doanh nghiệp (c) Chi nhánh31 ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài không đƣợc phép mở các điểm giao dịch khác ngoài trụ sở chi nhánh của mình, ngoại trừ các cột rút tiền tự động (ATM). (d) Các tổ chức tín dụng nƣớc ngoài đƣợc phép phát hành thẻ tín dụng trên cơ sở đối xử quốc gia. 31 Tại Việt Nam, các chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài của một tổ chức tài chính EU đƣợc phép nộp báo cáo tài chính tổng hợp (bao gồm cả bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập, và báo cáo lƣu chuyển tiền tệ). Để đảm bảo hơn, không cần phải có báo cáo riêng lẻ của chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài. Đoạn này không đƣợc hiểu là ngăn cản cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam yêu cầu các chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài đó gửi báo cáo không thƣờng xuyên cho mục đích giám sát và đảm bảo tuân thủ các tỷ lệ an toàn theo luật và quy định của Việt Nam. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung C. Chứng khoán (f) Giao dịch cho tài khoản của mình hoặc tài khoản của khách hàng tại sở giao dịch chứng khoán, thị trƣờng giao dịch phi tập trung (OTC) hay các thị trƣờng khác những sản phẩm sau: Các công cụ phái sinh, bao gồm cả hợp đồng tƣơng lai và hợp đồng quyền lựa chọn; Các chứng khoán có thể chuyển nhƣợng; Các công cụ có thể chuyển nhƣợng khác và các tài sản tài chính, trừ vàng khối. (g) Tham gia vào các đợt phát hành mọi loại chứng khoán, bao gồm bảo lãnh phát hành, và làm đại lý bán (chào bán ra công chúng hoặc chào bán riêng), cung cấp các dịch vụ liên quan đến các đợt phát hành đó (i) Quản lý tài sản nhƣ quản lý danh mục đầu tƣ, mọi hình thức quản lý đầu tƣ tập thể, quản lý quỹ hƣu trí, các dịch vụ lƣu ký và tín thác (1) Chƣa cam kết, trừ các dịch vụ C(k) và C(l). C(l) không bao gồm các dịch vụ trung gian liên quan đến C (f). Hơn nữa, dịch vụ tƣ vấn và các dịch vụ phụ trợ khác liên quan đến C (f) là đƣợc phép ở mức độ cung cấp dịch vụ tài chính cho chính nhà cung cấp dịch vụ tài chính đó. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nƣớc ngoài đƣợc thành lập văn phòng đại diện và công ty liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 49%. Cho phép thành lập doanh nghiệp chứng khoán 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Đối với các dịch vụ từ C(i) tới C(l), cho phép các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nƣớc ngoài thành lập chi nhánh. (1) Chƣa cam kết, ngoại trừ các dịch vụ C(k) và C(l). C(l) không bao gồm các dịch vụ trung gian liên quan đến C (f). (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (j) Các dịch vụ thanh toán và thanh toán bù trừ chứng khoán, các công cụ phái sinh và các sản phẩm liên quan đến chứng khoán khác (k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính, và xử lý dữ liệu tài chính32 và các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán (l) Tƣ vấn, trung gian và các dịch vụ phụ trợ liên quan đến tất cả các hoạt động liệt kê từ tiểu mục (f) đến (k), bao gồm tham khảo và phân tích tín dụng, tƣ vấn và nghiên cứu đầu tƣ, danh mục đầu tƣ, tƣ vấn về mua lại công ty, lập chiến lƣợc và cơ cấu lại công ty 32 Để rõ ràng hơn, Việt Nam bảo lƣu quyền áp dụng cấp phép đối với việc cung cấp và chuyển giao xử lý dữ liệu tài chính theo Điều 8.20 (Điều kiện cấp phép và trình độ chuyên môn) và 8.21 (Thủ tục cấp phép và trình độ chuyên môn). Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
8. DỊCH VỤ Y TẾ VÀ XÃ HỘI A. Dịch vụ bệnh viện (CPC 9311) B. Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC 9312) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. C. Dịch vụ y tế và xã hội Dịch vụ xã hội (CPC 933): - Dịch vụ xã hội có chỗ ở (CPC 9331) - Dịch vụ xã hội không có chỗ ở (CPC 9332) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Cho phép thành lập liên doanh trong đó vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 70%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trƣờng.
9. DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN A. Khách sạn và nhà hàng bao gồm - Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn (CPC 64110) - Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và dịch vụ cung cấp đồ uống tại chỗ (CPC 643) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung B. Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc phép cung cấp dịch vụ dƣới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam mà không bị hạn chế phần vốn góp của phía nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ hƣớng dẫn viên du lịch trong doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài phải là công dân Việt Nam. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ đƣa khách vào du lịch Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đối với khách vào du lịch Việt Nam nhƣ là một phần của dịch vụ đƣa khách vào du lịch Việt Nam.
