NGHỊ ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016; Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2015; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VKFTA).
Các chú giải và quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa được thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới.
Cột "Mã hàng" và cột "Mô tả hàng hóa" được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
Cột "Thuế suất VKFTA (%)": Thuế suất áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm: a) 01/01/2018 - 31/12/2018: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018; b) 01/01/2019 - 31/12/2019: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019; c) 01/01/2020 - 31/12/2020: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020; d) 01/01/2021 - 31/12/2021: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021; e) 01/01/2022 - 31/12/2022: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Ký hiệu "*": Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VKFTA tại thời điểm tương ứng.
Cột "GIC": Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên áp dụng thuế suất VKFTA theo quy định tại Điều 6 Nghị định này.
Đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan, mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan được chi tiết tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 ban hành kèm theo Nghị định này. Mức thuế suất nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu. Số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VKFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.
Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu KV, theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam (kể cả hàng gia công) nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất VKFTA phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu VK, theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (hàng hóa GIC) để được áp dụng thuế suất VKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Thuộc các mặt hàng có thể hiện ký hiệu “GIC” tại cột “GIC” của Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này.
Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.
Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa theo Điều 3.5, Chương 3 về Quy tắc xuất xứ và Quy trình cấp xuất xứ thuộc Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu KV, theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Bãi bỏ Nghị định số 131/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2018 - 2022 (Kèm theo Nghị định số 149/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất VKFTA (%) 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | GIC Chương 1 Động vật sống 01.01 Ngựa, lừa, la sống. - Ngựa: 0101.21.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.29.00 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.30 - Lừa: 0101.30.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.30.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0101.90.00 - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.02 Động vật sống họ trâu bò. - Gia súc: 0102.21.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.29 - Loại khác: - - Gia súc đực: 0102.29.11 - - - Bò thiến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.29.19 - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.29.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - Trâu: 0102.31.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.39.00 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.90 - Loại khác: 0102.90.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0102.90.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.03 Lợn sống. 0103.10.00 - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 - Loại khác: 0103.91.00 - - Trọng lượng dưới 50 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0103.92.00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 01.04 Cừu, dê sống. - Cừu: 0104.10.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.10.90 - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.20 - Dê: 0104.20.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0104.20.90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 01.05 Gia cầm sống, gồm các loại gia cầm thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. - Loại trọng lượng không quá 185 g: 0105.11 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105.11.10 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.11.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0105.12 - - Gà tây: 0105.12.10 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.12.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0105.13 - - Vịt, ngan: 0105.13.10 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.13.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0105.14 - - Ngỗng: 0105.14.10 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.14.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0105.15 - - Gà lôi: 0105.15.10 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.15.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Loại khác: 0105.94 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105.94.10 - - - Để nhân giống, trừ gà chọi 0 0 0 0 0 0105.94.91 - - - Gà chọi: 0105.94.91 - - - - Trong trọng lượng không quá 2 kg 0 0 0 0 0 0105.94.99 - - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0105.99 - - Loại khác: 0105.99.10 - - - Vịt, ngan để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.99.20 - - - Vịt, ngan loại khác 0 0 0 0 0 0105.99.30 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống 0 0 0 0 0 0105.99.40 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác 0 0 0 0 0 01.06 Động vật sống khác. - Động vật có vú: 0106.11.00 - - Bộ động vật linh trưởng 0 0 0 0 0 0106.12.00 - - Cá voi, cá nược heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nước (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) 0 0 0 0 0 0106.13.00 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) 0 0 0 0 0 0106.14.00 - - Thỏ 0 0 0 0 0 0106.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0 0 0 0 0 - Các loại chim: 0106.31.00 - - Chim săn mồi 0 0 0 0 0 0106.32.00 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) 0 0 0 0 0 0106.33.00 - - Đà điểu, đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) 0 0 0 0 0 0106.39.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Côn trùng: 0106.41.00 - - Các loại ong 0 0 0 0 0 0106.49.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0106.90.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 02.01 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201.10.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0201.20.00 - Thịt pha cắt có xương khác 0 0 0 0 0 0201.30.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 02.02 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202.10.00 - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0202.20.00 - Thịt pha cắt có xương khác 0 0 0 0 0 0202.30.00 - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Tươi hoặc ướp lạnh: 0203.11.00 - - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0203.12.