「신앙, 종교법」
[법률 제02/2016/QH14호, 2016.11.18., 제정]
□ 개 요
베트남 「신앙, 종교법」은 2016년 11월 18일 베트남사회주의공화
국 제14대 국회 제2차 회기에서 통과되어 2018년 1월 1일부터 시행
되었다. 이 법은 총 9장 68조로 이루어져 있으며, 신앙·종교의 자유권,
신앙·종교활동, 종교단체, 신앙·종교활동에 관련된 개인, 기관 및 단체
의 권리 및 의무 등에 관하여 규정하고 있다. 특히 베트남에 합법적
으로 거주하는 외국인에게 허용되는 종교활동의 범위, 출판·교육·보건
의료·사회후원·자선·인도 분야의 활동 범위에 대해서도 명시하고 있다.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Trách nhiệm của Nhà
nước trong việc bảo đảm quyền tự
do tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 4. Trách nhiệm của Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm
cấm
Chương II
QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
Điều 6. Quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo của mọi người
Điều 7. Quyền của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Điều 8. Quyền tự do tín ngưỡng,
Điều 8. Quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
Điều 9. Nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân trong thực hiện quyền tự do
tín ngưỡng, tôn giáo
Chương III
HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Điều 10. Nguyên tắc tổ chức hoạt
động tín ngưỡng
Điều 11. Người đại diện, ban quản
lý cơ sở tín ngưỡng
Điều 12. Đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
Điều 13. Tổ chức lễ hội tín
ngưỡng định kỳ
Điều 14. Tổ chức lễ hội tín
ngưỡng lần đầu, lễ hội tín ngưỡng
được khôi phục hoặc lễ hội tín
ngưỡng định kỳ nhưng có thay đổi
Chương IV
ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN
GIÁO TẬP TRUNG, ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Điều 16. Điều kiện đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
Điều 17. Trình tự, thủ tục, thẩm
quyền chấp thuận đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
Điều 18. Điều kiện để tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo
Điều 19. Trình tự, thủ tục, thẩm
quyền cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo
Điều 20. Hoạt động của tổ chức
sau khi được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo
Chương V
TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Mục 1. CÔNG NHẬN TỔ CHỨC
TÔN GIÁO; THÀNH LẬP, CHIA,
TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT
TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC
THUỘC
Điều 21. Điều kiện công nhận tổ
chức tôn giáo
Điều 22. Trình tự, thủ tục, thẩm
quyền công nhận tổ chức tôn giáo
Điều 23. Hiến chương của tổ chức
tôn giáo
Điều 24. Sửa đổi hiến chương
Điều 25. Tên của tổ chức tôn giáo
Điều 26. Thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo
Điều 27. Thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc
Điều 28. Điều kiện thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc
Điều 29. Trình tự, thủ tục, thẩm
quyền chấp thuận thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc
Điều 30. Tư cách pháp nhân của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
Điều 31. Giải thể tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
Mục 2. PHONG PHẨM, BỔ
NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ,
THUYÊN CHUYỂN, CÁCH CHỨC,
BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC
VIỆC, NHÀ TU HÀNH
Điều 32. Phong phẩm, bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử chức sắc, chức
việc
Điều 33. Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức
sắc
Điều 34. Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc
Điều 35. Thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
Điều 36. Cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc
Mục 3. CƠ SỞ ĐÀO TẠO TÔN
GIÁO, LỚP BỒI DƯỠNG TÔN
GIÁO
Điều 37. Điều kiện thành lập cơ sở
đào tạo tôn giáo
Điều 38. Trình tự, thủ tục, thẩm
quyền chấp thuận thành lập cơ sở
đào tạo tôn giáo
Điều 39. Hoạt động của cơ sở đào
tạo tôn giáo
Điều 40. Hướng dẫn chương trình,
nội dung giảng dạy môn học về
lịch sử Việt Nam và pháp luật Việt
Nam
Điều 41. Mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo
Điều 42. Giải thể cơ sở đào tạo
tôn giáo
Chương VI
HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; HOẠT
ĐỘNG XUẤT BẢN, GIÁO DỤC, Y
TẾ, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TỪ
THIỆN, NHÂN ĐẠO CỦA TỔ
CHỨC TÔN GIÁO
Mục 1. HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Điều 43. Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo
Điều 44. Hội nghị của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Điều 45. Đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo
Điều 46. Cuộc lễ, giảng đạo ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
Mục 2. HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Điều 47. Sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú
hợp pháp tại Việt Nam
Điều 48. Hoạt động tôn giáo, hoạt
động quan hệ quốc tế về tôn giáo
của tổ chức, cá nhân nước ngoài
tại Việt Nam
Điều 49. Người nước ngoài học tại
cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam
Điều 50. Tham gia hoạt động tôn
giáo, đào tạo tôn giáo ở nước
ngoài
Điều 51. Phong phẩm, bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử có yếu tố nước
ngoài
Điều 52. Hoạt động quan hệ quốc
tế của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, chức sắc,
chức việc, nhà tu hành, tín đồ
Điều 53. Gia nhập tổ chức tôn
giáo nước ngoài
Mục 3. HOẠT ĐỘNG TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, GIÁO
DỤC, Y TẾ, BẢO TRỢ XÃ HỘI,
TỪ THIỆN, NHÂN ĐẠO
Điều 54. Hoạt động xuất bản, sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu văn
hóa phẩm
Điều 55. Hoạt động giáo dục, y tế,
bảo trợ xã hội, từ thiện, nhân đạo
Chương VII
TÀI SẢN CỦA CƠ SỞ TÍN
NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Điều 56. Việc quản lý, sử dụng tài
sản của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo
Điều 57. Đất cơ sở tín ngưỡng, đất
cơ sở tôn giáo
Điều 58. Cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới công trình tín ngưỡng,
công trình tôn giáo
Điều 59. Di dời công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo
Chương VIII
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ XỬ LÝ
VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Điều 60. Nội dung quản lý nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 62. Thanh tra chuyên ngành
về tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 63. Khiếu nại, tố cáo, khởi
kiện về tín ngưỡng, tôn giáo
Mục 2. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP
LUẬT TRONG LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Điều 64. Xử lý vi phạm pháp luật
về tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 65. Xử lý cán bộ, công chức
vi phạm pháp luật về tín ngưỡng,
tôn giáo khi thi hành công vụ
Chương IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 66. Hiệu lực thi hành
Điều 67. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 68. Quy định chi tiết