10. DỊCH VỤ GIẢI TRÍ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO A. Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC 9619) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết ngoại trừ cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49%. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung D. Dịch vụ khác - Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964**) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chỉ dƣới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với đối tác Việt Nam đã đƣợc phép cung cấp dịch vụ này. Phần vốn góp của phía nƣớc ngoài trong liên doanh không đƣợc vƣợt quá 49% vốn pháp định của liên doanh. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung
11. DỊCH VỤ VẬN TẢI A. Dịch vụ vận tải biển (a) Dịch vụ vận tải hành khách, trừ vận tải nội địa (CPC 7211) (b) Dịch vụ vận tải hàng hóa, trừ vận tải nội địa (CPC 7212) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) (a) Thành lập các công ty vận hành đội tàu treo cờ Việt Nam: Các nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài đƣợc phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không vƣợt quá 70% vốn pháp định của liên doanh. Thuyền viên nƣớc ngoài đƣợc phép làm việc trên các tàu biển treo cờ Việt Nam (hoặc đƣợc đăng ký ở Việt Nam) thuộc sở hữu của các doanh nghiệp liên doanh tại Việt Nam nhƣng tổng số không vƣợt quá 1/3 định biên của tàu. Thuyền trƣởng hoặc thuyền phó thứ nhất phải là công dân Việt Nam. (b) Các hình thức hiện diện thƣơng mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế33: (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Các nhà cung cấp dịch vụ vận tải đƣờng biển quốc tế đƣợc sử dụng các dịch vụ sau đây tại cảng dựa trên các điều kiện hợp lý và không phân biệt đối xử:
1. Hoa tiêu;
2. Lai dắt;
3. Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm nhiên liệu và nƣớc;
4. Thu gom rác thải và nƣớc dằn thải;
5. Dịch vụ của cảng vụ;
6. Phao tiêu báo hiệu;
7. Các dịch vụ trên bờ cần thiết cho hoạt động của tàu, bao gồm thông tin liên lạc, cung cấp điện và nƣớc;
8. Trang thiết bị sửa chữa khẩn cấp;
9. Dịch vụ neo đậu, cập cầu và neo buộc tàu;
10. Tiếp cận các dịch vụ đại lý hàng hải.34 33 “Các hình thức hiện diện thƣơng mại khác để cung cấp các dịch vụ vận tải biển quốc tế” là khả năng để các công ty vận tải biển nƣớc ngoài thực hiện các hoạt động ở Việt Nam liên quan tới hàng hóa do các công ty đó vận chuyển và cần thiết để cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp cho khách hàng của họ, trong đó vận tải biển quốc tế là công đoạn chính và do công ty vận tải biển liên quan cung cấp. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Các công ty vận tải biển nƣớc ngoài có thể thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Các doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chỉ đƣợc thực hiện các hoạt động từ (1) tới (7) nhƣ mô tả dƣới đây:
1. Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ;
2. Đại diện cho chủ hàng;
3. Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu;
4. Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và
5. Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trƣờng hợp 34 Đối với việc tiếp cận và sử dụng đại lý hàng hải đƣợc qui định trong cột Cam kết bổ sung, khi vận tải đƣờng bộ, đƣờng thuỷ nội địa, vận tải ven biển và trong đất liền, và các dịch vụ hỗ trợ liên quan không đƣợc quy định đầy đủ trong biểu cam kết này thì ngƣời khai thác dịch vụ vận tải đa phƣơng thức có thể tiếp cận các nhà cung cấp dịch vụ đại lý hàng hải của Việt Nam để thuê xe tải, toa xe đƣờng sắt, xà lan hoặc các thiết bị liên quan với mục đích giao nhận trong nội địa hàng hoá đƣợc vận chuyển bằng đƣờng biển quốc tế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp.