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0 0203.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Đông lạnh: 0203.21.00 - - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0203.22.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0 0 0 0 0 0203.29.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204.10.00 - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0 - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: 0204.21.00 - - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0204.22.00 - - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 0204.23.00 - - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 0204.30.00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh 0 0 0 0 0 - Thịt cừu khác, đông lạnh: 0204.41.00 - - Thịt cả con và nửa con 0 0 0 0 0 0204.42.00 - - Thịt pha có xương khác 0 0 0 0 0 0204.43.00 - - Thịt lọc không xương 0 0 0 0 0 0204.50.00 - Thịt dê 0 0 0 0 0 0205.00.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0 0 0 0 0 02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0206.10.00 - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0 - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: 0206.21.00 - - Lưỡi 0 0 0 0 0 0206.22.00 - - Gan 0 0 0 0 0 0206.29.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0206.30.00 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0 - Của lợn, đông lạnh: 0206.41.00 - - Gan 0 0 0 0 0 0206.49.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0206.80.00 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 0 0 0 0 0 0206.90.00 - Loại khác, đông lạnh 0 0 0 0 0 02.07 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: 0207.11.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 20 15 10 5 0 0207.12.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 20 15 10 5 0 0207.13.00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 20 15 10 5 0 0207.14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207.14.10 - - - Cánh 10 7.5 5 2.5 0 0207.14.20 - - - Đùi 10 7.5 5 2.5 0 0207.14.30 - - - Gan 0 0 0 0 0 Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất VKFTA (%) | GIC 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- 0207.14.91 | - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.14.99 | - - - Loại khác | 10 | 7,5 | 5 | 2,5 | 0 0207.24.00 | - Của gà tây: | | | | | | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.25.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.26.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | | | | | 0207.27.10 | - - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.27.91 | - - - Loại khác: | | | | | | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.27.99 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.41.00 | - Của vịt, ngan: | | | | | | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.42.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.43.00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.44.00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.45.00 | - - Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.51.00 | - Của ngỗng: | | | | | | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.52.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.53.00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.54.00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.55.00 | - - Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0207.60.00 | - Của gà lôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 02.08 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | | | | | 0208.10.00 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.30.00 | - Của bò động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.40 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | | | | | 0208.40.10 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.40.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất VKFTA (%) | GIC ---|---|---|--- 0208.50.00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.60.00 | - Của lạc đà và lạc đà không bướu (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.90 | - Loại khác: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.90.10 | -- Đùi ếch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0208.90.90 | -- Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 02.09 | Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | | | | | 0209.10.00 | - Của lợn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0209.90.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 02.10 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | | | | | 0210.11.00 | - Thịt lợn: - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.12.00 | - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.19 | - Loại khác: | | | | | 0210.19.30 | -- Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.19.90 | -- Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.20.00 | - Thịt động vật họ trâu bò | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.90 | - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | | | | | 0210.91.00 | -- Của bò động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.92 | -- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nhà táng (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | | | | | 0210.92.10 | --- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nhà táng (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.92.90 | --- Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.93.00 | -- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0210.99 | -- Loại khác: | | | | | Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất VKFTA (%) GIC 2018 2019 2020 2021 2022 0210.99.10 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh 0 0 0 0 0 0210.99.20 - - - Da lợn khô 0 0 0 0 0 0210.99.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác 03.01 Cá sống: - Cá cảnh: 03.01.11 - - Cá nước ngọt: 03.01.11.11 - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) 0 0 0 0 0 03.01.11.19 - - - - Loại khác 0 0 0 0 0 03.01.11.91 - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) 0 0 0 0 0 03.01.11.92 - - - Cá vàng (Carassius auratus) 0 0 0 0 0 03.01.11.93 - - - Cá chọi Thái Lan (Betta splendens) 0 0 0 0 0 03.01.11.94 - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) 0 0 0 0 0 03.01.11.95 - - - Cá rồng (Scleropages formosus) 0 0 0 0 0 03.01.11.96 - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardinii) 0 0 0 0 0 03.01.11.99 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 03.01.19 - Loại khác: 03.01.19.10 - - Cá bột 0 0 0 0 0 03.01.19.90 - - Loại khác: 03.01.19.91 - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) 0 0 0 0 0 03.01.19.92 - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) 0 0 0 0 0 03.01.19.99 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 03.01.91 - Cá sống khác: 03.01.91.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 03.01.92.