6. Thay mặt công ty tổ chức cho tàu vào cảng hoặc tiếp nhận hàng khi có yêu cầu;
7. Đàm phán và ký hợp đồng vận tải đƣờng bộ, đƣờng sắt, đƣờng thủy nội địa liên quan tới hàng hóa do công ty vận chuyển. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (d) Dịch vụ bảo dƣỡng và sửa chữa tàu thủy (CPC 8868*) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết, ngoại trừ đƣợc phép thành lập liên doanh với phần vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 70%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Các dịch vụ hỗ trợ vận tải biển - Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC 7411)35 (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ đƣợc phép thành lập liên doanh với phần vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 50%. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. - Dịch vụ thông quan36 (1) Chƣa cam kết.* (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ thông qua liên doanh và không có hạn chế về mức vốn góp nƣớc ngoài. (1) Chƣa cam kết.* (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. - Dịch vụ đại lý hàng hải37 (CPC 748*) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết, ngoại trừ đƣợc phép thành lập liên doanh với vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 49%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. 35 Có thể dành riêng một số khu vực để cung cấp các dịch vụ công hoặc áp dụng thủ tục cấp phép tại các khu vực này. 36 "Dịch vụ thông quan" (hay "dịch vụ môi giới hải quan") là các hoạt động bao gồm việc thay mặt một bên khác thực hiện các thủ tục hải quan liên quan tới xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh hàng hóa, dù dịch vụ này là hoạt động chính hay chỉ là một phần bổ sung thông thƣờng trong hoạt động chính của nhà cung cấp dịch vụ. * Chƣa cam kết đối với phƣơng thức này do không khả thi. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung - Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ38 (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. - Dịch vụ bảo dƣỡng và sửa chữa tàu thủy (CPC 8868*) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 51% tổng vốn pháp định. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. C. Dịch vụ vận tải hàng không (a) Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Các hãng hàng không nƣớc ngoài đƣợc phép cung cấp dịch vụ tại Việt Nam thông qua văn phòng bán vé của mình hoặc các đại lý tại Việt Nam. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 37 Dịch vụ đại lý hàng hải hay đại lý tàu biển là dịch vụ mà ngƣời phụ trách đƣợc ủy quyền, nhân danh chủ tàu hoặc ngƣời khai thác tàu, để thực hiện các dịch vụ kết nối với các hoạt động của tàu tại cảng biển bao gồm sắp xếp các tàu biển ra, vào; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bảo hiểm hàng hải, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa, hợp đồng thuê tàu, và các hợp đồng tuyển dụng; phát hành và ký vận đơn hoặc giấy tờ tƣơng tự; cung cấp kho hàng, nhiên liệu và các quy định cho tàu; trình kháng nghị hàng hải; kết nối với chủ tàu hoặc ngƣời khai thác tàu; sắp xếp dịch vụ liên quan đến thuyền viên; nhận và chi trả tất cả các khoản liên quan đến hoạt động của tàu; xử lý khiếu nại phát sinh từ hợp đồng vận chuyển hoặc từ tai nạn hàng hải, và cung cấp các dịch vụ khác có liên quan đến tàu nếu có yêu cầu. 38 "Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ" là các hoạt động bao gồm lƣu kho công-ten-nơ, dù ở khu vực cảng hay trong nội địa, nhằm chất hàng vào/dỡ hàng ra, sửa chữa và chuẩn bị công-ten-nơ sẵn sàng cho việc gửi hàng. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (b) Dịch vụ đặt, giữ chỗ bằng máy tính (1) Không hạn chế, ngoại trừ nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài phải sử dụng mạng viễn thông công cộng dƣới sự quản lý của nhà chức trách viễn thông Việt Nam. (2) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại Phƣơng thức 1. (3) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại Phƣơng thức 1. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế (c) Dịch vụ bảo dƣỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài có thể cung cấp dịch vụ thông qua liên doanh với đối tác Việt Nam hoặc doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (d) Dịch vụ mặt đất, không bao gồm bảo dƣỡng và làm sạch máy bay, vận tải mặt đất, quản lý sân bay và dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. 5 năm sau khi Việt Nam cho phép nhà cung cấp tƣ nhân tiếp cận sân bay hoặc nhà ga sân bay, nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ ở sân bay hoặc nhà ga sân bay đó thông qua liên doanh với doanh nghiệp Việt Nam với phần vốn góp nƣớc ngoài không vƣợt quá 49%. 3 năm sau đó, hạn chế vốn góp nƣớc ngoài đƣợc nâng lên 51%. Danh mục các hoạt động và số lƣợng nhà cung cấp dịch vụ tại mỗi sân bay phụ thuộc vào quy mô của sân bay đó. Để chắc chắn hơn, Việt Nam bảo lƣu quyền xem xét cấp phép cho các liên doanh nêu trên dựa trên những yếu tố sau đây, trong số nhiều yếu tố khác: (i) các lợi ích kinh tế-xã hội thực mà nhà đầu tƣ EU có thể tạo ra, bao gồm nhƣng không giới hạn các cam kết lâu dài, xây dựng năng lực và chuyển giao công nghệ cho Việt Nam, đóng góp ƣu tiên của họ cho nền kinh tế Việt Nam; (ii) năng lực tài chính và kinh nghiệm có liên quan; và (iii) tác động có thể có đến an ninh quốc phòng của Việt Nam. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Bất kỳ hoạt động chuyển nhƣợng vốn nƣớc ngoài trong liên doanh phải đƣợc sự phê duyệt trƣớc của cơ quan thẩm quyền có liên quan của Việt Nam. Các đối tác Việt Nam có liên quan trong liên doanh phải có quyền ƣu tiên mua trong các chuyển nhƣợng đó. Để chắc chắn hơn, các cam kết trong ngành này không ngăn cản Việt Nam, đối với các dự án kinh tế-xã hội quan trọng (ví dụ nhƣ cơ sở hạ tầng) đòi hỏi phải có giấy phép hoặc thỏa thuận chuyển nhƣợng với Việt Nam, đƣa ra các biện pháp không trái với Hiệp định này: (i) yêu cầu phải có sự đồng ý trƣớc đối với việc chuyển nhƣợng hoặc nhƣợng quyền; (ii) ngăn cấm việc chuyển nhƣợng hoặc nhƣợng quyền cho công dân hoặc doanh nghiệp của một nƣớc không phải là thành viên EU tại thời điểm đó; hoặc (iii) yêu cầu phải có sự đồng ý trƣớc đối với việc chuyển giao quyền kiểm soát. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung Việc cho phép nhà cung cấp tƣ nhân tiếp cận ngành nêu trên có nghĩa là việc cho phép sự tham gia của ít nhất một công ty 100% thuộc sở hữu tƣ nhân của Việt Nam hoặc một liên doanh trong đó phần vốn góp tƣ nhân của Việt Nam chiếm ít nhất 51%. (e) Dịch vụ cung cấp suất ăn trong chuyến bay (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. E. Dịch vụ vận tải đƣờng sắt (a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7111) (b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7112) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết ngoại trừ: Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49% vốn pháp định. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung F. Dịch vụ vận tải đƣờng bộ (a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7121+7122) (b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7123) (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế, ngoại trừ: Doanh nghiệp nƣớc ngoài đƣợc phép cung cấp dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa đƣờng bộ tại Việt Nam thông qua hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49%. Tùy thuộc vào nhu cầu kinh tế39, liên doanh trong đó vốn góp nƣớc ngoài không quá 51% đƣợc phép thành lập để cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa. Tất cả lái xe của liên doanh phải là công dân Việt Nam. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. H. Dịch vụ hỗ trợ mọi phƣơng thức vận tải 39 Trong số các tiêu chí để xem xét, có thể sử dụng các tiêu chí: khả năng tạo công ăn việc làm mới; khả năng tạo ngoại tệ; khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, bao gồm cả kỹ năng quản lý; khả năng giảm bớt ô nhiễm công nghiệp; đào tạo nghề cho công nhân Việt Nam; v.v. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (a) Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa hàng hải (CPC 741) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Doanh nghiệp nƣớc ngoài đƣợc phép cung cấp dịch vụ xếp dỡ hàng hóa hàng hải thông qua liên doanh trong đó phần vốn góp nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Chƣa cam kết. (b) Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một phần của CPC 7411) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 50%. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (c) Dịch vụ kho bãi (CPC 742) (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (d) Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748)40 (1) Chƣa cam kết*. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Chƣa cam kết*. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 40 Bao gồm cả dịch vụ giao nhận hàng hoá. Các dịch vụ này bao gồm các hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt ngƣời gửi hàng thông qua việc tìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, chuẩn bị chứng từ và cung cấp thông tin kinh doanh. * Cam kết về hình thức này là chƣa khả thi. Phƣơng thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nƣớc ngoài (3) Hiện diện thƣơng mại Ngành và phân ngành Hạn chế về Tiếp cận thị trƣờng Hạn chế về Đối xử quốc gia Cam kết bổ sung (e) Các dịch vụ khác (một phần của CPC 749)41 (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. (1) Không hạn chế. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. Dịch vụ nạo vét (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Nhà cung cấp dịch vụ nƣớc ngoài chỉ đƣợc phép cung cấp dịch vụ thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 49%. 5 năm sau ngày Hiệp định có hiệu lực, hạn chế vốn góp nƣớc ngoài đƣợc nâng lên 51%. (1) Chƣa cam kết. (2) Không hạn chế. (3) Không hạn chế. 41 Bao gồm các hoạt động sau: kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lƣợng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này đƣợc thực hiện thay mặt cho chủ hàng. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018
PHẦN B BIỂU CAM KẾT CỤ THỂ VỀ TỰ DO HÓA ĐẦU TƢ TRONG CÁC NGÀNH PHI DỊCH VỤ Giải thích Danh mục dƣới đây bao gồm các yếu tố sau: (a) Cột đầu tiên liệt kê ngành hoặc phân ngành mà Việt Nam cam kết, và phạm vi tự do hóa mà bảo lƣu áp dụng; và (b) Cột thứ hai mô tả các bảo lƣu áp dụng đối với ngành hoặc phân ngành đó. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Biểu cam kết cụ thể về Tự do hóa đầu tƣ trong các ngành phi dịch vụ Ngành hoặc phân ngành Mô tả bảo lƣu
1. NÔNG NGHIỆP Chƣa cam kết đối với nuôi trồng, sản xuất hoặc chế biến các loài thực vật quý hoặc hiếm, chăn nuôi hoặc gây giống các loài động vật hoang dã hoặc quý hiếm và chế biến các loài thực vật hoặc động vật đó (bao gồm cả động vật sống và các bộ phận đƣợc chế biến từ các loài động vật). 42 Không cấp giấy phép đầu tƣ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài trong các ngành và phân ngành này. 43
2. LÂM NGHIỆP Chƣa cam kết.
3. ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Chƣa cam kết.
4. KHAI THÁC MỎ VÀ KHOÁNG SẢN44 42 Danh sách các loài động, thực vật quý hiếm có thể tìm tại trang web www.kiemlam.org.vn. 43 Để rõ ràng hơn, cam kết này không đƣợc hiểu là ngăn cản Việt Nam cấp giấy phép đầu tƣ trong các ngành hoặc phân ngành này cho nhà đầu tƣ của Bên kia. 44 Các hạn chế trong cam kết nền về các ngành dịch vụ công sẽ đƣợc áp dụng đối với ngành này. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 A. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên 45 (ISIC rev3.1:111, 112) Chƣa cam kết. B. Khai thác quặng kim loại (ISIC rev3.1:1310, 1320) Chƣa cam kết. C. Khai thác mỏ và khai thác đá khác (ISIC rev 3.1:1410) Chƣa cam kết.