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất VKFTA (%) 2018 2019 2020 2021 2022 GIC 0301.93 - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.): 0301.93.10 - - Để nhân giống, trừ cá bột 0 0 0 0 0 0301.93.90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0301.94.00 - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0 0 0 0 0 0301.95.00 - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0 0 0 0 0 0301.99 - Loại khác: 0301.99.21 - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: 0301.99.11 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 0 0301.99.19 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0301.99.29 - - Loại khác: 0301.99.41 - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 0301.99.42 - - - Cá chép khác, để nhân giống 0 0 0 0 0 0301.99.49 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0301.99.51 - - - Cá biển khác: 0301.99.52 - - - Cá măng biển để nhân giống 0 0 0 0 0 0301.99.59 - - - Cá mú 0 0 0 0 0 0301.99.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 03.02 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: 0302.11.00 - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 0302.13.00 - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 0 0 0 0 0 0302.14.00 - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0 0 0 0 0 0302.19.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 0302.21.00 - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0 0 0 0 0 0302.23.00 - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0 0 0 0 0 0302.24.00 - Cá bơn sole (Solea spp.) 0 0 0 0 0 0302.29.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 0302.31.00 - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0 0 0 0 0 0302.32.00 - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 0 0 0 0 0 0302.33.00 - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) 0 0 0 0 0 0302.34.00 - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0 0 0 0 0 0302.35.00 - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0 0 0 0 0 0302.36.00 - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0 0 0 0 0 0302.39.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích com (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ bã trầu (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99. 0302.41.00 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0 0 0 0 0 0302.42.00 - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 0 0 0 0 0 0302.43.00 - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích com (Sprattus sprattus) 0 0 0 0 0 0302.44.00 - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 0 0 0 0 0 0302.45.00 - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0 0 0 0 0 0302.46.00 - Cá giò (Rachycentron canadum) 0 0 0 0 0 0302.47.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0302.49.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99. 0302.51.00 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0 0 0 0 0 Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất VKFTA (%) | GIC 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 0302.52.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.53.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.54.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.55.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.56.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.59.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.71.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.72 | - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): 0302.72.10 | - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.72.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.73.00 | - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.74.00 | - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.79.00 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.81.00 | - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.82.00 | - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 0302.83.00 | - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 Ma hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất VKFTA (%) | GIC ---|---|---|--- | | | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 0302.84.00 | - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.85.00 | - Cá tráp biển (Sparidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89 | - Loại khác: | | | | | | | | - Cá biển: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.11 | - - - Cá mú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.12 | - - - Cá bạc (Pteropiron longimanus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.13 | - - - Cá mối hoa (Trachinochephalus myops) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.14 | - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.16 | - - - Cá sống gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.17 | - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.18 | - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.19 | - - - Loại khác | | | | | | | | - Loại khác: | | | | | | 0302.89.22 | - - - Cá đóng đông đầm lầy (Puntius chola) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.26 | - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sọc bạc (Pomadasys argenteus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.27 | - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.28 | - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.89.29 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bóng bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | | | | | | 0302.91.00 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.92.00 | - - Vây cá mập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0302.99.00 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0303 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | | | | | | | | - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | | | | | | 0303.11.00 | - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0303.12.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 0 0 0 0 0 0303.13.00 - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) 0 0 0 0 0 0303.14.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 0303.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.23.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 0303.24.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0 0 0 0 0 0303.25.00 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.) 0 0 0 0 0 0303.26.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0 0 0 0 0 0303.29.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.31.00 - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0 0 0 0 0 0303.32.00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0 0 0 0 0 0303.33.00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 0 0 0 0 0 0303.34.00 - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) 0 0 0 0 0 0303.39.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0303.41.00 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0 0 0 0 0 0303.42.00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 0 0 0 0 0 0303.43.00 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 0 0 0 0 0 0303.44.00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0 0 0 0 0 0303.45 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): 0303.45.10 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0 0 0 0 0 0303.45.90 - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 0 0 0 0 0 0303.46.