5.SẢN XUẤT46 45 Không bao gồm dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ dựa trên cơ sở tính phí hoặc hợp đồng trong lĩnh vực dầu, khí. 46 Ngành này không bao gồm dịch vụ tƣ vấn liên quan đến sản xuất. Ngành này không bao gồm tân trang, tái chế. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 A.Sản xuất các sản phẩm thuốc lá (ISIC rev3.1:15) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất đồ uống có cồn và đồ uống có ga (ISIC 1551): Chƣa cam kết. B. Sản xuất các sản phẩm thuốc lá (ISIC rev3.1:16) Chƣa cam kết. C. Sản xuất sản phẩm dệt may (ISIC rev3.1:17) Không hạn chế. D. Sản xuất trang phục, chế tác và nhuộm lông thú (ISIC rev3.1:18) Không hạn chế. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 E. Thuộc da và đánh bóng da; sản xuất va ly, túi xách, yên, dây cƣơng và giày dép (ISIC rev3.1:19) Không hạn chế. F. Sản xuất gỗ và các sản phẩm từ gỗ và mùn cƣa, ngoại trừ đồ nội thất; sản xuất các sản phẩm mây đan (ISIC rev3.1:20) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp để bảo vệ rừng tự nhiên. G. Sản xuất giấy và các sản phầm từ giấy (ISIC rev3.1:21) Không hạn chế. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 H. Xuất bản, in ấn và tái bản bản ghi 47 (ISIC rev 3.1: 22) Chƣa cam kết. I. Sản xuất các sản phẩm lò than (ISIC rev3.1:231) Không hạn chế. J. Sản xuất các sản phẩm chiết xuất từ dầu mỏ (ISIC rev3.1:2320) 48 Chƣa cam kết. K. Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất trừ vật liệu nổ (ISIC rev3.1:24) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất thiết bị nổ công nghiệp (ISIC 2429). Không cấp giấy phép đầu tƣ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài49 trong các ngành và phân ngành này.50 47 Ngành này chỉ bao gồm các hoạt động sản xuất. Ngành này không bao gồm các nội dung liên quan đến nghe nhìn hoặc giới thiệu nội dung văn hóa. 48 Các hạn chế trong cam kết nền về các ngành dịch vụ công sẽ đƣợc áp dụng đối với ngành này. 49 Với mục đích của bảo lƣu này, thuật ngữ “nhà đầu tƣ nƣớc ngoài” có thể tìm thấy tai Luật Đầu tƣ 2014. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 L. Sản xuất cao su và các sản phẩm nhựa (ISIC rev3.1:25) Không hạn chế. M. Sản xuất các sản phẩm khoáng sản phi kim loại khác (ISIC rev3.1:26) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất kính xây dựng (ISIC 2610): đầu tƣ trong các phân ngành này phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ.Sản xuất gạch đất sét (ISIC 2693): đầu tƣ trong các phân ngành này phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ. Sản xuất thiết bị sản xuất xi măng lò đứng và gạch đất nung và gạch lát (ISIC 2694): Đầu tƣ trong các phân ngành này phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ. Sản xuất bê tông tƣơi, đá nghiền (ISIC 2695): Đầu tƣ trong các phân ngành này phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ. N. Sản xuất kim loại cơ bản (ISIC rev3.1:27) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất thanh thép xây dựng D6-D32mm và ống thép hàn D11-D114mm; tấm nhuộm màu và mạ kẽm (ISIC 2710): Không cam kết đối với đầu tƣ nƣớc ngoài trong các ngành và phân ngành này. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 O. Sản xuất các sản phẩm từ kim loại, ngoại trừ máy móc, thiết bị (ISIC rev3.1:28) Không hạn chế. P. Sản xuất máy móc a) Sản xuất máy móc tác dụng chung (ISIC rev 3.1:291) Không hạn chế. b) Sản xuất thiết bị đặc biệt ngoại trừ vũ khí và đạn dƣợc (ISIC rev3.1:292) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất pháo nổ, bao gồm pháo hoa (ISIC 2927): Không cấp giấy phép đầu tƣ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài trong các ngành và phân ngành này. 51 c) Sản xuất các thiết bị gia dụng mà chƣa đƣợc phân vào đâu (ISIC rev3.1:2930) Không hạn chế. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 d) Sản xuất thiết bị văn phòng, thiết bị kế toán và máy tính (ISIC rev3.1:30) Không hạn chế. e) Sản xuất thiết bị điện tử và các dụng cụ chƣa đƣợc phân vào đâu (ISIC rev3.1:31) Không hạn chế, ngoại trừ: Sản xuất đèn trời (ISIC 3150): Không cấp giấy chứng nhận đầu tƣ cho nhà đầu tƣ nƣớc ngoài 52 trong các ngành và phân ngành này. 53 f) Sản xuất thiết bị và dụng cụ phát thanh, truyền hình và truyền tín hiệu 54 (ISIC rev3.1:32) Không hạn chế. 52 Với mục đích của bảo lƣu này, thuật ngữ “nhà đầu tƣ nƣớc ngoài” có thể tìm thấy tai Luật Đầu tƣ 2014. 53 Để rõ ràng hơn, cam kết này không đƣợc hiểu là ngăn cản Việt Nam cấp giấy phép đầu tƣ trong các ngành hoặc phân ngành này cho nhà đầu tƣ của Bên kia. 54 Ngành này không bao gồm thiết bị và dụng cụ có chứa nội dung đƣợc cài sẵn. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Q. Sản xuất dụng cụ, thiết bị y tế, kiểm tra độ chính xác và quang học, đồng hồ cá nhân và các loại đồng hồ đo thời gian khác (ISIC rev3.1:33) Không hạn chế. R. Sản xuất xe có động cơ, rơ-moóc và xe bán rơ-moóc (ISIC rev3.1:34 ) Không hạn chế, ngoại trừ đầu tƣ sản xuất lắp ráp xe hơi (ISIC 3410) phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ, quy hoạch này có thể dành ƣu đãi hơn cho nhà đầu tƣ trong nƣớc. 55 S. Sản xuất thiết bị vận tải (phi quân sự) khác 55 Để minh họa, nhà sản xuất trong nƣớc với mặt hàng xe máy có thể đƣợc ƣu tiên về số lƣợng sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trƣờng nội địa và ƣu tiên về địa điểm. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 a) Đóng tàu và sửa chữa tàu biển (ISIC 3511) Không hạn chế, ngoại trừ: Không cam kết đối với đầu tƣ nƣớc ngoài trong sản xuất tàu hàng dƣới 10 000 DWT; tàu container dƣới 800 TEU; tàu chở khách dƣới 500 chỗ và tàu chở xà lan (ISIC 3511). - Chỉ cho phép liên doanh và phần vốn góp của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài không đƣợc vƣợt quá 50%. b) Sản xuất đầu máy xe lửa và xe điện và toa xe (một phần của ISIC rev 3.1: 3520) Không hạn chế, ngoại trừ chỉ cho phép thành lập liên doanh và vốn góp của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài không quá 49%. c) Sản xuất máy bay và tàu vũ trụ (một phần của ISIC rev 3.1: 3530) Không hạn chế, ngoại trừ chỉ cho phép thành lập liên doanh và vốn góp của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài không quá 49%. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 d) Sản xuất xe gắn máy (một phần của ISIC rev 3.1: 3591) Không hạn chế, ngoại trừ đầu tƣ sản xuất lắp ráp xe gắn máy (ISIC 3591) phải căn cứ vào quy hoạch của Chính phủ, quy hoạch này có thể dành ƣu đãi hơn cho nhà đầu tƣ trong nƣớc. e) Sản xuất xe đạp và xe dành cho ngƣời khuyết tật (một phần của ISIC rev 3.1: 3592) Không hạn chế. T. Sản xuất đồ nội thất và các sản phẩm khác chƣa đƣợc phân vào đâu (một phần của ISIC rev 3.1: 361, 369) Không hạn chế. U. Tái chế (ISIC rev 3.1:37) Không hạn chế, ngoại trừ: doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài không đƣợc trực tiếp thu thập rác thải từ các hộ gia đình. Các doanh nghiệp này chỉ đƣợc phép cung cấp các dịch vụ tại các địa điểm thu thập rác thải theo quy định của chính quyền cấp tỉnh và cấp huyện. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018
5. SẢN XUẤT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, GA, NƢỚC NÓNG VÀ HƠI NƢỚC TRÊN ĐƢỜNG RIÊNG 56 (không bao gồm phát điện trên cơ sở hạt nhân) A. Sản xuất điện; truyền tải và phân phối điện trên đƣờng riêng (Một phần của ISIC rev 3.1: 4010)57 Chƣa cam kết. 56 Các hạn chế trong cam kết nền về các ngành dịch vụ công sẽ đƣợc áp dụng đối với ngành này. 57 Không bao gồm vận hành hệ thống phân phối và truyền tải điện có tính phí hoặc dựa trên hợp đồng mà sẽ đƣợc coi là dịch vụ năng lƣợng. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 B. Sản xuất khí ga; phân phối nhiên liệu khí thông qua đƣờng ống riêng (Một phần của ISIC rev 3.1: 4020)58 Chƣa cam kết. C. Sản xuất nƣớc nóng và hơi nƣớc; phân phối nƣớc nóng và hơi nƣớc trên đƣờng riêng (Một phần của ISIC rev 3.1: 4030)59 Chƣa cam kết. 58 Không bao gồm vận chuyển khí tự nhiên và nhiên liệu khí thông qua đƣờng ống, truyền tải và phân phối ga trên cơ sở tính phí hoặc hợp đồng, và bán khí thiên nhiên hoặc nhiên liệu khí, do đƣợc coi là dịch vụ năng lƣợng. 59 Không bao gồm truyền tải và phân phối hơi nƣớc và nƣớc nóng trên cơ sở phí hoặc hợp đồng và bán hơi nƣớc và nƣớc nóng, do đƣợc coi là dịch vụ năng lƣợng. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Tiểu Phụ lục 8-B-2 BIỂU CAM KẾT CỤ THỂ PHÙ HỢP VỚI MỤC D (HIỆN DIỆN TẠM THỜI CỦA CÁC THỂ NHÂN VÌ MỤC ĐÍCH KINH DOANH) CỦA CHƢƠNG 8 (TỰ DO HÓA ĐẦU TƢ, THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ)
1. Danh sách các cam kết trong Tiểu Phụ lục này chỉ ra các ngành tự do hóa theo Điều 8.7 (Biểu cam kết cụ thể) và Điều 8.12 (Biểu cam kết cụ thể) mà những hạn chế áp dụng đối với khách kinh doanh, ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp, ngƣời chào bán dịch vụ, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng theo Điều 8.14 (Khách kinh doanh và ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp), Điều 8.15 (Ngƣời chào bán dịch vụ), và Điều 8.16 (Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng). Danh sách cam kết này bao gồm các yếu tố sau: (a) cột đầu tiên liệt kê các ngành hoặc phân ngành mà hạn chế áp dụng; và (b) cột thứ hai mô tả các hạn chế.
2. Việt Nam không cam kết cho khách kinh doanh hoặc ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp trong các ngành chƣa đƣợc tự do hóa (chƣa cam kết) theo Điều
8.4 (Tiếp cận Thị trƣờng) và 8.10 (Tiếp cận Thị trƣờng).
3. Việt Nam không cam kết cho ngƣời chào bán dịch vụ trong các ngành chƣa đƣợc tự do hóa (chƣa cam kết) theo Điều 8.4 (Tiếp cận Thị trƣờng) và 8.10 (Tiếp cận Thị trƣờng).
4. Việt Nam không cam kết cho nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng trong các ngành chƣa đƣợc liệt kê tại Điều 8.16 (Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng).
5. Cam kết với khách kinh doanh, ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp, ngƣời chào bán dịch vụ, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng không áp dụng trong trƣờng hợp mục đích hay ảnh hƣởng của sự hiện diện tạm thời của họ là để can thiệp, hoặc ảnh hƣởng đến kết quả của các tranh chấp hoặc đàm phán về lao động hoặc quản lý.
6. Danh mục các cam kết trong Tiểu Phụ lục không bao gồm các biện pháp liên quan đến yêu cầu trình độ chuyên môn và thủ tục, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu cấp phép và thủ tục khi các biện pháp đó không tạo thành một hạn chế trong phạm vi ý nghĩa của Mục D (Hiện diện tạm thời của các thể nhân vì mục đích kinh doanh) thuộc Chƣơng 8 (Tự do hóa đầu tƣ, Thƣơng mại dịch vụ và Thƣơng mại điện tử). Những biện pháp này (ví dụ nhƣ cần phải có giấy phép, cần phải có đƣợc công nhận bằng cấp trong các lĩnh vực quy định, cần phải vƣợt qua các kỳ thi cụ thể, bao gồm các kỳ thi ngôn ngữ, và cần phải có một nơi cƣ trú hợp pháp trên lãnh thổ nơi mà các hoạt động kinh tế đƣợc thực hiện, thậm chí nếu không đƣợc liệt kê trong Tiểu Phụ lục này, áp dụng trong bất kỳ trƣờng hợp nào cho khách kinh doanh, ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp, ngƣời chào bán dịch vụ, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng của EU.
7. Tất cả các yêu cầu của pháp luật và quy định của Việt Nam nhƣ nhập cảnh, lƣu trú, làm việc và các biện pháp an sinh xã hội sẽ tiếp tục áp dụng, bao gồm cả các quy định liên quan đến thời gian lƣu trú, tiền lƣơng tối thiểu cũng nhƣ các thỏa thuận mức lƣơng tập thể ngay cả khi không đƣợc liệt kê trong Tiểu Phụ lục này. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018
8. Theo khoản 6 của Điều 8.1 (Mục tiêu và Phạm vi), danh mục các cam kết trong Tiểu Phụ lục này không bao gồm các biện pháp liên quan đến các khoản trợ cấp của một Bên.
9. Danh mục các cam kết trong Tiểu Phụ lục này không ảnh hƣởng đến sự tồn tại của công ty độc quyền công và các đặc quyền nhƣ đƣợc mô tả trong danh sách các cam kết về tự do hóa đầu tƣ quy định tại Tiểu Phụ lục 8-B-1 (Cam kết cụ thể về Cung cấp dịch vụ qua biên giới và Tự do hóa đầu tƣ).
10. Các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ Hiệp định này, bao gồm cả biểu cam kết đƣợc nêu trong Tiểu Phụ lục này, sẽ không có hiệu lực tự thực hiện và do đó không trao quyền trực tiếp cho thể nhân hoặc pháp nhân. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Biểu cam kết cụ thể phù hợp với Mục D của Chƣơng 8 Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Ngành hoặc phân ngành Mô tả bảo lƣu TẤT CẢ CÁC NGÀNH Ngƣời di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp Ít nhất 20% số lƣợng quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia phải là công dân Việt Nam, trừ khi các vị trí đó không thể thay thế đƣợc bằng công dân Việt Nam. Tuy nhiên, cho phép tối thiểu ba quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia không phải công dân Việt Nam đối với mỗi doanh nghiệp.
1. DỊCH VỤ KINH DOANH B. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 84) Trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. F. Các dịch vụ kinh doanh khác (c) Dịch vụ tƣ vấn quản lý (CPC 865) Trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. (d) Dịch vụ liên quan đến tƣ vấn quản lý CPC 866, trừ CPC 86602 Dịch vụ trọng tài và hòa giải đối với tranh chấp thƣơng mại giữa các doanh nghiệp (CPC 86602**) Trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam.
3. DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT LIÊN QUAN A. Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) B. Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân Trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Ngành hoặc phân ngành Mô tả bảo lƣu dụng (CPC 513) C. Thi công và lắp đặt công trình (CPC 514, 516) D. Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517) E. Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518)
4. DỊCH VỤ PHÂN PHỐI D. Dịch vụ nhƣợng quyền thƣơng mại (CPC 8929) Trƣởng chi nhánh phải là ngƣời thƣờng trú tại Việt Nam.
5. DỊCH VỤ GIÁO DỤC Chỉ cam kết các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên và công nghệ, quản trị kinh doanh và khoa học kinh doanh, kinh tế học, kế toán, luật quốc tế và đào tạo ngôn ngữ. Đối với các phân ngành (C), (D) và (E) dƣới đây: Chƣơng trình đào tạo phải đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo của Việt Nam phê chuẩn. C. Giáo dục bậc cao (CPC 923) D. Giáo dục cho ngƣời lớn (CPC 924) Giáo viên nƣớc ngoài làm việc tại các cơ sở đào tạo có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài phải có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm giảng dạy và phải đƣợc cơ quan có thẩm quyền công nhận về chuyên môn. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Ngành hoặc phân ngành Mô tả bảo lƣu E. Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929 bao gồm đào tạo ngoại ngữ)
9. DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN B. Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471) Hƣớng dẫn viên du lịch trong doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài phải là công dân Việt Nam.
11. DỊCH VỤ VẬN TẢI A. Dịch vụ vận tải biển (a) Dịch vụ vận tải hành khách, trừ vận tải nội địa (CPC 7211) (b) Dịch vụ vận tải hàng hóa, trừ vận tải nội địa (CPC 7212) Thuyền viên nƣớc ngoài đƣợc phép làm việc trên các tàu biển treo cờ Việt Nam (hoặc đƣợc đăng ký ở Việt Nam) thuộc sở hữu của các doanh nghiệp liên doanh tại Việt Nam nhƣng tổng số không vƣợt quá 1/3 định biên của tàu. Thuyền trƣởng hoặc thuyền phó thứ nhất phải là công dân Việt Nam. (c) Dịch vụ đại lý hàng hải60 (CPC 748*) Ngƣời quản lý của Liên minh Châu Âu đƣợc phép làm việc cho đại lý hàng hải. 60 Dịch vụ đại lý hàng hải hay đại lý tàu biển là dịch vụ mà ngƣời phụ trách đƣợc ủy quyền, nhân danh chủ tàu hoặc ngƣời khai thác tàu, để thực hiện các dịch vụ kết nối với các hoạt động của tàu tại cảng biển bao gồm sắp xếp các tàu biển ra, vào; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bảo hiểm hàng hải, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa, hợp đồng thuê tàu, và các hợp đồng tuyển dụng; phát hành và ký vận đơn hoặc giấy tờ tƣơng tự; cung cấp kho hàng, nhiên liệu và các quy định cho tàu; trình kháng nghị hàng hải; kết nối với chủ tàu hoặc ngƣời khai thác tàu; sắp xếp dịch vụ liên quan đến thuyền viên; nhận và chi trả tất cả các khoản liên quan đến hoạt động của tàu; xử lý khiếu nại phát sinh từ hợp đồng vận chuyển hoặc từ tai nạn hàng hải, và cung cấp các dịch vụ khác có liên quan đến tàu nếu có yêu cầu. Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa EU và Việt Nam (finalised) 14 tháng 6 năm 2018 Ngành hoặc phân ngành Mô tả bảo lƣu D. Dịch vụ vận tải đƣờng bộ a) Dịch vụ vận tải hành khách (CPC 7121+7122) (b) Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7123) Tất cả lái xe của liên doanh phải là công dân Việt Nam.