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0 0 0 0 0 0303.49.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ bã trầu (Sarda spp.), cá cơ marlin, cá cơ lá (sailfishes), cá cơ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.51.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0 0 0 0 0 0303.53.00 - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 0 0 0 0 0 0303.54 - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): 0303.54.10 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) 0 0 0 0 0 0303.54.20 - - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) 0 0 0 0 0 0303.55.00 - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0 0 0 0 0 0303.56.00 - Cá giò (Rachycentron canadum) 0 0 0 0 0 0303.57.00 - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0303.59 - Loại khác: 0303.59.10 - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đao (Rastrelliger faughni) 0 0 0 0 0 0303.59.20 - - - Cá chim trắng (Pampus spp.) 0 0 0 0 0 0303.59.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Eucllichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.63.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0 0 0 0 0 0303.64.00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0 0 0 0 0 0303.65.00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0 0 0 0 0 0303.66.00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0 0 0 0 0 0303.67.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0 0 0 0 0 0303.68.00 - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 0 0 0 0 0 0303.69.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: 0303.81.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 0303.82.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 0303.83.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 0303.84.00 - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0 0 0 0 0 0303.89 - - Loại khác: 0303.89.11 - - - Cá mú 0 0 0 0 0 0303.89.12 - - - Cá bớp (Penaeus longimanus) 0 0 0 0 0 0303.89.13 - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) 0 0 0 0 0 0303.89.14 - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) 0 0 0 0 0 0303.89.16 - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiện chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) 0 0 0 0 0 0303.89.17 - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) 0 0 0 0 0 0303.89.18 - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) 0 0 0 0 0 0303.89.19 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0303.89.22 - - - Cá dòng đồng đầm lầy (Puntius chola) 0 0 0 0 0 Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất VKFTA (%) 2018 2019 2020 2021 2022 GIC 0303.89.26 - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) 0 0 0 0 0 0303.89.27 - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) 0 0 0 0 0 0303.89.28 - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) 0 0 0 0 0 0303.89.29 - - - Loại khác 0 0 0 0 0 0303.91.00 - Gan, sẹ và bọc trứng cá 0 0 0 0 0 0303.92.00 - Vây cá mập 0 0 0 0 0 0303.99.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 03.04 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): 0304.31.00 - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 0304.32.00 - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0 0 0 0 0 0304.33.00 - Cá chẽm (Lates niloticus) 0 0 0 0 0 0304.39.00 - Loại khác 0 0 0 0 0 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: 0304.41.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0 0 0 0 0 0304.42.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 0304.43.00 - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) 0 0 0 0 0 0304.44.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclitchthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0 0 0 0 0 0304.45.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0304.46.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 0304.47.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 0304.48.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 0304.49.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0304.51.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) 0 0 0 0 0 0304.52.00 - - Cá hồi 0 0 0 0 0 0304.53.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclitchthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 0 0 0 0 0 0304.54.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0304.55.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 0304.56.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 0304.57.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 0304.59.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): 0304.61.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0 0 0 0 0 0304.62.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0 0 0 0 0 0304.63.00 - - Cá chẽm (Lates niloticus) 0 0 0 0 0 0304.69.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: 0304.71.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0 0 0 0 0 0304.72.00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0 0 0 0 0 0304.73.00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0 0 0 0 0 0304.74.00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0 0 0 0 0 0304.75.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0 0 0 0 0 0304.79.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: 0304.81.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0 0 0 0 0 0304.82.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0 0 0 0 0 0304.83.00 - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) 0 0 0 0 0 0304.84.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0304.85.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 0304.86.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0 0 0 0 0 0304.87.00 - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) 0 0 0 0 0 0304.88.00 - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 0304.89.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0304.91.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0 0 0 0 0 0304.92.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0 0 0 0 0 0304.93.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoevenii, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) 0 0 0 0 0 0304.94.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0 0 0 0 0 0304.95.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0 0 0 0 0 0304.96.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0 0 0 0 0 0304.97.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0 0 0 0 0 0304.99.00 - - Loại khác 0 0 0 0 0 03.05 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 0305.10.00 - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 0 0 0 0 0 0305.20 - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: 0305.20.10 - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 0 0 0 0 0 0305.20.90 - - Loại khác 0 0 0 0 0 0305.31.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodo